|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2621/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2621/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 27
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT
ngày 02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND
ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số
1562/TTr-SKHĐT ngày 26/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện (có Hệ thống chỉ tiêu
kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực
thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15 tháng 01 năm
2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH,
Chính phủ;
- VPQH, VPCP,
Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính;
- TTTU,
TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND
tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các
Phòng;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Ước 2013
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng GRDP (giá so sánh 1994)
|
%
|
9,59
|
10,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
10,9
|
13 - 14
|
|
|
- Nông, lâm, thủy sản
|
%
|
5,63
|
5 - 6
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
13,19
|
13 - 14
|
|
2
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Tr.USD
|
700
|
820
|
|
3
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Tr.USD
|
145
|
165
|
|
4
|
Thu ngân sách
|
Tỷ đồng
|
3.635
|
4.000
|
|
5
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
6.280
|
6.055
|
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội,
môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Mức giảm sinh
|
‰
|
0,70
|
0,70
|
|
2
|
Tỷ lệ xã phường phổ cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
|
3
|
Tỷ lệ phổ cập mầm non 5 tuổi
|
%
|
51
|
76
|
|
4
|
Tỷ lệ phổ cập giáo
dục tiểu học đúng
độ tuổi
|
%
|
81
|
90
|
|
5
|
Tỷ lệ giảm nghèo/năm
|
%
|
1,5
|
1
|
Phấn đấu đạt 1,4 (TW giao)
|
6
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
17
|
16
|
|
7
|
Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ
|
%
|
61
|
65
|
|
8
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
23
|
23,5
|
|
9
|
Số bác sỹ / vạn dân
|
Bác sỹ
|
5,82
|
6,2
|
|
10
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm
y tế
|
%
|
60,4
|
63
|
|
11
|
Lao động được giải quyết việc làm
|
Người
|
30.200
|
31.200
|
|
12
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
35
|
38
|
|
13
|
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
<3,5
|
<3,5
|
|
14
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
|
%
|
96
|
97
|
|
15
|
Tỷ lệ dân số dùng nước hợp vệ sinh
|
%
|
87
|
89
|
|
16
|
Tỷ lệ che phủ rừng chung
|
%
|
62,20
|
63,98
|
|
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
ƯTH 2013
|
KH 2014
|
PHÂN THEO
HUYỆN, THỊ XÃ
|
PHƯỚC LONG
|
ĐỒNG XOÀI
|
BÌNH LONG
|
BÙ GIA MẬP
|
LỘC NINH
|
BÙ ĐỐP
|
HỚN QUẢN
|
ĐỒNG PHÚ
|
BÙ ĐĂNG
|
CHƠN THÀNH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH GT (A+B)
|
|
446.475
|
444.345
|
8.234
|
9.404
|
10.891
|
93.531
|
53.894
|
24.869
|
51.137
|
56.178
|
108.449
|
27.758
|
A
|
Tổng DTGT cây hàng năm
|
ha
|
45.314
|
41.204
|
399
|
652
|
1.417
|
5.655
|
9.762
|
6.599
|
3.830
|
4.548
|
7.835
|
507
|
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
tấn
|
62.857
|
61.632
|
688
|
236
|
2.757
|
6.863
|
22.470
|
8.195
|
5.917
|
5.208
|
8.975
|
323
|
I
|
Cây lương
thực
|
ha
|
39.474
|
35.633
|
321
|
459
|
1.216
|
5.513
|
9.011
|
4.600
|
3.660
|
3.071
|
7.336
|
446
|
I.1
|
Diện tích cây LT có hạt
|
ha
|
18.949
|
18.575
|
185
|
79
|
847
|
1.871
|
6.528
|
2.714
|
1.877
|
1.640
|
2.733
|
101
|
|
Diện tích lúa gieo trồng
|
ha
|
13.677
|
14.537
|
166
|
40
|
587
|
1.699
|
5.153
|
2.214
|
1.598
|
553
|
2.433
|
94
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
44.865
|
47.845
|
630
|
115
|
1.860
|
6.280
|
17.680
|
6.520
|
4.930
|
1.660
|
7.880
|
290
|
1
|
Lúa ruộng
|
ha
|
12.836
|
13.696
|
166
|
40
|
587
|
1.521
|
4.490
|
2.214
|
1.598
|
553
|
2.433
|
94
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
33,35
|
33,35
|
37,95
|
28,75
|
31,69
|
38,20
|
35,59
|
29,45
|
30,85
|
30,02
|
32,39
|
30,85
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
42.807
|
45.675
|
630
|
115
|
1.860
|
5.810
|
15.980
|
6.520
|
4.930
|
1.660
|
7.880
|
290
|
2
|
Lúa nương
|
ha
|
841
|
841
|
-
|
-
|
-
|
178
|
663
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
24,47
|
25,80
|
-
|
-
|
-
|
26,40
|
25,64
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
2.058
|
2.170
|
-
|
-
|
-
|
470
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Bắp
|
ha
|
5.272
|
4.038
|
