Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 258/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
Ngày ban hành: 10/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 258/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CUNG ỨNG ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;

Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;

Căn cứ Quyết định số 3310/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 3376/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt kế hoạch cung ứng điện các tháng cao điểm mùa khô (các tháng 4, 5, 6, 7) trong năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 11 tháng 4 năm 2024 về việc phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024 khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Công ty Điện lực Kon Tum có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024 đảm bảo theo đúng quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện của Công ty Điện lực Kon Tum; kịp thời giải quyết các khó khăn, vướng mắc theo thẩm quyền hoặc tham mưu, đề xuất báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong trường hợp vượt thẩm quyền; đồng thời, chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024.

Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Kon Tum và Thủ trưởng các đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Tổng công ty Điện lực miền Trung (đ/b);
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh (p/h);
- UBND các huyện, thành phố (p/h);
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh (p/h);
- Báo Kon Tum (p/h);
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Tạ Văn Lực (đ/b);
- Lưu: VT, HTKT.LDT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp

KẾ HOẠCH

CUNG ỨNG ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 258 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

- Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;

- Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;

- Quyết định số 3310/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2024;

- Quyết định số 3376/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt kế hoạch cung ứng điện các tháng cao điểm mùa khô (các tháng 4, 5, 6, 7) trong năm 2024;

- Chỉ thị số 05/CT-BCT ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc đảm bảo cung cấp điện các tháng cao điểm mùa khô năm 2024;

- Kế hoạch số 2318/KH-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2023 - 2025 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Công văn số 1877/EVN-KTSX ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc triển khai Chỉ thị số 05/CT-BCT ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Công văn số 2939/EVN-KTSX+KD ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành bảng phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện;

- Công văn số 3745/EVNCPC-KT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện khi hệ thống điện quốc gia ở chế độ cực kỳ khẩn cấp;

- Công văn số 2269/EVNCPC-KT ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc danh sách ngừng giảm mức cung cấp điện khẩn cấp đầu nguồn 110kV, trung áp.

II. MỤC ĐÍCH

- Đảm bảo cung cấp điện an toàn, liên tục, ổn định, tiết kiệm để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và sinh hoạt thiết yếu của khách hàng sử dụng điện quan trọng trên địa bàn tỉnh.

- Đảm bảo cấp điện cho khách hàng quan trọng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023, số 106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024; đảm bảo cấp điện phục vụ các hoạt động chính trị, kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn tỉnh.

- Kế hoạch này là cơ sở để Công ty Điện lực Kon Tum chủ động thực hiện điều chỉnh, tiết giảm phụ tải điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum, đáp ứng nhu cầu cung cấp điện cho hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của Nhân dân trong điều kiện hệ thống điện vận hành bình thường cũng như trong trường hợp hệ thống mất cân đối cung cầu trong hệ thống điện.

III. NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN

Nguyên tắc thực hiện điều hòa, tiết giảm điện theo Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024 phải đảm bảo theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, cụ thể:

1. Trường hợp hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện, Công ty Điện lực Kon Tum có trách nhiệm thực hiện các biện pháp để giảm thiểu ảnh hưởng của việc tiết giảm điện tới hoạt động sản xuất và đời sống Nhân dân, cụ thể như sau:

- Thực hiện các biện pháp tiết kiệm điện và quản lý nhu cầu phụ tải điện.

- Huy động tối đa các nguồn thủy điện, điện mặt trời mái nhà, điện mặt trời hiện có trên địa bàn tỉnh.

- Thoả thuận với khách hàng sử dụng điện có nguồn điện dự phòng tại chỗ để khai thác các nguồn điện này khi xảy ra thiếu điện.

- Thỏa thuận với khách hàng công nghiệp - xây dựng về phương thức tiết giảm điện luân phiên khi hệ thống thiếu điện năng hoặc điều chỉnh kế hoạch sản xuất kinh doanh để giảm công suất tiêu thụ điện tại các giờ cao điểm khi hệ thống thiếu công suất; bố trí kế hoạch sản xuất hợp lý, xây dựng và thực hiện các phương án giảm nhu cầu sử dụng điện phù hợp với khả năng cung ứng điện.

2. Trong trường hợp đã thực hiện các biện pháp nêu trên mà sản lượng điện, công suất tiêu thụ của các phụ tải vẫn có khả năng vượt mức sản lượng điện, công suất được phân bổ thì việc tiết giảm điện phải được thực hiện theo các nguyên tắc sau:

- Thực hiện tiết giảm điện đối với khách hàng sử dụng điện từ các khách hàng sử dụng điện quan trọng được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 và Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024.

- Ưu tiên cấp điện cho các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng và các sự kiện khác theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Thực hiện tiết giảm điện theo kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại kế hoạch này đảm bảo luân phiên, công bằng, không tiết giảm điện kéo dài đối với một khu vực hoặc một phụ tải điện, đáp ứng hợp lý nhu cầu điện cho sản xuất kinh doanh và sinh hoạt của Nhân dân.

- Hạn chế tối đa phạm vi và mức độ ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội và đời sống Nhân dân, tránh mất điện diện rộng và kéo dài.

3. Trong quá trình thực hiện điều hòa, tiết giảm điện, Công ty Điện lực Kon Tum có trách nhiệm cập nhật điện năng, công suất khả dụng và tăng trưởng phụ tải thực tế của tỉnh để kịp thời báo cáo, kiến nghị Tổng công ty Điện lực miền Trung điều chỉnh kế hoạch phân bổ sản lượng và công suất điện hợp lý cho toàn tỉnh. Tổ chức triển khai kế hoạch đã được điều chỉnh để đảm bảo cung cấp điện ổn định, tối đa cho phụ tải trong điều kiện cho phép.

4. Việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện phải phù hợp với từng đối tượng khách hàng, cân nhắc đến đặc điểm sinh hoạt của người dân, đặc thù công nghệ dây chuyền sản xuất nhằm hạn chế tối đa thiệt hại do gián đoạn cung cấp điện đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, đời sống sinh hoạt của người dân, đảm bảo mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

IV. NỘI DUNG KẾ HOẠCH CUNG ỨNG ĐIỆN NĂM 2024

1. Khi hệ thống điện quốc gia ở chế độ vận hành bình thường

- Khi hệ thống điện quốc gia đảm bảo cung cấp điện cho toàn bộ phụ tải của tỉnh thì không thực hiện điều hòa, tiết giảm phụ tải.

- Khuyến khích khách hàng chủ động giảm nhu cầu sử dụng điện được cung cấp từ hệ thống điện quốc gia theo chương trình điều chỉnh phụ tải điện theo quy định tại Thông tư số 23/2017/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện.

2. Khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn và khẩn cấp

Để đảm bảo an toàn, an ninh trong vận hành Hệ thống điện nhằm cân bằng công suất, sản lượng giữa nguồn phát và phụ tải, phải thực hiện điều hòa, ngừng, giảm sản lượng, công suất theo phân bổ của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN), Tổng công ty Điện lực miền Trung (EVNCPC).

