|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2788/QĐ-UBND 2019 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
2788/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2788/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày
25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 206/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội
năm 2020,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 242/TTr-SKHĐT ngày 10
tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao các Sở, Ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố các chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2020, như sau:
(Chi
tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu được
giao tại Điều 1 của Quyết định này, các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức
thực hiện, phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2020 được giao.
Định kỳ hằng tháng, gửi báo cáo tình
hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2020 về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước do địa
phương quản lý, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (M).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
Biểu số 1
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ -
XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2020
|
I
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
1
|
Tăng trưởng kinh tế
|
%
|
9.50
|
|
Trong đó
|
|
|
|
+ Ngành Nông, lâm, ngư nghiệp
|
%
|
5.00
|
|
+ Ngành Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
12.9
|
|
+ Ngành Dịch vụ
|
%
|
7.9
|
|
+ Thuế sản phẩm
|
%
|
7
|
2
|
Cơ cấu kinh tế
|
%
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
+ Ngành Nông, lâm, thủy sản
|
%
|
19.60
|
|
+ Ngành Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
45.30
|
|
+ Ngành Dịch vụ
|
%
|
30.20
|
|
+ Thuế sản phẩm
|
%
|
4.90
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
64.00
|
4
|
Tổng đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
18,600
|
5
|
Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ,
doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
37,680
|
6
|
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
1,032
|
7
|
Giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa
bàn
|
Triệu
USD
|
875
|
8
|
Số doanh nghiệp, HTX đăng ký thành
lập mới
|
Doanh
nghiệp, HTX
|
550
|
9
|
Chỉ số giá tiêu dùng bình quân cả năm
tăng so với năm trước
|
%
|
<5
|
10
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
25.00
|
11
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
5,000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Thu nội địa
|
Tỷ
đồng
|
4,780
|
|
+ Thu xuất nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
220
|
12
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
12,996
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Thu điều tiết được hưởng theo
phân cấp
|
Tỷ đồng
|
4,457.9
|
|
+ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách
trung ương
|
Tỷ đồng
|
5,075.2
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương
|
Tỷ đồng
|
3,448
|
|
+ Bội thu ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
15.1
|
13
|
Chi ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
12,996
|
|
+ Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
10,654
|
|
+ Chi bổ sung từ nguồn bổ sung mục
tiêu ngân sách trung ương
|
Tỷ đồng
|
2,315
|
|
+ Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi
|
Tỷ đồng
|
27
|
II
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Lao động được giải quyết việc làm mới
trong nước
