Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2621/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2621/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 27
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT
ngày 02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND
ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số
1562/TTr-SKHĐT ngày 26/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện (có Hệ thống chỉ tiêu
kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực
thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15 tháng 01 năm
2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH,
Chính phủ;
- VPQH, VPCP,
Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính;
- TTTU,
TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND
tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các
Phòng;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Ước 2013
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng GRDP (giá so sánh 1994)
|
%
|
9,59
|
10,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
10,9
|
13 - 14
|
|
|
- Nông, lâm, thủy sản
|
%
|
5,63
|
5 - 6
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
13,19
|
13 - 14
|
|
2
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Tr.USD
|
700
|
820
|
|
3
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Tr.USD
|
145
|
165
|
|
4
|
Thu ngân sách
|
Tỷ đồng
|
3.635
|
4.000
|
|
5
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
6.280
|
6.055
|
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội,
môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Mức giảm sinh
|
‰
|
0,70
|
0,70
|
|
2
|
Tỷ lệ xã phường phổ cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
|
3
|
Tỷ lệ phổ cập mầm non 5 tuổi
|
%
|
51
|
76
|
|
4
|
Tỷ lệ phổ cập giáo
dục tiểu học đúng
độ tuổi
|
%
|
81
|
90
|
|
5
|
Tỷ lệ giảm nghèo/năm
|
%
|
1,5
|
1
|
Phấn đấu đạt 1,4 (TW giao)
|
6
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
17
|
16
|
|
7
|
Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ
|
%
|
61
|
65
|
|
8
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
23
|
23,5
|
|
9
|
Số bác sỹ / vạn dân
|
Bác sỹ
|
5,82
|
6,2
|
|
10
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm
y tế
|
%
|
60,4
|
63
|
|
11
|
Lao động được giải quyết việc làm
|
Người
|
30.200
|
31.200
|
|
12
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
35
|
38
|
|
13
|
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
<3,5
|
<3,5
|
|
14
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
|
%
|
96
|
97
|
|
15
|
Tỷ lệ dân số dùng nước hợp vệ sinh
|
%
|
87
|
89
|
|
16
|
Tỷ lệ che phủ rừng chung
|
%
|
62,20
|
63,98
|
|
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
ƯTH 2013
|
KH 2014
|
PHÂN THEO
HUYỆN, THỊ XÃ
|
PHƯỚC LONG
|
ĐỒNG XOÀI
|
BÌNH LONG
|
BÙ GIA MẬP
|
LỘC NINH
|
BÙ ĐỐP
|
HỚN QUẢN
|
ĐỒNG PHÚ
|
BÙ ĐĂNG
|
CHƠN THÀNH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH GT (A+B)
|
|
446.475
|
444.345
|
8.234
|
9.404
|
10.891
|
93.531
|
53.894
|
24.869
|
51.137
|
56.178
|
108.449
|
27.758
|
A
|
Tổng DTGT cây hàng năm
|
ha
|
45.314
|
41.204
|
399
|
652
|
1.417
|
5.655
|
9.762
|
6.599
|
3.830
|
4.548
|
7.835
|
507
|
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
tấn
|
62.857
|
61.632
|
688
|
236
|
2.757
|
6.863
|
22.470
|
8.195
|
5.917
|
5.208
|
8.975
|
323
|
I
|
Cây lương
thực
|
ha
|
39.474
|
35.633
|
321
|
459
|
1.216
|
5.513
|
9.011
|
4.600
|
3.660
|
3.071
|
7.336
|
446
|
I.1
|
Diện tích cây LT có hạt
|
ha
|
18.949
|
18.575
|
185
|
79
|
847
|
1.871
|
6.528
|
2.714
|
1.877
|
1.640
|
2.733
|
101
|
|
Diện tích lúa gieo trồng
|
ha
|
13.677
|
14.537
|
166
|
40
|
587
|
1.699
|
5.153
|
2.214
|
1.598
|
553
|
2.433
|
94
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
