|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2742/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính lưu thông hàng hóa Sở Công thương Lào Cai
Số hiệu:
|
2742/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2742/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 06
tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH
KHÍ, ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng
12 năm 2017 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7
năm 2018 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị
bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Lào
Cai tại Tờ trình số 151/TTr-SCT ngày 29 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh
khí, áp dụng giải quyết tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 01 đến 03 lĩnh vực
công nghiệp; TTHC số thứ tự 01 đến 06 lĩnh vực thương mại) được công bố tại
Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố 12 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung áp
dụng giải quyết tại cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công
thương tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Công thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
DANH MỤC
15 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm Thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
|
Lĩnh vực công nghiệp (03)
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.100.000
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Theo thông tư 299/2016/TT-BCT ngày 15/11/2016
của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản
xuất thuốc lá
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.100.000
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Theo thông tư 299/2016/TT-BCT ngày 15/11/2016
của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản
xuất thuốc lá
|
3
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.100.000
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Theo thông tư 299/2016/TT-BCT ngày 15/11/2016
của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản
xuất thuốc lá
|
Lĩnh vực thương mại (09)
|
4
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
a. Tại địa bàn thành phố:
- Phí thẩm định:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
b. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1. Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực:
a. Tại địa bàn thành phố
- Phí thẩm định:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
b. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố.
2. Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị
hỏng: Không quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
7
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
a. Tại địa bàn thành phố:
- Phí thẩm định:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
b. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Sở giao dịch hàng hóa
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1. Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực:
a. Tại địa bàn thành phố
- Phí thẩm định:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân là:
400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
b. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố.
2. Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị
hỏng: Không quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
* Tại địa bàn thành phố:
- Phí thẩm định:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
* Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định và lệ phí cấp GCNĐĐK bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn
thành phố
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
* Tại địa bàn thành phố:
- Phí thẩm định:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
* Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định và lệ phí cấp GCNĐĐK bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn
thành phố
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
12
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
* Tại địa bàn thành phố:
- Phí thẩm định:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.
* Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định và lệ phí cấp GCNĐĐK bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn
thành phố
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
II.Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực thương mại (03)
|
13
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
* Tại địa bàn thành phố:
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm
định.
* Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm
2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm
2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1. Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực
* Tại địa bàn thành phố:
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm
định.
* Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố
2. Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị
hỏng: Không quy định
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm
2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở giao dịch hàng hóa
|
Ghi chú: Những bộ phận tạo thành
còn lại của TTHC được tích hợp với các Quyết định công bố TTHC của Bộ Công
thương (Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017; Quyết định số 2454/QĐ-BCT
ngày 10/7/2018)
Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2742/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
2.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|