|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2845/QĐ-UBND 2018 giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Bình Phước 2019
Số hiệu:
|
2845/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2845/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 17 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số: 2191/TTr-SKHĐT-THQH ngày 14/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2019 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện. (Có hệ thống chỉ tiêu
kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển
khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để
tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước
ngày 15 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ: KH&ĐT, Bộ
Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Huyện, thị ủy, thành ủy;
- TT HĐND các huyện, thị xã,
thành phố;
- LĐVP, các phòng;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
2018
|
KH
2019
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010)
|
%
|
7,63
|
(7,3-7,5)
|
2
|
Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành)
|
%
|
100
|
100
|
|
- Nông, lâm, thủy sản
|
%
|
25,97
|
25
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
38,27
|
39
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
35,76
|
36
|
3
|
GDP bình quân đầu người
|
Tr.đồng
|
58,03
|
62,2
|
4
|
Tổng kim ngạch
xuất khẩu
|
Tr.USD
|
2.240
|
2.370
|
5
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Tr.USD
|
1.415
|
1.450
|
6
|
Thu ngân sách (thu nội địa và XNK)
|
Tỷ đồng
|
7.658
|
7.500
|
7
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
9.726
|
10.193
|
8
|
Thu hút đầu tư
|
|
|
|
|
- Thu hút đầu tư nước ngoài
|
Dự
án
|
32
|
35
|
|
- Thu hút đầu tư trong nước
|
Dự
án
|
187
|
180
|
9
|
Số doanh nghiệp thành lập mới trong
năm
|
DN
|
1.000
|
1.200
|
10
|
Số hợp tác xã thành lập mới trong
năm
|
HTX
|
26
|
28
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội, môi trường
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm
trong năm
|
%
|
0,5
|
0,5
|
12
|
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
<3,5
|
<3,2
|
13
|
Lao động được giải quyết việc làm
|
Người
|
34.000
|
35.000
|
14
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
52
|
56
|
15
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
28,36
|
32,3
|
16
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
28,0
|
28,5
|
17
|
Số bác sỹ / vạn dân
|
Bác
sỹ
|
7,8
|
8,0
|
18
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
13,5
|
13,3
|
19
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
83,0
|
86,2
|
20
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng
thêm trong năm
|
Xã
|
9
|
13
|
21
|
Tỷ lệ hộ dân sử
dụng điện
|
%
|
98,7
|
98,8
|
22
|
Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp
vệ sinh
|
%
|
95,3
|
97
|
23
|
Tỷ lệ che phủ rừng chung
|
%
|
70,0
|
72,6
|
24
|
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
75
|
90
|
KẾ HOẠCH THU HÚT ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
ƯTH
2018
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Thu hút đầu tư
|
|
|
|
|
|
- Thu hút đầu tư nước ngoài
|
Dự
án
|
32
|
35
|
|
|
- Thu hút đầu tư trong nước
|
Dự
án
|
187
|
180
|
|
2
|
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
trong năm
|
DN
|
1.000
|
1.200
|
|
3
|
Số hợp tác xã thành lập mới trong
năm
|
HTX
|
26
|
28
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2018
|
KẾ HOẠCH NĂM 2019
|
PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ
|
PHƯỚC LONG
|
ĐỒNG XOÀI
|
BÌNH LONG
|
PHÚ RIỀNG
|
BÙ GIA MẬP
|
LỘC NINH
|
BÙ ĐỐP
|
HỚN QUẢN
|
ĐỒNG PHÚ
|
BÙ ĐĂNG
|
CHƠN THÀNH
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH GT (A+B)
|
ha
|
458.028
|
461.819
|
7.862
|
10.895
|
10.699
|
48.931
|
53.821
|
55.301
|
23.979
|
50.384
|
58.939
|
112.678
|
28.330
|
A
|
Tổng
DTGT cây hàng năm
|
ha
|
37.863
|
34.947
|
184
|
896
|
1.328
|
826
|
2.947
|
10.021
|
4.163
|
1.886
|
5.393
|
6.221
|
1.082
|
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
tấn
|
57.576
|
57.632
|
536
|
140
|
2.591
|
482
|
6.024
|
23.691
|
7.081
|
4.228
|
1.345
|
11.132
|
384
|
I
|
Cây
lương thực
|
ha
|
30.777
|
27.710
|
138
|
560
|
925
|
382
|
2.867
|
9.019
|
2.819
|
1.521
|
4.685
|
4.095
|
699
|
I.1
|
Diện tích
cây LT có hạt
|
ha
|
16.279
|
15.931
|
138
|
42
|
759
|
140
|
1.543
|
6.776
|
2.160
|
1.283
|
380
|
2.595
|
115
|
|
Diện tích
lúa gieo trồng
|
ha
|
12.079
|
11.772
|
128
|
6
|
444
|
70
|
1.473
|
4.441
|
1.895
|
1.125
|
120
|
2.000
|
70
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
41.878
|
41.708
|
503
|
19
|
1.485
|
239
|
5.776
|
14.911
|
6.140
|
3.634
|
360
|
8.460
|
181
|
1
|
Lúa ruộng
|
ha
|
11.684
|
11.377
|
128
|
6
|
414
|
65
|
1.424
|
4.130
|
1.895
|
1.125
|
120
|
2.000
|
70
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
34,97
|
35,75
|
39,30
|
31,50
|
33,90
|
34,40
|
39,51
|
34,20
|
32,40
|
32,30
|
30,00
|
42,30
|
25,80
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
40.860
|
40.674
|
503
|
19
|
1.403
|
224
|
5.626
|
14.125
|
6.140
|
3.634
|
360
|
8.460
|
181
|
2
|
Lúa
nương
|
ha
|
395
|
395
|
-
|
-
|
30
|
5
|
49
|
311
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
25,78
|
26,17
|
-
|
-
|
27,20
|
30,40
|
30,60
|
25,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.018
|
1.034
|
-
|
-
|
82
|
15
|
150
|
787
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Bắp