|
Người
|
16,000
|
2
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
|
Người
|
603,400
|
Trong đó có việc làm chiếm
|
%
|
93.7
|
3
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
56.01
|
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ
đạt
|
%
|
22.64
|
4
|
Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng
lao động xã hội
|
%
|
59.26
|
5
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm
|
%
|
2.8
|
6
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành
thị dưới
|
%
|
2.6
|
7
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
53.8
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng giảm xuống dưới
|
%
|
15.5
|
9
|
Số giường bệnh/1
vạn dân
|
Giường
|
26.0
|
10
|
Số bác sĩ/1 vạn
dân
|
Bác
sĩ
|
8.6
|
11
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y
tế toàn dân
|
%
|
96.00
|
12
|
Số xã về đích nông thôn mới
|
Xã
|
5
|
Số tiêu chí nông thôn mới trung
bình trên 1 xã tăng
|
Tiêu
chí
|
0.19
|
13
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
95
|
14
|
Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý trong năm 2020
|
%
|
50
|
15
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý
|
%
|
95
|
16
|
Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý
|
%
|
98
|
17
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
>51
|
Biểu số 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP
THỦY SẢN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Toàn tỉnh
|
TP Hòa Bình
|
Đà Bắc
|
Mai Châu
|
Kỳ Sơn
|
Lương Sơn
|
Cao Phong
|
Kim Bôi
|
Tân Lạc
|
Lạc Sơn
|
Lạc Thủy
|
Yên Thủy
|
A
|
TRỒNG
TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
gieo trồng cây hàng năm
|
ha
|
120,250
|
1,844
|
10,824
|
9,706
|
5,625
|
9,060
|
7,195
|
16,263
|
13,550
|
20,950
|
8,650
|
13,379
|
|
Diện
tích cây lương thực có hạt
|
ha
|
73,000
|
1,250
|
7,606
|
7,550
|
2,900
|
6,300
|
3,000
|
9,000
|
8,450
|
13,500
|
5,121
|
5,880
|
|
Sản lượng
lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
360,000
|
6,230
|
33,000
|
31,548
|
15,310
|
31,790
|
13,916
|
45,950
|
42,472
|
65,000
|
29,960
|
27,061
|
I
|
Cây
lương thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa nước cả
năm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
38,000
|
900
|
2,024
|
2,150
|
2,100
|
4,300
|
1,100
|
5,500
|
4,550
|
8,700
|
3,031
|
3,180
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
53.7
|
54
|
49
|
54
|
55
|
53
|
53
|
53
|
53
|
53
|
59
|
50
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
203,963
|
4,830
|
9,500
|
10,590
|
11,550
|
22,790
|
5,936
|
29,150
|
24,585
|
46,520
|
17,800
|
15,964
|
a
|
Lúa chiêm
xuân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
15,403
|
500
|
942
|
850
|
1,000
|
2,000
|
450
|
2,400
|
1,850
|
3,500
|
1,431
|
480
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
56.4
|
56.00
|
55.00
|
56.00
|
60.00
|
55.00
|
53.00
|
57.00
|
55.00
|
58.00
|
58.00
|
49.00
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
86,933
|
2,800
|
5,181
|
4,760
|
6,000
|
11,000
|
2,385
|
13,680
|
10,175
|
20,300
|
8,300
|
2,352
|
b
|
Lúa mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
21,850
|
400
|
1,000
|
1,100
|
1,100
|
2,300
|
650
|
3,100
|
2,700
|
5,200
|
1,600
|
2,700
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
51
|
50.8
|
43.2
|
53.0
|
50.5
|
51.3
|
54.6
|
49.9
|
53.4
|
50.4
|
59.4
|
50.4
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
112,282
|
2,030
|
4,319
|
5,830
|
5,550
|
11,790
|
3,551
|
15,470
|
14,410
|
26,220
|
9,500
|
13,612
|
2