19
|
39
|
260
|
172
|
1.375
|
500
|
279
|
1.087
|
300
|
7
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
34,13
|
34,14
|
30,53
|
31,03
|
34,50
|
33,90
|
34,84
|
33,50
|
35,38
|
32,64
|
36,50
|
47,14
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
17.992
|
13.787
|
58
|
121
|
897
|
583
|
4.790
|
1.675
|
987
|
3.548
|
1.095
|
33
|
I.2
|
Diện tích các loại
cây chất bột
|
ha
|
20.477
|
17.058
|
136
|
380
|
369
|
3.642
|
2.483
|
1.886
|
1.783
|
1.431
|
4.603
|
345
|
1
|
Khoai mì
|
ha
|
19.225
|
16.093
|
17
|
364,00
|
360
|
3.632
|
2.430
|
1.700
|
1.710
|
950
|
4.600
|
330
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
223,93
|
229,41
|
294,71
|
125,16
|
126,61
|
150,39
|
148,25
|
240,24
|
145,20
|
915,16
|
237,78
|
210,09
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
430.512
|
369.183
|
501
|
4.556
|
4.558
|
54.621
|
36.024
|
40.841
|
24.830
|
86.940
|
109.379
|
6.933
|
2
|
Khoai lang
|
ha
|
459
|
472
|
-
|
11
|
2
|
10
|
12
|
41
|
13
|
380
|
3
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
61,15
|
61,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65,37
|
0,00
|
61,37
|
-
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
2.807
|
2.896
|
-
|
63
|
17
|
42
|
68
|
268
|
86
|
2.332
|
20
|
-
|
3
|
Cây chất bột khác
|
ha
|
793
|
493
|
119
|
5
|
7
|
-
|
41
|
145
|
60
|
101
|
-
|
15
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
57,05
|
57,44
|
57,14
|
48,00
|
55,71
|
|
65,61
|
66,83
|
49,50
|
47,43
|
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
4.497
|
2.832
|
680
|
24
|
39
|
-
|
269
|
969
|
297
|
479
|
-
|
75
|
II
|
Cây thực phẩm
|
ha
|
4.198
|
4.096
|
29
|
166
|
128
|
110
|
323
|
1.690
|
123
|
1.155
|
334
|
38
|
I
|
Rau các loại
|
ha
|
3.366
|
3.239
|
29
|
166
|
101
|
83
|
241
|
1.500
|
104
|
691
|
288
|
36
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
69,42
|
70,48
|
140,00
|
90,18
|
95,54
|
61,20
|
57,18
|
67,00
|
95,87
|
70,00
|
68,99
|
56,39
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
23.368
|
22.828
|
406
|
1.497
|
965
|
508
|
1.378
|
10.050
|
997
|
4.837
|
1.987
|
203
|
2
|
Đậu các loại
|
ha
|
832
|
857
|
-
|
-
|
27
|
27
|
82
|
190
|
19
|
464
|
46
|
2
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
6,59
|
7,44
|
|
|
4,44
|
5,19
|
5,98
|
6,37
|
4,74
|
8,64
|
6,74
|
5,00
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
548
|
638
|
-
|
-
|
12
|
14
|
49
|
121
|
9
|
401
|
31
|
1
|
III
|
Cây công nghiệp hàng năm
|
ha
|
793
|
670
|
2
|
12
|
37
|
32
|
85
|
157
|
9
|
322
|
14
|
-
|
1
|
Đậu nành
|
ha
|
54
|
81
|
-
|
-
|
2
|
4
|
17
|
54,00
|
-
|
-
|
4
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,59
|
8,28
|
-
|
-
|
10
|
10
|
9,41
|
7,97
|
|
|
5,00
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
41
|
67
|
-
|
-
|
2
|
4
|
16
|
43
|
-
|
-
|
2
|
-
|
2
|
Đậu phộng
|
ha
|
428
|
307
|
-
|
-
|
7
|
14
|
15
|
67
|
4
|
190
|
10
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,73
|
8,18
|
|
|
5,71
|
3,57
|
7,33
|
7,46
|
7,50
|
9,00
|
7,00
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
331
|
251
|
-
|
-
|
4
|
5
|
11
|
50
|
3
|
171
|
7
|
-
|
3
|
Mè
|
ha
|
4
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
4
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Mía
|
ha
|
297
|
280
|
2
|
12
|
28
|
14
|
53
|
35
|
4
|
132
|
-
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
340,34
|
340,39
|
495,00
|
320,00
|
349,29
|
323,57
|
413,02
|
336,86
|
237,50
|
314,70
|
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
10.108
|
9.531
|
99
|
384
|
978
|
453
|
2.189
|
1.179
|
95
|
4.154
|
-
|
-
|
5
|
Bông vải
|
ha
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Cây TĂGS & cây HN
khác
|
ha
|
849
|
805
|
47
|
15
|
36
|
-
|
343
|
152
|
38
|
-
|
151
|
23
|
1
|
Cây thức ăn gia súc
|
ha
|
524
|
534
|
10
|
10
|
26
|
-
|
266
|
82
|
17
|
-
|
123
|
-
|
2
|
Cây hàng năm khác
|
ha
|
325
|
271
|
37
|
5
|
10
|
-
|
77
|
70
|
21
|
-
|
28
|
23
|
B
|
TỔNG DT CÂY LÂU NĂM
|
ha
|
401.161
|
403.141
|
7.835
|
8.752
|
9.474
|
87.876
|
44.132
|
18.270
|
47.307
|
51.630
|
100.614
|
27.251
|
I
|
Diện tích cây CNLN
|
ha
|
394.423
|
396.467
|
7.658
|
8.326
|
8.596
|
87.495
|
43.300
|
17.845
|
46.021
|
50.367
|
99.936
|
26.923
|
1
|
Điều:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
134.964
|
134.964
|
5.314
|
1.972
|
1.015
|
41.269
|
5.488
|
2.528
|
4.134
|
14.337
|
58.523
|
384
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
586
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
133.522
|
132.575
|
5.314
|
1.972
|
982
|
41.144
|
5.017
|
2.528
|
3.729
|
14.140
|
57.365