|
ha
|
4.200
|
4.159
|
10
|
36
|
315
|
70
|
70
|
2.335
|
265
|
158
|
260
|
595
|
45
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
37,38
|
38,29
|
32,5
|
33,5
|
35,1
|
34,8
|
35,4
|
37,6
|
35,5
|
37,6
|
37,9
|
44,9
|
45,1
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
15.698
|
15.924
|
33
|
121
|
1.106
|
244
|
248
|
8.780
|
941
|
594
|
985
|
2.672
|
203
|
I.2
|
Diện
tích các loại cây chất bột
|
ha
|
14.498
|
11.779
|
-
|
518
|
166
|
242
|
1.324
|
2.243
|
659
|
238
|
4.305
|
1.500
|
584
|
1
|
Khoai mì
|
ha
|
13.614
|
10.929
|
-
|
515
|
145
|
218
|
1.324
|
2.235
|
650
|
202
|
3.970
|
1.090
|
580
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
217,51
|
240,38
|
-
|
245,0
|
183,0
|
212,0
|
225,0
|
265,0
|
214,5
|
208,0
|
250,5
|
212,5
|
225,0
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
296.120
|
262.715
|
-
|
12.618
|
2.654
|
4.622
|
29.790
|
59.228
|
13.943
|
4.202
|
99.449
|
23.163
|
13.050
|
2
|
Khoai
lang
|
ha
|
529
|
570
|
-
|
1
|
12
|
8
|
-
|
4
|
5
|
1
|
165
|
372
|
2
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
48,04
|
48,77
|
-
|
61,00
|
49,50
|
62,30
|
-
|
58,70
|
72,00
|
60,00
|
59,80
|
43,00
|
65,00
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
2.541
|
2.780
|
-
|
6
|
59
|
50
|
-
|
23
|
36
|
6
|
987
|
1.600
|
13
|
3
|
Cây chất
bột khác
|
ha
|
355
|
280
|
-
|
2
|
9
|
16
|
-
|
4
|
4
|
35
|
170
|
38
|
2
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
51,57
|
54,60
|
-
|
55,00
|
60,20
|
57,80
|
-
|
71,00
|
72,00
|
53,50
|
56,00
|
42,70
|
61,80
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.831
|
1.529
|
-
|
11
|
54
|
92
|
0
|
28
|
29
|
187
|
952
|
162
|
12
|
II
|
Cây thực
phẩm
|
ha
|
4.788
|
4.878
|
35
|
251
|
285
|
243
|
67
|
500
|
731
|
231
|
572
|
1.804
|
159
|
1
|
Rau các
loại
|
ha
|
4.258
|
4.320
|
35
|
235
|
250
|
192
|
61
|
462
|
680
|
175
|
420
|
1.660
|
150
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
71,27
|
74,0
|
82,5
|
89,6
|
64,7
|
79,2
|
80,2
|
65,9
|
72,8
|
102,0
|
70,2
|
73,5
|
69,0
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
30.347
|
31.986
|
289
|
2.106
|
1.618
|
1.521
|
489
|
3.045
|
4.950
|
1.785
|
2.948
|
12.201
|
1.035
|
2
|
Đậu các loại
|
ha
|
530
|
558
|
-
|
16
|
35
|
51
|
6
|
38
|
51
|
56
|
152
|
144
|
9
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
8,91
|
9,63
|
-
|
50,00
|
9,60
|
8,30
|
7,20
|
5,60
|
8,90
|
7,40
|
8,10
|
9,60
|
8,30
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
472
|
537
|
-
|
80,00
|
33,60
|
42,33
|
4,32
|
21,28
|
45,39
|
41,44
|
123,12
|
138,24
|
7,47
|
III
|
Cây công
nghiệp hàng năm
|
ha
|
683
|
715
|
1
|
11
|
37
|
153
|
13
|
42
|
168
|
9
|
136
|
139
|
6
|
1
|
Đậu nành
|
ha
|
35
|
41
|
-
|
2
|
4
|
-
|
3
|
-
|
7
|
-
|
-
|
25
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,73
|
8,59
|
-
|
7,80
|
6,50
|
-
|
7,00
|
-
|
8,50
|
-
|
-
|
9,20
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
27
|
35
|
-
|
2
|
3
|
-
|
2
|
-
|
6
|
-
|
-
|
23
|
-
|
2
|
Đậu phộng
|
ha
|
245
|
275
|
-
|
4
|
5
|
2
|
5
|
6
|
68
|
5
|
96
|
78
|
6
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,91
|
8,38
|
-
|
-
|
7,50
|
8,60
|
6,90
|
8,20
|
10,90
|
9,50
|
6,70
|
9,00
|
7,00
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
194
|
231
|
-
|
4
|
4
|
2
|
3
|
-
|
74
|
5
|
64
|
70
|
4
|
3
|
Mè
|
ha
|
166
|
189
|
-
|
-
|
-
|
145
|
-
|
-
|
22
|
4
|
-
|
18
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,22
|
8,46
|
-
|
-
|
-
|
8,20
|
-
|
-
|
9,60
|
10,00
|
-
|
8,80
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
120
|
160
|
-
|
-
|
-
|
118,90
|
-
|
-
|
21,12
|
4,00
|
-
|
15,84
|
-
|
4
|
Mía
|
ha
|
237
|
210
|
1
|
5
|
28
|
6
|
5
|
36
|
71
|
-
|
40
|
18
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
196
|
302
|
450
|
200
|
240,5
|
290
|
260
|
425
|
212
|
-
|
385
|
360
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
4.639
|
6.346
|
45
|
100
|
673
|
174
|
130
|
1.530
|
1.505
|
-
|
1.540
|
648
|
-
|
IV
|
Cây TĂGS
& cây HN khác
|
ha
|
1.615
|
1.644
|
10
|
74
|
81
|
48
|
-
|
460
|
445
|
125
|
-
|
183
|
218
|
1
|
Cây thức ăn
gia súc
|
ha
|
988
|
1.065
|
8
|
14
|
62
|
32
|
-
|
265
|
380
|
110
|
-
|
152
|
42
|
2
|
Cây hàng
năm khác
|
ha
|
627
|
579
|
2
|
60
|
19
|
16
|
-
|
195
|
65
|
15
|
-
|
31
|
176
|
B
|
TỔNG
DT CÂY LÂU NĂM
|
ha
|
420.165
|
426.872
|
7.678
|
9.999
|
9.371
|
48.105
|
50.874
|
45.280
|
19.816
|
48.498
|
53.546
|
106.457
|
27.248
|
I
|
Diện
tích cây CNLN
|
ha
|
409.678
|
416.141
|
7.457
|
9.542
|
7.958
|
47.617
|
50.597
|
43.556
|
18.609
|
47.733
|
51.487
|
104.908
|
26.677
|
1
|
Điều:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
138.175
|
141.679
|
5.158
|
2.063
|
995
|
20.856
|
25.517
|
4.728
|
2.050
|
3.988
|
14.700
|
61.250
|
374
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
1.371
|
1.130
|
-
|
-
|
-
|
215
|
425
|
25
|
45
|
20
|
35
|
365
|
-
|
|
- Diện tích cho
sản phẩm
|
ha
|
135.275
|
137.641
|
5.158
|
2.063
|
995
|
20.100
|
24.500
|
4.450
|
1.950
|
3.875
|
14.500
|
59.700
|
350
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
9,26
|
10,09
|
13,50
|
9,80
|
10,00
|
12,00
|
9,00
|
9,50
|
10,00
|
13,50
|
9,80
|
9,50
|
10,20
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
125.231
|
138.841
|
6.963
|
2.022
|
995
|
24.120
|
22.050
|
4.228
|
1.950
|
5.231
|
14.210
|
56.715
|
357
|
2
|
Cà phê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
