ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2671/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 27 tháng 07
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và các báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 1308/TTr-SCT ngày 15/7/2015 và
ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 687/STP-KSTTHC ngày 03/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An (kèm theo 32 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Công tác phía Nam - BTP;
- Cục KSTTHC - BTP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC-STP;
- Phòng NC-NC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG LONG AN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
4
|
258743
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
- Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc
lá.
|
5
|
258769
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
6
|
258774
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
IV. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
8
|
255296
|
Cấp
Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
|
-
Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 của Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và
hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Long An
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành
chính
|
V. Lĩnh vực Điện
|
9
|
258839
|
Thủ
tục cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng
|
Thông
tư số 06/2015/TT-BCT , ngày 23 tháng 4 năm 2015 của Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất,
điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1:
Tiếp nhận hồ sơ:
* Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Long An, địa
chỉ số 112, đường Cách mạng tháng Tám, Phường 1 thành phố
Tân An, tỉnh Long An.
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định thì ghi biên nhận hồ sơ, hẹn
ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức
cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu
điện:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
thì ghi biên nhận có hẹn ngày trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân qua đường
bưu điện.
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công
Thương có văn bản yêu cầu tổ chức cá
nhân bổ sung hồ sơ. Sở Công Thương sẽ trả lại hồ sơ nếu tổ chức, cá nhân không
bổ sung hồ sơ theo thời gian quy định.
Bước 2: Xử
lý hồ sơ:
Bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng các điều
kiện theo quy định, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Trường hợp hồ
sơ chưa (hoặc) không đáp ứng điều kiện theo quy định, Sở
Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp Giấy chứng nhận và nêu rõ lý do.
Bước 3:
Trả kết quả;
- Người đại diện của tổ chức, cá nhân
đem biên nhận đến nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Long An.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ).
+ Buổi sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30
phút.
+ Buổi chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh.
- Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng,
nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác.
Bảng kê trang thiết bị: Hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế,
các phương tiện phòng, chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc
lá.
- Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động,
văn bằng chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung
cấp trở lên đối với cán bộ quản lý đầu
tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên
liệu.
- Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây
thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp
diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá.
Ghi chú:
“Bản sao” quy định trong thủ tục này được thể hiện bằng một
trong các hình thức phù hợp với từng cách thức sau đây:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường
hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính).
- Bản chụp kèm
theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp).
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục
hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thòi hạn giải
quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Lệ phí:
+ Phí thẩm định điều kiện hoạt động để cấp mới Giấy chứng
nhân đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
+ Lệ phí cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá: 400.000 đồng/giấy/lần.
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá (mẫu Phụ lục 1
đính kèm).
+ Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn
phòng làm việc và các khu phụ trợ khác (mẫu Phụ
lục 2 đính kèm).
- Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió,
phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện
phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá (mẫu
Phụ lục 3 đính kèm).
+ Bảng kê danh sách lao động (mẫu Phụ lục 4 đính kèm).
+ Bảng kê tổng hợp diện tích trồng cây thuốc lá, dự
kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá (mẫu Phụ
lục 5 đính kèm).
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng
nguyên liệu thuốc lá.
+ Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá
tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm.
+ Diện tích của
cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu
phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng
diện tích không dưới 500m2. Kho phải có hệ thống
thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản
nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra
nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không
khí trong kho; các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt;
phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc
lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu
20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm.
+ Người lao động
có nghiệp vụ, chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản
lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu, trình độ phải được đào tạo về
kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên. Đảm bảo 01 (một) cán bộ kỹ thuật quản lý tối đa 50
ha ruộng trồng cây thuốc lá.
+ Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây
thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết
bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định
của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
+ Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá
ngày 18/6/2012.
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thưong quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của
Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
_______________
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU
KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Long An
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................
Điện thoại:..............................................................
Fax:.................................................;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số
.......... do .................................. cấp ngày .... tháng .... năm........
4. Đề nghị Sở Công Thương Long An xem
xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại cây thuốc lá:.............................(1); Diện tích trồng cây thuốc lá .................... (ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc lá:............................................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:................................................................
