X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu:
|
28/2004/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Bùi Mạnh Hải
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 28/2004/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 10 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ NỘI ĐỊA HÓA ĐỐI VỚI ÔTÔ.
(đã
được chỉnh sửa nội dung theo Quyết định đính chính Số 389/BKHCN-VP ngày 02/3/2005
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ
Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999;
Căn cứ Nghị định số/54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy đinh chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ, Nghị
định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số175/2002/QĐ-TTg ngày 03/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lược phát triển ngành công nghiệp ôtô Việt Nam đến năm 2010, tầm
nhìn đến năm 2020;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/ TB-VPCP ngày 16/ 6 /
2003, Công văn số 4659 / VPCP-KG ngày 24 / 9 /2003, Thông báo số 63/ TB - VPCP
ngày 02/4/2004 và Công văn số 2943/ VPCP-KG ngày 1 1/ 6 / 2004 của Văn phòng
Chính phủ;
Theo đề nghị của Tổng cục truởng Tổng cục tiêu chuẩn Đo 1ường Chất lượng và Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy
định phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô, số điểm cụ thể của các
loại linh kiện và trách nhiệm của các cơ quan có liên quan trong việc xác định
tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong
Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Linh
kiện được hiểu là các chi tiết, cụm chi tiết, bộ phận để lắp ráp thành ôtô hoàn
chỉnh.
2. Linh
kiện nội địa hóa là linh kiện được sản xuất, chế tạo trong nước thay thế phần nhập
khẩu.
3. Tỷ lệ
nội địa hóa của ôtô là số điểm của linh kiện nội địa hóa so với tổng số điểm của ôtô
hoàn chỉnh.
Điều 3. Tỷ lệ nội địa hóa
được xác định đối với từng loại linh kiện cụ thể của ôtô được xác định theo điểm
của loại linh kiện đó quy định tại các Phụ lục 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo
Quyết định này.
Điều 4. Tỷ lệ nội địa hóa
được quy định cho các giai đoạn như sau:
Đối với
ôtô phổ thông (tương ứng với ôtô khách, ôtô chở hàng quy định tại Tiêu chuẩn
Việt Nam 7271:2003): đạt tỷ lệ nội địa hóa 40% vào năm 2005, 45% vào năm 2006,
50% vào năm 2007, 55% vào năm 2008 và đạt 60% vào năm 2010.
Đối với
động cơ đạt tỷ lệ nội địa hóa 30% vào năm 2005, 50%vào năm 2006, 40% vào năm
2007, 45% vào năm 2008 và 50% vào năm 2010 và hộp số đạt 65% vào năm 2005, 70%
vào năm 2006, 75% vào năm 2007, 80% vào năm 2008, 85% vào năm 2009 và 90% vào
năm 2010.
2. Về các
loại ôtô chuyên dùng (quy định tại Mục 3.3 của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
7271:2008): đạt tỷ lệ nội địa hóa 40% vào năm 2005, 45% vào năm 2006, 50% vào
năm 2007, 55% vào năm 2008 và đạt 60% vào năm 2010.
3. Về các
loại ôtô cao cấp: các loại xe du lịch do các liên doanh sản xuất (tương ứng với
ôtô con quy định tại Mục 3.1.1 của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271: 2003) phải
đạt tỷ lệ nội địa hóa 20 - 25% vào năm 2005, 30-35% vào năm 2007 và 40-45% vào
năm 2010.
Xe buýt
cao cấp đạt tỷ lệ nội địa hóa 20% vào năm 2005, 30% vào năm 2007 và 35 - 40%
vào năm 2010.
Điều 5. Xác đinh tỷ lệ nội
địa hóa
1. Doanh
nghiệp tự kê khai, đăng ký tỷ lệ nội địa hóa theo các Phụ lục 1, 2, 3, và 4 ban
hành kèm theo Quyết định này để Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và cấp giấy
xác nhận.
Bộ Khoa
học và Công nghệ thành lập Tổ công tác liên ngành để kiểm tra, xác định tỷ lệ
nội địa hóa đối với linh kiện của ôtô.
2. Các
linh kiện ôtô mua của các doanh nghiệp khác sản xuất trong nước cũng được tính
tỷ lệ nội địa hóa như của doanh nghiệp tự sản xuất trong nước.
3. Các
doanh nghiệp nhập khẩu bán thành phẩm các chi tiết, cụm chi tiết hoặc bộ phận
để gia công một hoặc nhiều công đoạn được tính tỷ lệ nội địa hóa theo tỷ lệ giá
trị gia tăng của chi tiết, cụm chi tiết hoặc bộ phận đó.
4. Các linh kiện ôtô mua của các doanh nghiệp thương mại nhập khẩu
thì không được tính là nội địa hóa.
5. Doanh
nghiệp có hành vi vi phạm hoặc gian lận trong việc kê khai tỷ lệ nội địa hóa sẽ
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Quyết định này thay
thế Quyết định số 20/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc ban hành "Quy định phân loại sản xuất, lắp ráp
ôtô", và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 7. Tổng cục trưởng Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám
định công nghệ, Vụ trưởng vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế kỹ thuật,
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỨ TRƯỞNG
Bùi Mạnh Hải
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH
TRONG ÔTÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN (NHÓM 8702)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2004 / QĐ-BKHCN ngày 01/10/
2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ).