44.865
|
47.845
|
630
|
115
|
1.860
|
6.280
|
17.680
|
6.520
|
4.930
|
1.660
|
7.880
|
290
|
1
|
Lúa ruộng
|
ha
|
12.836
|
13.696
|
166
|
40
|
587
|
1.521
|
4.490
|
2.214
|
1.598
|
553
|
2.433
|
94
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
33,35
|
33,35
|
37,95
|
28,75
|
31,69
|
38,20
|
35,59
|
29,45
|
30,85
|
30,02
|
32,39
|
30,85
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
42.807
|
45.675
|
630
|
115
|
1.860
|
5.810
|
15.980
|
6.520
|
4.930
|
1.660
|
7.880
|
290
|
2
|
Lúa nương
|
ha
|
841
|
841
|
-
|
-
|
-
|
178
|
663
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
24,47
|
25,80
|
-
|
-
|
-
|
26,40
|
25,64
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
2.058
|
2.170
|
-
|
-
|
-
|
470
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Bắp
|
ha
|
5.272
|
4.038
|
19
|
39
|
260
|
172
|
1.375
|
500
|
279
|
1.087
|
300
|
7
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
34,13
|
34,14
|
30,53
|
31,03
|
34,50
|
33,90
|
34,84
|
33,50
|
35,38
|
32,64
|
36,50
|
47,14
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
17.992
|
13.787
|
58
|
121
|
897
|
583
|
4.790
|
1.675
|
987
|
3.548
|
1.095
|
33
|
I.2
|
Diện tích các loại
cây chất bột
|
ha
|
20.477
|
17.058
|
136
|
380
|
369
|
3.642
|
2.483
|
1.886
|
1.783
|
1.431
|
4.603
|
345
|
1
|
Khoai mì
|
ha
|
19.225
|
16.093
|
17
|
364,00
|
360
|
3.632
|
2.430
|
1.700
|
1.710
|
950
|
4.600
|
330
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
223,93
|
229,41
|
294,71
|
125,16
|
126,61
|
150,39
|
148,25
|
240,24
|
145,20
|
915,16
|
237,78
|
210,09
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
430.512
|
369.183
|
501
|
4.556
|
4.558
|
54.621
|
36.024
|
40.841
|
24.830
|
86.940
|
109.379
|
6.933
|
2
|
Khoai lang
|
ha
|
459
|
472
|
-
|
11
|
2
|
10
|
12
|
41
|
13
|
380
|
3
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
61,15
|
61,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65,37
|
0,00
|
61,37
|
-
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
2.807
|
2.896
|
-
|
63
|
17
|
42
|
68
|
268
|
86
|
2.332
|
20
|
-
|
3
|
Cây chất bột khác
|
ha
|
793
|
493
|
119
|
5
|
7
|
-
|
41
|
145
|
60
|
101
|
-
|
15
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
57,05
|
57,44
|
57,14
|
48,00
|
55,71
|
|
65,61
|
66,83
|
49,50
|
47,43
|
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
4.497
|
2.832
|
680
|
24
|
39
|
-
|
269
|
969
|
297
|
479
|
-
|
75
|
II
|
Cây thực phẩm
|
ha
|
4.198
|
4.096
|
29
|
166
|
128
|
110
|
323
|
1.690
|
123
|
1.155
|
334
|
38
|
I
|
Rau các loại
|
ha
|
3.366
|
3.239
|
29
|
166
|
101
|
83
|
241
|
1.500
|
104
|
691
|
288
|
36
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
69,42
|
70,48
|
140,00
|
90,18
|
95,54
|
61,20
|
57,18
|
67,00
|
95,87
|
70,00
|
68,99
|
56,39
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
23.368
|
22.828
|
406
|
1.497
|
965
|
508
|
1.378
|
10.050
|
997
|
4.837
|
1.987
|
203
|
2
|
Đậu các loại
|
ha
|
832
|
857
|
-
|
-
|
27
|
27
|
82
|
190
|
19
|
464
|
46
|
2
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
6,59
|
7,44
|
|
|
4,44
|
5,19
|
5,98
|
6,37
|
4,74
|
8,64
|
6,74
|
5,00
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
548
|
638
|
-
|
-
|
12
|
14
|
49
|
121
|
9
|
401
|
31
|
1
|
III
|
Cây công nghiệp hàng năm
|
ha
|
793
|
670
|
2
|
12
|
37
|
32
|
85
|
157
|
9
|
322
|
14
|
-
|
1
|
Đậu nành
|
ha
|
54
|
81
|
-
|
-
|
2
|
4
|
17
|
54,00
|
-
|
-
|
4
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,59
|
8,28
|
-
|
-
|
10
|
10
|
9,41
|
7,97
|
|
|
5,00
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
41
|
67
|
-
|
-
|
2
|
4
|
16
|
43
|
-
|
-
|
2
|
-
|
2
|
Đậu phộng
|
ha
|
428
|
307
|
-
|
-
|
7
|
14
|
15
|
67
|
4
|
190
|
10