|
384
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
9,26
|
9,70
|
9,16
|
13,72
|
10,42
|
9,46
|
10,98
|
8,55
|
12,06
|
11,88
|
8,98
|
15,94
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
123.701
|
128.596
|
4.868
|
2.706
|
1.023
|
38.931
|
5.510
|
2.161
|
4.497
|
16.800
|
51.488
|
612
|
2
|
Cà phê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
15.547
|
15.759
|
345
|
101
|
113
|
3.579
|
1.083
|
1.036
|
258
|
890
|
8.345
|
9
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
820
|
216
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
-
|
-
|
150
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
13.042
|
13.052
|
345
|
101
|
85
|
3.260
|
1.006
|
679
|
137
|
890
|
6.540
|
9
|
|
- Năng suất (nhân)
|
tạ/ha
|
18,93
|
19,04
|
19,19
|
19,60
|
19,29
|
17,13
|
17,72
|
19,01
|
17,66
|
19,60
|
20,14
|
11,11
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
24.685
|
24.849
|
662
|
198
|
164
|
5.586
|
1.783
|
1.291
|
242
|
1.744
|
13.169
|
10
|
3
|
Cao su:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
231.984
|
233.602
|
1.915
|
6.179
|
6.463
|
40.876
|
33.069
|
11.757
|
40.189
|
34.599
|
32.147
|
26.408
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
19.086
|
1.838
|
22
|
-
|
141
|
101
|
-
|
147
|
289
|
130
|
1.000
|
8
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
142.605
|
146.465
|
1.650
|
4.851
|
4.504
|
27.783
|
20.525
|
5.827
|
28.609
|
21.685
|
9.082
|
21.949
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
18,89
|
19,83
|
17,67
|
19,63
|
15,81
|
24,46
|
18,31
|
19,68
|
19,20
|
18,53
|
26,08
|
18,99
|
|
- Sản lượng (mủ khô)
|
tấn
|
269.342
|
297.044
|
2.916
|
9.523
|
7.121
|
67.957
|
37.581
|
11.468
|
54.929
|
40.182
|
23.686
|
41.681
|
4
|
Tiêu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
10.750
|
10.817
|
56
|
53
|
965
|
1.322
|
3.648
|
2.478
|
1.420
|
238
|
515
|
122
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
1.362
|
316
|
-
|
-
|
50
|
50
|
98
|
78
|
-
|
-
|
40
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
8.820
|
9.187
|
53
|
51
|
823
|
933
|
3.389
|
1.787
|
1.354
|
238
|
437
|
122
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
27,94
|
28,13
|
25,66
|
25,49
|
20,00
|
27,10
|
32,25
|
31,12
|
19,90
|
30,80
|
27,78
|
22,21
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
24.192
|
25.842
|
136
|
130
|
1.646
|
2.528
|
10.929
|
5.561
|
2.694
|
733
|
1.214
|
271
|
5
|
Ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
1.178
|
1.325
|
28
|
21
|
40
|
449
|
12
|
46
|
20
|
303
|
406
|
-
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
143
|
150
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
50
|
100
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
589
|
764
|
18
|
5
|
22
|
99
|
9
|
30
|
-
|
200
|
381
|
-
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
15,37
|
15,13
|
13,89
|
16,00
|
16,36
|
16,16
|
20
|
14,62
|
-
|
19,00
|
12,73
|
-
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
905
|
1.156
|
25
|
8
|
36
|
160
|
18
|
44
|
-
|
380
|
485
|
-
|
II
|
Diện tích cây ăn quả LN
|
|
6.738
|
6.674
|
177
|
426
|
878
|
381
|
832
|
425
|
1.286
|
1.263
|
678
|
328
|
1
|
Cam, quýt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
766
|
691
|
-
|
115
|
136
|
10
|
60
|
28
|
209
|
64
|
21
|
48
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
212
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
1
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
432
|
438
|
-
|
46
|
44
|
9
|
46
|
18
|
197
|
51
|
20
|
7
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
30,00
|
30,86
|
-
|
33,00
|
35,00
|
36,00
|
26,00
|
33,00
|
30,66
|
29,00
|
29,00
|
35,00
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
12.960
|
13.516
|
-
|
1.518
|
1.540
|
324
|
1.196
|
594
|
6.040
|
1.479
|
580
|
245
|
2
|
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
621
|
621
|
10
|
31
|
35
|
32
|
104
|
59
|
144
|
140
|
34
|
32
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
27
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
542
|
613
|
10
|
31
|
35
|
32
|
104
|
59
|
144
|
140
|
26
|
32
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
39,45
|
43,10
|
32,00
|
34,19
|
40,57
|
42,50
|
56,06
|
34,75
|
47,08
|
43,36
|
30,00
|
23,44
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
2.138
|
2.642
|
32
|
106
|
142
|
136
|
583
|
205
|
678
|
607
|
78,00
|
75
|
3
|
Chôm chôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
555
|
508
|
24
|
12
|
61
|
13
|
97
|
32
|
37
|
134
|
87
|
11
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
498
|
465
|