Số thứ
tự
|
Tên cụm
cấu tạo chính
|
Điểm
dự kiến
|
Xem
phụ lục
|
1
|
Vỏ xe,
khung xe, các cụm liên quan và sơn, hàn vỏ xe, khung xe
|
32,5
|
|
1.1
|
Vỏ xe,
khung xe và các cụm liên quan
|
23,5
|
Phụ lục
1.1
|
1.2
|
Sơn,
hàn vỏ xe, khung xe
|
9
|
Phụ lục
1.2
|
2
|
Động cơ
- Ly hợp - Hộp số
|
26
|
|
2.1
|
Động cơ
|
19
|
Phụ lục
2.1
|
2.2
|
Ly hợp
|
2
|
Phu lục
2.2
|
2.3
|
Hộp số
|
5
|
Phụ lục
2.8
|
3
|
Hệ truyền lực
|
12
|
|
3.1
|
Cầu
trước
|
3
|
Phụ lục
3.1
|
3.2
|
Cầu sau
|
5
|
Phụ lục
3.2
|
3.3
|
Cụm
trục các đăng
|
2
|
Phụ lục
3.3
|
3.4
|
Săm
lốp, vành bánh xe
|
2
|
Phụ
lục 3. 4
|
4
|
Hệ thống phanh
|
3
|
Phụ lục
4
|
5
|
Hệ
thống treo
|
4
|
Phụ lục
5
|
6
|
Hệ
thống lái
|
4
|
Phụ lục
6
|
7
|
Hệ
thống điện
|
4
|
Phụ lục
7
|
8
|
Cụm nội
thất
|
10
|
Phụ lục
8
|
9
|
Cụm các
chi tiết khác
|
1,5
|
Phụ lục
9
|
10
|
Lắp ráp
|
3
|
Phụ lục
10
|
Tổng
cộng
|
100
|
|
PHỤ LỤC 1.1.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM VỎ XE, KHUNG XE VÀ
CÁC CỤM LIÊN QUAN
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Khung
xe (Frame)
|
cái
|
1
|
5,00
|
2
|
Chắn
bảo hiểm trước
|
cái
|
1
|
0,50
|
3
|
Chắn
bảo hiểm sau
|
cái
|
1
|
0,30
|
4
|
Cụm
khung xương
|
bộ/xe
|
1
|
5,50
|
5
|
Mảng
đầu xe
|
cái
|
1
|
1,30
|
6
|
Mảng
hậu
|
cái
|
1
|
1,00
|
7
|
Tấm nóc
|
cái
|
1
|
1,80
|
8
|
Cửa
thông gió
|
cái
|
Tùy xe
|
0,50
|
9
|
Tấm ốp
sườn phải
|
bộ
|
1
|
1,90
|
10
|
Tấm ốp
sườn trái
|
bộ
|
1
|
1,90
|
11
|
Cửa
thùng hàng (hoặc giá đỡ hành lý trong xe)
|
bộ
|
1
|
0,60
|
12
|
Cửa lái
|
cái
|
Tùy xe
|
0,90
|
13
|
Cửa
khách
|
cái
|
Tùy xe
|
1,80
|
14
|
Cửa sau
xe
|
cái
|
Tùy xe
|
0,30
|
15
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,20
|
Cộng
|
23,50
|
PHỤ LỤC 1.2
BẢNG ĐIỂM SƠN HÀN VỎ XE, KHUNG,
XE
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Sơn vỏ
xe, khung xe
|
|
|
5,00
|
2
|
Hàn vỏ xe,
khung xe
|
|
|
4,00
|
Cộng
|
9,00
|
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Thân
máy
|
cái
|
1
|
3,50
|
2
|
Nắp quy
láp + đệm nắp máy
|
cụm
|
1
|
1,00
|
3
|
Piston
+ vòng găng
|
cụm
|
Tùy xe
|
0,50
|
4
|
Ống lót
xilanh (nếu có)
|
cụm
|
1
|
0,40
|
5
|
Trục khuỷu
|
cái
|
1
|
1,50
|
6
|
Ổ bi
trục khuỷu
|
cái
|
Tùy xe
|
0,20
|
7
|
Tay biên +
Bạc
|
cái
|
Tùy xe
|
0,40
|
8
|
Cụm
bánh đà + Vành răng
|
cái
|
1
|
0,70
|
9
|
Két mát
+ Hệ đường ống, van
|
cái
|
1
|
1,50
|
10
|
Bơm
nước
|
cái
|
1
|
0,50
|
11
|
Bơm dầu
|
cái
|
1
|
0,50
|
12
|
Lọc dầu
khô
|
cái
|
1
|
0,25
|
13
|
Lọc dầu
tinh
|
cái
|
1
|
0,50
|
14
|
Các
đường ống dầu
|
cụm
|
1
|
0,25
|
15
|
Trục
cam
|
cái
|
tùy xe
|
1,00
|
16
|
Bạc
trục cam
|
cái
|
tùy xe
|
0,25
|
17
|
Cụm con
đội, thanh đẩy, đòn mở
|
cụm
|
tùy xe
|
0,50
|
18
|
Cụm xupáp,
ống dẫn, lò xo
|
cụm
|
tùy xe
|
0,50
|
19
|
Bầu lọc
khí
|
cái
|
1
|
0,50
|
20
|
Cụm ống
nạp
|
cái
|
1
|
0,125
|
21
|
Cụm ống
xả
|
cái
|
1
|
0,125
|
22
|
Thùng
nhiên liệu
|
cái
|
1
|
0,10
|
23
|
Bầu lọc
nhiên liệu (thô)
|
cái
|
1
|
0,25
|
24
|
Bầu lọc
nhiên liệu (tinh)
|
cái
|
1
|
0,40
|
25
|
Bơm
cung cấp nhiên liệu
|
cái
|
1
|
0 ,75
|
26
|
Chế hòa
khí (bơm cao áp)
|
cái
|
1
|
1,75
|
27
|
Bugi
(vòi phun)
|
cái
|
Tùy xe
|
0,25
|
28
|
Các
đường ống nối
|
cụm
|
1
|
0,25
|
29
|
Puly
các loại + dây đai
|
cụm
|
1
|
0,25
|
30
|
Các chi
tiết khác
|
cụm
|
|
0,3
|
Cộng
|
19,00
|
PHỤ LỤC 2.2.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG LY HỢP
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Vỏ ly
hợp
|
cái
|
1
|
0,25
|
2
|
Tấm ma sát
|
cụm
|
1
|
0,625
|
3
|
Xương
đĩa, lò xo, đinh tán
|
cụm
|
1
|
0,75
|
4
|
Hệ
thống dẫn động ly hợp (bàn đạp, thanh truyền, đòn mở ổ bi)
|
cụm
|
1
|
0,125
|
5
|
Bàn ép
|
cái
|
1
|
0,25
|
6
|
Lò xo
giảm chấn và lò xo ép
|
cái
|
1
|
0,125
|
7
|
Các chi tiết khác
|
|
|
0,25
|
Cộng
|
2,00
|
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Vỏ hộp
số (hộp số chính, hộp số phụ, hộp phân phối
|
cái
|
tùy xe
|
1,50
|
2
|
Nắp hộp
số
|
cái
|
tùy xe
|
0,50
|
3
|
Cụm điều
khiển (cơ cấu định vị, cơ cấu hãm, tay số...)