15.503
|
15.930
|
323
|
101
|
61
|
1.475
|
1.650
|
415
|
285
|
240
|
877
|
10.500
|
3
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
246
|
350
|
-
|
-
|
-
|
75
|
25
|
15
|
-
|
20
|
-
|
215
|
-
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
14.463
|
15.073
|
323
|
101
|
61
|
1.380
|
1.585
|
400
|
275
|
219
|
877
|
9.850
|
2
|
|
- Năng suất
(nhân)
|
tạ/ha
|
22,48
|
24,43
|
20,20
|
24,00
|
21,00
|
22,50
|
21,70
|
21,30
|
22,00
|
21,50
|
23,00
|
25,70
|
20,00
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
32.519
|
36.831
|
652
|
242
|
128
|
3.105
|
3.439
|
852
|
605
|
471
|
2.017
|
25.315
|
4
|
3
|
Cao su:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
238.500
|
242.187
|
1.899
|
7.300
|
5.800
|
24.748
|
21.450
|
33.950
|
12.100
|
41.535
|
35.400
|
31.850
|
26.155
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
7.420
|
3.050
|
-
|
-
|
-
|
450
|
1.240
|
325
|
35
|
360
|
175
|
115
|
350
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
188.515
|
200.224
|
1.899
|
7.300
|
5.260
|
21.230
|
19.200
|
26.800
|
10.890
|
33.290
|
30.845
|
21.500
|
22.010
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
18,71
|
18,94
|
19,60
|
21,00
|
18,30
|
17,90
|
19,20
|
19,25
|
17,90
|
18,80
|
19,10
|
19,00
|
19,20
|
|
- Sản lượng
(mủ khô)
|
tấn
|
352.628
|
379.235
|
3.722
|
15.330
|
9.626
|
38.002
|
36.864
|
51.590
|
19.493
|
62.585
|
58.914
|
40.850
|
42.259
|
4
|
Tiêu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
16.987
|
15.822
|
72
|
75
|
1.100
|
490
|
1.850
|
4.450
|
4.170
|
1.970
|
230
|
1.270
|
145
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
1.338
|
460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
190
|
165
|
75
|
20
|
-
|
10
|
-
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
13.203
|
12.266
|
68
|
70
|
973
|
445
|
940
|
3.575
|
3.420
|
1.650
|
230
|
790
|
105
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
18,41
|
18,73
|
28,50
|
31,00
|
17,30
|
13,20
|
7,00
|
18,50
|
20,10
|
19,80
|
25,50
|
25,60
|
25,70
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
24.307
|
22.973
|
194
|
217
|
1.683
|
587
|
658
|
6.614
|
6.874
|
3.267
|
587
|
2.022
|
270
|
5
|
Ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện
tích
|
ha
|
513
|
523
|
5
|
3
|
2
|
48
|
130
|
13
|
4
|
-
|
280
|
38
|
-
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
41
|
25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
447
|
447
|
5
|
3
|
2
|
48
|
46
|
13
|
4
|
-
|
280
|
46
|
-
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
32,84
|
32,76
|
13,00
|
39,50
|
6,67
|
30,28
|
34,58
|
66,67
|
15,00
|
-
|
35,44
|
12,00
|
-
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
1.468
|
1.464
|
7
|
12
|
1
|
145
|
159
|
87
|
6
|
0
|
992
|
55
|
|
II
|
Diện
tích cây ăn quả LN
|
|
10.487
|
10.731
|
221
|
457
|
1.413
|
488
|
277
|
1.724
|
1.207
|
765
|
2.059
|
1.549
|
571
|
1
|
Cam,
quýt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
1.989
|
1.925
|
5
|
175
|
315
|
44
|
11
|
310
|
145
|
220
|
535
|
35
|
130
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
268
|
37
|
-
|
-
|
10
|
2
|
-
|
25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
1.237
|
1.415
|
5
|
175
|
275
|
32
|
8
|
165
|
120
|
174
|
340
|
26
|
95
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
74,48
|
76,20
|
45,00
|
80,30
|
63,50
|
96,70
|
47,50
|
135,80
|
95,00
|
105,40
|
44,50
|
15,00
|
52,00
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
9.213
|
10.782
|
22,50
|
1.405,25
|
1.746,25
|
309,44
|
38,00
|
2.240,70
|
1.140,00
|
1.833,96
|
1.513,00
|
39,00
|
494,00
|
2
|
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
586
|
601
|
9
|
14
|
41
|
22
|
33
|
142
|
68
|
48
|
146
|
70
|
8
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
44
|
17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
4
|
1
|
2
|
-
|
5
|
-
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
476
|
501
|
9
|
11
|
36
|
16
|
20
|
114
|
61
|
44
|
134
|
52
|
4
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
59,26
|
60,65
|
36,00
|
68,00
|
64,50
|
77,00
|
42,80
|
79,30
|
51,50
|
92,00
|
49,60
|
36,00
|
38,70
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
2.821
|
3.038
|
32
|
75
|
232
|
123
|
86
|
904
|
314
|
405
|
665
|
187
|
15
|
3
|
Chôm
chôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
597
|
582
|
24
|
24
|
45
|
31
|
5
|
88
|
62
|
51
|
115
|
126
|
11
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
24
|
10
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
0
|
1
|
2
|
-
|
2
|
-
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
531
|
540
|
24
|
24
|
44
|
18
|
5
|
84
|
56
|
44
|
115
|
118
|
8
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
74,09
|
75,61
|
35,60
|
91,20
|
73,00
|
114,00
|
46,70
|
125,00
|
88,50
|
98,00
|
65,00
|
39,00
|
55,20
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
3.934
|
4.083
|
85
|
219
|
321
|
205
|
23
|
1.050
|
496
|
431
|
748
|
460
|
44
|
4
|
Nhãn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
1.373
|
1.355
|
3
|
65
|
510
|
7
|
2
|
133
|
32
|
142
|
415
|
10
|
36
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
23
|
12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
-
|
2
|
-
|
-
|
2
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
1.316
|
1.311
|
3
|
65
|
505
|
3
|
2
|
116
|
32
|
139
|
410
|
8
|
28