24
|
12
|
43
|
13
|
90
|
30
|
32
|
134
|
76
|
11
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
40,68
|
42,30
|
32,08
|
40,00
|
35,58
|
37,69
|
44,00
|
38,67
|
40,63
|
52,31
|
33,95
|
35,45
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
2.030
|
1.967
|
77
|
48
|
153
|
49
|
396
|
116
|
130
|
701
|
258
|
39
|
4
|
Nhãn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
1.484
|
1.484
|
4
|
103
|
300
|
4
|
89
|
24
|
503
|
383
|
33
|
41
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
1.387
|
1.393
|
4
|
103
|
300
|
4
|
83
|
20
|
461
|
352
|
28
|
38
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
45,75
|
51,84
|
45,00
|
49,13
|
63,20
|
45,00
|
44,22
|
49,00
|
45,60
|
54,97
|
45,71
|
40,26
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
6.345
|
7.221
|
18
|
506
|
1.896
|
18
|
367
|
98
|
2.102
|
1.935
|
128
|
153
|
5
|
Mít
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
708
|
534
|
9
|
22
|
33
|
29
|
162
|
48
|
90
|
31
|
25
|
85
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
158
|
5
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
462
|
352
|
7
|
19
|
24
|
29
|
62
|
39
|
66
|
20
|
24
|
62
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
70,93
|
72,16
|
82,86
|
93,68
|
80,83
|
67,59
|
93,23
|
92,82
|
80,00
|
58,50
|
61,67
|
29,19
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
3.277
|
2.540
|
58
|
178
|
194
|
196
|
578
|
362
|
528,00
|
117
|
148
|
181
|
6
|
Sầu riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
792
|
785
|
86
|
11
|
28
|
46
|
109
|
49
|
56
|
148
|
200
|
52
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
57
|
32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
2
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
664
|
699
|
86
|
9
|
25
|
47
|
108
|
41
|
53
|
118
|
173
|
39
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
34,86
|
35,39
|
37,21
|
26,67
|
29,60
|
31,06
|
23,06
|
40,25
|
22,26
|
40,68
|
40,17
|
52,05
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
2.315
|
2.474
|
320
|
24
|
74
|
146
|
249
|
165
|
118
|
480
|
695
|
203
|
7
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
561
|
473
|
14
|
19
|
45
|
17
|
74
|
35
|
34
|
173
|
62
|
-
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
25
|
3
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
485
|
400
|
14
|
18
|
43
|
17
|
68
|
24
|
32
|
128
|
56
|
-
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
68,29
|
68,43
|
74,29
|
60,56
|
81,40
|
78,82
|
69,12
|
70,00
|
59,06
|
71,72
|
52,68
|
-
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
3.312
|
2.737
|
104
|
109
|
350
|
134
|
470
|
168
|
189
|
918
|
295
|
-
|
8
|
Vườn tạp, cây ăn quả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
1.251
|
1.578
|
30
|
113
|
240
|
230
|
137
|
150
|
213
|
190
|
216
|
59
|
|
- Sản lượng các loại
|
tấn
|
1.399
|
1.481
|
28
|
96
|
197
|
215
|
129
|
175
|
189
|
193
|
212
|
47
|
C
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trâu
|
con
|
13.500
|
13.580
|
24
|
265
|
899
|
1.810
|
2.394
|
2.240
|
2.460
|
335
|
2.600
|
553
|
2
|
Bò
|
con
|
28.000
|
28.000
|
467
|
1.131
|
1.688
|
4.740
|
6.774
|
4.607
|
3.591
|
1.020
|
2.600
|
1.382
|
3
|
Heo
|
con
|
249.500
|
288.650
|
8.155
|
11.130
|
28.270
|
32.454
|
76.978
|
13.000
|
36.959
|
19.914
|
35.172
|
26.618
|
4
|
Gia cầm
|
1000 con
|
3.628
|
4.089
|
64
|
270
|
169
|
393
|
291
|
140
|
746
|
1.000
|
566
|
450
|
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
ƯTH 2013
|
KH 2014
|
Chia huyện
|
TX Đồng
Xoài
|
TX Bình
Long
|
TX Phước Long
|
Đồng Phú
|
Bù Gia Mập
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Giá trị SXCN (Giá SS 2010)
|
Tỷ đồng
|
21.082
|
22.820
|
2.175
|
4.045
|
3.870
|
1.485
|
3.310
|
975
|
1.120
|
2.255
|
2.600
|
985
|
|
Khu vực nhà nước
|
Tỷ đồng
|
2.780
|
2.850
|
325
|
560
|
590
|
-
|
660
|
-
|
300
|
-
|
415
|
-
|
|
Khu vực ngoài nhà nước
|
Tỷ đồng
|
15.102
|
16.570
|
1.325
|
3.485
|
3.280
|
1.195
|
1.935
|
975
|
820
|
1.830
|
960
|
765
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
3.200
|
3.400
|
525
|
-
|
-
|
290
|
715
|
-
|
-
|
425
|
1.225
|
220
|
A
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đá xây dựng các loại
|
1000m3
|
688
|
850
|
-
|
141
|
20
|
142
|
81
|
133
|
40
|
76
|
|
217
|
2
|
Gạch nung các loại
|
1000 viên
|
100.000
|
120.000
|
28.620
|
23.100
|
51.570
|
-
|
9.700
|
3.180
|
-
|
-
|
1.920
|
1.910
|
3
|
Hạt điều nhân
|
Tấn
|
55.000
|
60.000
|
1.700
|
350
|
18.000
|
11.500
|
13.600
|
1.450
|
650
|
6.500
|
5.500
|
750
|
4
|
Tinh bột sắn, bột dong riềng
|
Tấn
|
85.000
|
100.000
|
15
|