2.1. Dự kiến sản lượng điện phân bổ các tháng và sản lượng điện điều hòa, tiết giảm năm 2024

Tháng

Công suất (MW)

Sản lượng (Triệu kWh)

Sản lượng điều hòa, tiết giảm (kWh)

Tỷ lệ sản lượng tiết giảm (%)

Công suất tiết giảm (MW)

Thời gian tiết giảm (h/ngày)

P

P

01

104,0

60,9

41.686

0

0

0

0

02

105,1

57,3

48.258

0

0

0

0

3

116,4

59,6

52.462

0

0

0

0

4

105,7

69,3

46.463

Thực hiện khi có thông báo phân bổ của EVNCPC và Điều độ miền Trung

5

95,6

50,3

44.239

6

91,3

47,8

40.100

7

86,4

45,0

42.030

8

93,9

51,5

48.519

0

0

0

0

9

98,4

48,3

49.402

0

0

0

0

10

100,4

65,9

51.505

0

0

0

0

11

100,7

58,6

50.666

0

0

0

0

12

107,1

62,4

57.150

0

0

0

0

Năm 2024

116,4

45

572.484

2.2. Phương án tiết giảm khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện

Hiện nay, tỉnh Kon Tum được cấp điện từ lưới điện quốc gia qua 07 trạm biến áp 110kV với tổng dung lượng 304 MVA và nguồn điện tại chỗ qua 32 Nhà máy thủy điện vừa và nhỏ có tổng công suất lắp đặt 389,7 MW (kể cả thủy điện Plei Krông), đấu nối vào lưới điện 110kV và 22kV; nguồn năng lượng tái tạo điện mặt trời mái nhà nối lưới trung và hạ áp với tổng công suất 128,9 MW do Công ty Điện lực Kon Tum quản lý, vận hành. Đảm bảo cấp điện cho 09 huyện và 01 thành phố thuộc tỉnh Kon Tum, do vậy việc thực hiện trong mỗi khu vực chia thành các nhóm nhỏ để phân kỳ xây dựng mức tiết giảm luân phiên.

Phương thức tiết giảm: thao tác các Aptomat TBA, máy cắt/Recloser, giám sát thông số vận hành qua hệ thống SCADA và Chương trình theo dõi số liệu từ xa từ các thiết bị đo đếm công tơ của khách hàng (PSDM) và báo cáo của các đơn vị quản lý vận hành.

Thực hiện theo phân bổ công suất, sản lượng khi thiếu nguồn điện của Trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia và EVNCPC theo khung thời gian sau:

- Danh sách ngừng giảm mức cung cấp điện khẩn cấp đầu nguồn 110kV, trung áp theo Công văn số 2269/EVNCPC-KT ngày 10 tháng 4 năm 2023 của EVNCPC: Tỉnh Kon Tum không phân bổ công suất và sản lượng ngừng giảm.

- Phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện khi hệ thống điện quốc gia ở chế độ cực kỳ khẩn cấp theo Công văn số 3745/EVNCPC-KT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của EVNCPC, cụ thể:

+ Thời gian áp dụng từ 07h00’ đến 16h00’ hàng ngày: Tỉnh Kon Tum không phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện;

+ Thời gian áp dụng từ 16h00’ đến 07h00’ ngày hôm sau:

++ Khi công suất ngừng giảm cung cấp điện phân bổ cho tỉnh Kon Tum theo các mức từ 01MW đến 24 MW: Hiện tại các xuất tuyến trung áp trên lưới điện Kon Tum đều có đấu nối hệ thống điện mặt trời mái nhà, nhà máy thủy điện và khách hàng ưu tiên do vậy việc ngừng giảm cấp điện phần lớn các Điện lực cấp huyện ngừng giảm từng TBA, nhánh rẽ nhỏ lẻ;

++ Việc ngừng giảm được thực hiện khi có yêu cầu của Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia và EVNCPC tùy theo sản lượng, công suất phân bổ, thực hiện ngừng giảm cung cấp điện theo từng mức ngừng giảm cấp điện từ mức 1 đến mức 24 như sau:

Mức giảm (MW)

Luân phiên ngừng giảm cấp điện ngày theo nhóm

Ghi chú

1

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

2

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

3

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

4

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

5

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

6

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

7

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

8

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 5

9

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

Mức giảm (MW)

Luân phiên ngừng giảm cấp điện ngày theo nhóm

Ghi chú

10

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

11

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

12

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

13

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

14

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

15

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

16

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

17

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 5

18

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

19

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

20

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

21

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

22

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6

23

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7

24

Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 2

(Chi tiết phụ tải công suất, ngừng giảm cấp điên theo Phụ lục I, II kèm theo)

2.3. Trình tự khôi phục phụ tải khi kết thúc ngừng giảm cung cấp điện: Tập trung lực lượng ưu tiên khôi phục cấp điện cho các phụ tải trung tâm thành phố, thị trấn; các doanh nghiệp công nghiệp có quy mô sản xuất lớn, sản xuất các mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao, các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Công Thương: Theo dõi, giám sát và phối hợp với Công ty Điện lực Kon Tum tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024 khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt. Kịp thời phối hợp giải quyết các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình cung ứng và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh.

2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ, chức năng nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm phối hợp với Sở Công Thương và Công ty Điện lực Kon Tum đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức của doanh nghiệp và người dân trong việc thực hiện sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Kế hoạch số 2318/KH-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023; tạo sự đồng thuận của doanh nghiệp và người dân trong trường hợp phải bắt buộc tiết giảm do thiếu nguồn điện.

3. Công ty Điện lực Kon Tum

- Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh năm 2024; chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý trong việc điều độ, phân bổ công suất, kết quả tính toán kế hoạch cung ứng điện và vận hành hệ thống điện trên địa bàn tỉnh đảm bảo tuân thủ đúng các quy định.

- Thực hiện đầu tư cải tạo và phát triển hệ thống lưới điện theo quy hoạch được duyệt để đáp ứng tốt nhu cầu phát triển phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

- Trong trường hợp bất khả kháng phải tiết giảm điện phải lập và thực hiện lịch điều hòa tiết giảm một cách hợp lý, phù hợp với từng thời điểm, từng đối tượng phụ tải; thực hiện việc ngừng giảm mức cung cấp điện theo đúng quy định tại Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông báo kịp thời, chính xác lịch cắt điện để các đơn vị, tổ chức chủ động trong việc sắp xếp, tổ chức sản xuất.

- Báo cáo định kỳ theo quy định tại Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Tiếp tục triển khai thực hiện chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Kế hoạch số 2318/KH-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023.

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN BỔ CÔNG SUẤT, SẢN LƯỢNG KHI THIẾU NGUỒN ĐIỆN VÀ CẮT KHẨN CẤP CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA VÀ TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
(Kèm theo Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024)

1. Thời gian áp dụng từ 07h00’ đến 16h00’ hàng ngày: Tỉnh Kon Tum không phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện.

2. Thời gian áp dụng từ 16h00’ đến 07h00’ hôm sau

Tổng công suất cắt hệ thống điện quốc gia (MW)

EVNCPC

(MW)

Điện lực Kon Tum

(MW)