.......................(2) xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp
luật liên quan. Nếu sai................ (2) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Ghi cụ thể các
loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...)
(2) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy
chứng nhận.
Phụ
lục 2
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
BẢNG KÊ
DIỆN TÍCH KHO, NHÀ XƯỞNG
VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC
Số
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Diện
tích
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
kho, nhà xưởng…
|
|
|
|
|
Tổng diện tích đất
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin
cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh
nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục 3
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
BẢNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ
Số
TT
|
Tên
phương tiện, trang thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I. Thiết bị
phòng cháy, chữa cháy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt
kế
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
III. Giá, kệ
đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống sâu, mối
mọt
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
VI. Phương tiện vận tải(1)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê
khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1); Ghi rõ loại
phương tiện và trọng tải của phương tiện.
Phụ
lục 4
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
BẢNG KÊ DANH SÁCH LAO ĐỘNG
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ
|
Chuyên
ngành đào tạo (1)
|
Bộ
phận làm việc
|
Số
sổ BHXH
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Trường hợp trình độ từ trung cấp
trở lên thì ghi rõ chuyên ngành được đào tạo.
Phụ
lục 5
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
BẢNG KÊ
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN
LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số
TT
|
Loại
cây thuốc lá cây thuốc lá (1)
|
Địa
điểm trồng
|
Diện
tích (ha)
|
Năng
suất (tấn/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
1
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
|
|
...
|
Thuốc lá....
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê
khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên
xã, huyện, tỉnh nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trình tự thực
hiện
Bước 1:
Tiếp nhận hồ sơ:
* Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương Long An, địa chỉ số 112,
đường Cách mạng tháng Tám, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
thì ghi biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức
cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua đường bưu điện:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì ghi biên nhận có hẹn ngày trả kết quả và gửi cho tổ
chức, cá nhân qua đương bưu điện.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định, Sở
Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Sở Công Thương sẽ
trả lại hồ sơ nếu, cá nhân không bổ sung hồ sơ theo thời gian quy
định.
Bước 2: Xử
lý hồ sơ:
Bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng các điều
kiện theo quy định, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Trường hợp hồ sơ chưa (hoặc) không đáp ứng điều kiện theo quy định, Sở Công
Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp Giấy chứng nhận và nêu rõ lý do.
Bước
3: Trả kết quả:
- Người đại diện của tổ chức, cá nhân đem biên nhận đến nhận Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trồng cây thuốc lá tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sơ Công Thương
Long An.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ).
+ Buổi sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30
phút.
+ Buổi chiều: từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ
- Cách thức thực hiện:
Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung.
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp.
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa
đổi, bổ sung.
Ghi chú:
“Bản sao” quy định trong thủ tục này được thể hiện bằng một trong các hình thức
phù hợp với từng cách thức sau đây:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường
hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính).
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối
chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp).
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện
TTHC: Sở Công Thương.
- Kết quả của việc
thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá.
- Phí, lệ phí:
+ Phí
thẩm định điều kiện hoạt động để cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
+ Lệ phí cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá: 400.000 đồng/giấy/lần.
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 26 đính
kèm)
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng
nguyên liệu thuốc lá.
+ Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá
tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
+ Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng
diện tích không dưới 500m2. Kho phải có hệ thống thông gió và
các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các
nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho; các phương tiện
phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ
đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm.
+ Người lao động có nghiệp vụ, chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu, trình độ phải được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên. Đảm
bảo 01 (một) cán bộ kỹ thuật tối đa 50 ha ruộng trồng cây thuốc lá.
+ Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá
phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Phải có đầy đủ
các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy bảo vệ môi
trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
+ Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá
số 09/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa
XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18
tháng 6 năm 2012.
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
259//2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng chống tác hại thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
+ Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày
18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt
động, lệ phí cấp Giấy
phép sản xuất rượu, thuốc lá.
_______________
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục 26
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỒ SUNG GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN ĐẨU TƯ TRỒNG CÂY
THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Long An
1. Tên doanh nghiệp:........................................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................;
Điện thoại:...........................................................