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
63,85
|
64,18
|
28,00
|
91,00
|
65,00
|
86,00
|
56,00
|
85,00
|
64,50
|
90,00
|
46,00
|
36,00
|
48,60
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
8.402
|
8.414
|
8
|
592
|
3.283
|
26
|
11
|
986
|
206
|
1.251
|
1.886
|
29
|
136
|
5
|
Mít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
849
|
922
|
9
|
23
|
56
|
40
|
11
|
140
|
365
|
69
|
63
|
46
|
100
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
97
|
135
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
5
|
75
|
10
|
5
|
20
|
10
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
662
|
706
|
9
|
23
|
45
|
29
|
11
|
126
|
275
|
52
|
36
|
24
|
76
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
117,26
|
118,34
|
38,00
|
125,00
|
81,00
|
184,00
|
86,00
|
152,00
|
110,00
|
195,00
|
98,00
|
46,00
|
82,00
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
7.763
|
8.355
|
34
|
288
|
365
|
534
|
95
|
1.915
|
3.025
|
1.014
|
353
|
110
|
623
|
6
|
Sầu
riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
1.659
|
2.000
|
145
|
9
|
46
|
148
|
180
|
370
|
65
|
73
|
110
|
770
|
84
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
586
|
362
|
-
|
-
|
5
|
40
|
65
|
100
|
10
|
5
|
-
|
135
|
2
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
837
|
916
|
98
|
6
|
32
|
71
|
32
|
110
|
38
|
49
|
100
|
329
|
51
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
61,17
|
64,13
|
58,00
|
70,00
|
45,00
|
81,00
|
44,50
|
147,00
|
61,00
|
82,00
|
60,40
|
38,50
|
55,20
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
5.120
|
5.875
|
568
|
42
|
144
|
575
|
142
|
1.617
|
232
|
402
|
604
|
1.267
|
282
|
7
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
666
|
675
|
14
|
29
|
63
|
18
|
11
|
87
|
114
|
18
|
152
|
145
|
24
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
26
|
18
|
-
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
-
|
10
|
2
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
583
|
633
|
14
|
29
|
58
|
15
|
9
|
79
|
114
|
15
|
150
|
130
|
20
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
92,20
|
92,64
|
76,20
|
98,00
|
105,00
|
155,00
|
69,00
|
162,90
|
81,00
|
130,00
|
94,80
|
42,50
|
95,00
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
5.375
|
5.864
|
107
|
284
|
609
|
233
|
62
|
1.287
|
923
|
195
|
1.422
|
553
|
190
|
8
|
Bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
|
1.078
|
1.216
|
3
|
43
|
92
|
106
|
12
|
228
|
220
|
86
|
258
|
102
|
66
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
|
244
|
159
|
|
-
|
5
|
35
|
-
|
49
|
20
|
10
|
30
|
8
|
2
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
|
479
|
581
|
1
|
43
|
61
|
53
|
7
|
109
|
105
|
53
|
45
|
63
|
41
|
|
- Năng suất
|
|
86,64
|
80,94
|
42,00
|
98,50
|
66,00
|
103,00
|
53,00
|
105,00
|
96,00
|
95,00
|
35,00
|
44,60
|
47,50
|
|
- Sản lượng
|
|
4.150
|
4.703
|
4
|
424
|
403
|
546
|
37
|
1.145
|
1.008
|
504
|
158
|
281
|
195
|
9
|
Vườn
tạp, cây ăn quả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện
tích
|
ha
|
1.690
|
1.455
|
9
|
75
|
245
|
72
|
12
|
226
|
136
|
58
|
265
|
245
|
112
|
|
- Sản lượng
các loại
|
tấn
|
5.933
|
4.992
|
81
|
410
|
635
|
168
|
64
|
1.502
|
894
|
195
|
435
|
410
|
198
|
C
|
CHĂN
NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trâu
|
con
|
12.881
|
13.000
|
60
|
240
|
645
|
120
|
1.600
|
2.200
|
1.635
|
2.421
|
450
|
3.119
|
510
|
2
|
Bò
|
con
|
37.520
|
40.050
|
800
|
1.085
|
2.655
|
2.220
|
2.007
|
9.158
|
5.530
|
6.120
|
2.650
|
6.125
|
1.700
|
3
|
Heo
|
con
|
507.467
|
535.000
|
5.400
|
12.100
|
24.700
|
14.800
|
22.785
|
192.860
|
44.500
|
95.800
|
31.500
|
22.100
|
68.455
|
4
|
Gia cầm
|
1.000 con
|
5.265
|
5.400
|
39
|
295
|
690
|
275
|
389
|
410
|
292
|
785
|
1.410
|
335
|
480
|
D
|
XÃ NÔNG
THÔN MỚI
|
xã
|
9
|
13
|
-
|
-
|
-
|
Xã
Bình Sơn
|
Xã
Bình Thắng
|
Xã Lộc
Thuận; Xã Lộc Điền; Xã Lộc
Thịnh
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Đồng
Nơ; Xã Tân Hiệp
|
Xã
Tân Hưng; Xã Đồng Tiến
|
Xã
Bom Bo
|
Xã
Minh Thắng; Xã Minh Lập
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
ƯTH 2018
|
KH 2019
|
Chia theo huyện, Thị xã
|
TP Đồng Xoài
|
TX Bình Long
|
TX Phước Long
|
Đồng Phú
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
Giá trị SXCN
(Giá so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
45.914
|
51.000
|
5.722
|
3.920
|
6.081
|
3.305
|
2.015
|
5.989
|
5.190
|
1.893
|
3.950
|
10.245
|
2.690
|
|
Khu vực nhà
nước
|
Tỷ đồng
|
5.272
|
5.532
|
372
|
285
|
865
|
320
|
85
|
855
|
2.005
|
65
|
-
|
245
|
435
|
|
Khu vực
ngoài nhà nước
|
Tỷ đồng
|
30.659
|
34.339
|
2.900
|
3.200
|
5.216
|
2.235
|
1.930
|
4.350
|
2.750
|
1.828
|
3.950
|
4.150
|
1.830
|
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
9.983
|
11.129
|
2.450
|
435
|
-
|
750
|
-
|
784
|
435
|
-
|
-
|
5.850
|
425
|
B
|
Sản
phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đá xây dựng
các loại
|
1000m3
|
4.485
|
4.500
|
645
|
885
|
250
|
420
|
135
|
255
|
665
|
250
|
285
|
235
|
475
|
2
|
Hạt điều
khô
|
Tấn
|
170.000
|
180.000
|
6.500
|
4.800
|
39.500
|
24.500
|
8.500
|
28.500
|
3.000
|
2.500
|
18.500
|
37.000
|
6.700
|
3
|
Gạch xây dựng
các loại
|
1000 viên
|
250.000
|
280.000
|
116.000
|
120.000
|
25.400
|
-
|
-
|
2.600
|
4.000
|
-
|
-
|
3.500
|
8.500
|
4
|
Ván ép gỗ và các vật liệu tương tự
|
1000m3
|
1.168
|
1.200
|
150
|
150
|
-
|
300
|
-
|
150
|
100