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
35,000
|
350
|
5,500
|
5,200
|
800
|
2,000
|
1,900
|
3,500
|
3,900
|
4,800
|
2,090.0
|
2,700
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
44.6
|
40
|
42.7
|
40
|
47
|
45
|
42
|
48
|
45.9
|
38.5
|
58.2
|
41.1
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
156,036.6
|
1,400.0
|
23,500.0
|
20,958.0
|
3,760.0
|
9,000.0
|
7,980.0
|
16,800.0
|
17,887.0
|
18,480.0
|
12,160.0
|
11,097.0
|
II
|
Cây chất
bột có củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
4,820
|
30
|
50
|
140
|
350
|
420
|
300
|
1,000
|
600
|
850
|
430
|
650
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
50.2
|
45
|
39
|
46
|
58
|
57
|
42
|
44
|
58
|
51
|
65
|
57
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
24,217.8
|
135
|
197
|
636
|
3,500
|
2,520
|
1,260
|
4,400
|
3,497
|
1,590
|
2,808
|
3,675
|
2
|
Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
8,351
|
30
|
2,300
|
500
|
785
|
80
|
100
|
270
|
950
|
1,650
|
436
|
1,250
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
142.6
|
70
|
115
|
89
|
100
|
95
|
82
|
75
|
106
|
190
|
91
|
200
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
119,093.3
|
210
|
26,450
|
10,600
|
7,850
|
760
|
820
|
2,025
|
10,052
|
31,350
|
3,976
|
25,000
|
3
|
Khoai sọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
541
|
|
40
|
46
|
10
|
30
|
100
|
90
|
50
|
|
75
|
100
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
73
|
|
40
|
68
|
95
|
65
|
90
|
58
|
67.6
|
|
77.1
|
85
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
3,951.4
|
|
160.0
|
313.0
|
95.0
|
195.0
|
900.0
|
522.0
|
338.1
|
|
5783
|
850
|
4
|
Dong riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
1,280
|
|
450
|
450
|
300
|
30
|
50
|
|
|
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
100.3
|
|
110
|
96
|
95
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
12,840
|
|
4,950
|
4,320
|
2,850
|
270
|
450
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây thực
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau, đậu
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
13,194
|
320
|
200
|
670
|
700
|
1,200
|
450
|
3,700
|
960
|
2,150
|
1,344
|
1,500
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
113
|
100
|
52
|
55
|
100
|
180
|
100
|
150
|
82
|
53
|
69
|
160
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
149,114.5
|
3,200
|
1,040
|
3,680
|
7,000
|
21,600
|
4,500
|
55,500
|
7,872
|
11,475
|
9,248
|
24,000
|
IV
|
Cây công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số cây
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
4,529
|
8
|
50
|
350
|
30
|
250
|
100
|
300
|
290
|
400
|
541
|
2,210
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
21.4
|
13.1
|
8.4
|
15.5
|
16
|
20
|
15
|
21
|
16.5
|
18.0
|
23.7
|
23.9
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
9,681.3
|
10.5
|
42.0
|
543
|
48
|
500
|
150
|
630
|
479
|
720
|
1,282
|
5,277
|
2
|
Đậu tương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
342
|
|
30
|
|
30
|
40
|
100
|
|
|
|
138
|
4
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
16.3
|
|
22
|
|
16
|
16
|
14
|
|
|
|
17
|
18
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
557.6
|
|
66
|
|
48
|
64
|
140
|
|
|
|
233
|
7
|
3
|
Mía
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
8,595
|
200
|
50
|
|
320
|
10
|
2,600
|
600
|
1,450
|
1,650
|
215
|
1,500
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
369.5
|
710
|
505
|
|
700
|
500
|
0
|
600
|
700
|
200
|
464
|
650
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