10
|
8
|
18.300
|
29.510
|
9.550
|
7
|
17.540
|
18.520
|
6.540
|
5
|
Điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
1.750
|
1.750
|
-
|
-
|
740
|
-
|
620
|
-
|
315
|
75
|
-
|
|
6
|
Xi măng Pooclan đen
|
1000 tấn
|
832
|
950
|
-
|
950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Clinke xi măng
|
1000 tấn
|
1.700
|
1.700
|
-
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Mạch điện tử tích hợp
|
1000SP
|
20.000
|
24.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
4.000
|
B
|
Sản phẩm khác
|
Tỷ đồng
|
446
|
565
|
100
|
50
|
40
|
75
|
85
|
35
|
45
|
40
|
55
|
40
|
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
Ước thực
hiện 2013
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
1000USD
|
700.000
|
820.000
|
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
1
|
Mủ cao su thành phẩm
|
Tấn
|
117.408
|
130.000
|
|
2
|
Hạt điều nhân
|
Tấn
|
20.886
|
21.000
|
|
3
|
Hàng nông sản khác
|
1000USD
|
68.643
|
70.000
|
|
4
|
Hàng điện tử
|
1000USD
|
26.036
|
35.000
|
|
5
|
Sản phẩm bằng gỗ
|
1000USD
|
41.443
|
45.000
|
|
6
|
Hàng dệt may
|
1000USD
|
46.649
|
55.000
|
|
7
|
Hàng hóa
khác
|
1000USD
|
69.986
|
75.000
|
|
II
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
1000USD
|
145.000
|
165.000
|
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
1
|
Hạt điều thô
|
Tấn
|
4.037
|
7.000
|
|
2
|
Bột mì
|
Tấn
|
780
|
850
|
|
3
|
Hàng linh kiện điện tử
|
1000USD
|
26.268
|
35.000
|
|
4
|
Hàng hóa
khác
|
1000USD
|
85.413
|
90.000
|
|
III
|
Tổng mức bán lẻ
hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng
|
Tỉ đồng
|
22.501
|
25.500
|
|
KẾ
HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tỷ lệ dân số sử dụng điện
|
%
|
97
|
|
KẾ
HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tỷ lệ dân số sử dụng nước sạch
|
%
|
89
|
|
2
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ che phủ chung toàn tỉnh
|
%
|
63,98
|
|
-
|
Tỷ lệ che phủ của rừng
|
%
|
23,19
|
|
KẾ
HOẠCH DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
KH 2014
|
CHIA THEO
HUYỆN, THỊ
|
Ghi chú
|
Đồng Xoài
|
Đồng Phú
|
Bình Long
|
Chơn Thành
|
Lộc Ninh
|
Phước Long
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
TTGTV L tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc làm
mới trong năm
|
Người
|
31.200
|
2.400
|
3.100
|
2.400
|
3.050
|
3.950
|
2.500
|
2.000
|
4.100
|
3.400
|
3.950
|
350
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động nữ
|
Người
|
16.095
|
1.236
|
1.527
|
1.189
|
1.544
|
2.025
|
1.521
|
1.022
|
2.148
|
1.732
|
1.973
|
178
|
|
|
- Số lao động được
giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm
|
Người
|
2.200
|
200
|
205
|
215
|
220
|
225
|
220
|
215
|
220
|
215
|
265
|
|
|
2
|
Số lao động xuất khẩu trong năm
|
Người
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số người trong độ tuổi lao động có
khả năng lao động
|
Người
|
584.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lao động được đào tạo nghề hàng
năm
|
Người
|
6.500
|
1.000
|
1.000
|
400
|
700
|
500
|
400
|
450
|
700
|
650
|
700
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao
động
|
%
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số hộ được vay vốn tạo việc làm
|
hộ
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có
việc làm ở khu vực thành thị
|
%
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
|
8
|
Tỷ lệ sử dụng thời gian lao động của
lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn
|
%
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
|
KẾ
HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
Toàn tỉnh
|
CHIA THEO
HUYỆN, THỊ
|
Đồng Xoài
|
Bù Đốp
|
Lộc Ninh
|
Bình Long
|
Hớn Quản
|
Chơn Thành
|
Phước Long
|
Bù Gia Mập
|
Bù Đăng
|
Đồng Phú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Dân số đầu kỳ
|
Người
|
933.843
|
81.054
|
56.862
|
117.201
|
57.612
|
98.129
|
71.165
|
49.939
|
167.937
|
144.356
|
89.588
|
2
|
Dân số cuối kỳ
|
Người
|
950.031
|
82.399
|
57.646
|
118.880
|
58.225
|
99.613
|
72.543
|
51.004
|
171.410
|
146.470
|
91.841
|
3
|
Dân số trung bình
|
Người
|
941.937
|
81.727
|
57.254
|
118.041
|
57.919
|
98.871
|
71.854
|
50.472
|
169.674
|
145.413
|
90.715
|
4
|
Tỷ lệ tăng cơ học
|
%
|
0,48
|
0,42
|
0,08
|
0,30
|
0,11
|
0,26
|
0,69
|
0,80
|
0,65
|
0,26
|
1,21
|
5
|
Tỷ suất chết
|
‰
|
3,10
|
2,70
|
3,20
|
4,70
|
3,60
|
3,80
|
3,60
|
2,40
|
2,20
|
2,40
|
3,20
|
6
|
Tỷ lệ tăng tự nhiên
|
%
|
1,24
|
1,22
|
1,42
|
1,12
|
0,95
|
1,24
|
1,23
|
1,30
|
1,40
|
1,20
|
1,19
|
7
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,65
|
0,50
|
0,70
|
0,60
|
0,70
|
0,70
|