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,73
|
8,18
|
|
|
5,71
|
3,57
|
7,33
|
7,46
|
7,50
|
9,00
|
7,00
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
331
|
251
|
-
|
-
|
4
|
5
|
11
|
50
|
3
|
171
|
7
|
-
|
3
|
Mè
|
ha
|
4
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
4
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Mía
|
ha
|
297
|
280
|
2
|
12
|
28
|
14
|
53
|
35
|
4
|
132
|
-
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
340,34
|
340,39
|
495,00
|
320,00
|
349,29
|
323,57
|
413,02
|
336,86
|
237,50
|
314,70
|
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
10.108
|
9.531
|
99
|
384
|
978
|
453
|
2.189
|
1.179
|
95
|
4.154
|
-
|
-
|
5
|
Bông vải
|
ha
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Cây TĂGS & cây HN
khác
|
ha
|
849
|
805
|
47
|
15
|
36
|
-
|
343
|
152
|
38
|
-
|
151
|
23
|
1
|
Cây thức ăn gia súc
|
ha
|
524
|
534
|
10
|
10
|
26
|
-
|
266
|
82
|
17
|
-
|
123
|
-
|
2
|
Cây hàng năm khác
|
ha
|
325
|
271
|
37
|
5
|
10
|
-
|
77
|
70
|
21
|
-
|
28
|
23
|
B
|
TỔNG DT CÂY LÂU NĂM
|
ha
|
401.161
|
403.141
|
7.835
|
8.752
|
9.474
|
87.876
|
44.132
|
18.270
|
47.307
|
51.630
|
100.614
|
27.251
|
I
|
Diện tích cây CNLN
|
ha
|
394.423
|
396.467
|
7.658
|
8.326
|
8.596
|
87.495
|
43.300
|
17.845
|
46.021
|
50.367
|
99.936
|
26.923
|
1
|
Điều:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
134.964
|
134.964
|
5.314
|
1.972
|
1.015
|
41.269
|
5.488
|
2.528
|
4.134
|
14.337
|
58.523
|
384
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
586
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
133.522
|
132.575
|
5.314
|
1.972
|
982
|
41.144
|
5.017
|
2.528
|
3.729
|
14.140
|
57.365
|
384
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
9,26
|
9,70
|
9,16
|
13,72
|
10,42
|
9,46
|
10,98
|
8,55
|
12,06
|
11,88
|
8,98
|
15,94
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
123.701
|
128.596
|
4.868
|
2.706
|
1.023
|
38.931
|
5.510
|
2.161
|
4.497
|
16.800
|
51.488
|
612
|
2
|
Cà phê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
15.547
|
15.759
|
345
|
101
|
113
|
3.579
|
1.083
|
1.036
|
258
|
890
|
8.345
|
9
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
820
|
216
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
-
|
-
|
150
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
13.042
|
13.052
|
345
|
101
|
85
|
3.260
|
1.006
|
679
|
137
|
890
|
6.540
|
9
|
|
- Năng suất (nhân)
|
tạ/ha
|
18,93
|
19,04
|
19,19
|
19,60
|
19,29
|
17,13
|
17,72
|
19,01
|
17,66
|
19,60
|
20,14
|
11,11
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
24.685
|
24.849
|
662
|
198
|
164
|
5.586
|
1.783
|
1.291
|
242
|
1.744
|
13.169
|
10
|
3
|
Cao su:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
231.984
|
233.602
|
1.915
|
6.179
|
6.463
|
40.876
|
33.069
|
11.757
|
40.189
|
34.599
|
32.147
|
26.408
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
19.086
|
1.838
|
22
|
-
|
141
|
101
|
-
|
147
|
289
|
130
|
1.000
|
8
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
142.605
|
146.465
|
1.650
|
4.851
|
4.504
|
27.783
|
20.525
|
5.827
|
28.609
|
21.685
|
9.082
|
21.949
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
18,89
|
19,83
|
17,67
|
19,63
|
15,81
|
24,46
|
18,31
|
19,68
|
19,20
|
18,53
|
26,08
|
18,99
|
|
- Sản lượng (mủ khô)
|
tấn
|
269.342
|
297.044
|
2.916
|
9.523
|
7.121
|
67.957
|
37.581
|
11.468
|
54.929
|
40.182
|
23.686
|
41.681
|
4
|
Tiêu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
10.750
|
10.817
|
56
|
53
|
965
|
1.322
|
3.648
|
2.478
|
1.420
|
238
|
515
|
122
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
1.362
|
316
|
-
|
-
|
50
|
50
|
98
|
78
|
-
|
-
|
40
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
8.820
|
9.187
|
53
|
51
|
823