Ghi chú

100

8

0

200

17

0

300

25

1

Mức 1

400

34

1

500

42

1

600

49

1

700

55

1

800

62

1

900

68

2

Mức 2

1000

75

2

1100

81

2

1200

88

2

1300

94

2

1400

101

2

1500

108

3

Mức 3

1600

114

3

1700

121

3

1800

127

3

1900

134

3

2000

140

3

2100

147

4

Mức 4

2200

153

4

2300

160

4

2400

166

4

2500

173

4

2600

179

4

2700

186

4

2800

192

5

Mức 5

2900

199

5

3000

205

5

3100

212

5

3200

218

5

3300

225

5

3400

231

6

Mức 6

3500

238

6

3600

244

6

3700

251

6

3800

257

6

3900

264

6

4000

270

7

Mức 7

4100

277

7

4200

283

7

4300

290

7

4400

296

7

4500

303

7

4600

309

7

4700

316

8

Mức 8

4800

322

8

4900

325

8

5000

329

8

5100

342

8

5200

348

8

5300

355

9

Mức 9

5400

361

9

5500

368

9

5600

374

9

5700

381

9

5800

387

9

5900

394

9

6000

400

10

Mức 10

6100

407

10

6200

413

10

6300

420

10

6400

426

10

6500

433

10

6600

436

11

Mức 11

6700

446

11

6800

452

11

6900

459

11

7000

465

11

7100

472

11

7200

478

11

7300

485

12

Mức 12

7400

491

12

7500

498

12

7600

504

12

7700

511

12

7800

517

12

7900

524

13

Mức 13

8000

531

13

8100

537

13

8200

544

13

8300

550

13

8400

557

13

8500

563

14

Mức 14

8600

570

14

8700

576

14

8800

583

14

8900

589

14

9000

596

14

9100

602

15

Mức 15

9200

609

15

9300

615

15

9400

622

15

9500

628

15

9600

635

15

9700

641

15

9800

648

16

Mức 16

9900

654

16

10000

661

16

10100

667

16

10200

674

16

10300

680

16

10400

687

16

10500

693

17

Mức 17

10600

700

17

10700

706

17

10800

713

17

10900

719

17

11000

726

18

Mức 18

11100

732

18

11200

739

18

11300

745

18

11400

752

18

11500

758

18

11600

765

18

11700

771

19

Mức 19

11800

778

19

11900

784

19

12000

791

19

12100

797

19

12200

804

19

12300

810

20

Mức 20

12400

817

20

12500

823

20

12600

830

20

12700

836

20

12800

843

20

12900

849

20

13000

856

21

Mức 21

13100

862

21

13200

869

21

13300

875

21

13400

882

21

13500

888

21

13600

895

22

Mức 22

13700

901

22

13800

908

22

13900

914

22

14000

921

22

14100

927

22

14200

934

23

Mức 23

14300

941

23

14400

947

23

14500

954

23

14600

960

23

14700

967

23

14800

973

23

14900

980

24

Mức 24

15000

986

24


PHỤ LỤC II

PHƯƠNG ÁN TIẾT GIẢM THEO KHUNG THỜI GIAN TRONG NGÀY
(Kèm theo Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024)

1. Khung thời gian từ 07h00’ đến 16h00’ hàng ngày: Tỉnh Kon Tum không phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện.

2. Khung thời gian từ 16h00’ đến 07h00’ ngày hôm sau:

Khu vực

Thiết bị cắt điện

Xuất tuyến

Công suất (MW)

Điện lực

Ghi chú

Tu Mơ Rông

TBA Làng Mô Pả

XT477/DTO

0,02

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 1-Nhóm 1

Kon Plông

TBA Trung tâm dạy nghề Măng Đen

XT477/KPL

0,03

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Tái định cư Long Nang

XT481/BOY

0,05

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Nguyễn Sinh Sắc

XT471/BOY

0,16

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Đăk Rơ Wa 1, Đăk Rơ Wa 3

XT 481/KTU

0,45

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA 12 Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,05

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Bình An - 100kVA

XT473/KTU

0,06

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Trung tâm dạy nghề

XT 471/ĐHA

0,11

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Hoàng Thị Loan

XT 475/TMKT

0,10

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Pơ Trang

XT477/DTO

0,02

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 1-Nhóm 2

Kon Plông

TBA Hiếu 5

XT477/KPL

0,03

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Tái định cư Đăk Sút

XT481/BOY

0,05

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Hoàng Thị Loan

XT471/BOY

0,16

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Vinh Quang 1, Vinh Quang 4

XT 476/KTU

0,50

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Tân Lập 4

XT475/KPL

0,05

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Bình Nam - Bình Sơn - 100kVA

XT473/KTU

0,06

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Nhà hàng Quốc Tuấn

XT 475/ĐHA

0,11

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Kon Cheo

XT 475/TMKT

0,10

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Kon Linh, Đăk Pơ Trang

XT477/DTO

0,02

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 1-Nhóm 3

Kon Plông

TBA Pờ Ê 2

XT477/KPL

0,03

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Đăk Chung 1

XT481/BOY

0,05

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Nguyễn Sinh Sắc 3

XT473/BOY

0,16

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Đăk Cấm 1, Đăk Cấm 2, Đăk Cấm 3

XT 475/KTU

0,51

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Kon Nu

XT475/KPL

0,05

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Anh Dũng - 100kVA

XT473/KTU

0,06

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Huy Hùng 1

XT 479/ĐHA

0,11

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Khối 6 (XBT)

XT 475/TMKT

0,10

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Long Leo

XT477/DTO

0,02

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 1-Nhóm 4

Kon Plông

TBA Pờ Ê 3

XT477/KPL

0,03

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Đăk Chung 2

XT481/BOY

0,05

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Công Viên

XT471/BOY

0,16

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Duy Tân 1, Duy Tân 2, Duy Tân 3

XT 479/KTU

0,59

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Đăk Tờ Re 3

XT475/KPL

0,05

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Kleng 1 - 100kVA

XT472/KTU

0,06

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA DNTN Duy Phương

XT 481/ĐHA

0,11

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Đăk Rao Lớn

XT 475/TMKT

0,10

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Tu Mơ Rông 4&5

XT477/DTO

0,02

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 1-Nhóm 5

Kon Plông

TBA Măng Bút 5

XT477/KPL

0,03

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Long Nang

XT481/BOY

0,05

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Lâm trường Sa Loong

XT481/BOY

0,16

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Đăk Blà 2, Đăk Blà 3

XT 487/KTU

0,48

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Làng Kon Sờ Rệt

XT475/KPL

0,05

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Làng Chốt - 100kVA

XT473/KTU

0,06

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Huy Hùng

XT 475/ĐHA

0,11

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Hùng Vương

XT 475/TMKT

0,10

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Khu dân cư Mô Pả

XT477/DTO

0,02

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 1-Nhóm 6

Kon Plông

TBA Măng Bút 6

XT477/KPL

0,03

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Đăk Poi

XT481/BOY

0,05

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Đăk Mốt

XT471/BOY

0,16

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3

XT 471/KTU2

0,45

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Thôn 7 Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,05

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Làng Thái Bình - 100kVA

XT473/KTU

0,06

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Thung Hoa

XT 481/ĐHA

0,11

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Thị trấn 2 (BV cũ)

XT 475/TMKT

0,10

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Mô Pả 2

XT477/DTO

0,04

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 2-Nhóm 1

Kon Plông

TBA Tu Rí

XT477/KPL

0,07

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Đăk Glei 1

XT481/BOY

0,10

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Thôn 5, Nguyễn Sinh Sắc

XT471/BOY

0,32

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Thanh Trung 2, Thanh Trung 3, Thanh Trung 5, Thanh Trung 6

XT 475/KTU

0,89

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Kon Skôi

XT475/KPL

0,07

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: sau FCO 12-4 Lò Xả

XT473/KTU

0,12

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Hoàng Danh Chuyền

XT 471/ĐHA

0,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Trung tâm dạy nghề

XT 475/TMKT

0,18

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Tu Cấp

XT477/DTO

0,04

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 2-Nhóm 2

Kon Plông

TBA Kíp La 1

XT477/KPL

0,07

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Đăk Giei 1-1

XT481/BOY

0,10

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Thôn 4 Plei Kần, Hoàng Thị Loan

XT471/BOY

0,32

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Vinh Quang 1, Vinh Quang 2, Vinh Quang 3, 4 Vinh Quang, Vinh Quang 5