317,590.3
|
14,200
|
2,525
|
|
22,400
|
500
|
0
|
36,000
|
101,500
|
33,000
|
9,965
|
97,500
|
V
|
Cây ăn
quả có múi
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
thiết kế
|
ha
|
3,166.1
|
0.4
|
0.7
|
|
3
|
312
|
700
|
606
|
300
|
496
|
364
|
384
|
|
- Giai đoạn
kinh doanh
|
ha
|
7,437
|
159.7
|
142.3
|
104
|
169
|
1,027
|
2,315
|
763
|
1,217
|
232
|
986
|
322
|
VI
|
Cây gia
vị dược liệu hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
1,395
|
|
|
|
100.0
|
200.0
|
145.0
|
370.0
|
145.0
|
100.0
|
100.0
|
235.0
|
B
|
CHĂN
NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
1000 con
|
119
|
1.7
|
8.4
|
6.3
|
4.5
|
6.0
|
7.9
|
18.7
|
15.5
|
25.6
|
5.7
|
10.5
|
|
+ Đàn bò
|
1000 con
|
86
|
1.6
|
8.5
|
14.0
|
3.5
|
7.0
|
1.7
|
7.0
|
10.0
|
18.0
|
5.3
|
6.4
|
|
+ Đàn dê
|
1000 con
|
50
|
|
|
3.6
|
2.0
|
8.0
|
1.2
|
4.8
|
3.5
|
0.5
|
7.5
|
8.4
|
|
+ Đàn lợn
|
1000 con
|
400
|
13.0
|
20.0
|
28.0
|
21.0
|
65.0
|
15.0
|
50.0
|
47.0
|
70.0
|
540
|
43.0
|
|
+ Đàn gia cầm
|
1000 con
|
8,000
|
130.0
|
215.0
|
240.0
|
181.0
|
1,100.0
|
250.0
|
560.0
|
550.0
|
1,000.0
|
701.0
|
650.0
|
C
|
THỦY
SẢN CẢ NĂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Diện tích
nuôi trồng
|
Ha
|
2,603
|
124.5
|
82.0
|
75.0
|
140.0
|
365.0
|
133.9
|
186.0
|
130.0
|
420.0
|
605.0
|
342.0
|
2
|
Số lồng
cá
|
Lồng
|
4,700
|
450
|
1,900
|
750
|
105
|
|
630
|
|
800
|
|
20
|
|
3
|
Sản lượng
|
|
11,000
|
465
|
1,255
|
570
|
450
|
1,100
|
850
|
410
|
730
|
570
|
752
|
493
|
|
Sản lượng
nuôi trồng
|
Tấn
|
9,000
|
265
|
1,000
|
400
|
300
|
1,000
|
755
|
390
|
580
|
500
|
650
|
448
|
|
Sản lượng
khai thác
|
Tấn
|
2,000
|
200
|
255
|
170
|
150
|
100
|
95
|
20
|
150
|
70
|
102
|
45
|
D
|
TRỒNG
RỪNG, BẢO VỆ RỪNG CẢ NĂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng
|
Ha
|
5,650
|
170
|
800
|
150
|
450
|
650
|
150
|
800
|
400
|
850
|
830
|
400
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng
rừng sản xuất
|
Ha
|
5,650
|
170
|
800
|
150
|
450
|
650
|
150
|
800
|
400
|
850
|
830
|
400
|
Biểu số 3
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - TIỂU
THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
I
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT
|
tỷ
đồng
|
43,007
|
II
|
MỘT SỐ SẢN PHẨM CHỦ YẾU
|
|
|
1
|
Điện thương phẩm
|
tr.KW/h
|
920
|
2
|
Xi măng
|
Nghìn
tấn
|
2,459
|
3
|
Gạch
|
Triệu
viên
|
1,784
|
4
|
Đá xây dựng các loại
|
1000
m3
|
9,000
|
5
|
Nước máy
|
1000
m3
|
138,862
|
6
|
Sản phẩm may mặc
|
1000
SP
|
65,310
|
7
|
Đường các loại
|
Tấn
|
5,000
|
8
|
Bia, đồ uống các loại
|
1000
lít
|
8,288
|
9
|
Chè các loại
|
Tấn
|
7,000
|
10
|
Khai thác quặng các loại
|
1000
tấn
|
54
|
11
|
Sản phẩm điện tử
|
1000
SP
|
550,000
|
12
|
Bột giấy và các sản phẩm từ Giấy
|
Tấn
|
42,600
|
13
|
Thấu kính
|
1000
chiếc
|
13,000
|
14
|
Chế biến tinh bột
|
Tấn
|
25,036
|
15
|
Chổi chít
|
Triệu
chiếc
|
85
|
16
|
Điện sản xuất
|
Triệu
KW/h
|
10,000
|
17
|
Cháo bát bảo
|
Tấn
|
13,000
|
18
|
Kết cấu thép, sản phẩm từ kim loại
|
Tấn
|
9,390
|
19
|
Ván MDF
|
m3
|
35,650
|
20
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Tấn
|
550,000
|
21
|
Hóa chất và các sản phẩm hóa chất
|
Tấn
|
6,200
|
III
|
TỶ LỆ
SỐ HỘ SỬ DỤNG ĐIỆN
|
%
|
99.75
|
Biểu số 4
CHỈ TIÊU CÔNG NGHIỆP TIỂU THỦ CÔNG
NGHIỆP NĂM 2020 CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
TP.
Hòa Bình
|
Lương
Sơn
|
Kỳ
Sơn
|
Cao
Phong
|
Đà
Bắc
|
Kim
Bôi
|
Lạc
Sơn
|
Lạc
Thủy
|
Yên
Thủy
|
Mai
Châu
|
Tân
Lạc
|
Tổng cộng
|
I
|
Giá trị SXCN
|
Tỷ
đồng
|
19,885
|
16,740