|
933
|
3.389
|
1.787
|
1.354
|
238
|
437
|
122
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
27,94
|
28,13
|
25,66
|
25,49
|
20,00
|
27,10
|
32,25
|
31,12
|
19,90
|
30,80
|
27,78
|
22,21
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
24.192
|
25.842
|
136
|
130
|
1.646
|
2.528
|
10.929
|
5.561
|
2.694
|
733
|
1.214
|
271
|
5
|
Ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
1.178
|
1.325
|
28
|
21
|
40
|
449
|
12
|
46
|
20
|
303
|
406
|
-
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
143
|
150
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
50
|
100
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
589
|
764
|
18
|
5
|
22
|
99
|
9
|
30
|
-
|
200
|
381
|
-
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
15,37
|
15,13
|
13,89
|
16,00
|
16,36
|
16,16
|
20
|
14,62
|
-
|
19,00
|
12,73
|
-
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
905
|
1.156
|
25
|
8
|
36
|
160
|
18
|
44
|
-
|
380
|
485
|
-
|
II
|
Diện tích cây ăn quả LN
|
|
6.738
|
6.674
|
177
|
426
|
878
|
381
|
832
|
425
|
1.286
|
1.263
|
678
|
328
|
1
|
Cam, quýt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
766
|
691
|
-
|
115
|
136
|
10
|
60
|
28
|
209
|
64
|
21
|
48
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
212
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
1
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
432
|
438
|
-
|
46
|
44
|
9
|
46
|
18
|
197
|
51
|
20
|
7
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
30,00
|
30,86
|
-
|
33,00
|
35,00
|
36,00
|
26,00
|
33,00
|
30,66
|
29,00
|
29,00
|
35,00
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
12.960
|
13.516
|
-
|
1.518
|
1.540
|
324
|
1.196
|
594
|
6.040
|
1.479
|
580
|
245
|
2
|
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
621
|
621
|
10
|
31
|
35
|
32
|
104
|
59
|
144
|
140
|
34
|
32
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
27
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
542
|
613
|
10
|
31
|
35
|
32
|
104
|
59
|
144
|
140
|
26
|
32
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
39,45
|
43,10
|
32,00
|
34,19
|
40,57
|
42,50
|
56,06
|
34,75
|
47,08
|
43,36
|
30,00
|
23,44
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
2.138
|
2.642
|
32
|
106
|
142
|
136
|
583
|
205
|
678
|
607
|
78,00
|
75
|
3
|
Chôm chôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
555
|
508
|
24
|
12
|
61
|
13
|
97
|
32
|
37
|
134
|
87
|
11
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
498
|
465
|
24
|
12
|
43
|
13
|
90
|
30
|
32
|
134
|
76
|
11
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
40,68
|
42,30
|
32,08
|
40,00
|
35,58
|
37,69
|
44,00
|
38,67
|
40,63
|
52,31
|
33,95
|
35,45
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
2.030
|
1.967
|
77
|
48
|
153
|
49
|
396
|
116
|
130
|
701
|
258
|
39
|
4
|
Nhãn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
1.484
|
1.484
|
4
|
103
|
300
|
4
|
89
|
24
|
503
|
383
|
33
|
41
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
1.387
|
1.393
|
4
|
103
|
300
|
4
|
83
|
20
|
461
|
352
|
28
|
38
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
45,75
|
51,84
|
45,00
|
49,13
|
63,20
|
45,00
|
44,22
|
49,00
|
45,60
|
54,97
|
45,71
|
40,26
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
6.345
|
7.221
|
18
|
506
|
1.896
|
18
|
367
|
98
|
2.102
|
1.935
|
128
|
153
|
5
|
Mít
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
708
|
534
|
9
|
22
|
33
|
29
|
162
|
48
|
90
|
31
|
25
|
85
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
158
|
5
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
462
|
352
|
7
|
19
|
24
|
29
|
62
|
39
|
66
|
20
|
24
|
62
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
70,93
|
72,16
|
82,86
|