XT 476/KTU

0,92

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Thôn 6 Tân Lập

XT475/KPL

0,07

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: sau FCO 22-4 Kà Bầy

XT473/KTU

0,12

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Hồ Trọng Hiền

XT 471/ĐHA

0,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Diên Bình 5

XT 477/TMKT

0,18

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Hà 3

XT477/DTO

0,04

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 2-Nhóm 3

Kon Plông

TBA Kíp La 2

XT477/KPL

0,07

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Đông Sông

XT481/BOY

0,10

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Đăk Mốt, Hùng Vương 1

XT471/BOY

0,32

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Vinh Quang 1A, Vinh Quang 2A, Vinh Quang 1B, Vinh Quang 2A, Vinh Quang 4A, Vinh Quang 5A, Vinh Quang 5, Vinh Quang 6

XT 476/KTU

0,94

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Thôn 8 Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,10

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Kleng 2&3

XT473/KTU

0,12

ĐL Sa Thầy

HĐăk Hà

TBA Khu cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Hà

XT 471/ĐHA

0,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Kon Đào 1

XT 473/ĐTO

0,18

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Hà 4

XT477/DTO

0,04

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 2-Nhóm 4

Kon Plông

TBA Đập thủy lợi cụm 1

XT477/KPL

0,07

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Đông Sông 2

XT481/BOY

0,10

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Nguyễn Sinh Sắc 2, công viên

XT471/BOY

0,32

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Gỗ Lạng, Phú Quý

XT 471/KTU2

1,03

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Thôn 2 thị trấn

XT475/KPL

0,07

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Trường Nhật

XT473/KTU

0,12

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Xay đá Tân Hưng

XT 475/ĐHA

0,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Trạm bơm

XT 475/TMKT

0,18

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T1 Đăk Hà

XT477/DTO

0,04

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 2-Nhóm 5

Kon Plông

TBA Đập thủy lợi cụm 2

XT477/KPL

0,07

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Đăk Glei 6

XT481/BOY

0,10

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Đăk Mốt 1, Đăk Mốt

XT471/BOY

0,32

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Trường Nguyên Khánh, Hoàng Thái 2

XT 471/KTU2

1,03

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Tờ Re 3, Thôn 3 Đăk Tờ Re

XT475/KPL

0,07

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Sa Thầy 3

XT473/KTU

0,12

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Cơ sở sản xuất Bột nhang Na Uy ATY

XT 475/ĐHA

0,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Trạm bơm

XT 475/TMKT

0,18

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Hà 2

XT477/DTO

0,04

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 2-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: sau FCO 01-4 làng Đăk Bao

XT477/KPL

0,07

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Đăk Glei 7

XT481/BOY

0,10

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Thôn 2 Plei Kần, Trung tâm thương mại

XT471/BOY

0,32

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Làng nghề 2, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3

XT 471/KTU2

0,99

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA XN 1/5

XT475/KPL

0,10

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Làng Tum 2

XT473/KTU

0,12

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Gia Nghi

XT 473/ĐHA

0,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 2, Diên Bình 4

XT 477/TMKT

0,20

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Psi 1

XT477/DTO

0,07

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 3-Nhóm 1

Kon Plông

TBA Khu sản xuất (RHXL)

XT477/KPL

0,10

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Roóc Mẹt, Roóc Nầm, Đăk Nớ

XT481/BOY

0,16

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Dương Thị Huệ

XT473/BOY

0,48

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Đoàn Kết 1, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3, Đoàn Kết 4, Đoàn Kết 5, Nguyễn Thông, Phan Văn Viêm, Thôn 9 Đoàn Kết

XT 471/KTU2

1,41

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 203-4 T11 Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,10

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa

XT473/KTU

0,18

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Gạch không nung

XT 475/ĐHA

0,34

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Sâm Ngọc Linh

XT 475/TMKT

0,26

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Cấp nước 2

XT477/DTO

0,06

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 3-Nhóm 2

Kon Plông

TBA Hiếu 1

XT477/KPL

0,10

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 3, Măng Rao

XT481/BOY

0,16

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Thủy điện Plei Kần 2, Tổ dân phố 3

XT471/BOY

0,48

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Đoàn Kết 1, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3, Đoàn Kết 4, Đoàn Kết 5, Nguyễn Thông, Phan Văn Viêm, Thôn 9 Đoàn Kết

XT 471/KTU2

1,41

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Thôn 3 Tân Lập

XT475/KPL

0,08

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Xay đá Sa Nghĩa

XT472/KTU

0,18

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Xay đá Thành An

XT 481/ĐHA

0,34

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Sân vận động

XT 475/TMKT

0,26

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Tam Rim 2

XT477/DTO

0,06

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 3-Nhóm 3

Kon Plông

TBA Kíp La 1

XT477/KPL

0,10

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Xí nghiệp gỗ

XT481/BOY

0,16

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Lê Văn Thảo

XT475/BOY

0,48

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Đoàn Kết 1, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3, Đoàn Kết 4, Đoàn Kết 5, Nguyễn Thông, Phan Văn Viêm, Thôn 9 Đoàn Kết

XT 471/KTU2

1,41

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Nam Hà

XT475/KPL

0,08

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Xay đá Cửu Long 2

XT473/KTU

0,18

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Xay đá Công ty 79

XT 475/ĐHA

0,34

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Cao su Kon Đào

XT 473/ĐTO

0,26

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Sao 4

XT477/DTO

0,06

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 3-Nhóm 4

Kon Plông

TBA Kíp La 2

XT477/KPL

0,10

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Hà Thành

XT481/BOY

0,16

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Plei Kần, Trung tâm thương mại

XT471/BOY

0,48

ĐL Ngọc Hồi

Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

1,39

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Làng Kon Nhen

XT475/KPL

0,08

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Khu 2 - Đăk Uy 1

XT472/KTU

0,18

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Bê tông nóng Đăk La (Đại Tâm)

XT 475/ĐHA

0,34

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Kon Pring

XT 473/ĐTO

0,26

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Thôn Ngọc La

XT477/DTO

0,06

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 3-Nhóm 5

Kon Plông

TBA Kon Tu Rằng 2

XT477/KPL

0,10

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 8, Thôn 14B

XT481/BOY

0,16

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Chả Nội 2-1, Đăk Nông 1

XT481/BOY

0,48

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Đoàn Kết 1, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3, Đoàn Kết 4, Đoàn Kết 5, Nguyễn Thông, Phan Văn Viêm, Thôn 9 Đoàn Kết

XT 471/KTU2

1,41

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Đại Lộc 1

XT475/KPL

0,08

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Tân Sang 2

XT472/KTU

0,18

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Nhà máy chế biến bời lời Hoàng Huy

XT 475/ĐHA

0,34

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Rạng Minh 2

XT 475/TMKT

0,26

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Psi 2

XT477/DTO

0,06

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 3-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: sau FCO 06-4 Đăk Tăng