|
986
|
300
|
480
|
410
|
702
|
669
|
1,542
|
414
|
880
|
43,007
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gạch
|
Triệu
viên
|
60
|
889
|
105.0
|
75
|
56
|
25
|
300
|
120
|
60
|
30
|
64
|
1,784
|
2
|
Đá các loại
|
1.000
m3
|
350
|
8,106
|
70
|
84
|
|
140
|
|
160
|
90
|
|
46
|
9,000
|
3
|
Quặng các loại
|
1.000
m3
|
|
|
|
-
|
28
|
3
|
8
|
5
|
|
|
10
|
54
|
4
|
Bia và đồ uống
các loại
|
1.000
lít
|
5,288
|
|
|
-
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
8,288
|
5
|
Rượu
|
1.000
lít
|
50
|
594
|
|
180
|
12
|
17
|
|
84
|
|
|
450
|
1,387
|
6
|
Sản phẩm may
|
1.000
sp
|
40,000
|
13,978
|
50
|
230
|
32
|
850
|
1,500
|
1,470
|
1,000
|
1,200
|
5,000
|
65,310
|
7
|
Dệt thổ cẩm
|
1.000
m2
|
|
816
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
5
|
1,301
|
8
|
Chè các loại
|
Tấn
|
200
|
4,283
|
130
|
-
|
10
|
75
|
32
|
820
|
120
|
1,200
|
130
|
7,000
|
9
|
Tinh bột
|
Tấn
|
|
155
|
1,700
|
-
|
|
|
23,182
|
|
|
|
|
25,036
|
10
|
Sơ chế nông sản
|
1.000
tấn
|
8,138
|
275
|
105
|
200
|
15
|
38
|
120
|
115
|
|
25
|
|
8,756
|
11
|
Bột giấy và các sản phẩm từ giấy
|
Tấn
|
|
6,900
|
|
-
|
25,000
|
|
|
|
|
7,700
|
3,000
|
42,600
|
12
|
Chế biến Gỗ
|
1.000
m3
|
90
|
53
|
35,000
|
-
|
12
|
|
|
25
|
40
|
238
|
6
|
35,464
|
13
|
Chổi chít
|
Triệu
sp
|
20
|
32
|
23
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
85
|
14
|
Nước máy
|
1.000
m3
|
900
|
300
|
134,732
|
540
|
200
|
500
|
550.0
|
420
|
320
|
200
|
200
|
138,862
|
15
|
Sửa chữa, sản xuất cơ khí nhỏ
|
1.000
sp
|
300
|
132
|
|
25
|
23
|
37
|
22
|
35
|
100
|
15
|
40
|
729
|
16
|
Đồ mộc
|
1.000
sp
|
93
|
651
|
135
|
40
|
86
|
15
|
60
|
27
|
31
|
42
|
75
|
1,255
|
17
|
Xi măng
|
1.000
tấn
|
|
1,760
|
|
-
|
|
|
|
|
699
|
|
|
2,459
|
18
|
Kết cấu thép
|
Tấn
|
|
8,640
|
|
-
|
|
|
|
|
750
|
|
|
9,390
|
19
|
Sản xuất điện
|
Triệu
kwh
|
9,944
|
|
|
8
|
30
|
|
|
|
|
16
|
2.0
|
10,000
|
20
|
Đường các loại
|
Tấn
|
|
|
|
-
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
5,000
|
Biểu số 5
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI - DU LỊCH
- XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của
UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
I
|
KINH DOANH THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
- Tổng mức
lưu chuyển hàng hóa và Doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
37,680
|
II
|
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU
|
Triệu
USD
|
1,032
|
1
|
Xuất khẩu hàng hóa
|
Triệu
USD
|
987
|
|
Mặt hàng chủ yếu:
|
|
|
|
- Rau quả, nông sản
|
Triệu
USD
|
9.4
|
|
- Dệt may
|
Triệu
USD
|
383.6
|
|
- Điện tử, thấu kính
|
Triệu
USD
|
522
|
|
- Sản xuất kim loại
|
Triệu
USD
|
42
|
|
- Hàng hóa khác
|
Triệu
USD
|
30
|
2
|
Xuất khẩu dịch vụ
|
Triệu
USD
|
45
|
III
|
KIM NGẠCH NHẬP KHẨU
|
Triệu
USD
|
875
|
|
Mặt hàng chủ yếu:
|
Triệu
USD
|
|
|
- Nguyên liệu, vật liệu
|
Triệu
USD
|
795
|
|
- Hàng hóa khác
|
Triệu
USD
|
80
|
IV
|
DU LỊCH
|
|
|
1
|
Tổng doanh
thu
|
Tỷ
đồng
|
2,500
|
2
|
Khách tham quan du lịch
|
Lượt
khách
|
3,300,000
|
|
- Khách trong nước
|
Lượt
khách
|
2,800,000
|
|
- Khách quốc tế
|
Lượt
khách
|
500,000
|
Biểu số 6
CHỈ TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG, XÓA ĐÓI
GIẢM NGHÈO NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của
UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Trong đó
|
TPHB
|
Lương Sơn
|
Kỳ Sơn
|
Kim Bôi
|
Lạc Thủy
|
Yên Thủy
|
Tân Lạc
|
Lạc Sơn
|
Mai Châu
|
Đà Bắc
|
Cao Phong
|
|
* Tổng
số hộ dân toàn tỉnh
|
Hộ
|
221,175
|
26,936
|
24,901
|
8,331
|
27,925