|
cụm
|
1
|
0,50
|
4
|
Cụm các
bánh răng hộp số
|
cụm
|
1
|
1,10
|
5
|
Cụm
trục hộp số (trục sơ cấp,
trục
trung gian, trục thứ cấp, trục số lùi..)
|
cụm
|
1
|
1,10
|
6
|
Các ổ
bi, gioăng đệm, phớt chắn dầu
|
cụm
|
1
|
0,20
|
7
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,10
|
Cộng
|
5,00
|
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Cầu
trước
|
bộ
|
1
|
2,25
|
2
|
Moay ơ
trước (trái/phải)
|
bộ
|
2
|
0,5
|
3
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,25
|
Cộng
|
3,00
|
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Vỏ cầu
sau
|
bộ
|
1
|
1,75
|
2
|
Bộ
truyền lực chính, vi sai
|
bộ
|
2
|
1,75
|
3
|
Bán
trục
|
bộ
|
1
|
0,75
|
4
|
Moay ơ
sau (trái/phải)
|
bộ
|
2
|
0,50
|
5
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,25
|
Cộng
|
5,00
|
PHỤ LỤC 3.3
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM CÁC ĐĂNG
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùngchính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Trục
các đăng trước
|
bộ
|
1
|
0,60
|
2
|
Trục
chữ thập + bi
|
bộ
|
1
|
0,30
|
3
|
Trục
các đăng sau
|
bộ
|
1
|
0,80
|
4
|
Các giá
treo trục các đăng
|
bộ
|
1
|
0,20
|
5
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,10
|
Cộng
|
2,00
|
PHỤ LỤC 3.4
BẢNG
ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Vành
bánh xe và vành chặn
|
bộ
|
5-7
|
0,90
|
2
|
Săm lốp, lót vành
|
bộ
|
5-7
|
0,90
|
3
|
Các
chi tiết khác
|
bộ
|
|
0,20
|
Cộng
|
2,00
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG HỆ THỐNG PHANH
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Máy nén
khí
|
cái
|
1
|
0,50
|
2
|
Bầu
phanh (hoặc xi lanh
thủy
lực)
|
cái
|
4
|
0,70
|
3
|
Bình hơi phanh
|
cái
|
1
|
0,30
|
4
|
Ống dẫn
và van
|
bộ
|
1
|
0,40
|
5
|
Bàn đạp
phanh
|
cái
|
1
|
0,10
|
6
|
Má và
guốc phanh
|
bộ
|
4
|
0,50
|
7
|
Phanh
tay
|
cái
|
1
|
0,20
|
8
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,30
|
Cộng
|
3,00
|
PHỤ LỤC 5
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM HỆ THỐNG TREO VÀ GIẢM CHẤN
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Bộ nhíp
lá (chính/phụ/trước/sau)
|
bộ/cái
|
4
|
2,30
|
2
|
Quang
treo
|
cái
|
8
|
0,10
|
3
|
Giá đỡ
nhíp
|
cái
|
4
|
0,10
|
4
|
Chốt
nhíp
|
cái
|
4
|
0,10
|
5
|
Mõ nhíp
động
|
cái
|
4
|
0,10
|
6
|
Giảm
sóc
|
cái
|
4
|
0,90
|
7
|
Giá đỡ
giảm sóc
|
cái
|
4
|
0,10
|
8
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,30
|
Cộng
|
4,00
|
PHỤ LỤC 6
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG HỆ THỐNG LÁI
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Vô lăng
lái
|
cái
|
1
|
0,30
|
2
|
Trụ tay
lái
|
cái
|
1
|
0,70
|
3
|
Hộp tay
lái (kể cả trợ lực nếu có)
|
cái
|
1
|
2,00
|
4
|
Tay quay
hộp tay lái (biên chuyển hướng)
|
bộ
|
1
|
0,20
|
5
|
Đòn dọc
lái
|
bộ
|
1
|
0,10
|
6
|
Giá đỡ
đòn dọc
|
bộ
|
1
|
0,10
|
7
|
Hình
thang lái
|
bộ
|
1
|
0 40
|
8
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,20
|
Cộng
|
4,00
|
PHỤ LỤC 7
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Ắc quy
|
cái
|
2
|
0,20
|
2
|
Dây điện
|
bộ/xe
|
1
|
0,25
|
3
|
Đèn pha
cốt và đèn sương mù
|
bộ/cái
|
2
|
0,50
|
4
|
Đèn hậu
|
bộ/cái
|
2
|
0,25
|
5
|
Đèn xi
nhan
|
bộ/cái
|
4
|
0,15
|
6
|
Đèn
trong xe
|
bộ/cái
|
tùy xe
|
0,25
|
7
|
Công
tắc báo xuống
|
cái
|
tùy xe
|
0,10
|
8
|
Gạt mưa
|
bộ/cái
|
2
|
0,65
|
9
|
Đồng hồ
điện
|
cái
|
tùy xe
|
0,10
|
10
|
Máy
phát và bộ khởi động điện
|
bộ
|
1
|
0,50
|
11
|
Các
đồng hồ chỉ thị
|
bộ/xe
|
tùy xe
|
0,80
|
12
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,25
|
Cộng
|
4,00
|
PHỤ LỤC 8
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM NỘI THẤT
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Khung
cửa sổ
|
bộ
|
1
|
0,30
|
2
|
Kính cửa sổ
|
bộ
|
1
|
0,50
|
3
|
Gioăng kính cửa sổ
|
bộ
|
1
|
0,10
|
4
|
Kính cửa lái
|
cái
|
1
|
0,15
|
5
|
Gioăng
kính cửa lái
|
cái
|
1
|
0,01
|
6
|
Gioăng