XT477/KPL

0,10

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Pen Seng Peng, Đăk Đoát

XT481/BOY

0,16

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Trạm trộn bê tông nóng

XT479/BOY

0,48

ĐL Ngọc Hồi

Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chu Mom Rai

XT 374/IGRAI

1,39

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Thôn 6A Tân Lập

XT475/KPL

0,08

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Xay đá Cửu Long

XT472/KTU

0,18

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Xay xát Ngọc Thành

XT 471/ĐHA

0,34

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Diên Bình 3

XT 475/TMKT

0,26

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Tờ Kan 2

XT477/DTO

0,08

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 4-Nhóm 1

Kon Plông

TBA Thôn Vương - Xô Luông

XT477/KPL

0,13

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 3, Măng Rao

XT481/BOY

0,21

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Nhà máy cao su số 5

XT471/BOY

0,64

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

1,82

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đăk Tờ Re

XT475/KPL

0,11

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Tinh bột sắn Sa Bình 4

XT473/KTU

0,24

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Chế biến bời lời

XT 475/ĐHA

0,46

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Khối 9

XT 475/TMKT

0,40

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Ngọc Yêu 2

XT477/DTO

0,08

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 4-Nhóm 2

Kon Plông

TBA Đăk Pông 1

XT477/KPL

0,13

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Trấp, Đăk Pô Cô

XT481/BOY

0,21

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Nhà máy cao su Ngọc Hồi

XT471/BOY

0,64

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

1,91

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Đăk Ruồng 1

XT475/KPL

0,11

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Bến xe

XT473/KTU

0,24

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Bê tông nóng

XT 475/ĐHA

0,46

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Khóm 6

XT 475/TMKT

0,35

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Tờ Kan 1

XT477/DTO

0,08

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 4-Nhóm 3

Kon Plông

TBA Hiếu 1

XT477/KPL

0,13

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Choong 1, Đăk Choong 2, La Lua

XT481/BOY

0,21

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Cao su Đại Lợi 3

XT471/BOY

0,64

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

1,82

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Đại Lộc

XT475/KPL

0,11

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Sa Thầy 2

XT473/KTU

0,24

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Xay đá Trường Anh (Đăk La)

XT 475/ĐHA

0,46

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Duy Tân, Đăk Mốt

XT 473/ĐTO

0,35

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Tờ Kan 5

XT477/DTO

0,08

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 4-Nhóm 4

Kon Plông

TBA Sim Thiên Sơn

XT477/KPL

0,13

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Mường Hoong 1, Mường Hoong 2, Làng Mới

XT481/BOY

0,21

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Hợp tác xã Vạn Thành

XT479/BOY

0,64

ĐL Ngọc Hồi

TBA Chả Nội 2-1

XT481/BOY

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

1,82

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Thôn 7 Đăk Ruồng, Thôn 7A Đăk Tờ Lung

XT475/KPL

0,11

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Sau FCO 03-4 Làng Chốt

XT473/KTU

0,24

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

TBA Nhà máy chế biến gỗ cây cao su

XT 475/ĐHA

0,57

ĐL Đăk Hà

H. Đăk Tô

Các TBA: Mỏ đá Ngọc Tụ, Đăk Rô Gia

XT 473/ĐTO

0,35

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk King 1A

XT 477/DTO

0,08

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 4-Nhóm 5

Kon Plông

TBA Công ty TNHH Nghĩa Thịnh

XT 477/KPL

0,13

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Ngọc Linh 1, TBA Kung Rang, TBA Ngọc Linh 7

XT481/BOY

0,21

ĐL Đăk Glei

H. Ngọc Hồi

Các TBA: MĐ Đức Tiến, đường N5

XT471/BOY

0,64

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

1,91

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Kon Cheo Leo 2

XT475/KPL

0,11

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia đến TBA làng Chờ

XT473/KTU

0,00

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi

XT 475/ĐHA

0,45

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Trạm xay đá 501, Xử lý Rác

XT 475/ĐTO

0,32

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Tu Mơ Rông 1

XT477/DTO

0,08

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 4-Nhóm 6

Kon Plông

TBA Cấp điện TC đội cơ khí Thủy điện Đăk Lô

XT477/KPL

0,13

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Ác 1, Đăk Ác 3, Ri Nầm

XT481/BOY

0,21

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Cao su Vạn Phát, Tổ 10 Đăk Mốt

XT471/BOY

0,64

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

1,82

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Thôn 3 thị trấn

XT475/KPL

0,11

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 03-4 Làng Chốt

XT473/KTU

0,24

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre

XT 471/ĐHA

0,49

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Nguyên liệu giấy, Tân Cảnh 5

XT 475/ĐTO

0,37

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Tam Rim 2

XT477/DTO

0,08

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 4-Nhóm 7

Kon Plông

TBA Sim Thiên Sơn

XT477/KPL

0,13

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Prông Mẹt, Đăk Tum, Nú Kon

XT481/BOY

0,21

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Nhà máy cao su số 5

XT471/BOY

0,64

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

1,91

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Ngân Hàng, Thôn 11A Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,11

ĐL Kon Rẫy

H. Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bình Trung

XT473/KTU

0,24

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2 Đăk Mar

XT 481/ĐHA

0,56

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA T2 Plei Kần Hạ

XT 475/TMKT

0,35

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Cấp nước 1

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 5-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 114-4 Ko Chắc

XT477/KPL

0,16

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thôn 14B, Đăk Pét 3, Đăk Glei 8, Đăk Pét 4, Đăk Dền, Dên Prông

XT481/BOY

0,26

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 181/1-4 Đăk Ba và sau FCO 198/1-4 TTX Đăk Dục, Lâm trường Dục Nông, Đăk Dục 3, Đăk Dục 7

XT481/BOY

0,79

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

1,82

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Kon Cheo Leo, Thôn 6 thị trấn

XT475/KPL

0,14

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 TBA Sa Bình đến TBA Bình Long

XT473/KTU

0,30

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 09-4 Khối phố 2 đến hết TBA Khối phố 2

XT 473/ĐHA

0,59

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Bùng binh Pô Kô, Đăk Rao Lớn

XT 475/TMKT

0,44

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Khu phụ trợ 2

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 5-Nhóm 2

H. Kon Plông

TBA Công nghệ cao

XT477/KPL

0,16

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Ven A

XT481/BOY

0,26

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Pleikần, Trung tâm thương mại, Lâm trường Sa Loong, Lâm trường Sa Loong 1

XT471/BOY

0,79

ĐL Ngọc Hồi

Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến đi Chư Hem

XT 374/IGRAI

2,62

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Đại Lộc

XT475/KPL

0,14

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa đến TBA Anh Dũng 2

XT472/KTU

0,30

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA Tổ dân phố 8

XT 477/ĐHA

0,60

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 1, Cao su Diên Bình

XT 477/TMKT

0,45

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Tái định cư Tu Thó

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 5-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 19/5-4 Đập Thượng Kon Tum

XT477/KPL

0,16

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 3, Đăk Glei 1

XT481/BOY

0,26

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Thuận Lợi 1

XT471/BOY

0,79

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

2,28

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: T8 Đăk Ruồng, làng Kon Sờ Rệt

XT475/KPL

0,14

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 03-4 làng Chốt đến TBA Sơn An 3

XT473/KTU

0,30

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 04-4 T6 Đăk La đến hết TBA Kà Sâm

XT 473/ĐHA

0,67

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Huỳnh Đăng Thơ, Khối 1

XT 475/TMKT

0,45

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Sâm Ngọc Linh

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 5-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 Kíp La

XT477/KPL

0,16

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Ra, Măng Rao

XT481/BOY

0,26

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Cao su Đại Lợi 2

XT471/BOY

0,79

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim

XT 473/KTU2

2,48

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Thôn 7A Đăk Tờ Re

XT475/KPL

0,14

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Nhà máy nước Sa Thầy

XT472/KTU

0,30

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết FCO 01-4 T2 Đăk Hring

XT 481/ĐHA

0,67

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Mầm non Sao Mai, Khối 6 XBT

XT 475/TMKT

0,44

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA XC Ngọc Linh

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 5-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 148-4 Nước Niêu

XT477/KPL

0,16

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, Đăk Gô 3

XT481/BOY

0,26

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 181/1-4 Đăk Ba; Các TBA: Từ sau FCO 198/1-4 TTX Đăk Dục; Các TBA: Lâm trường Dục Nông, Đăk Dục 3, Đăk Dục 7

XT481/BOY

0,79

ĐL Ngọc Hồi

Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến đi Chư Hem

XT 374/IGRAI

2,62

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Kon Cheo Leo 1, Ngọc Tem

XT475/KPL

0,14

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 69-4 làng Răk

XT473/KTU

0,30

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

0,75

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối phố 8, Trần Phú

XT 475/TMKT

0,44

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA XD Nhà máy thủy điện Đăk Lây

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 5-Nhóm 7

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 30-4 Đăk Lâng

XT477/KPL

0,16

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung

XT481/BOY

0,26

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Thuận Lợi 1

XT471/BOY

0,79

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

2,28

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Xí nghiệp 1/5, Kon Du

XT475/KPL

0,14

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 03-4 làng Chốt

XT473/KTU

0,30

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A

XT 481/ĐHA

0,76

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

TBA Dân tộc nội trú

XT 475/TMKT

0,45

ĐL Đăk Tô

TBA Thôn 7 Đăk Tô

XT 473/ĐTO

Tu Mơ Rông

TBA Cấp nước 1

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 6-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Vi Rơ Ngeo

XT477/KPL

0,20

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 31-4 làng Đăk Choong

XT481/BOY

0,31

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA CS Đại Lợi 2

XT471/BOY

0,95

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim

XT 473/KTU2

2,88

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

TBA Bưu điện

XT475/KPL

0,17

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 76-4 làng Răk đến TBA làng Chấp

XT473/KTU

0,36

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An

XT 481/ĐHA

0,77

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 5, Khóm 6, Đăk Rao Nhỏ

XT 475/TMKT

0,55

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Cấp nước 2, TBA Đăk Hà 2

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 6-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 11-4 Đăk Y Bai

XT477/KPL

0,20

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 704-4 Xay đá Đức Tiến

XT481/BOY

0,31

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Lê Văn Thảo

XT475/BOY

0,95

ĐL Ngọc Hồi

TBA Dương Thị Huệ

XT473/BOY

Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

2,87

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Thôn 9 Đăk Ruồng, từ sau FCO 203-1 T11 Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,17

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Tinh bột sắn Sa Nhơn 3

XT473/KTU

0,36

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ DCL 32-4 T4 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi

XT 481/ĐHA

0,79

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 9

XT 477/TMKT

0,53

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA TĐC Tu Thó

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 6-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Kon Vong Kia 1+2

XT477/KPL

0,20

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Glei 7, BHXH huyện

XT481/BOY

0,31

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Plei Kần, Trung tâm thương mại, Lâm trường Sa Loong, Lâm trường Sa Loong 1, Hoàng Thị Loan

XT471/BOY

0,95

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim

XT 473/KTU2

2,88

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập

XT475/KPL

0,17

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Tinh bột sắn Sa Nhơn 4

XT473/KTU

0,36

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Ngọc Wang đến hết TBA T8/2 Ngọc Wang

XT 471/ĐHA

0,90

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khu dân cư trung đoàn 24, Thôn 2 Tân Cảnh, Tân Cảnh 2, Tân Cảnh 3, Tân Cảnh 4, Khu dân cư T2 Tân Cảnh

XT 471/ĐTO

0,55

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Sâm Ngọc Linh

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 6-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Hiếu 4

XT477/KPL

0,20

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6

XT481/BOY

0,31

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Nhà máy cao su số 5, TBA Tân Bình 1

XT471/BOY

0,95

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim

XT 473/KTU2

2,88

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà

XT475/KPL

0,17

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 03-4 làng Chốt

XT473/KTU

0,36

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1

XT 473/ĐHA

0,91

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Tân Cảnh 5, Thôn 6 Tân Cảnh, Công ty Cổ Phần Dương Gia, Tân Cảnh 8

XT 471/ĐTO

0,55

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Đăk Sao 4, Đăk Na 3

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 6-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 24-4 Kon Sũk

XT477/KPL

0,20

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Ra, Pen Seng Pen, Pen Seng Pen 2, Đăk Đoát

XT481/BOY

0,31

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Nhà máy cao su Ngọc Hồi, mỏ đá Đức Tiến

XT471/BOY

0,95

ĐL Ngọc Hồi

Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

2,87

ĐL TP. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 06-4 Kon Cheo Leo 1-2

XT475/KPL

0,17

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bình Trung

XT473/KTU

0,36

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Đăk Hà 4, từ FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi

XT 475/ĐHA

0,69

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 5, Khối 7XBT, Khối 9, Đăk Rao Nhỏ

XT 475/TMKT

0,53

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Đăk Tờ Kan 5, TBA UB Đăk Rơ Ông

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 6-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 12-4 Kon Rẫy

XT477/KPL

0,20

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Trung tâm huyện (CA cũ), Đăk Glei 1-1

XT481/BOY

0,31

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Thuận Lợi 1, Thôn 5

XT471/BOY

0,95

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim

XT 473/KTU2

2,88

ĐL TP. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 Trà Bồng

XT475/KPL

0,17

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC472/150 Tân Sang

XT472/KTU

0,36

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre, T7A Ngọc Wang

XT 471/ĐHA

0,93

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 5, Kon Đào 6, Cấp nước Đăk Tô, Khối 6

XT 475/TMKT

0,53

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Cấp nước 1

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 7-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 03-4 Kon Rẫy

XT477/KPL

0,23

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 31-4 làng Đăk Choong, TBA Đăk Choong 2

XT481/BOY

0,36

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần, Hoàng Thị Loan, Thôn 2 Plei Kần

XT471/BOY

1,10

ĐL Ngọc Hồi

TP. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

3,24

ĐL TP. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang

XT475/KPL

0,20

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bình Trung

XT473/KTU

0,42

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2 Đăk Mar, Đăk Hà 9

XT 481/ĐHA

0,81

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Mầm non Sao Mai, Bùng binh Pô Cô, Huỳnh Đăng Thơ, Huỳnh Đăng Thơ 2

XT475/TMKT

0,65

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Tu Mơ Rông, Tu Mơ Rông 1, Tu Mơ Rông 3

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 7-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 21-4 Kon Chốt

XT477/KPL

0,23

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thi công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng

XT481/BOY

0,36

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Lê Văn Thảo, Dương Thị Huệ, Trung tâm thương mại

XT473/BOY

1,10

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT476/KTU

3,24

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,20

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Hai Bà Trưng

XT473/KTU

0,42

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ FCO 09-4 KP 2 đến hết TBA KP2, T1 Đăk Hà

XT 473/ĐHA

0,83

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Toàn Anh Khang, Sâm Ngọc Linh, Khối 8, Thôn 7, Đăk Rao Lớn

XT475/TMKT

0,65

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA TĐC Tu Thó

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 7-Nhóm 3

Kon Plông

TBA Tân Hưng

XT477/KPL

0,23

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp

XT481/BOY

0,36

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Cao su Vạn Phát, Tổ 10 Đăk Mốt, mỏ đá Đức Tiến

XT471/BOY

1,10

ĐL Ngọc Hồi

Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT471/IGRAI

3,27

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập

XT475/KPL

0,20

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn

XT473/KTU

0,42

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA TDP 8, T2A Đăk Mar

XT 477/ĐHA

1,00

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Mầm non Sao Mai, Sân vận động, Khối 9, Bùng binh

XT475/TMKT

0,65

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Sâm Ngọc Linh

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 7-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ FCO 52-4 Đăk Long

XT477/KPL

0,23

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Điện gió Tân Tấn Nhật, Đăk Ba, Prông Mẹt