|
18,175
|
18,695
|
21,194
|
34,990
|
13,698
|
14,713
|
11,617
|
1
|
Xóa đói giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ
nghèo
|
Hộ
|
18,943
|
229
|
641
|
288
|
2,895
|
878
|
1,626
|
2,215
|
3,725
|
1,741
|
3,585
|
1,120
|
|
- Tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
8.56
|
0.85
|
2.57
|
3.46
|
10.37
|
4.83
|
8.70
|
10.45
|
10.65
|
12.71
|
24.37
|
9.64
|
2
|
Lao động,
việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lực lượng
lao động từ 15 tuổi trở lên
|
Người
|
603,400
|
63,000
|
70,000
|
23,000
|
93,000
|
40,000
|
44,000
|
61,000
|
98,500
|
38,000
|
37,600
|
35,300
|
|
Trong đó
có việc làm chiếm
|
%
|
93.7
|
93
|
94.00
|
93.60
|
94.00
|
94.00
|
94.00
|
93.50
|
94.00
|
94.00
|
93.00
|
93.50
|
|
- Số lao động
được giải quyết việc làm trong nước
|
người
|
16,000
|
2,150
|
2,200
|
850
|
2,150
|
1,150
|
1,000
|
1,580
|
2,200
|
850
|
870
|
1,000
|
|
- Số lao động
được giải quyết việc làm mới từ quỹ cho vay giải quyết việc làm (TW 3.500)
|
người
|
1,250
|
250
|
150
|
90
|
120
|
90
|
80
|
90
|
150
|
70
|
70
|
90
|
|
+ Tỷ lệ LĐ nữ
được giải quyết việc làm
|
%
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao
động được đào tạo nghề
|
%
|
56.01
|
62.94
|
67.01
|
60.61
|
56.65
|
55.17
|
53.43
|
56.19
|
49.03
|
46.65
|
53.33
|
55.11
|
|
Trong đó
có bằng cấp, chứng chỉ đạt
|
%
|
22.64
|
33.85
|
29.95
|
27.4
|
23.84
|
19.58
|
20.53
|
19.72
|
16.81
|
19.61
|
16.97
|
19.43
|
|
- Tỷ lệ
lao động thất nghiệp thành thị ở dưới
|
%
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo vệ môi
trường bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân
số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ khu
công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
chuẩn môi trường
|
%
|
50
|
100
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các
cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý trong năm 2020
|
%
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ chất
thải y tế được xử lý
|
%
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ chất
thải nguy hại được xử lý
|
%
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ độ
che phủ rừng
|
%
|
>51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 7
CHỈ TIÊU GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Trong đó
|
TPHB
|
Lương Sơn
|
Kỳ Sơn
|
Kim Bôi
|
Lạc Thủy
|
Yên Thủy
|
Tân Lạc
|
Lạc Sơn
|
Mai Châu
|
Đà Bắc
|
Cao Phong
|
1
|
Tổng
số học sinh phổ thông đầu năm học
|
học sinh
|
166,514
|
20,506
|
19,094
|
6,401
|
22,215
|
12,564
|
13,802
|
15,957
|
27,067
|
9,735
|
10,690
|
8,483
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
"
|
83,568
|
9,225
|
9,633
|
3,362
|
11,684
|
5,912
|
6,097
|
8,400
|
14,293
|
5,106
|
5,420
|
4,436
|
|
+ Trung học
cơ sở
|
"
|
52,686
|
6,293
|
5,968
|
2,071
|
6,946
|
3,931
|
3,807
|
5,185
|
8,939
|
3,296
|
3,543
|
2,707
|
|
+ Phổ thông
trung học
|
"
|
30,260
|
4,988
|
3,493
|
968
|
3,585
|
2,721
|
3,898
|
2,372
|
3,835
|
1,333
|
1,727
|
1,340
|
|
- Tổng
số học sinh mẫu giáo, nhà trẻ
|
học sinh
|
60,391
|
6,340
|
6,146
|
2,178
|
8,274
|
4,750
|
4,896
|
6,029
|
10,080
|
4,207
|
4,082
|
3,409
|
|
Trong đó: +
Mẫu giáo
|
"
|
46,561
|
5,131
|
5,082
|
1,675
|
6,412
|
3,442
|
3,434
|
4,696
|
8,002
|
2,961
|
3,092
|
2,634
|
|
+ Nhà trẻ
|
"
|
13,830
|
1,209
|
1,064
|
503
|
1,862
|
1,308
|
1,462
|
1,333
|
2,078
|
1,246
|
990
|
775
|
2
|
Tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi đi học
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mẫu giáo
|
"
|
97.5
|
90.0
|
90.0
|
99
|
99.0
|
99.2