Fax.......................................................;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số .............. do ............................ cấp ngày
.... tháng .... năm.........;
4. Đã được Sở Công
Thương Long An cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiên đầu tư trồng cây thuốc lá số
........... ngày .... tháng ....
năm.........và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ ......... (nếu
có) ............. (1)
5. Đề nghị Sở Công Thương Long An xem
xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu
cầu sửa đổi, bổ
sung của doanh nghiệp):
- Thông tin cũ:
............................................................................................................(2)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:..............................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ sung:................................................................................................
- Các hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm:..................................................(3)
..........(4) xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai
.......... (4) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Nếu đã được
cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ
mấy.
(2): Thông tin ghi trong Giấy chứng
nhận cũ.
(3): Hồ sơ liên
quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung
(4): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy
chứng nhận.
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1:
Tiếp nhận hồ sơ:
* Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Long An,
địa chỉ số 112, đường Cách mạng tháng Tám,
Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long
An.
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định
thì ghi biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu
điện:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo quy định thì ghi biên nhận có hẹn ngày trả kết quả và gửi cho tổ
chức, cá nhân qua đường bưu điện.
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ theo quy định, Sở Công Thương có văn bản yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Sở Công Thương sẽ trả
lại hồ sơ nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ theo thời gian quy định.
Bước 2: Xử
lý hồ sơ:
Bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng các điều
kiện theo quy định, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Trường hợp hồ sơ chưa (hoặc) không
đáp ứng điều kiện theo quy định Sở Công
Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp Giấy chứng nhận
và nêu rõ lý do.
Bước 3:
Trả kết quả:
- Người đại diện của tổ chức, cá nhân
đem biên nhận đến nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Long An.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ).
+ Buổi sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Buổi chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Qua bưu điện hoặc trực
tiếp tai cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu
lực. Trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày,
tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp tiếp tục kinh doanh.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh.
+ Bảng kê diện
tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác.
+ Bảng kê trang thiết
bị: Hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng, chống sâu,
mối, mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá.
+ Bản kê danh
sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về
kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối
với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.
+ Bản sao hợp đồng
đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy, tổ chức, cá
nhân được cấp Giấy chứng nhận phải lập, nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp
lại, bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp lại.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp (nếu có).
Ghi chú:
“Bản sao” quy định trong thủ tục này được thể hiện bằng một
trong các hình thức phù hợp với từng cách thức sau đây:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường
hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính).
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối
chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp).
- Bản scan từ bản
gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết:
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận
đã được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận
đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá.
- Lệ phí:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động để cấp lại do
hết hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
+ Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá: 400.000 đồng/giấy/lần.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận
đã được cấp hết thời hạn hiệu lực:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 1
đính kèm).
+ Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn
phòng làm việc và các khu phụ trợ khác (theo mẫu Phụ lục 2 đính kèm).
+ Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió,
phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế nhiệt kế, các phương tiện
phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá
(theo mẫu Phụ lục 3 đính kèm).
+ Bảng kê danh sách lao động (theo mẫu Phụ lục 4 đính kèm).
+ Bảng kê tổng hợp diện tích trồng cây thuốc lá, dự
kiến sản lượng nguyên liệu (theo mẫu Phụ lục
5 đính kem).
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận đã được cấp
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,
bị rách, nát hoặc bị cháy (theo mẫu Phụ lục
36 đính kèm).
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng
nguyên liệu thuốc lá.
+ Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá
tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm.
+ Diện tích của cơ sở kinh doanh
nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên
liệu phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng
diện tích không dưới 500m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu
bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm
tương đối của không khí trong kho; các phương tiện phòng,
chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các
giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm.
+ Người lao động có nghiệp vụ, chuyên
môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua
nguyên liệu, trình độ phải được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên. Đảm bảo 01 (một) cán bộ kỹ thuật quản lý tối
đa 50 ha ruộng trồng cây thuốc lá.
+ Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây
thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết
bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
+ Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá
ngày 18/6/2012.
