|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2846/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Thắng
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
2846/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố 96 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ KHCN;
- Vụ PC;
- Lưu VT, TĐC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Thắng
|
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1.
|
TCVN 3575 : 1981
|
Công nghiệp dầu mỏ - Tên gọi
và giải thích
|
2.
|
TCVN 3891 : 1984
|
Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót,
ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
|
3.
|
TCVN 5382 : 1991
|
Kỹ thuật tìm kiếm, thăm dò và
khai thác dầu khí - Các ký hiệu quy ước chính
|
4.
|
TCVN 5132 : 1990
|
Quy phạm thành lập và trình
duyệt báo cáo tính trữ lượng các mỏ dầu khí
|
5.
|
TCVN 2004 : 1977
|
Bơm bánh răng thủy lực - Thông
số cơ bản
|
6.
|
TCVN 2005 : 1977
|
Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi
trơn - Thông số cơ bản
|
7.
|
TCVN 2008 : 1977
|
Động cơ bánh răng thủy lực -
Thông số cơ bản
|
8.
|
TCVN 2009 : 1977
|
Động cơ cánh gạt thủy lực -
Thông số cơ bản
|
9.
|
TCVN 2011 : 1977
|
Bơm pittông thủy lực - Thông số
cơ bản
|
10.
|
TCVN 2012 : 1977
|
Động cơ pittông thủy lực -
Thông số cơ bản
|
11.
|
TCVN 2013 : 1977
|
Thùng chứa dành cho hệ thủy lực
và bôi trơn - Dung tích danh nghĩa
|
12.
|
TCVN 2016 : 1977
|
Bơm và động cơ thể tích - Thể
tích làm việc
|
13.
|
TCVN 2015 : 1977
|
Lưu lượng danh nghĩa của chất
lỏng
|
14.
|
TCVN 2017 : 1977
|
Hệ thủy lực khí nén và hệ bôi
trơn - Đường thông qui ước
|
15.
|
TCVN 2140 : 1977
|
Truyền dẫn thủy lực - Yêu cầu
kỹ thuật chung
|
16.
|
TCVN 2141 : 1977
|
Truyền dẫn thủy lực, khí nén và
hệ bôi trơn - Ren nối
|
17.
|
TCVN 2142 : 1977
|
Bơm cánh gạt thủy lực - Thông
số cơ bản
|
18.
|
TCVN 2145 : 1977
|
Truyền dẫn thủy lực khí nén và
hệ bôi trơn - Đường kính danh nghĩa
|
19.
|
TCVN 2151 : 1977
|
Bơm và động cơ thủy lực thể
tích - Yêu cầu kỹ thuật chung
|
20.
|
TCVN 2356 : 1978
|
Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh
1400 - Kích thước cơ bản
|
21.
|
TCVN 2357 : 1978
|
Đáy phẳng gấp mép - Kích thước
cơ bản
|
22.
|
TCVN 2358 : 1978
|
Đáy phẳng không gấp mép - Kích
thước cơ bản
|
23.
|
TCVN 1378 : 1985
|
Phụ tùng đường ống - Van một
chiều kiểu nâng - Nối ren - Bằng đồng thau Pqư 1,6 MPa
|
24.
|
TCVN 1385 : 1985
|
Phụ tùng đường ống - Van một
chiều kiểu quay bằng thép có Pqư đến 1,6 MPa - Yêu cầu kỹ thuật
|
25.
|
TCVN 1394 : 1985
|
Phụ tùng đường ống - Van nắp -
Thông số cơ bản
|
26.
|
TCVN 1401 : 1985
|
Phụ tùng đường ống - Van nắp
chặn bằng gang rèn - Nối bích có nắp - Lắp ren dùng dẫn amoniac Pqư
= 2,5 MPa
|
27.
|
TCVN 328 : 1986
|
Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
|
28.
|
TCVN 2507 : 1978
|
Đinh vít đầu chỏm cầu - Kích
thước
|
29.
|
TCVN 287 : 1986
|
Đinh tán mũ nửa chìm
|
30.
|
TCVN 6360 : 1998
|
Chi tiết lắp xiết - Bu lông,
vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước
|
31.
|
TCVN 6378 : 1998
|
Chi tiết lắp xiết - Phương
pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục
|
32.
|
TCVN 4225 : 1986
|
Đệm hãm nhỏ có ngạnh - Kết cấu
và kích thước
|
33.
|
TCVN 4221 : 1986
|
Đinh tán mũ chỏm cầu thấp
|
34.
|
TCVN 288 : 1986
|
Đinh tán mũ côn
|
35.
|
TCVN 330 : 1986
|
Đai ốc tròn có lỗ ở mặt trụ
|
36.
|
TCVN 2506 : 1978
|
Đinh vít đầu nửa chìm - Kích
thước
|
37.
|
TCVN 4227 : 1986
|
Đệm hãm nhỏ có cựa - Kết cấu
và kích thước
|
38.
|
TCVN 2040 : 1986
|
Chốt côn có ren trong
|
39.
|
TCVN 4674 : 1989
|
Vít định vị - Cơ tính và
phương pháp thử
|
40.