|
150
|
-
|
150
|
50
|
5
|
Clinke xi
măng
|
1000 tấn
|
3.753
|
3.940
|
-
|
3.430
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
510
|
6
|
Xi măng
Pooclan đen
|
1000 tấn
|
1.910
|
1.910
|
-
|
1.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
350
|
7
|
Điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
1.650
|
1.700
|
-
|
-
|
640
|
-
|
-
|
550
|
-
|
350
|
160
|
-
|
-
|
C
|
Sản phẩm
khác
|
Tỷ đồng
|
13.500
|
18.000
|
3.280
|
1.440
|
1.600
|
2.350
|
650
|
1350
|
750
|
620
|
760
|
4.350
|
850
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
ĐVT
|
Ước
TH 2018
|
KH
2019
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
2.240
|
2.370
|
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
1
|
Mủ cao su
thành phẩm
|
Tấn
|
300.000
|
320.000
|
|
2
|
Hạt điều nhân
|
Tấn
|
89.000
|
98.000
|
|
3
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
1.000
USD
|
47.000
|
50.000
|
|
4
|
Sản phẩm từ cao su (trừ săm, lốp)
|
1.000
USD
|
8.200
|
10.000
|
|
5
|
Gỗ và các sản
phẩm từ gỗ
|
1.000
USD
|
109.000
|
125.000
|
|
6
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1.000
USD
|
26.000
|
28.000
|
|
7
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.000
USD
|
8.700
|
11.000
|
|
8
|
Hàng dệt may
|
1.000
USD
|
165.000
|
185.000
|
|
9
|
Giày, dép các loại
|
1.000
USD
|
289.000
|
335.000
|
|
10
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1.000
USD
|
6.000
|
8.000
|
|
11
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử
và linh kiện
|
1.000
USD
|
35.500
|
42.000
|
|
12
|
Máy móc, thiết bị, DCPT khác
|
1.000
USD
|
27.200
|
35.000
|
|
13
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
1.000
USD
|
27.000
|
33.000
|
|
14
|
Hàng hóa khác
|
1.000
USD
|
73.600
|
86.000
|
|
II
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
1.415
|
1.450
|
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
1
|
Hạt điều thô
|
Tấn
|
474.000
|
495.000
|
|
2
|
Hóa chất
|
1.000
USD
|
9.000
|
9.600
|
|
3
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.000
USD
|
14.000
|
15.000
|
|
4
|
Gỗ và sản phẩm
gỗ
|
1.000
USD
|
65.000
|
7.500
|
|
5
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
1.000
USD
|
43.800
|
47.000
|
|
6
|
Vải các loại
|
1.000
USD
|
59.000
|
65.000
|
|
7
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.000
USD
|
24.000
|
24.000
|
|
8
|
Sắt thép các loại
|
1.000
USD
|
8.000
|
9.000
|
|
9
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
1.000
USD
|
6.000
|
7.000
|
|
10
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử
và linh kiện
|
1.000
USD
|
4.600
|
5.500
|
|
11
|
Máy móc, thiết bị, DCPT khác
|
1.000
USD
|
127.000
|
140.000
|
|
12
|
Hàng hóa khác
|
1.000
USD
|
152.000
|
175.000
|
|
III
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch
vụ tiêu dùng
|
Tỷ
đồng
|
43.500
|
52.000
|
|
KẾ
HOẠCH SỐ DÂN SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn
vị: Sở Công thương
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
ƯTH
2018
|
KH
năm 2019
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Tỷ lệ dân số sử dụng điện
|
%
|
98,7
|
98,8
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
97
|
|
2
|
Tỷ lệ che phủ
rừng chung toàn tỉnh
|
%
|
72,6
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ KCN ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
ƯTH
2018
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
75
|
90
|
|
KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ NỘI VỤ
STT
|
Hệ
đào tạo
|
ĐVT
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức nhà nước
|
Người
|
3.710
|
|
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM
2019 NĂM HỌC 2019 -2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Kế
hoạch 2019
|
Chia
theo huyện, thị xã, thành phố
|
Đồng
Xoài
|
Bình
Long
|
Phước
Long
|
Đồng
Phú
|
Hớn
Quản
|
Chơn
Thành
|
Bù
Gia Mập
|
Phú
Riềng
|
Lộc
Ninh
|
Bù
Đốp
|
Bù
Đăng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu
|
cháu
|
4.987
|
1.209
|
142
|
283
|
971
|
425
|
540
|
96
|
465
|
231
|
264
|
361
|
|
- Số cô (đã tính trong số MG)
|
cô
|
376
|
107
|
8
|
21
|
65
|
32
|
35
|
8
|
35
|
19
|
17
|
29
|
II
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh
|
h/sinh
|
44.039
|
6.006
|
1.849
|
3.122
|
4.249
|
3.759
|
3.358
|
3.258
|
4.272
|
4.830
|
2.679
|
6.657
|
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số
|
"
|
6.173
|
228
|
80
|
69
|
799
|
596
|
199
|
803
|
356
|
569
|
411
|
2.063
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
1.600
|
180
|
63
|
96
|
285
|
116
|
122
|
100
|
155
|
170
|
88
|
225
|
|
- Số giáo viên
|
g/viên
|
3.515
|
470
|
112
|
254
|
415
|
292
|
239
|
211
|
325
|
326
|
238
|
633
|
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học
mẫu giáo (3-5 tuổi)
|
%
|
886
|
98,2
|
54,3
|
91,7
|
81,1
|
69,5
|
97,0
|
67,5
|
80,6
|
81,0
|
86,3
|
78,6
|
III
|
Phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm
|
h/sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
97.800
|
11.425
|
4.940
|
6.585
|
8.203
|
9.260
|
7.809
|
8.518
|
9.725
|
10.869
|
5.555
|
14.911
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
62.250
|
7.761
|
3.450
|
3.901
|
4.786
|
5.640
|
4.767
|
5.327
|
6.815
|
7.248
|
3.177
|
9.378
|
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu
số
|
"
|
11.634
|
369
|
465
|
90
|
1.160
|
956
|
219
|
2.151
|
498
|
1.229
|
556
|
3.941
|
|
- Phổ thông trung học
|
"
|
29.500
|
5.298