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng chống tác hại thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
+ Thông tư số 196/2014/TT-BTC
ngày 1/12/2014 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
_______________
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU
KIỆN ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Long An
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................
Điện thoại:..............................................................
Fax:.................................................;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số
.......... do .................................. cấp ngày .... tháng .... năm........
4. Đề nghị Sở Công Thương Long An xem
xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại cây thuốc lá:.............................(1); Diện tích trồng cây thuốc lá .................... (ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc lá:..........................................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:..............................................................
.......................(2) xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp
luật liên quan. Nếu sai................ (2) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể các
loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá
Nâu...)
(2): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
Phụ
lục 36
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(Trong trường hợp bị
mất, bị tiêu hủy hoàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi:
..............................................(1)
1. Tên doanh nghiệp:................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................................
Điện thoại:..............................................................
Fax:..........................................;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số
.......... do .................................. cấp ngày .... tháng .... năm........
4. Đã được ................................ (1) cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số
.... tháng .... năm ..... (nếu có). (2)
5. Đề nghị ....................(1) xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá với lý do sau:
(3)
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:..............................................................
.......................(4)......................
(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông
tư số 21/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 9 năm
2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên
quan. Nếu sai................(5) xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật/.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận,
(2): Nếu đã được cấp Giấy phép sửa đổi,
bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận.
(4): Hồ sơ liên quan đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận.
Phụ
lục 2
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
BẢNG KÊ
DIỆN TÍCH KHO, NHÀ XƯỞNG
VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC
Số
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Diện
tích
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
kho, nhà xưởng…
|
|
|
|
|
Tổng diện tích đất
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin
cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 3
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
BẢNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT
BỊ
Số
TT
|
Tên
phương tiện, trang thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I. Thiết bị
phòng cháy, chữa cháy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt
kế
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
III. Giá, kệ
đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống sâu, mối
mọt
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
VI. Phương tiện vận tải(1)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê
khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1); Ghi rõ loại
phương tiện và trọng tải của phương tiện.
Phụ lục 4
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
BẢNG KÊ DANH SÁCH LAO ĐỘNG
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ
|
Chuyên
ngành đào tạo (1)
|
Bộ
phận làm việc
|
Số
sổ BHXH
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Trường hợp trình độ từ trung cấp
trở lên thì ghi rõ chuyên ngành được đào tạo.
Phụ lục 5
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương))
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
BẢNG KÊ
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH, NĂNG
SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số
TT
|
Loại
cây thuốc lá cây thuốc lá (1)
|
Địa
điểm trồng
|
Diện
tích (ha)
|
Năng
suất (tấn/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
1
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
|
|
...
|
Thuốc lá....
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê
khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên
xã, huyện, tỉnh nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.
Phụ lục 6
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương))
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
|
..............., ngày .... tháng ... năm 20....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG
CÂY THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy hoàn bộ hoặc một phần, bị rách nát
hoặc bị cháy)
Kính gửi:
Sở Công thương Long An
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................;
Điện thoại:..............................................................
Fax:.................................................;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số……...........
do .................................. cấp
ngày .... tháng .... năm........
4. Đã được Sở Công thương Long An cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số ....
tháng .... năm ..... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ ... (nếu có). (1)
5. Đề nghị Sở Công thương Long An xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với lý do
sau: ......................................................................................(2)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:
............................................................(3)
................(4) xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BTC ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan. Nếu sai................(4) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật/.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Nếu đã được cấp Giấy phép sửa đổi,
bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(2): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận.
(3): Hồ sơ liên quan đến nội
dung đề nghị cấp lại.
(4): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy
chứng nhận.
IV. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
1. Cấp Giấy xác nhận biện
pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1:
Tiếp nhận hồ sơ:
* Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Long An, địa chỉ số
112, đường Cách Mạng tháng Tám, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ghi biên nhận hồ sơ,
hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ghi biên nhận hồ sơ,
hẹn ngày trả kết quả, gửi cho tổ chức, cá nhân qua đường bưu điện; chuyển hồ sơ
đến bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương có
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Sở Công Thương sẽ trả lại hồ sơ
nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ đúng theo thời gian quy định.