93,68
|
80,83
|
67,59
|
93,23
|
92,82
|
80,00
|
58,50
|
61,67
|
29,19
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
3.277
|
2.540
|
58
|
178
|
194
|
196
|
578
|
362
|
528,00
|
117
|
148
|
181
|
6
|
Sầu riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
792
|
785
|
86
|
11
|
28
|
46
|
109
|
49
|
56
|
148
|
200
|
52
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
57
|
32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
2
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
664
|
699
|
86
|
9
|
25
|
47
|
108
|
41
|
53
|
118
|
173
|
39
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
34,86
|
35,39
|
37,21
|
26,67
|
29,60
|
31,06
|
23,06
|
40,25
|
22,26
|
40,68
|
40,17
|
52,05
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
2.315
|
2.474
|
320
|
24
|
74
|
146
|
249
|
165
|
118
|
480
|
695
|
203
|
7
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
561
|
473
|
14
|
19
|
45
|
17
|
74
|
35
|
34
|
173
|
62
|
-
|
|
- Diện tích trồng mới
|
ha
|
25
|
3
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích cho sản phẩm
|
ha
|
485
|
400
|
14
|
18
|
43
|
17
|
68
|
24
|
32
|
128
|
56
|
-
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
68,29
|
68,43
|
74,29
|
60,56
|
81,40
|
78,82
|
69,12
|
70,00
|
59,06
|
71,72
|
52,68
|
-
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
3.312
|
2.737
|
104
|
109
|
350
|
134
|
470
|
168
|
189
|
918
|
295
|
-
|
8
|
Vườn tạp, cây ăn quả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
|
ha
|
1.251
|
1.578
|
30
|
113
|
240
|
230
|
137
|
150
|
213
|
190
|
216
|
59
|
|
- Sản lượng các loại
|
tấn
|
1.399
|
1.481
|
28
|
96
|
197
|
215
|
129
|
175
|
189
|
193
|
212
|
47
|
C
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trâu
|
con
|
13.500
|
13.580
|
24
|
265
|
899
|
1.810
|
2.394
|
2.240
|
2.460
|
335
|
2.600
|
553
|
2
|
Bò
|
con
|
28.000
|
28.000
|
467
|
1.131
|
1.688
|
4.740
|
6.774
|
4.607
|
3.591
|
1.020
|
2.600
|
1.382
|
3
|
Heo
|
con
|
249.500
|
288.650
|
8.155
|
11.130
|
28.270
|
32.454
|
76.978
|
13.000
|
36.959
|
19.914
|
35.172
|
26.618
|
4
|
Gia cầm
|
1000 con
|
3.628
|
4.089
|
64
|
270
|
169
|
393
|
291
|
140
|
746
|
1.000
|
566
|
450
|
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
ƯTH 2013
|
KH 2014
|
Chia huyện
|
TX Đồng
Xoài
|
TX Bình
Long
|
TX Phước Long
|
Đồng Phú
|
Bù Gia Mập
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Giá trị SXCN (Giá SS 2010)
|
Tỷ đồng
|
21.082
|
22.820
|
2.175
|
4.045
|
3.870
|
1.485
|
3.310
|
975
|
1.120
|
2.255
|
2.600
|
985
|
|
Khu vực nhà nước
|
Tỷ đồng
|
2.780
|
2.850
|
325
|
560
|
590
|
-
|
660
|
-
|
300
|
-
|
415
|
-
|
|
Khu vực ngoài nhà nước
|
Tỷ đồng
|
15.102
|
16.570
|
1.325
|
3.485
|
3.280
|
1.195
|
1.935
|
975
|
820
|
1.830
|
960
|
765
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
3.200
|
3.400
|
525
|
-
|
-
|
290
|
715
|
-
|
-
|
425
|
1.225
|
220
|
A
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đá xây dựng các loại
|
1000m3
|
688
|
850
|
-
|
141
|
20
|
142
|
81
|
133
|
40
|
76
|
|
217
|
2
|
Gạch nung các loại
|
1000 viên
|
100.000
|
120.000
|
28.620
|
23.100
|
51.570
|
-
|
9.700
|
3.180
|
-
|
-
|
1.920
|
1.910
|
3
|
Hạt điều nhân
|
Tấn
|
55.000
|
60.000
|
1.700
|
350
|
18.000
|
11.500
|
13.600
|
1.450
|
650
|
6.500
|
5.500
|
750
|
4
|
Tinh bột sắn, bột dong riềng
|
Tấn
|
85.000
|
100.000
|
15
|
10
|
8
|
18.300
|
29.510
|
9.550
|
7
|
17.540
|
18.520
|
6.540
|
5
|
Điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
1.750
|
1.750
|
-
|
-
|
740
|
-
|
620
|
-
|
315
|
75
|
-
|
|
6
|
Xi măng Pooclan đen
|
1000 tấn
|
832
|
950
|
-
|
950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Clinke xi măng
|
1000 tấn
|
1.700
|
1.700
|
-
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Mạch điện tử tích hợp