|
100
|
97.0
|
100
|
99.9
|
99.0
|
99.8
|
|
+ Tiểu học
|
"
|
99.8
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
99.0
|
99.9
|
100
|
99.3
|
100
|
100
|
|
+ Trung học
cơ sở
|
"
|
98.3
|
99.0
|
96.5
|
99.8
|
98.0
|
99.0
|
99.0
|
93.5
|
100
|
98.5
|
99.1
|
98.8
|
|
+ Trung học
phổ thông
|
"
|
85.3
|
87.0
|
87
|
85.5
|
85.5
|
86.6
|
85.2
|
84.5
|
87.9
|
82.0
|
83.0
|
84.5
|
3
|
Số xã đạt
phổ cập giáo dục
|
xã
|
210
|
15
|
20
|
10
|
28
|
15
|
13
|
24
|
29
|
23
|
20
|
13
|
|
Tỷ lệ xã đạt
phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Tỷ lệ xã đạt
phổ cập Tiểu học đúng độ tuổi
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Tỷ lệ xã
đạt phổ cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Số huyện
đạt phổ cập THCS
|
huyện
|
11
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Tỷ lệ huyện
đạt phổ cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
53.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cung cấp
các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã ĐBKK và người nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
xã ĐBKK
|
xã
|
86
|
0
|
0
|
1
|
16
|
0
|
6
|
14
|
19
|
9
|
17
|
4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số xã có nhà trẻ mẫu giáo
|
xã
|
|
0
|
0
|
1
|
16
|
0
|
6
|
14
|
19
|
9
|
17
|
4
|
|
+ Số xã có trường tiểu học
|
xã
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
2
|
5
|
0
|
|
+ Số xã có
trường PTCS (TH+THCS)
|
xã
|
|
0
|
0
|
1
|
16
|
0
|
3
|
14
|
19
|
7
|
12
|
4
|
Biểu số 8
CHỈ TIÊU Y TẾ NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Trong đó
|
Ngành
|
TP HB
|
Lương Sơn
|
Kỳ Sơn
|
Kim Bôi
|
Lạc Thủy
|
Yên Thủy
|
Tân Lạc
|
Lạc Sơn
|
Mai Châu
|
Đà Bắc
|
Cao Phong
|
I
|
Y tế -
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Người
|
862,672
|
|
102,759
|
100,452
|
34,316
|
119,955
|
60,997
|
60,744
|
87,758
|
138,019
|
56,196
|
55,552
|
45,925
|
2
|
Giường bệnh
tỉnh huyện
|
Giường
|
2,243
|
809
|
130
|
130
|
70
|
170
|
140
|
125
|
160
|
184
|
130
|
105
|
90
|
3
|
Giường bệnh/
vạn dân
|
Giường
|
26
|
|
13
|
13
|
20
|
14
|
22
|
20
|
18
|
13
|
23
|
19
|
20
|
4
|
Tổng số bác
sỹ
|
Người
|
760
|
265
|
46
|
55
|
27
|
69
|
41
|
38
|
51
|
45
|
46
|
44
|
33
|
5
|
Bác sỹ/vạn
dân
|
Người
|
8.80
|
|
4.48
|
5.48
|
7.87
|
5.75
|
6.72
|
6.26
|
5.81
|
3.26
|
8.19
|
7.92
|
7.19
|
6
|
Tổng số xã
|
xã
|
210
|
|
15
|
20
|
10
|
28
|
15
|
13
|
24
|
29
|
23
|
20
|
13
|
7
|
Số bác sỹ
tuyến xã
|
Người
|
146
|
|
14
|
18
|
9
|
24
|
14
|
11
|
14
|
10
|
12
|
16
|
4
|
8
|
Số xã có
bác sỹ làm việc
|
Người
|
158
|
|
15
|
19
|
9
|
26
|
15
|
12
|
15
|
11
|
13
|
17
|
6
|
9
|
Tỷ lệ trạm
y tế có bác sỹ
|
%
|
75
|
|
100.00
|
95.00
|
90.00
|
92.86
|
100.00
|
92.31
|
62.50
|
37.93
|
56.52
|
85.00
|
46.15
|
10
|
Tỷ suất tử
vong trẻ sơ sinh < 1 tuổi
|
‰
|
< 13
|
|
< 13
|
< 13
|
< 13
|
< 13
|
< 13
|
< 13
|
< 13
|
< 13
|
< 13
|
< 13
|
< 13
|
11
|
Tỷ suất tử
vong trẻ < 5 tuổi
|
‰
|
< 16
|
|
< 16
|
< 16
|
< 16
|
< 16
|
< 16
|
< 16
|
< 16
|
< 16
|
< 16
|
< 16
|
< 16
|
12
|
Tỷ lệ TE
< 5 tuổi SDD cân nặng
|
%
|
15.5
|
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
13
|
Tỷ suất
chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
|
< 42
|
|
< 42
|
< 42
|
< 42
|
< 42
|
< 42
|
< 42
|
< 42
|
< 42
|
< 42
|
< 42
|
< 42
|
14
|
Số lượt
người khám bệnh, chữa bệnh
|
Người
|
865,678
|
175,330
|
82,200
|
67,300
|
30,500
|
100,200
|
50,200
|
49,500
|
60,000
|
120,000
|
50,548
|
42,100
|
37,800
|
15
|
Tổng lượt
người điều trị
|
Người
|
334,030
|
57,310
|
32,880
|
27,000
|
12,200
|
40,150
|
20,150
