STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo (13)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 800.000đ/giấy
phép
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017;
-
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 800.000đ/ giấy
phép
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017;
-
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại Hải Phòng
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 2.100.000 đ/giấy phép
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017;
-
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW
đặt tại Hải Phòng
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 2.100.000 đ/giấy phép
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017;
-
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000đ/ giấy
phép
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017;
-
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000đ/ giấy
phép
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018;
- Thông
tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017;
-
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000đ/ giấy phép
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017;
-
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000đ/ giấy
phép
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ - CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017;
-
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
9
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
-
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013;
-
Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015.
|
10
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị
hỏng
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 137/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013;
-
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013;
-
Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015.
|
11
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014;
-
Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014.
|
12
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014;
-
Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014.
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Điện lực năm 2004;
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
-
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014;
-
Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014.
|
II. Lĩnh vực công nghiệp
tiêu dùng (09 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/lần cấp
Lệ
phí cấp giấy phép: 200.000 đồng/giấy
|
Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Lệ
phí cấp giấy phép: 400.000 đồng/giấy
|
Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Lệ
phí cấp giấy phép: 400.000 đồng/giấy
|
Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
2.200.000
đ/lần thẩm định
|
-
Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
2.200.000
đ/lần thẩm định
|
-
Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị
định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-Thông
tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
2.200.000
đ/lần thẩm định
|
- Nghị
định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
2.200.000
đ/giấy/lần thẩm định
|
- Nghị
định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị
định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
8
|
Cấp sửa đổi, Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
|
9
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
- Nghị
định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị
định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
III. Lĩnh vực công nghiệp nặng (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu
tư xây dựng nhóm B, C các công trình công nghiệp: luyện kim và cơ khí chế
tạo; khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; dầu khí; năng lượng; hóa chất
|
- Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc
- Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Theo
tỷ lệ %/tổng mức đầu tư quy định tại Phụ lục Thông tư số 209/2016/TT-BTC
|
-
Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
-
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;
-
Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C các công trình công nghiệp: luyện kim và cơ
khí chế tạo; khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; dầu khí; năng lượng; hóa
chất.
|
-
Công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày làm việc
- Công
trình còn lại: không quá 20 ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Theo
tỷ lệ %/chi phí xây dựng quy định tại Phụ lục Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
Luật
Xây dựng ngày 18/6/2014;
-
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;
-
Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
3
|
Xác nhận ưu đãi đối với dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015
-
Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015
|
IV. Lĩnh vực hóa chất, vật liệu
nổ công nghiệp (14 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017;
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017;
-
Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
600.000
đồng/giấy
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017;
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017;
-
Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
600.000
đồng/giấy
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017;
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017;
- Thông
tư số 08/2018/TT-BTC.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017;
- Thông
tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017;
-
Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
600.000
đồng/giấy
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017;
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017;
-
Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
6
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
600.000
đồng/giấy
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017;
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017;
-
Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/10/2009;
-
Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005;
-
Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012.
|
8
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018.
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (trong trường
hợp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (trong trường hợp bị mất, sai sót hoặc hư
hỏng)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018.
|
14
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
-
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018.
|
V. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
(08 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
22
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
3.000.000
đồng/giấy
|
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
-
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở thay
đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
22
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
3.000.000
đồng/giấy
|
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
-
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở
hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí
địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
-
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014.
|
4
|
Xác nhận kiến thức về ATTP
|
13
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
30.000
đồng/ người
|
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
-
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
22
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở
|
- Luật
An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
-
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014;
-
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp cơ sở thay đổi vị
trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi mặt hàng kinh doanh và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
22
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở
|
- Luật
ATTP số 55/2010/QH12;
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
-
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014;
-
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc
người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng
kinh doanh)
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
- Luật
An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 17/6/2010;
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
-
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014;
-
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp bị mất hoặc bị hỏng)
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
- Luật
An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018.
-
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014;
-
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
VI. Lĩnh
vực kinh doanh khí, xăng dầu (27 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
- Thông
tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
13
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Công
Thương
|
1.200.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
-
Đối với doanh nghiệp là: 1.200.000 đ/1điểm/lần thẩm định;
-
Đối với hộ kinh doanh là 400.000đ/ 1 điểm/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
18
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
-
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
-
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017.
|
20
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
-
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
-
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017.
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
-
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
-
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017.
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
-
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
-
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017.
|
23
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
-
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
-
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017.
|
24
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
-
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
-
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017.
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
-
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
-
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
-
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
-
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
VII.
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (22 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
3.000.000
đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thương mại năm 2005;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
-
Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.500.000
đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thương mại năm 2005;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
-
Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.500.000
đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thương mại năm 2005;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Thông
tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.500.000
đồng/Giấy phép
|
-
Luật Thương mại năm 2005;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
-
Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016
|
5
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
20.000đ
|
-
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006;
-
Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014;
-
Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015;
-
Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006.
|
6
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
20.000đ
|
-
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006;
- Nghị
định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014;
-
Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015;
-
Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006.
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các
dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
28
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
12
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
13
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
15
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
16
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại
và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
18
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
19
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị
mini
|
55
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
20
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
21
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
22
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
VIII.
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (06 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
01
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
01
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
|
5
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ
triển lãm thương mại tại Hải Phòng
|
7
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018.
|
6
|
Xác nhận sửa đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng
|
7
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
Nghị
định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018.
|
IX. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong
nước (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
4
|
Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
1.200.000
đ/lần thẩm định
|
-
Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
- Nghị
định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá (trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
- Nghị
định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị
định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
X. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh (05 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12
ngày 17/11/2010.
-
Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011.
-
Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012.
-
Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013.
|
2
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Cạnh tranh năm 2004;
-
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
|
3
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Cạnh tranh năm 2004;
-
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Cạnh tranh năm 2004;
-
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Cạnh tranh năm 2004;
-
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
|
XI. Lĩnh
vực khoa học công nghệ (01 TTHC)
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương
ứng
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương
|
Không
|
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
-
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
-
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;
-
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
-
Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011;
-
Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28/12/2018.
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực kinh doanh khí, xăng
dầu (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
- Đối với doanh nghiệp là:
1.200.000 đ/1điểm/lần thẩm định;
- Đối với hộ kinh doanh là
400.000đ/ 1 điểm/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
|
07
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Không
|
-
Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
|
07
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Không
|
-
Nghị định số: 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018;
-
Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
II. Lĩnh vực công nghiệp
tiêu dùng (03 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Phí
thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Phí
thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Phí
thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước (09 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
-
Phí thẩm định: 1.200.000 đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với tổ chức, doanh
nghiệp)
-
Phí thẩm định: 400.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định
(đối với hộ kinh doanh, cá nhân)
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
07
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Không
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
07
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Không
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
4
|
Cấp
Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
10
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
-
Phí thẩm định: 1.200.000 đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với tổ chức, doanh
nghiệp)
-
Phí thẩm định: 400.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với hộ kinh
doanh, cá nhân)
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
07
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Không
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ
|
07
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Không
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
400.000đ/ giấy
|
-
Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 ;
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
8
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán lẻ thuốc lá
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Không
|
-
Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị
định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ thuốc lá
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy
ban nhân dân các quận, huyện
|
Không
|
-
Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 ;
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
-Thông
tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013;
-
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|