Bước
2: Xử lý hồ sơ:
Bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, Sở Công Thương
thông báo bằng văn bản nêu rõ những nội dung tổ chức, cá nhân cần chỉnh sửa, bổ sung và thời
hạn hoàn thành.
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Công
Thương tổ chức Đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở. Tham mưu Lãnh đạo Sở cấp Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó
sự cố hóa chất.
Bước 3:
Trả kết quả:
- Người đại diện của tổ chức,
cá nhân đem biên nhận đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để
nhận Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Qua bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ
quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (01 bộ) gồm:
- Công văn đề nghị của tổ chức, cá nhân
(theo mẫu).
- Biện pháp phòng ngừa gồm
05 (năm) bản, trường hợp cần nhiều hơn, tổ chức, cá nhân phải cung cấp thêm theo yêu cầu của cơ quan thẩm định.
- Các tài liệu khác kèm
theo (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện
TTHC: Sở Công Thương.
- Kết quả của việc
thực hiện TTHC: Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa,
ứng phó sự cố hóa chất.
- Phí, lệ phí: Phí phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất: 8.000.000 đồng/bộ hồ sơ.
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
+ Công văn đề nghị xác nhận Biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
+ Hướng dẫn xây dựng Biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Các trường hợp phải xây dựng Biện
pháp;
+ Dự án hóa chất với khối lượng tồn
trữ hóa chất lớn nhất tại một thời điểm nhỏ hơn khối lượng giới hạn quy định tại
Phụ lục VII của Nghị định số
26/2011/NĐ-CP phải xây dựng Biện pháp trước khi dự án chính thức hoạt động.
+ Cơ sở hóa chất với khối lượng tồn
trữ hóa chất lớn nhất tại một thời điểm nhỏ hơn khối lượng giới hạn quy định tại
Phụ lục VII của Nghị đinh số
26/2011/NĐ-CP .
+ Các hóa chất chưa có khối lượng giới
hạn quy định tại Phụ lục VII của
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP phải xây dựng Biện pháp.
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
+ Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.
+ Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
+ Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày
05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện
pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
+ Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 của Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng
hóa.
+ Thông tư số 85/2015/TT-BTC
ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
_______________
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục 8
MẪU CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG
PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BTC ngày 05/8/2013 của Bộ Công
Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
...............(1), ngày .... tháng ... năm .......
|
Kính gửi:
Sở Công thương Long An
Tên doanh nghiệp:......................................................................................................
Dự án/Cơ sở hoạt động hóa chất:..............................................................................
Địa điểm thực hiện:.....................................................................................................
Điện thoại:.................................
Fax:............................E-mail:...................................
Đề nghị Sở Công
Thương xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
Sau khi được xác nhận, doanh
nghiệp xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy
định về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy
định của Luật Hóa chất, Thông tư số 20/2013/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
chất trong lĩnh vực công nghiệp và các quy định pháp luật
khác có liên quan.
Xin gửi kèm theo đơn:
- Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
hóa chất: (số lượng bản)
- Các tài liệu kèm theo (nếu có)./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Địa
danh.
(2) Tên Cơ quan xác nhận
Biện pháp.
Phụ lục 7
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ
HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BTC ngày 05/8/2013 của Bộ Công
Thương)
MỞ
ĐẦU
1. Giới thiệu về dự án hoặc cơ sở hóa
chất,
2. Tính cần thiết
phải lập Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
3. Các căn cứ pháp lý lập Biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
Chương
I
THÔNG
TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN, CƠ SỞ HÓA CHẤT
1. Quy mô đầu
tư: Công suất, diện tích xây dựng, địa điểm xây dựng công
trình.
2. Công nghệ sản xuất.
3. Bản kê khai tên hóa chất, khối lượng,
đặc tính lý hóa học, độc tính của mỗi loại hóa chất nguy
hiểm là nguyên liệu, hóa chất trung gian và hóa chất thành
phẩm.