|
19,950
|
24,120
|
48,000
|
20,250
|
16,900
|
15,120
|
Tr/ đó: Điều
trị nội trú tại BV
|
Người
|
240,520
|
46,850
|
23,050
|
18,870
|
8,550
|
28,100
|
14,100
|
13,880
|
16,850
|
33,650
|
14,200
|
11,800
|
10,620
|
16
|
Xã, phường
đạt bộ tiêu chí Quốc gia về y tế tăng thêm trong năm 2020
|
xã
|
8
|
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ xã đạt
bộ tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
80
|
|
100
|
100
|
90
|
75.00
|
93.30
|
84.60
|
66.70
|
72.40
|
73.90
|
60
|
92.30
|
18
|
Tỷ lệ TE
< 1 tuổi tiêm chủng đủ 6 loại vắc xin
|
%
|
> 95
|
|
> 95
|
> 95
|
> 95
|
> 95
|
> 95
|
> 95
|
> 95
|
> 95
|
> 95
|
> 95
|
> 95
|
19
|
Mức tỷ lệ
giảm sinh
|
%0
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
20
|
Số người sử
dụng các biện pháp tránh thai
|
người
|
58,630
|
|
6,030
|
7,000
|
2,500
|
8,700
|
4,000
|
4,000
|
6,000
|
8,200
|
4,300
|
4,500
|
3,400
|
Biểu số 9
CHỈ TIÊU VĂN HÓA NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của
UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Số hộ gia đình được công nhận gia
đình văn hóa
|
hộ
|
169,427
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
79.00
|
2
|
Số bản, làng,
khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
đơn
vị
|
1,008
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
68.00
|
3
|
Số cơ quan,
đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
đơn
vị
|
1,388
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
89.00
|
Biểu số 10
CHỈ TIÊU THỂ DỤC THỂ THAO KẾ HOẠCH
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Toàn tỉnh
|
Trong đó
|
TPHB
|
Lương Sơn
|
Kỳ sơn
|
Kim Bôi
|
Lạc Thủy
|
Yên Thủy
|
Tân Lạc
|
Lạc Sơn
|
Mai Châu
|
Đà Bắc
|
Cao Phong
|
1
|
Số người
tập thể dục thường xuyên
|
Người
|
283,660
|
35,660
|
34,150
|
10,090
|
40,370
|
19,750
|
19,610
|
29,020
|
46,640
|
17,430
|
17,150
|
13,790
|
|
Tỷ lệ
người tập thể dục thường xuyên
|
%
|
33.2
|
35
|
34.30
|
30.00
|
33.90
|
32.70
|
32.60
|
33.40
|
34.10
|
31.30
|
31.10
|
30.90
|
2
|
VĐV cấp I
Quốc gia
|
Người
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VĐV Kiện tướng
Quốc gia
|
Người
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số hộ gia
đình thể thao
|
Hộ
|
55,790
|
8,258
|
7,120
|
1,698
|
7,670
|
4,200
|
4,050
|
5,250
|
8,897
|
3,097
|
3,225
|
2,325
|
|
Tỷ lệ
gia đình thể thao
|
%
|
25.2
|
28.3
|
27.5
|
20.3
|
27.8
|
24.3
|
23.6
|
24
|
25.5
|
22.4
|
22.2
|
20.7
|
Biểu số 11
CHỈ TIÊU PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
TPHB
|
Lương Sơn
|
Kỳ sơn
|
Kim Bôi
|
Lạc Thủy
|
Yên Thủy
|
Tân Lạc
|
Lạc Sơn
|
Mai Châu
|
Đà Bắc
|
Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ xem được truyền hình
|
%
|
88.8
|
98.8
|
97.7
|
96.6
|
86.6
|
85.9
|
85.9
|
85.6
|
86.6
|
78.6
|
77.6
|
96.5
|
|
- Tỷ lệ hộ gia
đình nghe được đài Tiếng nói Việt Nam
|
%
|
98.8
|
100
|
100
|
100
|
98.7
|
98.7
|
98.7
|
98.7
|
98.7
|
96.6
|
96.6
|
100.0
|
|
- Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Giờ
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã ĐBKK và người nghèo, xem được chương trình Đài THVN, nghe được chương
trình Đài TNVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ xem được truyền hình
|
%
|
76.7
|
91.6
|
89.6
|
88.6
|
76.6
|
76.6
|
72.6
|
71.6
|
71.6
|
66.6
|
66.6
|
71.6
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài
TNVN
|
%
|
87.9
|
96.7
|
96.7
|
91.7
|
88.7
|
89.7
|
88.7
|
87.7
|
86.7
|
76.7
|
76.7
|
86.7
|
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
2.033
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|