|
3.020
|
2.532
|
1.633
|
1.907
|
1.958
|
2.084
|
2.542
|
2.964
|
1.475
|
4.087
|
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số
|
"
|
3.188
|
530
|
90
|
87
|
264
|
121
|
45
|
597
|
82
|
146
|
184
|
1.042
|
2
|
Tổng số lớp
|
lớp
|
6.316
|
641
|
373
|
404
|
537
|
577
|
438
|
607
|
646
|
717
|
373
|
1.003
|
|
- Tiểu học
|
"
|
3.595
|
310
|
173
|
221
|
314
|
354
|
249
|
370
|
383
|
415
|
212
|
594
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.870
|
190
|
109
|
112
|
175
|
173
|
131
|
173
|
190
|
216
|
109
|
292
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
851
|
141
|
91
|
71
|
48
|
50
|
58
|
64
|
73
|
86
|
52
|
117
|
3
|
Tổng số giáo viên
|
g/viên
|
12.665
|
1.516
|
747
|
869
|
996
|
1.048
|
900
|
1.142
|
1.135
|
1.315
|
730
|
2.267
|
|
- Tiểu học
|
"
|
5.884
|
590
|
243
|
398
|
478
|
528
|
423
|
549
|
536
|
603
|
350
|
1.186
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
3.948
|
451
|
239
|
268
|
324
|
380
|
280
|
317
|
389
|
473
|
190
|
637
|
|
- Trung học phổ thông (Số
GV các trường chuyên biệt tính theo địa bàn)
|
"
|
2.833
|
475
|
265
|
203
|
194
|
140
|
197
|
276
|
210
|
239
|
190
|
444
|
4
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ
tuổi
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
93,17
|
96,32
|
94,00
|
93,80
|
93,72
|
92,89
|
94,70
|
90,87
|
91,96
|
92,15
|
92,66
|
92,25
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Số xã, phường có trường tiểu học, nhà trẻ mẫu giáo
|
xã
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã, phường
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Số học sinh được phổ cập giáo dục THCS
|
học sinh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Số xã đạt phổ cập THCS
|
xã
|
111
|
8
|
6
|
7
|
11
|
13
|
9
|
8
|
10
|
16
|
7
|
16
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Số huyện đạt phổ cập THCS
|
huyện
|
11
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Bổ túc văn hóa
|
h/sinh
|
1.322
|
265
|
109
|
53
|
98
|
10
|
151
|
0
|
0
|
270
|
292
|
74
|
10
|
Xóa mù chữ
|
h/sinh
|
577
|
132
|
0
|
0
|
66
|
183
|
25
|
28
|
67
|
25
|
0
|
51
|
11
|
Sau xóa mù chữ
|
h/sinh
|
545
|
48
|
0
|
52
|
0
|
72
|
25
|
142
|
90
|
0
|
58
|
58
|
12
|
Tỷ lệ phổ cập mầm non 5 tuổi
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học
đúng độ tuổi
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH Y TẾ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ Y TẾ
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Dự án Phòng chống sốt rét
|
|
|
|
1
|
Số bệnh nhân sốt rét
|
Người
|
1.564
|
|
2
|
Dân số được bảo vệ PCSR bằng phun
hóa chất, tẩm màng
|
1000
dân
|
218.800
|
|
3
|
Số lượt bệnh nhân điều trị sốt rét
|
lượt
|
5.000
|
|
II
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ mắc
|
/100.000
dân
|
234
|
|
2
|
Tỷ lệ chết/mắc
|
/100.000
dân
|
0,08
|
|
III
|
Dự án phòng chống lao
|
|
|
|
1
|
Phát hiện bệnh nhân AFB(+) mới
|
Người
|
131
|
|
2
|
Tỷ lệ điều trị
khỏi và hoàn thành điều trị
|
%
|
85
|
|
IV
|
Dự án phòng chống phong
|
|
|
|
1
|
Số người được khám sàng lọc
|
Nghìn
người
|
100
|
|
2
|
Số bệnh nhân mới được phát hiện
|
Bệnh
nhân
|
11
|
|
3
|
Số bệnh nhân đa hóa trị liệu
|
Bệnh
nhân
|
3
|
|
4
|
Số bệnh nhân được chăm sóc tàn tật
|
Bệnh
nhân
|
100
|
|
V
|
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng
đồng
|
|
|
|
1
|
Số xã triển khai dự án
|
Xã
|
4
|
|
2
|
Số bệnh nhân được chữa ổn định
|
Bệnh
nhân
|
4.664
|
|
VI
|
Dự án phòng chống tăng huyết áp
|
|
|
|
1
|
Tổng số người được khám sàng lọc
|
Người
|
6.000
|
|
2
|
Số xã được triển khai dự án
|
Xã
|
10
|
|
VII
|
Dự án phòng chống đái tháo đường
|
|
|
|
1
|
Tổng số người được khám sàng lọc
|
Người
|
6.000
|
|
2
|
Số xã được triển khai dự án
|
Xã
|
10
|
|
VIII
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em < 1 tuổi tiêm chủng đầy
đủ
|
Trẻ
|
18.040
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ
|
%
|
>95
|
|
IX
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được quản lý
|
%
|
>98
|
|
2
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai
>3 lần trong 1 thai kỳ
|
%
|
96,4
|
|
3
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế
|
%
|
99,5
|
|
4
|
Tỷ lệ tử vong mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
%
|
<22
|
|
5
|
Tỷ lệ phụ nữ 15 - 49 tuổi được khám
và điều trị phụ khoa
|
|
>50
|
|
X
|
Dự
án phòng chống SDD trẻ em
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 2 tuổi bị SDD (cân nặng/tuổi)
|
%
|
9,50
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 2 tuổi bị SDD
(chiều cao/tuổi)
|
%
|
9,20
|
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi bị SDD (cân nặng/tuổi)
|
%
|
13,3
|
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD
(chiều cao/tuổi)
|
%
|
26,3
|
|
XI
|
Dự án đảm bảo chất lượng vệ sinh
ATTP
|
|
|
|
1
|
Cơ sở KD thực phẩm & DV ăn uống
đạt tiêu chuẩn
|
%
|
85
|
|
2
|
Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ
độc thực phẩm trên 100.000 dân
|
%
dân mắc/ 100.000 dân
|
7
|
|
3
|
Số xã phường đạt tiêu chuẩn VSTP thức
ăn đường phố
|
Xã
|
24
|
|
XII
|
Dự án PC HIV/AIDS
|
|
|
|
1
|
Số mẫu giám sát HIV
|
Mẫu
|
15.000
|
|
2
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được quản lý,
tư vấn và chữa trị
|
%
|
70
|
|
XIII
|
Sự nghiệp bảo hiểm y tế
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
86,2
|
|
2
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế bắt
buộc
|
Ngh.