4. Bản mô tả các
yêu cầu kỹ thuật về bao gói, bảo quản và vận chuyển của mỗi
loại hóa chất nguy hiểm, bao gồm:
- Các loại bao bì, bồn, thùng chứa
hóa chất nguy hiểm dự kiến sử dụng trong sản xuất, bảo quản, vận chuyển, vật liệu
chế tạo và lượng chứa lớn nhất của từng loại;
- Yêu cầu về tiêu
chuẩn thiết kế, chế tạo, điều kiện về cơ sở thiết kế chế tạo. Trường hợp áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài phải ghi rõ tên tiêu chuẩn
và tên tổ chức ban hành;
- Các điều kiện bảo quản về nhiệt độ, áp suất; yêu
cầu phòng chống va đập, chống sét, chống
tĩnh điện.
5. Các tài liệu kèm theo;
- Bản đồ vị trí khu đất đặt dự án, cơ
sở hóa chất
- Bản đồ mô tả
các vị trí lưu trữ, bảo quản hóa chất dự kiến trong mặt bằng cơ sở sản xuất và
trạng thái bảo quản (ngầm, nửa ngầm, trên mặt đất);
- Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị và sơ đồ
dây chuyền công nghệ, khối lượng hóa chất nguy hiểm tại
các thiết bị sản xuất chính, thiết bị chứa trung gian.
Chương II
DỰ BÁO NGUY CƠ,
TÌNH HUỐNG XẢY RA SỰ CỐ VÀ KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC NGUỒN NGUY CƠ SỰ CỐ
HÓA CHẤT
1. Lập danh sách các điểm nguy cơ bao
gồm các vị trí đặt các thiết bị sản xuất hóa chất nguy hiểm chủ yếu, các thiết bị hoặc khu vực tập trung lưu trữ hóa chất nguy hiểm kèm theo điều kiện công nghệ sản xuất, bảo quản;
số người lao động dự kiến có mặt
trong khu vực. Dự báo các tình huống xảy ra sự cố.
2. Lập kế hoạch kiểm tra, giám sát
các nguồn nguy cơ xảy ra sự cố: Kế hoạch kiểm tra thường xuyên, đột xuất; quy định thành phần kiểm tra, trách nhiệm của người kiểm tra, nội dung kiểm tra,
giám sát; quy định lưu giữ hồ sơ kiểm
tra
3. Các biện pháp nhằm giảm thiểu khả năng xảy ra sự cố
Chương
III
BIỆN
PHÁP ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
1. Bản nhân lực
ứng phó sự cố hóa chất: Dự kiến về hệ thống tổ chức điều hành và
trực tiếp cứu hộ, xử lý sự cố.
2. Bản liệt kê trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng
phó sự cố hóa chất: Tên thiết bị, số lượng, tình trạng thiết bị; hệ thống bảo vệ,
hệ thống dự phòng nhằm cứu hộ, ngăn chặn sự cố. Vị trí để các thiết bị bảo vệ
cá nhân và các thiết bị phục vụ ứng phó sự cố hóa chất.
3. Hệ thống báo nguy, hệ thống thông
tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong trường hợp sự cố
khẩn cấp.
4. Kế hoạch phối hợp hành động của lực lượng bên
trong, phối hợp với lực lượng bên ngoài trong từng tình huống xảy
ra sự cố hóa chất đã nêu ở Phần II.
5. Bản hướng dẫn chi tiết các biện
pháp kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ô nhiễm do sự
cố hóa chất.
6. Các hoạt động khác nhằm ứng phó sự cố hóa chất.
KẾT LUẬN
1. Đánh giá của chủ đầu tư dự án cơ sở hóa chất về Biện pháp
phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất.
2. Cam kết của chủ đầu tư dự án, cơ sở
hóa chất.
3. Những kiến nghị của chủ đầu tư dự
án, cơ sở hóa chất:
(Kiến nghị về những nội dung nằm ngoài thẩm quyền của chủ đầu tư dự án cơ sở hóa chất để
đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành dự án, cơ sở hóa chất).
PHỤ
LỤC CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO