STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
(ngày làm việc)
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và
kinh doanh sân golf
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
12 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP của chính phủ
|
22 ngày
|
UBND tỉnh
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
12 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều
30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của chính phủ
|
20 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
16 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
20 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
16 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
12 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh
tế
|
22 ngày
|
UBND tỉnh
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
12 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
7.1
|
Thay đổi tên dự án đầu
tư, tên nhà đầu tư
|
02 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
01 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
7.2
|
Thay đổi các nội dung
khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
10 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
8,5 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên
quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
8.1
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
8.2
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản
bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
9.1
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
9.2
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
10.1
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
25 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
16 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
10.2
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
7 ngày (bao gồm 04 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
11.1
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
11.2
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
12.1
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
12.2
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
13.1
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
13.2
|
Thủ tục Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
14.1
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
8 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
14.2
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
8 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
3 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh, gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế
|
13 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
16.1
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
7 ngày (bao gồm 04 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
16.2
|
Trường hợp dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
7 ngày (bao gồm 04 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
17
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
01 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
19.1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
19.2
|
Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
1,5 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
2 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
1,5 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
21
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
10 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
8 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
22
|
Thành lập Văn phòng điều
hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Bcc
|
10 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
8 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
23
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Bcc
|
10 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý đầu tư
|
8 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan)
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực công sản (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục miễn tiền sử dụng
đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu
kinh tế (trừ khu kinh tế Vân Đồn) để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
|
13 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
11 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
2
|
Thủ tục miễn, giảm tiền
thuê đất trong khu kinh tế (trừ khu kinh tế Vân Đồn)
|
13 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
11 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc
tế (05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
1.1
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
không phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành)
|
6 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
1.2
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam đối với hồ sơ xin
ý kiến của Bộ chuyên ngành (không tính thời gian trả lời của Bộ chuyên ngành
vào quy trình)
|
11 ngày (không bao gồm thời gian chuyển/ chờ nhận kết quả trả lời
của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện)
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Xin ý kiến
Bộ chuyên ngành
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn bản gửi xin ý kiến Bộ
chuyên ngành
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Sau khi
nhận được ý kiến của Bộ chuyên ngành
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
2.1
|
Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp không phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành)
|
5 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
2.2
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam đối với hồ sơ xin
ý kiến của Bộ chuyên ngành (không tính thời gian trả lời của Bộ chuyên ngành
|
11 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Xin ý kiến
Bộ chuyên ngành
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn bản gửi xin ý kiến Bộ
chuyên ngành
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Sau khi
nhận được ý kiến của Bộ chuyên ngành
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
4.1
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp
không cần xin ý kiến của bộ chuyên ngành)
|
4 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
4.2
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành)
|
11 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Xin ý kiến
Bộ chuyên ngành
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn bản gửi xin ý kiến Bộ
chuyên ngành
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Sau khi
nhận được ý kiến của Bộ chuyên ngành
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng chuyên môn
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực lao động (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- 03 ngày (Th tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày
- 05 ngày làm việc (Th tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
- 02 ngày (TH tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ ngày
- 04 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
01 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
3
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp
|
- 03 ngày (Th tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày
- 05 ngày làm việc (Th tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
- 02 ngày (TH tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày
- 04 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
4
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
- 04 ngày (Th tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày
- 05 ngày làm việc (Th tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
- 03 ngày (TH tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ ngày
- 04 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
5
|
Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
- 7 ngày (Th tiếp nhận dưới 02 hồ sơ/ngày)
- 10 ngày (Th tiếp nhận trên 02 hồ sơ/ngày)
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
- 06 ngày (TH tiếp nhận dưới 02 hồ sơ/ngày
- 09 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 02 hồ sơ/ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
6
|
Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
- 05 ngày (Th tiếp nhận dưới 02 nội quy/ ngày)
- 07 ngày (Th tiếp nhận trên 2 nội quy/ ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp
|
- 04 ngày (TH tiếp nhận dưới 02 nội quy/ ngày
- 06 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 02 nội quy/ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Quy hoạch - xây
dựng (11 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
13 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
18 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
3
|
Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng
|
- 15 ngày đối với dự án nhóm B;
- 10 ngày đối với dự án nhóm C.
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
- 13 ngày đối với dự án nhóm B;
- 08 ngày đối với dự án nhóm C.
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
4
|
Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
|
- 15 ngày đối với dự án nhóm B;
- 10 ngày đối với dự án nhóm C.
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
- 13 ngày đối với dự án nhóm B;
- 08 ngày đối với dự án nhóm C.
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong
đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án)
|
15 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
13 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/ công trình
theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
15 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
13 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng di
dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
15 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
13 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng
điều chỉnh đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
15 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
13 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
mới đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
05 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
03 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
(Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án
|
05 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
03 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
11
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách
nhiệm quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh)
|
15 ngày
|
|
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết
|
Công chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối
hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
13 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận hành chính công
chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|