Người
|
128
|
|
XIV
|
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng
thiết yếu
|
|
|
|
1
|
Số xã có trạm y tế
|
Xã
|
111
|
|
|
- Tỷ lệ % trên tổng số xã
|
%
|
100
|
|
|
- Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
%
|
90
|
|
2
|
Số giường bệnh/10.000 dân
|
Giường
|
28
|
|
3
|
Số bác sỹ/10.000
dân
|
Bác
sỹ
|
8
|
|
4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ (cả bs
tăng cường)
|
%
|
100
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIƯỜNG BỆNH NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ Y TẾ
STT
|
Huyện,
Thị xã, Thành phố
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Giường
bệnh viện
|
Giường
bệnh tại trung tâm y tế huyện, thị, thành phố
|
Giường
trạm y tế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.635
|
750
|
1.330
|
555
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
110
|
|
70
|
40
|
2
|
Huyện Đồng Phú
|
135
|
|
80
|
55
|
3
|
Thị xã Bình Long
|
300
|
|
270
|
30
|
4
|
Huyện Chơn Thành
|
165
|
|
120
|
45
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
250
|
|
170
|
80
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
125
|
|
90
|
35
|
7
|
Thị xã Phước Long
|
245
|
|
210
|
35
|
8
|
Huyện Bù Đăng
|
230
|
|
150
|
80
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
125
|
|
60
|
65
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
90
|
|
50
|
40
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
110
|
|
60
|
50
|
12
|
Bệnh viện tỉnh
|
600
|
600
|
|
|
13
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
150
|
150
|
|
|
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ
DU LỊCH NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN
HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2019
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Hoạt động thể thao quần chúng
|
|
|
|
1
|
Số người tập luyện thường xuyên
|
Người
|
293.000
|
|
2
|
Tỷ lệ so với tổng
dân số
|
%
|
29,30
|
|
3
|
Số hộ gia đình
thể thao
|
Gia
đình
|
42.500
|
|
4
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
%
|
18,4
|
|
5
|
Tỷ lệ số trường học thực hiện giáo dục
thể chất
|
%
|
100
|
|
6
|
Số trường hoạt
động TDTT ngoại khóa
|
Trường
|
186
|
|
7
|
Tỷ lệ so với tổng số trường học
|
%
|
100
|
|
8
|
Số CLB thể dục thể thao
|
CLB
|
95
|
|
II
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
1
|
Đào tạo VĐV năng khiếu ban đầu
|
VĐV
|
310
|
|
2
|
Đào tạo vận động viên đội tuyển
|
VĐV
|
90
|
|
3
|
Số VĐV đạt đẳng cấp
|
VĐV
|
109
|
|
4
|
Số huy chương qua thi đấu các giải
khu vực và toàn quốc
|
HC
|
261
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Huy chương vàng
|
HC
|
63
|
|
|
- Huy chương bạc
|
HC
|
70
|
|
|
- Huy chương đồng
|
HC
|
128
|
|
III
|
Hoạt động du lịch
|
|
|
|
1
|
Tổng số lượt khách
|
Lượt
người
|
350.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Khách nội địa
|
Lượt
người
|
320.000
|
|
|
- Khách quốc tế
|
Lượt
người
|
20.000
|
|
2
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
400
|
|
IV
|
Hoạt động gia đình
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ xã, phường có ban chỉ đạo mô
hình chống BLGĐ
|
%
|
62
|
|
2
|
Tỷ lệ xã, phường có CLB gia đình
phát triển
|
%
|
48
|
|
3
|
Tỷ lệ xã, phường có tổ chức hoạt động
tuyên truyền giáo dục đời sống gia đình
|
%
|
100
|
|
4
|
Tỷ lệ xã, phường xây dựng kế hoạch
công tác gia đình và phòng chống BLGĐ
|
%
|
100
|
|
V
|
Hoạt động ngành thư viện
|
|
|
|
1
|
Tổng số thư viện
trên địa bàn tỉnh
|
Thư
viện
|
1
|
Chỉ có Thư viện tỉnh - còn các huyện
chưa được gọi là Thư viện
|
2
|
Tổng số sách có trong thư viện
|
Đầu sách
|
105.000
|
3
|
Tổng số báo, tạp chí trong thư viện
|
Tờ
|
306.000
|
VI
|
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
|
|
|
|
1
|
Nhà bảo tàng, nhà truyền thống
|
Nhà
|
11
|
|
2
|
Di tích lịch sử, văn hóa
|
Di
tích
|
38
|
|
3
|
Hiện vật
|
Hiện
vật
|
12.592
|
|
4
|
Tổng số di tích được sửa chữa tu bổ
|
Di
tích
|
4
|
|
VII
|
Hoạt động nhà văn hóa-TT lưu động
|
|
|
|
1
|
Hoạt động thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
Tổng số đội thông tin lưu động
|
Đội
|
11
|
|
|
Số buổi
hoạt động
|
Buổi
|
100
|
|
2
|
Hoạt động văn hóa quần chúng
|
|
|
|
|
Tổng
số trung tâm văn hóa
|
Nhà
|
12
|
|
|
Tổng số câu lạc bộ văn hóa
|
CLB
|
6
|
|
3
|
Số xã phường có nhà văn hóa, thư viện
|
Xã,
phường
|
60
|
|
VIII
|
Hoạt động nghệ thuật
|
|
|
|
|
Số đoàn hoạt động chuyên nghiệp
|
Đoàn
|
1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đoàn do ngành VHTT quản lý
|
"
|
1
|
|
IX
|
Hoạt động phát hành phim và chiếu
bóng
|
|
|
|
1
|
Rạp chiếu bóng
|
Rạp
|
2
|
|
2
|
Đội chiếu bóng
|
Đội
|
3
|
Giao
đội chiếu bóng về TT Văn hóa
|