|
1000SP
|
20.000
|
24.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
4.000
|
B
|
Sản phẩm khác
|
Tỷ đồng
|
446
|
565
|
100
|
50
|
40
|
75
|
85
|
35
|
45
|
40
|
55
|
40
|
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
Ước thực
hiện 2013
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
1000USD
|
700.000
|
820.000
|
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
1
|
Mủ cao su thành phẩm
|
Tấn
|
117.408
|
130.000
|
|
2
|
Hạt điều nhân
|
Tấn
|
20.886
|
21.000
|
|
3
|
Hàng nông sản khác
|
1000USD
|
68.643
|
70.000
|
|
4
|
Hàng điện tử
|
1000USD
|
26.036
|
35.000
|
|
5
|
Sản phẩm bằng gỗ
|
1000USD
|
41.443
|
45.000
|
|
6
|
Hàng dệt may
|
1000USD
|
46.649
|
55.000
|
|
7
|
Hàng hóa
khác
|
1000USD
|
69.986
|
75.000
|
|
II
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
1000USD
|
145.000
|
165.000
|
|
|
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
1
|
Hạt điều thô
|
Tấn
|
4.037
|
7.000
|
|
2
|
Bột mì
|
Tấn
|
780
|
850
|
|
3
|
Hàng linh kiện điện tử
|
1000USD
|
26.268
|
35.000
|
|
4
|
Hàng hóa
khác
|
1000USD
|
85.413
|
90.000
|
|
III
|
Tổng mức bán lẻ
hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng
|
Tỉ đồng
|
22.501
|
25.500
|
|
KẾ
HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tỷ lệ dân số sử dụng điện
|
%
|
97
|
|
KẾ
HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tỷ lệ dân số sử dụng nước sạch
|
%
|
89
|
|
2
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ che phủ chung toàn tỉnh
|
%
|
63,98
|
|
-
|
Tỷ lệ che phủ của rừng
|
%
|
23,19
|
|
KẾ
HOẠCH DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
KH 2014
|
CHIA THEO
HUYỆN, THỊ
|
Ghi chú
|
Đồng Xoài
|
Đồng Phú
|
Bình Long
|
Chơn Thành
|
Lộc Ninh
|
Phước Long
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
TTGTV L tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc làm
mới trong năm
|
Người
|
31.200
|
2.400
|
3.100
|
2.400
|
3.050
|
3.950
|
2.500
|
2.000
|
4.100
|
3.400
|
3.950
|
350
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động nữ
|
Người
|
16.095
|
1.236
|
1.527
|
1.189
|
1.544
|
2.025
|
1.521
|
1.022
|
2.148
|
1.732
|
1.973
|
178
|
|
|
- Số lao động được
giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm
|
Người
|
2.200
|
200
|
205
|
215
|
220
|
225
|
220
|
215
|
220
|
215
|
265
|
|
|
2
|
Số lao động xuất khẩu trong năm
|
Người
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số người trong độ tuổi lao động có
khả năng lao động
|
Người
|
584.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lao động được đào tạo nghề hàng
năm
|
Người
|
6.500
|
1.000
|
1.000
|
400
|
700
|
500
|
400
|
450
|
700
|
650
|
700
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao
động
|
%
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số hộ được vay vốn tạo việc làm
|
hộ
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có
việc làm ở khu vực thành thị
|
%
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
<3,3
|
|
8
|
Tỷ lệ sử dụng thời gian lao động của
lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn
|
%
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
|
KẾ
HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
Toàn tỉnh
|
CHIA THEO
HUYỆN, THỊ
|
Đồng Xoài
|
Bù Đốp
|
Lộc Ninh
|
Bình Long
|
Hớn Quản
|
Chơn Thành
|
Phước Long
|
Bù Gia Mập
|
Bù Đăng
|
Đồng Phú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Dân số đầu kỳ
|
Người
|
933.843
|
81.054
|
56.862
|
117.201
|
57.612
|
98.129
|
71.165
|
49.939
|
167.937
|
144.356
|
89.588
|
2
|
Dân số cuối kỳ
|
Người
|
950.031
|
82.399
|
57.646
|
118.880
|
58.225
|
99.613
|
72.543
|
51.004
|
171.410
|
146.470
|
91.841
|
3
|
Dân số trung bình
|
Người
|
941.937
|
81.727
|
57.254
|
118.041
|
57.919
|
98.871
|
71.854
|
| | |