kính cửa trước
|
cái
|
1
|
0,15
|
7
|
Kính
trước
|
cái
|
1
|
1,03
|
8
|
Kính
sau
|
cái
|
1
|
0,50
|
9
|
Giăng
kính sau
|
cái
|
1
|
0,10
|
10
|
Gương
phản chiếu (trái phải, sau, trong xe)
|
bộ/xe
|
1
|
0,20
|
11
|
Bộ khóa
cửa và nâng kính
|
bộ/xe
|
1
|
0,15
|
12
|
Sàn xe
|
bộ/xe
|
1
|
0,50
|
13
|
Tấm
trải sàn
|
bộ/xe
|
1
|
0,20
|
1 4
|
Vật
liệu bọc trong xe nẹp bọc
|
bộ/xe
|
1
|
1,00
|
15
|
Vật
liệu cách âm và chống rung
|
bộ/xe
|
1
|
0,10
|
16
|
Tay vịn +
chân đế
|
bộ/xe
|
1
|
0,10
|
17
|
Cơ cấu
đóng cửa mở cửa tự động
|
bộ
|
tùy xe
|
0,20
|
18
|
Radio
cattsette + loa + micro
|
bộ/xe
|
tùy xe
|
0,45
|
19
|
Bảng
tablo
|
bộ/xe
|
tùy xe
|
0,45
|
20
|
Ghế
lái
|
cái
|
1
|
0,20
|
21
|
Ghế
hành khách
|
cái
|
tùy xe
|
0,03
|
22
|
Máy nén
khí điều hòa
|
cái
|
1
|
1,50
|
23
|
Dàn
nóng điều hòa
|
cái
|
1
|
0,70
|
24
|
Dàn
lạnh
|
cái
|
1
|
0,60
|
25
|
Hệ
thống ống dẫn
|
cái
|
1
|
0,60
|
26
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,18
|
Cộng
|
10,00
|
PHỤ LỤC 9
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT KHÁC
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Trang
bị cứu hộ và phòng hỏa
|
cái
|
1
|
0,50
|
2
|
Bộ dụng
cụ đồ nghề theo xe
|
cái
|
1
|
0,50
|
3
|
Các chi
tiết khác
|
cái
|
|
0,50
|
Cộng
|
1,60
|
PHỤ LỤC 10
BẢNG ĐIỂM LẮP RÁP
Số
thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính,
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 01
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Lắp ráp
|
|
|
3,00
|
Cộng
|
3,00
|
Thứ tự
|
Tên cụm cấu tạo chính
|
Điểm dự kiến
|
Xem phụ lục
|
1
|
Vỏ xe,
khung xe, các cụm liên quan và sơn, hàn vỏ xe, khung xe
|
32
|

|
1.1
|
Vỏ xe,
khung xe và các cụm liên
|
23
|
Phụ lục
1.1
|
1.2
|
Sơn,
hàn vỏ xe, khung xe
|
9
|
Phụ lục
1.2
|
2
|
Động
cơ, ly hợp, hộp số
|
27
|
|
2.1
|
Động cơ
|
20
|
Phụ lục
2.1
|
2.2
|
Ly hợp
|
2
|
Phụ lục
2.2
|
2.3
|
Hợp số
|
5
|
Phụ lục
2.3
|
3
|
Hệ
truyền lực
|
14
|
|
3.1
|
Cầu
trước
|
4
|
Phụ lục
3.1
|
3.2
|
Cầu sau
|
6
|
Phụ lục
3.2
|
3.3
|
Các
đăng
|
2
|
Phụ lục
3.3
|
3.4
|
Săm
lốp, vành bánh xe
|
2
|
Phụ lục
3.4
|
4
|
Hệ
thống phanh
|
3,5
|
Phụ lục
4
|
5
|
Hệ
thống treo
|
3
|
Phụ lục
5
|
6
|
Hệ
thống lái
|
4
|
Phụ lục
6
|
7
|
Hệ
thống điện
|
5
|
Phụ lục
7
|
8
|
Cụm nội
thất
|
7
|
Phụ lục
8
|
9
|
Cụm các
chi tiết khác
|
1,5
|
Phụ lục
9
|
10
|
Lắp ráp
|
3
|
Phụ lục
10
|
Tổng
cộng
|
100
|
|
PHỤ
LỤC 1.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM VỎ XE, KHUNG XE VÀ
CÁC CỤM LIÊN QUAN
Thứ tự
|
Tên cụm
phụ tùng chính,
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 1 xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Cụm đầu
xe:
|
cụm
|
1
|
|
1.1
|
Khoang
máy
|
cái
|
1
|
0,50
|
1.2
|
Tấm nắp phía trước
khoang máy
|
cái
|
1
|
0,25
|
1.3
|
Nắp
capô
|
cái
|
1
|
0,25
|
1.4
|
Bảng điều
khiển
|
cái
|
1
|
0,35
|
1.5
|
Tấm
vách ngăn với khoang hành khách
|
cái
|
1
|
0,15
|
1.6
|
Hốc
bánh xe
|
cái
|
2
|
0,35
|
1.7
|
Cản
trước
|
cái
|
1
|
0,15
|
2
|
Cụm đuôi xe:
|
cụm
|
1
|
|
2.1
|
Khoang hành lý
|
cái
|
1
|
0,85
|
2.2
|
Tấm
vách ngăn với khoang hành khách (nếu có)
|
cái
|
1
|
0,15
|
2.3
|
Nắp
khoang hành lý
|
cái
|
1
|
0,25
|
2.4
|
Tấm
đuôi xe
|
cái
|
1
|
0,25
|
2.5
|
Hốc
bánh xe
|
cái
|
2
|
0,35
|
2.6
|
Cản sau
|
cái
|
1
|
0,15
|
3
|
Tấm nóc
|
cái
|
1
|
1,00
|
4
|
Tấm
sàn:
|
cái
|
1
|
|
4.1
|
Tấm sàn
trước phía khoang máy
|
cái
|
1
|
0,75
|
4.2
|
Tấm sàn
giữa ở khoang hành khách
|
cái
|
1
|
0,50
|
4.3
|
Tấm sàn
sau phía khoang hành lý
|
cái
|
1
|
0,75
|
5
|
Cụm sườn trái
|
cái
|
1
|
3,00
|
6
|
Cụm sườn phải
|
cái
|
1
|
3,00
|
7
|
Khung xe và các chi tiết liên
quan
|
cái
|
1
|
3,50
|
8
|
Cụm
cánh cửa:
|
bộ
|
1
|
|
8.1
|
Cụm
cánh cửa trái
|
cái
|
2
|
1,75
|
8.2
|
Cụm
cánh cửa phải
|
cái
|
2
|
1,75
|
8.3
|
Cụm
cánh cửa sau (nếu có)
|
cái
|
1
|
0,50
|
9
|
Kính xe các loại:
|
|
|
|
9.1
|
Kính trước( kính chăn gió)
|
cái
|
1
|
1,50
|
9.