XT481/BOY

0,36

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Đại Lợi 3, CS Sơn Hùng Phát

XT471/BOY

1,10

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT476/KTU

3,24

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang

XT475/KPL

0,20

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 473/202 Bình Nam

XT473/KTU

0,42

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 04-4 T6 Đăk La đến hết TBA Kà Sâm, Đăk La 2

XT 473/ĐHA

0,92

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Hùng Vương, Xí nghiệp gỗ, Trạm bơm, Trần Phú

XT475/TMKT

0,61

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA XC Ngọc Linh

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 7-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đập Dâng

XT477/KPL

0,23

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc

XT481/BOY

0,36

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, trạm trộn bê tông nóng

XT479/BOY

1,10

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT476/KTU

3,24

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,20

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 69-4 làng Răk

XT473/KTU

0,42

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết FCO 01-4 T2 Đăk Hring, T11 Đăk Hring

XT 481/ĐHA

0,92

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Kon Cheo 2, Khối 3, Bệnh viện

XT475/TMKT

0,61

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA XĐ Nhà máy thủy điện Đăk Lây

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 7-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 91/1-4 Xưởng cơ khí

XT477/KPL

0,23

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: XĐ Long Nang, Đăk Chung 2

XT481/BOY

0,36

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Thuận Lợi 1, Đăk Mốt

XT471/BOY

1,10

ĐL Ngọc Hồi

Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

471/IGRAI

3,27

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập

XT475/KPL

0,20

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn

XT473/KTU

0,42

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, T8 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

0,85

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 1, Diên Bình 3, từ sau FCO 01-4 xóm Chùa

XT477/TMKT

0,65

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Cấp nước 1

XT477/DTO

0,14

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 7-Nhóm 7

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 228/14-4 Đi Tu Nông 1

XT477/KPL

0,23

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Chung 1, Đăk Poi, Long Nang, TĐC Long Nang

XT481/BOY

0,36

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Nhà máy cao su Ngọc Hồi, Mỏ đá Đức Tiến

XT471/BOY

1,10

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT476/KTU

3,24

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang

XT475/KPL

0,20

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Tinh bột sắn Sa Nhơn 4

XT473/KTU

0,42

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A, T2B Đăk Mar

XT 481/ĐHA

1,01

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Huỳnh Đăng Thơ, Khối 7 XBT, Kon Cheo, Hoàng Thị Loan, Kon Đào 6

XT477/ĐTO

0,66

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Nhà máy (thủy điện Đăk Ter)

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 8-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 06-4 hầm chính Nước Long

XT477/KPL

0,26

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/01 Đông Sông

XT481/BOY

0,41

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần, từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương

XT471/BOY

1,27

ĐL Ngọc Hồi

Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT471/IGRAI

3,67

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,22

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn

XT473/KTU

0,50

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An, T10 Đăk Hring

XT 481/ĐHA

1,02

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Trường THPT Dân tộc nội trú, Đăk Rao Nhỏ, Sâm Ngọc Linh, Hùng Vương, Sân vận động

XT473/ĐTO

0,75

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Khu phụ trợ 3

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 8-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 223-4 Măng Loa

XT477/KPL

0,26

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Glei 1, Đăk Glei 1-1

XT481/BOY

0,41

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA T1 tinh bột sắn Ngọc Hồi

XT479/BOY

1,27

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT476/KTU

3,24

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập

XT475/KPL

0,22

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Trường Chinh, Trường Chinh 2, Điện Biên Phủ 2 và 3

XT473/KTU

0,48

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ DCL sau 32-4 T4 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi, TBA Đăk Hring 1

XT 481/ĐHA

0,97

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Pô Cô đến MC 479/15 RG Đăk Tô Sa Thầy

XT475/TMKT

0,70

ĐL Đăk Tô

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/71 Đăk Tông đến MC 473/01 Đăk Kon

XT473/ĐTO

0,75

ĐL Đăk Tô

Mức 8-Nhóm 3

Tu Mơ Rông

TBA T3 Đăk Pxi 2B

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

TBA Dê sữa

XT477/KPL

0,26

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Trung tâm huyện (CA cũ), Xí nghiệp gỗ

XT481/BOY

0,41

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi

XT471/BOY

1,27

ĐL Ngọc Hồi

H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT471/IGRAI

3,87

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang

XT475/KPL

0,22

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Sa Thầy 4 (180), Trần Hưng Đạo 1 (100), Trần Hưng Đạo 4 (100), Trần Hưng Đạo 5 (100)

XT473/KTU

0,48

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Ngọc Wang đến hết TBA T8/2 Ngọc Wang

XT 471/ĐHA

0,92

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 4753/100/04 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing

XT473/ĐTO

0,70

ĐL Đăk Tô

Mức 8-Nhóm 4

Tu Mơ Rông

Các TBA: Đăk Tờ Kan 1, Đăk Tờ Kan 2, UB Đăk Tờ Kan

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

TBA Đăk Snghé 1

XT477/KPL

0,26

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thi Công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng, Thôn 14B

XT481/BOY

0,41

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

1,27

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km 8 vào khu lò gạch

XT475/KTU

3,61

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,22

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Nhơn An, Nhơn An 2, Nhơn Đức, Nhơn Lý, Nhơn Khánh

XT473/KTU

0,48

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1

XT 473/ĐHA

0,91

ĐL Đăk Hà

Tu Mơ Rông

TBA XĐ Đồng Tâm

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 8-Nhóm 5

Kon Plông

TBA Hoa Sim

XT477/KPL

0,26

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: XĐ Đức Tiến, Đông Lốc 1

XT481/BOY

0,41

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C97/99/75/1-4 Nhà máy cao su số 5, Tân Bình 1

XT471/BOY

1,27

ĐL Ngọc Hồi

H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

471/IGRAI

3,67

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập

XT475/KPL

0,22

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Thôn 5 TT Sa Thầy, TBA Thôn 5-2, làng Chốt, làng Chốt 2, làng Lung 2

XT473/KTU

0,48

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO PĐ 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi

XT 475/ĐHA

0,93

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Khối 5, Xí nghiệp gỗ, A Tua, Khối 6, Diên Bình 5

XT475/TMKT

0,72

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Nhà máy thủy điện Đăk Ter

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 8-Nhóm 6

Kon Plông

TBA Nhà điều hành thủy điện Nam Vao 2

XT477/KPL

0,26

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Ra, Măng Rao

XT481/BOY

0,41

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

1,27

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT475/KTU

3,67

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang

XT475/KPL

0,22

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn

XT473/KTU

0,50

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2 Đăk Mar

XT 481/ĐHA

1,04

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 09-4 KP 2 đến hết TBA KP2

XT 473/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Khối 5, Trung tâm dạy nghề, Trần Phú, Khối 8

XT475/TMKT

0,70

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 9-Nhóm 1

Kon Plông

TBA Thủy điện Thượng Kon Tum

XT477/KPL

0,30

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/193 ngã ba Ngọc Linh

XT481/BOY

0,47

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA T1 tinh bột sắn Ngọc Hồi

XT479/BOY

1,43

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

XT475/KTU

4,07

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 1, làng Kon Nhen

XT475/KPL

0,25

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 473/65 làng Răk đến TBA làng Chấp

XT473/KTU

0,54

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA TDP 8, T2A Đăk Mar, T3 Đăk Mar

XT 477/ĐHA

1,16

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Mầm non Sao Mai, Huỳnh Đăng Thơ, Khối 5, Xí nghiệp gỗ

XT473/ĐTO

0,80

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: TĐC Tu Thó, Đăk Hà 4, Đăk Hà 5