3
|
Số buổi chiếu
|
buổi
|
600
|
4
|
Số lượt người xem
|
1000
người
|
60
|
X
|
sống
văn hóa"
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ gia
đình đăng ký thực hiện gia đình văn hóa"
|
%
|
98,9
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ gia đình
đạt danh hiệu "Gia đình văn hóa"
|
%
|
88
|
|
3
|
Tỷ lệ khu dân cư đạt danh hiệu tiên
tiến (xuất sắc)
|
%
|
25
|
|
4
|
Tỷ lệ cơ quan đăng ký "nếp sống văn minh"
|
%
|
99
|
|
5
|
Tỷ lệ cơ quan đạt danh hiệu "nếp
sống văn minh"
|
%
|
99
|
|
6
|
Tỷ lệ xã phường có nhà văn hóa thư
viện
|
%
|
55
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2019
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Số giờ phát hình
|
giờ/năm
|
13.870
|
|
2
|
Số giờ phát thanh
|
giờ/năm
|
6.935
|
|
3
|
Thời lượng phát hình bằng tiếng dân tộc
|
giờ/năm
|
35
|
|
4
|
Thời lượng phát thanh bằng tiếng
dân tộc
|
giờ/năm
|
210
|
|
5
|
Số hộ được xem đài truyền hình Việt
Nam
|
hộ
|
242.520
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ xem được xem truyền hình
Việt Nam
|
%
|
97
|
|
7
|
Số hộ được nghe đài tiếng nói Việt Nam
|
hộ
|
125.010
|
|
8
|
Tỷ lệ hộ được nghe phát thanh Việt
Nam
|
%
|
50
|
|
KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Kế
hoạch 2019
|
CHIA
THEO HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ
|
Ghi
chú
|
Đồng
Xoài
|
Đồng
Phú
|
Bình
Long
|
Chơn
Thành
|
Lộc
Ninh
|
Phước
Long
|
Bù
Đốp
|
Bù
Đăng
|
Hớn
Quản
|
Bù
Gia Mập
|
Phú
Riềng
|
TTGT
VL tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm mới trong năm
|
Người
|
35.000
|
3.500
|
3.800
|
2.800
|
4.200
|
3.200
|
3.000
|
2.500
|
3.200
|
2.800
|
2.500
|
2.500
|
900
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động nữ
|
Người
|
17.500
|
1.750
|
1.900
|
1.400
|
2.100
|
1.600
|
1.500
|
1.250
|
1.600
|
1.400
|
1.250
|
1.250
|
450
|
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm mới từ
Quỹ cho vay giải quyết việc làm
|
Người
|
1.100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Số lao động xuất khẩu trong năm
|
Người
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số người trong độ tuổi lao động có
khả năng lao động
|
Người
|
551.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lao động được đào tạo nghề hàng
năm
|
Người
|
6.000
|
1.500
|
1.200
|
200
|
1.200
|
300
|
200
|
300
|
300
|
300
|
300
|
200
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với
tổng số lao động
|
%
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số hộ được vay vốn tạo việc làm
|
hộ
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ Y TẾ
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
Toàn tỉnh
|
CHIA THEO HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ
|
Đồng Xoài
|
Phước Long
|
Bình Long
|
Đồng Phú
|
Hớn Quản
|
Chơn Thành
|
Lộc Ninh
|
Bù Gia Mập
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Phú Riềng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Dân số đầu
kỳ
|
Người
|
981.519
|
97.135
|
51.858
|
61.616
|
93.897
|
102.575
|
75.996
|
120.563
|
78.455
|
56.909
|
147.309
|
95.206
|
2
|
Dân số cuối
kỳ
|
Người
|
989 880
|
98.615
|
52.720
|
61.970
|
94.610
|
103.290
|
76.615
|
121.420
|
79.250
|
57.370
|
148.270
|
95.750
|
3
|
Dân số
trung bình
|
Người
|
985.700
|
97.875
|
52.289
|
61.793
|
94.254
|
102.933
|
76.306
|
120.992
|
78.853
|
57.140
|
147.790
|
95.478
|
4
|
Số sinh
|
Người
|
14.030
|
1.338
|
720
|
777
|
1.321
|
1.551
|
1.088
|
1.728
|
1.167
|
835
|
2.168
|
1.337
|
5
|
Số chết
|
Người
|
5.363
|
469
|
256
|
296
|
508
|
576
|
412
|
713
|
457
|
342
|
857
|
477
|
6
|
Tăng cơ học
|
Người
|
-306
|
611
|
398
|
-127
|
-100
|
-260
|
-57
|
-158
|
85
|
-32
|
-350
|
-316
|
7
|
Tỷ lệ tăng
tự nhiên
|
%
|
9,64
|
0,89
|
0,89
|
0,78
|
0,86
|
0,95
|
0,89
|
0,84
|
0,90
|
0,86
|
0,89
|
0,90
|
8
|
Tỷ lệ phát
triển dân số
|
%
|
1,00
|
1,52
|
1,66
|
0,57
|
0,76
|
0,70
|
0,81
|
0,71
|
1,01
|
0,81
|
0,65
|
0,57
|
9
|
Tỷ suất chết
|
‰
|
|
4,80
|
4,90
|
4,80
|
5,40
|
5,60
|
5,40
|
5,90
|
5,80
|
6,00
|
5,80
|
5,00
|
10
|
Mức giảm
sinh
|
‰
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,00
|
0,18
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
0,22
|
0,18
|
11
|
Số người mới
sử dụng biện pháp tránh thai
|
Người
|
71.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐƠN
VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Số hộ thoát khỏi đói nghèo trong
năm
|
hộ
|
1.819
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn tiếp cận
đa chiều
|
%
|
3,7
|
|
3
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
|
0,5
|
|
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
2.486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|