|
Kính bên + kính hậu
|
cái
|
Tuỳ xe
|
0,50
|
10
|
Các chi tiết khác (giăng, đệm,
khóa...)
|
|
|
0,50
|
Cộng
|
23,00
|
PHỤ LỤC 1.2
BẢNG ĐIỂM SƠN, HÀN VỎ XE, KHUNG
XE
Thứ
tự
|
Tên cụm phụ tùng chính
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 1
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Sơn vỏ xe, khung xe
|
|
|
5,00
|
2
|
Hàn vỏ xe, khung xe
|
|
|
4,00
|
Cộng
|
9,00
|
PHỤ LỤC 2.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
THỐNG ĐỘNG CƠ
Thứ
tự
|
Tên cụm
phụ tùng chính
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số lượng cho 1 xe
|
Điểm trên toàn xe
|
1
|
Thân
máy
|
cái
|
1
|
3,500
|
2
|
Nắp quy
láp + đệm nắp máy
|
cụm
|
1
|
1,000
|
3
|
Piston
+ vòng găng
|
cụm
|
Tùy xe
|
0,500
|
4
|
Ống lót
xi lanh (nếu có)
|
cụm
|
1
|
0,400
|
5
|
Trục
khuỷu
|
cái
|
1
|
1,800
|
6
|
Ổ bi
trục khuỷu
|
cái
|
Tùy xe
|
0,200
|
7
|
Tay biên +
bạc
|
cái
|
Tùy xe
|
0,400
|
8
|
Cụm
bánh đà + vành răng
|
cái
|
1
|
0,700
|
9
|
Két mát
+ hệ đường ống, van
|
cái
|
1
|
1,500
|
10
|
Bơm
nước
|
cái
|
1
|
0,750
|
11
|
Bơm dầu
|
cái
|
1
|
0,750
|
12
|
Lọc dầu
thô
|
cái
|
1
|
0,250
|
13
|
Lọc
dầu tinh
|
cái
|
1
|
0,500
|
14
|
Các đường ống dầu
|
cụm
|
1
|
0,250
|
15
|
Trục
cam
|
cái
|
Tùy xe
|
1,300
|
16
|
Bạc
trục cam
|
cái
|
Tùy xe
|
0,250
|
17
|
Cụm con
đội, thanh đẩy, đòn mở
|
cụm
|
Tùy xe
|
0,500
|
18
|
Cụm xu
páp, ống dẫn, lò xo
|
cụm
|
Tùy xe
|
0,500
|
19
|
Bầu lọc
khí
|
cái
|
1
|
0,500
|
20
|
Cụm ống
nạp
|
cái
|
1
|
0,125
|
21
|
Cụm ống
xả
|
cái
|
1
|
0,125
|
22
|
Thùng
nhiên liệu
|
cái
|
1
|
0,100
|
23
|
Bầu lọc
nhiên liệu (thô)
|
cái
|
1
|
0,250
|
24
|
Bầu lọc
nhiên liệu (tinh)
|
cái
|
1
|
0,400
|
25
|
Bơm
cung cấp nhiên liệu
|
cái
|
1
|
0,750
|
26
|
Chế hòa
khí (bơm cao áp)
|
cái
|
1
|
1,750
|
27
|
Bugi
(vòi phun)
|
cái
|
Tùy xe
|
0,250
|
28
|
Các
đường ống nối
|
cụm
|
1
|
0,250
|
29
|
Puly
các loại + dây đai
|
cụm
|
1
|
0,250
|
30
|
Các chi tiết khác
|
|
|
0,200
|
Cộng
|
20,000
|
Thứ
tự
|
Tên cụm
phụ tùng chính
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 1 xe
|
Điểm trên
toàn xe
|
1
|
Vỏ ly
hợp
|
cái
|
|
0,250
|
2
|
Tấm ma
sát
|
cái
|
|
0,625
|
3
|
Xương
đĩa, lò xo, đinh tán
|
cụm
|
|
0,375
|
4
|
Hệ
thống dẫn động ly hợp (bàn
đạp
thanh truyền, đòn mở, ổ bi...)
|
cụm
|
|
0,125
|
5
|
Bàn ép
|
cái
|
|
0,250
|
6
|
Lò xo
giảm chấn và lò xo ép
|
cái
|
|
0,125
|
7
|
Các chi tiết khác
|
|
|
0,250
|
Cộng
|
2,000
|
PHỤ LỤC 2.3
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM HỘP SỐ
Thứ
tự
|
Tên cụm
phụ tùng chính
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 1 xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Vỏ hộp
số (hộp số chính, hộp số phụ,
hộp
phân phối. . .)
|
cái
|
Tùy xe
|
1,25
|
2
|
Nắp hộp
số
|
cái
|
Tùy xe
|
0 25
|
3
|
Cụm điều
khiển (cơ cấu định vị, cơ cấu hãm, tay số...)