0,65
|
0,65
|
8
|
Tỷ lệ phát triển dân số
|
%
|
1,70
|
1,70
|
1,40
|
1,40
|
1,10
|
1,50
|
1,90
|
2,10
|
2,10
|
1,50
|
2,50
|
9
|
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai
|
Người
|
49.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Hoạt động thể thao quần chúng
|
|
|
|
1
|
Số người tập luyện thường xuyên
|
Người
|
226.250
|
|
2
|
Tỷ lệ so với tổng số dân
|
%
|
25,0
|
|
3
|
Số hộ gia đình thể thao
|
Gia đình
|
34.319
|
|
4
|
Tỷ lệ so với tổng hộ
|
%
|
14,3
|
|
5
|
Tỷ lệ số trường học
thực hiện giáo dục thể chất
|
%
|
100
|
|
6
|
Số trường hoạt động TDTT ngoại khóa
|
Trường
|
186
|
|
7
|
Tỷ lệ so với tổng số trường học
|
%
|
66
|
|
8
|
Số CLB thể dục thể thao
|
CLB
|
77
|
|
II
|
Thể thao thành tích
cao
|
|
|
|
1
|
Đào tạo vận động viên năng khiếu ban đầu
|
VĐV
|
250
|
|
2
|
Đào tạo vận động viên đội tuyển
|
VĐV
|
80
|
|
3
|
Số vận động viên đạt đẳng cấp
|
VĐV
|
43
|
|
4
|
Số huy chương qua thi đấu các giải
khu vực và toàn quốc
|
HC
|
119
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Huy chương vàng
|
HC
|
30
|
|
|
- Huy chương bạc
|
HC
|
34
|
|
|
- Huy chương đồng
|
HC
|
55
|
|
III
|
Hoạt động du lịch
|
|
|
|
1
|
Tổng số lượt khách
|
Lượt người
|
178.800
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
- Khách nội địa
|
Lượt người
|
169.300
|
|
|
- Khách quốc tế
|
Lượt người
|
9.500
|
|
2
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
194,0
|
|
IV
|
Hoạt động gia đình
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ xã, phường có ban chỉ đạo mô
hình chống BLGĐ
|
%
|
41
|
|
2
|
Tỷ lệ xã, phường có có câu lạc bộ
gia đình phát triển
|
%
|
27
|
|
3
|
Tỷ lệ xã, phường có tổ chức hoạt
động tuyên truyền giáo dục đời sống gia đình
|
%
|
100
|
|
4
|
Tỷ lệ xã, phường xây dựng kế hoạch
công tác gia đình và phòng chống BLGĐ
|
%
|
100
|
|
V
|
Hoạt động ngành thư
viện
|
|
|
|
1
|
Tổng số thư viện trên địa
bàn tỉnh
|
Thư viện
|
10
|
|
2
|
Tổng số sách có trong thư viện
|
Đầu sách
|
98.670
|
|
3
|
Tổng số báo, tạp chí trong thư viện
|
Tờ
|
415.740
|
|
VI
|
Hoạt động bảo tồn,
bảo tàng
|
|
|
|
1
|
Nhà bảo tàng, nhà truyền thống
|
Nhà
|
11
|
|
2
|
Di tích lịch sử, văn hóa
|
Di tích
|
22
|
|
3
|
Hiện vật
|
Hiện vật
|
12.351
|
|
4
|
Tổng số di tích được sửa chữa tu bổ
|
Di tích
|
3
|
|
VII
|
Hoạt động nhà văn
hóa - Trung tâm lưu động
|
|
|
|
1
|
Hoạt động thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
Tổng
số
đội thông tin lưu động
|
Đội
|
11
|
|
|
Số buổi hoạt động
|
Buổi
|
100
|
|
2
|
Hoạt động văn hóa quần chúng
|
|
|
|
|
Tổng số Trung tâm
văn hóa
|
Nhà
|
10
|
|
|
Tổng số câu lạc bộ
văn hóa
|
CLB
|
6
|
|
3
|
Số xã, phường có nhà văn hóa thư
viện
|
xã, phường
|
111
|
|
VIII
|
Hoạt động nghệ
thuật
|
|
|
|
|
Số đoàn hoạt động chuyên nghiệp
|
Rạp
|
1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đoàn do ngành VHTT quản lý
|
"
|
1
|
|
IX
|
Hoạt động phát hành
phim và chiếu bóng
|
|
|
|
1
|
Rạp chiếu phim
|
Rạp
|
1
|
|
2
|
Đội chiếu bóng
|
Đội
|
6
|
|
3
|
Số buổi chiếu
|
Buổi
|
900
|
|
4
|
Số lượt người xem
|
Lượt người
|
106.000
|
|
X
|
Hoạt động phong
trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ gia đình đăng ký thực hiện
"Gia đình văn hóa"
|
%
|
98
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu
"Gia đình văn hóa"
|
%
|
85,5
|
|
3
|
Tỷ lệ khu dân cư đạt danh hiệu tiên tiến
(xuất sắc)
|
%
|
20,5
|
|
4
|
Tỷ lệ cơ quan đăng ký "nếp sống
văn minh"
|
%
|
98
|
|
5
|
Tỷ lệ cơ quan đạt danh hiệu "nếp sống văn
minh"
|
|
98
|
|
6
|
Tỷ lệ xã phường có nhà văn hóa thư
viện
|
%
|
100
|
|
7
|
Số điểm vui chơi giải trí
|
Điểm
|
38
|
|
KẾ
HOẠCH PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Số giờ phát hình
|
Giờ/năm
|
14.873
|
|
2
|
Số giờ phát thanh
|
Giờ/năm
|
7.756
|
|
3
|
Thời lượng phát hình bằng tiếng dân
tộc
|
Giờ/năm
|
75
|
|
4
|
Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân
tộc
|
Giờ/năm
|
210
|
|
5
|
Số hộ được xem Đài truyền hình Việt
Nam
|
Hộ
|
227.858
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ được xem Đài truyền
hình Việt Nam
|
%
|
95
|
|
7
|
Số hộ được nghe Đài truyền hình Việt
Nam
|
Hộ
|
232.655
|
|
8
|
Tỷ lệ hộ được nghe Đài truyền hình
Việt Nam
|
%
|
97
|
|
KẾ
HOẠCH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Hệ đào tạo
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Đào tạo và bồi dưỡng cán
bộ công chức Nhà nước
|
7.366
|
|
II
|
Đại học
|
120
|
|
|
Hệ cử tuyển
|
120
|
|
III
|
Cao đẳng
|
30
|
|
|
Hệ cử tuyển
|
30
|
|
KẾ
HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2014 NĂM HỌC 2014 -2015
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Chia theo