|
TCVN 2185 : 1977
|
Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi
hình trụ - Kết cấu và kích thước
|
41.
|
TCVN 336 : 1986
|
Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết
- Kích thước
|
42.
|
TCVN 2505 : 1978
|
Đinh vít đầu chìm - Kích thước
|
43.
|
TCVN 329 : 1986
|
Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu
|
44.
|
TCVN 4226 : 1986
|
Đệm hãm có cựa - Kết cấu và
kích thước
|
45.
|
TCVN 6361 : 1998
|
Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ
|
46.
|
TCVN 290 : 1986
|
Đinh tán mũ chìm
|
47.
|
TCVN 331 : 1986
|
Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ
|
48.
|
TCVN 4220 : 1986
|
Đinh tán mũ chỏm cầu
|
49.
|
TCVN 2043 : 1977
|
Chốt chẻ
|
50.
|
TCVN 2193 : 1977
|
Vít đầu hình trụ tròn (tinh) -
Kết cấu và kích thước
|
51.
|
TCVN 4795 : 1989
|
Bulông, vít, vít cấy - Khuyết
tật bề mặt - Các phương pháp kiểm tra
|
52.
|
TCVN 4223 : 1986
|
Đai ốc tai hồng
|
53.
|
TCVN 2387 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn
- Nối ống có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2)
- Yêu cầu kỹ thuật
|
54.
|
TCVN 2388 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400
kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
55.
|
TCVN 2389 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400
kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
56.
|
TCVN 2390 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400
kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
57.
|
TCVN 2391 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400
kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
58.
|
TCVN 2392 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn
- Nối ống góc cuối có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2)
- Kết cấu và kích thước cơ bản
|
59.
|
TCVN 2393 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống góc cuối với góc nghiêng 1350 có vòng mím Pqư
40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
60.
|
TCVN 2394 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2
(≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
61.
|
TCVN 2395 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400
kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
62.
|
TCVN 2397 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40
MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
63.
|
TCVN 2398 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống cuối chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2
(≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
64.
|
TCVN 2399 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40
MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
65.
|
TCVN 2401 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2
(≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
66.
|
TCVN 2402 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400
kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
67.
|
TCVN 2403 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40
MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
68.
|
TCVN 2404 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống qua vách ngăn có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400
kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
69.
|
TCVN 2405 : 1978
|
Hệ thủy lực, khí nén và bôi
trơn - Nối ống cứng có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400
kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
70.
|
TCVN 2406 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
71.
|
TCVN 2407 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối chuyển bậc - Kết cấu và kích thước
|
72.
|
TCVN 2408 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối cuối - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
73.
|
TCVN 2409 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối góc không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản
|
74.
|
TCVN 2410 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối góc cuối - Kết cấu và kích thước
|
75.
|
TCVN 2411 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối góc cuối có góc nghiêng 1350 - Kết cấu và kích thước
|
76.
|
TCVN 2412 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối không chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước
|
77.
|
TCVN 2413 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước
|
78.
|
TCVN 2415 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước
|
79.
|
TCVN 2416 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước
|
80.
|
TCVN 2419 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước
|
81.
|
TCVN 2420 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước
|
82.
|
TCVN 2421 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước
|
83.
|
TCVN 2422 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Phần nối qua vách ngăn - Kết cấu và kích thước
|
84.
|
TCVN 2423 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Nút ren - Kết cấu và kích thước
|
85.
|
TCVN 2424 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Vòng mím - Kết cấu và kích thước
|
86.
|
TCVN 2425 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn - Đai ốc nối Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2)
- Kết cấu và kích thước
|
87.
|
TCVN 2426 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn - Đai ốc định vị đối với Pqư 40 MN/m2 (≈400
kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
|
88.
|
TCVN 2427 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) -
Đai ốc hãm - Kết cấu và kích thước
|
89.
|
TCVN 2428 : 1978
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí
nén và bôi trơn - Vòng đệm Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2)
- Kết cấu và kích thước
|
90.
|
TCVN 4142 : 1985
|
Phụ tùng đường ống - Van nắp
chặn bằng thép nối bích và nối hàn Pqư ≈ 4 Mpa
|
91.
|
TCVN 4944 : 1989
|
Dẫn động thủy lực - Phương
pháp thử chung
|
92.
|
TCVN 4946 : 1989
|
Hệ khí nén dùng cho ngành chế
tạo máy - Dẫn động khí nén - Phương pháp thử chung
|
93.
|
TCVN 4947 : 1989
|
Hệ khí nén dùng cho ngành chế
tạo máy - Van một chiều - Phương pháp thử
|
94.
|
TCVN 5193 : 1990
|
Truyền động thủy lực thể tích
- Bơm thể tích - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
|
95.
|
TCVN 5634 : 1991
|
Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu
kỹ thuật
|
96.
|
TCVN 6953 : 2001
ISO 14718 : 1998
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định
hàm lượng Aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao.
|
Quyết định 2846/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2846/QĐ-BKHCN ngày 24/12/2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
3.855
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|