|
cụm
|
1
|
0 50
|
4
|
Cụm các
bánh răng hộp số
|
cụm
|
1
|
1,25
|
5
|
Cụm
trục hộp số (trục sơ cấp, trục
trung
gian, trục thứ cấp, trục số lùi )
|
cụm
|
1
|
1,25
|
6
|
Các ổ
bi, giăng đệm, phớt chắn dầu
|
cụm
|
1
|
0,25
|
7
|
Các chi
tiết khác
|
cụm
|
|
0,25
|
Cộng
|
5,00
|
PHỤ LỤC 3.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM CẦU TRƯỚC
Thứ
tự
|
Tên cụm phụ tùng chính
phân
nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số lượng
cho 1
xe
|
Điểm trên
toàn xe
|
1
|
Cầu
trước (kể cả cầu trước chủ động)
|
cái
|
1
|
2,50
|
2
|
May ơ trước (trái, phải)
|
cái
|
1
|
1,25
|
3
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,25
|
Cộng
|
4,00
|
PHỤ LỤC 3.2
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM CẦU SAU
Thứ
tự
|
Tên cụm
phụ tùng chính
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 1
xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Vỏ cầu sau
|
cái
|
1
|
1,50
|
2
|
Cụm
truyền lực chính
|
bộ
|
1
|
1,50
|
3
|
Bộ vi
sai
|
bộ
|
1
|
0,50
|
4
|
Bán
trục
|
cái
|
2
|
0,50
|
5
|
May ơ
sau (trái, phải)
|
cái
|
2
|
1,50
|
6
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,50
|
Cộng
|
6,00
|
PHỤ LỤC 3.3
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC
ĐĂNG
Thứ
tự
|
Tên cụm
phụ tùng chính
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 1 xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Trục các đăng trước
|
cái
|
1
|
0,55
|
2
|
Trục
chữ thập
|
cái
|
1
|
0,40
|
3
|
Trục
các đăng sau
|
cái
|
1
|
0,55
|
4
|
Các giá
treo trục các đăng
|
cụm
|
Tùy xe
|
0,25
|
5
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,25
|
Cộng
|
2,00
|
PHỤ LỤC 3.4
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE
Thứ
tự
|
Tên cụm
phụ tùng chính
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng
cho 1 xe
|
Điểm
trên
toàn xe
|
1
|
Săm lốp
và vòng đệm cao su lót vành
|
bộ
|
Tùy xe
|
1,00
|
2
|
Vành bánh xe và
vòng chặn
|
bộ
|
Tùy xe
|
0,75
|
3
|
Các chi
tiết khác
|
bộ
|
|
0,25
|
Cộng
|
2,00
|
Số thứ tự
|
Tên các phụ tùng chính,
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số lượng cho 1 xe
|
Điểm trên toàn xe
|
1
|
Máy nén
khí
|
cái
|
1
|
0,50
|
2
|
Bầu phanh (hoặc xanh thủy lực)
|
cái
|
4
|
0,50
|
3
|
Bình hơi phanh
|
cái
|
1
|
0,70
|
4
|
Ống dẫn
và van
|
bộ
|
1
|
0,40
|
5
|
Bàn đạp
phanh
|
cái
|
1
|
0,10
|
6
|
Má và guốc phanh
|
bộ
|
4
|
0,50
|
7
|
Phanh tay
|
cái
|
1
|
0,30
|
8
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,50
|
Cộng
|
|
|
|
3,50
|
Thứ tự
|
Tên các phụ tùng chính,
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số lượng cho 1 xe
|
Điểm trên toàn xe
|
1
|
Bộ
nhíp lá (chính/phụ/trước/sau)
|
bộ
|
4
|
1,0
|
2
|
Giá đỡ
nhíp
|
cái
|
8
|
0,1
|
3
|
Quang
treo nhíp
|
cái
|
8
|
0,1
|
4
|
Chốt
nhíp
|
cái
|
8
|
0,1
|
5
|
U đỡ
nhíp
|
cái
|
4
|
0,1
|
6
|
Mõ nhíp
động
|
cái
|
4
|
0,1
|
7
|
Các bu
lông, cao su...
|
cụm
|
Tùy xe
|
0,1
|
8
|
Bộ giảm
sóc
|
bộ
|
1
|
1,0
|
9
|
Giá đỡ
giảm sóc
|
cái
|
8
|
0,1
|
10
|
Các chi tiết khác
|
|
|
0,3
|
Cộng
|
3,00
|
PHỤ LỤC 6.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG LÁI
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Vô lăng
lái
|
cái
|
1
|
0,125
|
2
|
Trụ tay
lái
|
cái
|
1
|
0,625
|
3
|
Hộp
truyền động lái (kể cả trợ lực nếu có)
|
bộ
|
1
|
2,000
|
4
|
Tay quay
(biên chuyển hướng)
|
cái
|
1
|
0,125
|
5
|
Đòn dọc
lái
|
cái
|
1
|
0,125
|
6
|
Giá đỡ
đòn dọc
|
bộ
|
1
|
0,100
|
7
|
Hình thang lái
|
bộ
|
1
|
0,750
|
8
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,150
|
Cộng
|
4,000
|
Số thứ tự
|
Tên các phụ tùng chính,
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số lượng cho 1 xe
|
Điểm trên toàn xe
|
1
|
Điện
động cơ
|
|
|
|
1.1
|
Ắc quy (cả giá đỡ, nắp đậy. .
.)
|
cái
|
1
|
0,125
|
1.2
|
Động cơ
khởi động
|
cái
|
1
|
0,750
|
1.3
|
Máy
phát điện
|
cái
|
1
|
0,750
|
1.4
|
Hệ
thống đánh lửa (bộ chia điện, rơ le, bugi, dây cao áp...)
|
bộ
|
1
|
0,375
|
2
|
Điện xe
|
|
|
|
2.1
|
Đèn ôtô
các loại (đèn pha cốt, đèn sương mù, đèn chiếu hậu, đèn biển số, đèn phanh,
đèn báo rẽ, đèn đỗ xe, đèn trong xe)
|
bộ
|
Tùy xe
|
1,25
|
2.2
|
Điện
cho hệ thống điều hòa nhiệt độ
|
cụm
|
1
|
0,125
|
2.3
|
Điện
cho radio cát xét
|
cụm
|
1
|
0,125
|
2.4
|
Còi
điện
|
cái
|
1
|
0,125
|
2.5
|
Gạt
nước mưa
|
cái
|
2
|
0,125
|
2.6
|
Hệ đồng
hồ chỉ thị trên bảng điều khiển
|
bộ
|
Tùy xe
|
0,750
|
2.7
|
Bó dây
điện và hộp cầu chì
|
bộ
|
1
|
0,150
|
2.8
|
Đồng hồ
điện
|
cái
|
Tùy xe
|
0,100
|
2.9
|
Khóa điện
|
cái
|
1
|
0,125
|
3
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,125
|
Cộng
|
5,000
|
PHỤ LỤC 8
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM NỘI THẤT
Thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số lượng cho 1 xe
|
Điểm trên toàn xe
|
1
|
Hệ
thống điều hòa, thông gió
|
hệ
thống
|
1
|
|
1.1
|
Máy nén
khí
|
cái
|
1
|
0,800
|
1.2
|
Giàn
nóng
|
cái
|
1
|
1,000
|
1.3
|
Giàn
lạnh
|
cái
|
1
|
0,800
|
1.4
|
Các van
|
cụm
|
1
|
0,125
|
l.5
|
Hệ
thống ống dẫn
|
cụm
|
1
|
0,500
|
1.6
|
Bầu lọc
gió
|
cái
|
1
|
0,500
|
1.7
|
Quạt
gió
|
cái
|
1
|
0,250
|
2
|
Radio
cát sét + loa + micro
|
cụm
|
1
|
1,000
|
3
|
Ghế cho
người lái
|
cái
|
1
|
0,400
|
4
|
Ghế cho
hành khách
|
bộ
|
1
|
0,800
|
5
|
Gương
chiếu hậu
|
bộ/xe
|
1
|
0,100
|
6
|
Gioăng
kính các loại
|
bộ
|
1
|
0,125
|
7
|
Tấm phủ
sàn
|
cụm
|
1
|
0,025
|
8
|
Vật
liệu bóc trần + nẹp
|
cụm
|
1
|
0,125
|
9
|
Vật
liệu cách âm, nhiệt và chống rung
|
cụm
|
1
|
0,125
|
10
|
Bậc lên
xuống
|
cái
|
1
|
0,125
|
11
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,200
|
Cộng
|
7,000
|
PHỤ LỤC 9.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT KHÁC
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Trang
bị cứu hộ và phòng hoả
|
cái
|
1
|
0,50
|
2
|
Bộ dụng
cụ đồ nghề theo xe
|
cái
|
1
|
0,50
0,50
|
3
|
Các chi tiết khác
|
|
|
Cộng
|
1,50
|
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Lắp ráp
|
|
|
2,50
|
Cộng
|
2,50
|
PHỤ LỤC 3.
BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH
TRONG XE CHUYÊN DÙNG (NHÓM 8705)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 / 2004 / QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004
của Bộ trưởngbộ Khoa học và Công nghệ).
Thứ
Tự
|
Tên cụm
cấu tạo chính
|
Điểm
dự kiến
|
Xem
phụ lục
|
1
|
Cabin,
thùng xe, khung xe và sơn, hàn cabin, thùng xe, khung xe
|
24,7
|
|
1.1
|
Cabin,
thùng xe, khung xe
|
19,2
|
Phụ lục
1.1
|
1.2
|
Sơn,
hàn cabin, thùng xe, khung xe
|
5,5
|
Phụ lục
1.2
|
2
|
Động cơ
- Ly hợp - Hộp số
|
38
|
|
2.1
|
Động cơ
|
32
|
Phụ
lục 2.1
|
2.2
|
Ly hợp
|
2,0
|
Phụ lục
2.2
|
2.3
|
Hộp số
|
4,0
|
Phụ lục
2.3
|
3
|
Hệ
truyền lực
|
12
|
|
3.1
|
Cầu
trước
|
3,0
|
Phụ
lục 3.1
|
3.2
|
Cầu sau
|
4,0
|
phụ
lục 3.2
|
3.3
|
Cụm trục các đăng
|
2,0
|
Phụ lục
3.3
|
3.4
|
Săm
lốp, vành bánh xe
|
3,0
|
Phụ lục
3.4
|
4
|
Hệ
thống phanh
|
3,3
|
Phụ lục 4
|
5
|
Hệ thống
treo
|
4,0
|
Phụ lục 5
|
6
|
Hệ
thống lái
|
5,0
|
Phụ lục 6
|
7
|
Hệ
thống điện
|
9,0
|
Phụ lục 7
|
8
|
Các chi
tiết khác
|
1,5
|
Phụ lục 8
|
9
|
Lắp ráp
|
2,5
|
Phụ lục 9
|
Tổng
cộng
|
100
|
|
PHỤ LỤC 1.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM CABIN, THÙNG XE, KHUNG XE
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Ca bin
|
|
|
|
|
- Capot
|
cái
|
|
0,50
|
|
-
Calant
|
cái
|
|
0 50
|
|
- Nóc
xe
|
cái
|
|
1,00
|
|
- Tấm
hậu
|
cái
|
|
1,00
|
|
- Mảng
sàn
|
cái
|
|
0,50
|
|
- Cánh
cửa
|
bộ/xe
|
|
1,00
|
2
|
Kính
chắn gió
|
cái
|
|
1,00
|
3
|
Kính
cửa
|
cái
|
|
0,50
|
4
|
Zoăng
kính các loại
|
bộ/xe
|
|
1,00
|
5
|
Nắp che
khoang máy
|
cái
|
|
0,05
|
6
|
Ghế
|
cái
|
|
0,20
|
7
|
Tám
trần sàn
|
bộ/xe
|
|
0,20
|
8
|
Gương
chiếu hậu
|
cái
|
|
0,25
|
9
|
Thùng
xe (hoàn chỉnh)
|
bộ/xe
|
|
5,00
|
10
|
Khung
xe
|
cái
|
|
5,00
|
11
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
1,5
|
Cộng
|
19,20
|
PHỤ LỤC 1.2
BẢNG ĐIỂM SƠN, HÀN CABIN, THÙNG
XE, KHUNG XE
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Sơn
cabin, thùng xe, khung xe
|
|
|
3
|
2
|
Hàn cabin, thùng xe, khung xe
|
|
|
2,50
|
Cộng
|
|
|
|
5,50
|
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Thân
máy (block)
|
cái
|
1
|
5,00
|
2
|
Nắp quy
láp + đệm nắp máy
|
bộ/xe
|
1(2)
|
1,65
|
3
|
Piston
+ vòng găng
|
bộ/xe
|
1
|
0,80
|
4
|
Trục
khuỷu
|
cái
|
1
|
2,00
|
5
|
Ống lót
xilanh (nếu có)
|
bộ/xe
|
1
|
0,50
|
6
|
Ổ bi
trục khuỷu
|
cái
|
tùy xe
|
0,10
|
7
|
Bạc
thanh truyền, trục khuỷu
|
bộ/xe
|
1
|
1,50
|
8
|
Bánh đà
|
cái
|
1
|
0,40
|
9
|
Vành
răng bánh đà
|
cái
|
1
|
0,50
|
10
|
Két mát
+ hệ thống đường ống, van
|
cái
|
1
|
2,00
|
11
|
Bơm dầu
|
cái
|
1
|
1,00
|
12
|
Lọc dầu
thô
|
cái
|
1
|
0,20
|
13
|
Lọc dầu
tinh
|
cái
|
1
|
0,30
|
14
|
Lọc thô
nhiên liệu
|
cal
|
1
|
0,20
|
15
|
Lọc
tinh nhiên liệu
|
cái
|
1
|
0,30
|
16
|
Các
đường ống dầu
|
cụm
|
1
|
0,25
|
17
|
Trục
cam
|
cái
|
1
|
1,50
|
18
|
Bạc
trục cam
|
cái
|
tùy xe
|
0,25
|
19
|
Con
đội, thanh đẩy, đòn mở
|
cụm
|
tùy xe
|
1,20
|
20
|
Thanh
truyền
|
bộ/xe
|
1
|
1,80
|
21
|
Cụm
xupáp, ống dẫn, lò xo
|
bô/xe
|
tùy xe
|
2,50
|
22
|
Bầu
lọc khí
|
cái
|
1
|
0,50
|
23
|
Cụm ống
nạp
|
cái
|
1
|
0,125
|
24
|
Cụm
ống xả
|
cái
|
1
|
0,125
|
25
|
Thùng
nhiên liệu
|
cái
|
1
|
0,10
|
26
|
Bơm
cung cấp nhiên liệu
|
cái
|
1
|
0,75
|
27
|
Chế hòa
khí/bơm cao áp
|
cái
|
1
|
3,00
|
28
|
Bugi
(vòi phun)
|
cái
|
tùy xe
|
1,25
|
29
|
Các