huyện, thị xã
|
TX. Đồng
Xoài
|
TX. Bình
Long
|
TX. Phước
Long
|
Đồng Phú
|
Hớn Quản
|
Chơn Thành
|
Bù Gia Mập
|
Lộc Ninh
|
Bù Đấp
|
Bù Đăng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu
|
cháu
|
3.107
|
680
|
82
|
270
|
650
|
410
|
400
|
130
|
90
|
155
|
240
|
|
- Số cô
|
cô
|
288
|
65
|
8
|
20
|
65
|
40
|
33
|
13
|
9
|
13
|
22
|
II
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh
|
h/sinh
|
37.940
|
4.950
|
1.890
|
2.150
|
3.660
|
3.620
|
2.900
|
5.820
|
4.360
|
2.290
|
6.300
|
|
Trong đó: Học sinh
dân tộc thiểu số
|
"
|
4.113
|
400
|
213
|
285
|
413
|
310
|
327
|
752
|
381
|
260
|
772
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
1.357
|
177
|
68
|
77
|
131
|
129
|
104
|
208
|
156
|
82
|
225
|
|
- Số giáo viên
|
g/viên
|
2.102
|
274
|
105
|
119
|
203
|
200
|
161
|
322
|
242
|
127
|
349
|
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi
đi học mẫu giáo (3-5 tuổi)
|
%
|
72,0
|
74,0
|
74,0
|
74,0
|
73,0
|
71,0
|
73,0
|
70,0
|
70,0
|
70,0
|
70,0
|
III
|
Phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh
đầu năm
|
h/sinh
|
185.264
|
21.310
|
11.804
|
13.200
|
13.959
|
17.292
|
13.358
|
32.160
|
22.006
|
10.565
|
29.610
|
|
- Tiểu học
|
"
|
95.560
|
8.850
|
4.770
|
6.440
|
7.766
|
8.970
|
7.218
|
18.100
|
10.946
|
5.400
|
17.100
|
|
Trong đó: Học sinh
dân tộc thiểu số
|
"
|
18.415
|
1.435
|
1.170
|
1.305
|
1.540
|
1.755
|
1.310
|
3.170
|
2.220
|
1.360
|
3.150
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
62.054
|
6.560
|
4.424
|
4.250
|
4.723
|
6.652
|
4.470
|
10.350
|
8.300
|
3.515
|
8.810
|
|
Trong đó: Học sinh
dân tộc thiểu số
|
"
|
10.548
|
920
|
785
|
644
|
958
|
987
|
720
|
1.930
|
1.300
|
644
|
1.660
|
|
- Phổ thông trung học
|
"
|
27.650
|
5.900
|
2.610
|
2.510
|
1.470
|
1.670
|
1.670
|
3.710
|
2.760
|
1.650
|
3.700
|
|
Trong đó: Học sinh
dân tộc thiểu số
|
"
|
2.634
|
600
|
261
|
24
|
200
|
170
|
190
|
341
|
324
|
185
|
339
|
2
|
Tổng số lớp
|
lớp
|
6.510
|
730
|
405
|
461
|
496
|
609
|
472
|
1.141
|
771
|
371
|
1.054
|
|
- Tiểu học
|
"
|
3.676
|
340
|
183
|
248
|
299
|
345
|
278
|
696
|
421
|
208
|
658
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.998
|
211
|
143
|
137
|
152
|
214
|
144
|
333
|
267
|
113
|
284
|
|
- Trung học phổ
thông
|
"
|
836
|
179
|
79
|
76
|
45
|
50
|
50
|
112
|
83
|
50
|
112
|
3
|
Tổng số giáo viên
|
g/viên
|
10.494
|
1.320
|
673
|
744
|
831
|
954
|
737
|
1.787
|
1.225
|
586
|
1.637
|
|
- Tiểu học
|
"
|
4.959
|
450
|
240
|
330
|
461
|
461
|
370
|
935
|
562
|
275
|
875
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
3.502
|
370
|
248
|
237
|
264
|
376
|
250
|
590
|
471
|
194
|
502
|
|
- Trung học phổ
thông
|
"
|
2.033
|
500
|
185
|
177
|
106
|
117
|
117
|
262
|
192
|
117
|
260
|
4
|
Tỷ lệ học sinh đi
học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
98
|
99
|
99
|
99
|
97
|
97
|
98
|
96
|
97
|
96
|
97
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
96
|
98
|
98
|
98
|
97
|
94
|
97
|
95
|
96
|
94
|
97
|
|
- Trung học phổ
thông
|
"
|
92
|
94
|
93
|
93
|
92
|
92
|
92
|
91
|
93
|
91
|
91
|
5
|
Số xã, phường có
trường tiểu học, nhà trẻ mẫu giáo
|
xã
|
111
|
8
|
6
|
7
|
11
|
13
|
9
|
18
|
16
|
7
|
16
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã, phường
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Số học sinh được
phổ cập giáo dục THCS
|
học sinh
|
1.575
|
155
|
32
|
44
|
74
|
135
|
71
|
515
|
94
|
150
|
305
|
7
|
Số xã đạt phổ cập
THCS
|
xã
|
111
|
8
|
6
|
7
|
11
|
13
|
9
|
18
|
16
|
7
|
16
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ
cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Số huyện đạt phổ
cập THCS
|
huyện
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Tỷ lệ huyện đạt phổ
cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Bổ túc văn hóa
|
h/sinh
|
537
|
140
|
20
|
20
|
25
|
30
|
24
|
71
|
20
|
20
|
167
|
10
|
Xóa mù chữ
|
h/sinh
|
1.430
|
133
|
34
|
82
|
71
|
95
|
50
|
72
|
368
|
275
|
250
|
11
|
Sau xóa mù chữ
|
h/sinh
|
1.430
|
133
|
34
|
82
|
71
|
95
|
50
|
72
|
368
|
275
|
250
|
12
|
Tỷ lệ phổ cập mầm
non 5 tuổi
|
%
|
76
|
100
|
100
|
100
|
91
|
92
|
100
|
61
|
56
|
100
|
56
|
13
|
Tỷ lệ phổ cập
giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
%
|
90
|
100
|
100
|
100
|
100
|
92
|
100
|
88
|
81
|
100
|
88
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH Y TẾ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Dự án Phòng chống sốt rét
|
|
|
|
1
|
Số bệnh nhân sốt rét
|
Người
|
2.700
|
|
2
|
Dân số được bảo vệ PCSR bằng phun
hóa chất, tẩm màng
|
1000 dân
|
360
|
|
3
|