đường ống nối
|
cụm
|
1
|
0,25
|
30
|
Puly
các loại + dây đai
|
cụm
|
1
|
0,25
|
31
|
Ống xả
+ bầu giảm âm
|
cái
|
1
|
0,20
|
32
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
1,50
|
Cộng
|
32,00
|
PHỤ LỤC 2.2.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG LY HỢP
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Vỏ ly
hợp
|
cái
|
|
0,25
|
2
|
Tấm
masát
|
bộ/xe
|
|
0,50
|
3
|
Xương
đĩa, lò xo, đinh tán
|
bộ/xe
|
|
0,30
|
4
|
Hệ
thống dẫn động ly hợp (bàn đạp, thanh truyền, đòn mở ổ bi..)
|
cụm
|
|
0,30
|
5
|
Bàn ép
|
cái
|
|
0,20
|
6
|
Lò xo
giảm chấn và lò xo ép
|
cái
|
|
0,25
|
7
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,20
|
Cộng
|
2,00
|
PHỤ LỤC 2.3
BẢNG
ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỘP SỐ
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Vỏ hộp
số (hộp số chính, hộp số phụ, hộp phân phối...)
|
cái
|
|
1 ,00
|
2
|
Nắp hộp
số
|
cái
|
|
0,25
|
3
|
Cụm điều
khiển (cơ cấu định vị, cơ cấu hãm, tay số..)
|
cụm
|
|
0,70
|
4
|
Cụm
các bánh răng hộp số
|
cụm
|
|
0,70
|
5
|
Cụm
trục hộp số (trục sơ cấp, trục trung gian, trục thứ cấp, trục số lùi...)
|
cụm
|
|
1,10
|
6
|
Các ổ
bi, gioăng đệm; phớt chắn dầu
|
cụm
|
|
0,10
|
7
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,15
|
Cộng
|
4,00
|
PHỤ LỤC 3.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM CẦU TRƯỚC
Số thứ tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Cầu
trước
|
bộ
|
|
2,30
|
2
|
Moay ơ
trước (trái/phải)
|
bộ
|
|
0,60
|
3
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,10
|
Cộng
|
3,00
|
PHỤ LỤC 3.2
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG CỤM CẦU SAU
Số thứ tự
|
Tên các phụ tùng chính,
phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số lượng cho 1 xe
|
Điểm trên toàn xe
|
1
|
Vỏ cầu sau
|
bộ
|
1
|
0,70
|
2
|
Truyền
lực chính
|
bộ
|
1
|
1,50
|
3
|
Cụm vi
sai
|
bộ
|
1
|
0,50
|
4
|
Bán
trục
|
bộ
|
2
|
0,50
|
5
|
Moay ơ
sau (trái, phải)
|
bộ
|
2
|
0,60
|
6
|
Các chi tiết khác
|
|
|
0,20
|
Cộng
|
4,00
|
PHỤ LỤC 3.3.
BẢNG
ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC ĐĂNG
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Trục
các đăng trước
|
cái
|
1
|
0,75
|
2
|
Trục
các đăng sau
|
cái
|
1
|
0,75
|
3
4
|
Các
khớp nối và giá đỡ
Các chi
tiết khác
|
cụm
|
|
0,30
0,20
|
Cộng
|
2,00
|
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Săm lốp, lót vành
|
bộ/xe
|
|
1,25
|
2
|
Vành
bánh xe và vành chạn
|
bộ/xe
|
|
1,25
|
3
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,50
|
Cộng
|
3,00
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG HỆ THỐNG PHANH
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Máy nén
khí
|
cái
|
1
|
0,50
|
2
|
Bầu
phanh (hoặc xilanh bánh xe)
|
bộ/xe
|
4
|
0,50
|
3
|
Bình hơi phanh
|
bộ/xe
|
1
|
0,50
|
4
|
Ống
dẫn, van
|
bộ/xe
|
1
|
0,20
|
5
|
Bàn đạp
phanh, dẫn động
|
bộ/xe
|
1
|
0,10
|
6
|
Má
phanh
|
bộ/xe
|
1
|
0,50
|
7
|
Guốc
phanh
|
bộ/xe
|
4
|
0,50
|
8
|
Phanh
tay
|
cái
|
1
|
0,20
|
9
|
Các chi
tiết khác
|
|
|
0,30
|
Cộng
|
3,30
|
PHỤ LỤC 5.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH
TRONG HỆ THỐNG TREO
Số thứ
tự
|
Tên các
phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
|
Đơn vị
|
Số
lượng cho 1 xe
|
Điểm
trên toàn xe
|
1
|
Bộ nhíp
lá (chính/phụ/trước/sau)
|
bộ/xe
|
4
|
1,90
|
2
|
Quang
treo
|
cái
|
8
|
0,20
|
3
|
Giá đỡ
n | | |