Số lượt bệnh nhân điều trị sốt rét
|
lượt
|
16.000
|
|
II
|
Dự án phòng chống sốt xuất
huyết
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ mắc
|
/100.000
dân
|
210
|
|
2
|
Tỷ lệ chết/mắc
|
/100.000
dân
|
>1
|
|
III
|
Dự án phòng chống lao
|
|
|
|
1
|
Phát hiện bệnh nhân AFB(+) mới
|
Người
|
610
|
|
2
|
Tỷ lệ điều trị khỏi và hoàn thành
điều trị
|
%
|
>85
|
|
IV
|
Dự án phòng chống
phong
|
|
|
|
1
|
Số người được khám sàng lọc
|
Nghìn người
|
120
|
|
2
|
Số bệnh nhân mới được phát hiện
|
Bệnh nhân
|
10
|
|
3
|
Số bệnh nhân đa hóa trị liệu
|
Bệnh nhân
|
9
|
|
4
|
Số bệnh nhân được chăm sóc tàn tật
|
Bệnh nhân
|
130
|
|
V
|
Dự án bảo vệ sức
khỏe tâm thần cộng đồng
|
|
|
|
1
|
Số xã triển khai dự án
|
Xã
|
20
|
|
2
|
Số bệnh nhân được chữa ổn định
|
Bệnh nhân
|
2.382
|
|
VI
|
Dự án phòng chống
tăng huyết áp
|
|
|
|
1
|
Tổng số người được khám sàng lọc
|
Người
|
9.100
|
|
2
|
Số xã được triển khai dự án
|
Xã
|
10
|
|
VII
|
Dự án phòng chống đái tháo
đường
|
|
|
|
1
|
Tổng số người được khám sàng lọc
|
Người
|
7.800
|
|
2
|
Số xã được triển khai dự án
|
Xã
|
6
|
|
VIII
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em <1 tuổi tiêm chủng đầy
đủ
|
Trẻ
|
20.500
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi
được tiêm chủng đầy đủ
|
%
|
>95
|
|
IX
|
Dự án chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được quản
lý
|
%
|
>95
|
|
2
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai
>3 lần trong 1 thai kỳ
|
%
|
>90
|
|
3
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế
|
%
|
>96
|
|
4
|
Tỷ lệ tử vong mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
%
|
<0,4
|
|
|
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi
được khám và điều trị phụ khoa
|
|
>50
|
|
X
|
Dự án phòng chống
SDD trẻ em
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (cân
nặng/tuổi)
|
%
|
16,5
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (chiều cao/tuổi)
|
%
|
<28
|
|
XI
|
Dự án đảm bảo chất
lượng vệ sinh ATTP
|
|
|
|
1
|
Cơ sở KD thực phẩm & DV ăn uống
đạt tiêu chuẩn
|
%
|
90
|
|
2
|
Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ
độc thực phẩm trên 100.000 dân
|
% dân
mắc/100.000 dân
|
8
|
|
3
|
Số xã phường đạt tiêu chuẩn VSTP
thức ăn đường phố
|
Xã
|
22
|
|
XII
|
Dự án PC HIV/AIDS
|
|
|
|
1
|
Số mẫu giám sát HIV
|
Mẫu
|
17.000
|
|
2
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được quản lý,
tư vấn và chữa trị
|
%
|
75
|
|
XIII
|
Sự nghiệp bảo hiểm
y tế
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y
tế
|
%
|
63
|
|
2
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế bắt
buộc
|
Người
|
597.243
|
|
XIV
|
Cung cấp các dịch
vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu
|
|
|
|
1
|
Số xã có trạm y tế
|
Xã
|
111
|
|
|
- Tỷ lệ % trên tổng số
xã
|
%
|
100
|
|
|
Trong đó: Số xã đạt chuẩn
quốc gia về y tế (theo chuẩn mới)
|
%
|
55
|
|
2
|
Số giường bệnh/10.000 dân
|
Giường
|
23,5
|
|
3
|
Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác sỹ
|
6,2
|
|
4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác
sỹ
|
%
|
65
|
|
KẾ
HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tổng số hộ của toàn tỉnh
|
hộ
|
239.850
|
|
2
|
Số hộ nghèo theo chuẩn mới quốc gia
|
hộ
|
8.922
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới quốc
gia
|
%
|
3,72
|
Phấn đấu
còn 3,32 (TW giao)
|
4
|
Số hộ thoát
khỏi đói nghèo trong năm
|
hộ
|
2.201
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH GIƯỜNG BỆNH NĂM 2014 CHIA THEO HUYỆN, THỊ
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Huyện, Thị
xã
|
Kế hoạch năm 2014
|
Chia ra
|
Giường bệnh
viện
|
Giường bệnh
tại trung tâm y tế huyện, thị
|
Giường
phòng khám khu vực
|
Giường trạm
y tế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.440
|
1.695
|
150
|
40
|
555
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
110
|
|
70
|
|
40
|
2
|
Huyện Đồng Phú
|
105
|
50
|
|
|
55
|
3
|
Thị xã Bình Long
|
260
|
230
|
|
|
30
|
4
|
Huyện Chơn Thành
|
165
|
120
|
|
|
45
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
220
|
140
|
|
|
80
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
125
|
90
|
|
|
35
|
7
|
Thị xã Phước Long
|
245
|
200
|
|
10
|
35
|
8
|
Huyện Bù Đăng
|
230
|
130
|
|
20
|
80
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
105
|
|
40
|
|
65
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
140
|
|
40
|
10
|
90
|
11
|
Bệnh viện tỉnh
|
600
|
600
|
|
|
|
12
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
135
|
135
|
|
|
|
Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
3.373
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|