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 9-Nhóm 2

Kon Plông

TBA Hầm Phụ 1 Đăk Robaye

XT477/KPL

0,30

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 31-4 làng Đăk Choong, Xí nghiệp gỗ

XT481/BOY

0,47

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 cao su Đại Lợi

XT471/BOY

1,43

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT475/KTU

4,07

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng, Thôn 9 Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,25

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Sa Nghĩa, TBA Kleng 3, Kleng 2, Kleng (100), CDC T1

XT472/KTU

0,54

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 04-4 T6 Đăk La đến hết TBA Kà Sâm, T5 Đăk La, Ngô Trang, T7 Đăk La

XT 473/ĐHA

1,03

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8, Mầm non Sao Mai, Dân tộc nội trú, Khối 6 XBT

XT475/TMKT

0,80

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/37 Ngọc Lây

XT477/DTO

0,27

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 9-Nhóm 3

Kon Plông

TBA Măng Đen Green

XT477/KPL

0,30

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp, Đăk Glei 8, Thôn 14B

XT481/BOY

0,47

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương

XT471/BOY

1,43

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT476/KTU

4,06

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT481/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Lâm Viên, Thôn 6A Tân Lập

XT475/KPL

0,25

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Sa Thầy 3, Điện Biên Phủ 1, Trần Hưng Đạo 5, Kleng, CDCT1

XT473/KTU

0,54

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết FCO 01-4 T2 Đăk Hring; Các TBA: từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh

XT 481/ĐHA

1,03

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Bùng binh, Khối 9, Sâm Ngọc Linh, Toàn An Khang

XT475/TMKT

0,80

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA XĐ Đồng Tâm

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 9-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 96-4 Hiếu 2

XT477/KPL

0,30

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát

XT481/BOY

0,47

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi, Đăk Mốt 1

XT471/BOY

1,43

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT475/KTU

4,11

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đại Lộc 1, TBA Đại Lộc

XT475/KPL

0,25

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Thôn 4 Sa Thầy, Hàm Nghi, Lê Duẫn 2, UBND xã Sa Sơn, Sa Sơn 1, Thôn 2 Sa Sơn

XT473/KTU

0,54

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui; Các TBA: Từ sau PĐ 31/1-4 Đăk Kđêm đến hết TBA Xóm 4 Đăk Kđêm

XT 471/ĐHA

1,09

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau DCL 477-7/302 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà

XT477/TMKT

0,79

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Nhà máy thủy điện Đăk Ter

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 9-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 06-4 hầm chính Nước Long

XT477/KPL

0,30

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1

XT481/BOY

0,47

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, trạm trộn bê tông nóng, mỏ đá Đức Tiến

XT479/BOY

1,43

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT476/KTU

4,06

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT481/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập

XT475/KPL

0,25

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau DCL 472-7/15 Nhơn An đến DCL 472- 7/01 Sa Nhơn

XT472/KTU

0,54

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2A Đăk Mar

XT481/ĐHA

1,32

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Po Ko đến MC 479/15 ranh giới Đăk Tô - Sa Thầy

XT477/TMKT

0,84

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Khu phụ trợ 3

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 9-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Pờ Ê 4+5

XT477/KPL

0,30

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO02-4 ngã ba Đăk Pét, Trung tâm huyện (CA cũ)

XT481/BOY

0,47

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA T1 tinh bột sắn Ngọc Hồi

XT479/BOY

1,43

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

XT475/KTU

4,11

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Kon Cheo Leo, Kon Cheo Leo 2

XT475/KPL

0,25

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 76-4 làng Răk đến TBA làng Chấp

XT473/KTU

0,54

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An, Nguyễn Du, Bế Văn Đàn

XT 481/ĐHA

1,08

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình 477-7/302 Diên Bình

XT477/TMKT

0,80

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Tu Mơ Rông 1, xây dựng nhà máy thủy điện Đăk Lây

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 9-Nhóm 7

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 04-4 Đi Thôn 8,9,10 Ngọc Tem

XT477/KPL

0,30

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3

XT481/BOY

0,47

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Thuận Lợi 1, Đăk Mốt, cao su Vạn Phát

XT479/BOY

1,43

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT476/KTU

4,06

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT481/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re; Ngân Hàng

XT475/KPL

0,25

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 61-4 Làng Răk đến TBA Làng O 3

XT473/KTU

0,54

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre, T4 Ngọc Wang, Kon Gu 1, T5 Ngọc Wang; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2

XT 471/ĐHA

1,28

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xóm chùa, Diên Bình 1, cấp nước Thôn 3 Diên Bình

XT477/TMKT

0,80

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T1 Đắk Pxi 2B

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 10-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 08-4 Trại dê sữa

XT477/KPL

0,33

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong

XT481/BOY

0,52

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan; FCO C109/1-4 Hùng Vương

XT471/BOY

1,59

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT475/KTU

4,51

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA Bưu Điện, Ngọc Tem

XT475/KPL

0,28

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Tinh bột sắn Sa Nhơn 3 và tinh bột sắn Sa Nhơn 4

XT473/KTU

0,60

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tổ 3 TT Đăk Hà đến hết TBA làng Nghề 2

XT 475/ĐHA

1,18

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xay đá 501, Thôn 1 Tân Cảnh

XT475/ĐTO

0,88

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA XĐ Đồng Tâm

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 10-Nhóm 2

Kon Plông

TBA Làng nghề Kon Năng

XT477/KPL

0,33

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Điện gió Đăk Môn, Đăk Ba, Prông Mẹt, Đăk Gô 1

XT481/BOY

0,52

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa

XT471/BOY

1,59

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT476/KTU

4,06

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT481/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: T3 Thị Trấn; Măng Đen; Thôn 9 thị Trấn

XT475/KPL

0,28

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia

XT473/KTU

0,78

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Ngọc Wang đến hết TBA T8/2 Ngọc Wang

XT 471/ĐHA

1,25

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 87/15/1 Cụm công nghiệp Đăk La đến TBA Xử lý nước thải Đăk La

XT 475/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/71 Đăk Tông đến MC 473/01 Đăk Kon

XT475/ĐTO

0,88

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Nhà máy thủy điện Đăk Ter

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 10-Nhóm 3

Kon Plông

TBA Khách sạn Măng Đen

XT477/KPL

0,33

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung

XT481/BOY

0,52

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi

XT471/BOY

1,59

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT475/KTU

4,51

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, Bưu Điện

XT475/KPL

0,28

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn

XT473/KTU

0,50

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1

XT 477/ĐHA

1,19

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/71 Đăk Tông

XT475/ĐTO

0,88

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước

XT477/DTO

0,20

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 10-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO T4 Đăk Robaye

XT477/KPL

0,33

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1, TĐC Đăk Sút

XT481/BOY

0,52

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Nhà máy cao Ngọc Hồi; Trạm trộn bê tông nóng

XT471/BOY

1,59

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, Mỏ đá Đức Tiến

XT479/BOY

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT475/KTU

4,51

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,28

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 472/91A Rời Kơi đến MC 472/08 Rờ Kơi

XT472/KTU

0,60

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

1,31

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 101/1-4 TĐ Plei Kần Hạ; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T5 Tân Cảnh

XT 475/ĐTO

0,88

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Đăk Sao 4, Đăk Tờ Kan 5, Đăk Tờ Kan 2

XT477/DTO

0,23

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 10-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO T3 Hầm phụ 2

XT477/KPL

0,33

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp, Đăk Glei 8, Thôn 14B, Pen Sen Pen

XT481/BOY

0,52

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, Trần Hưng Đạo 1

XT471/BOY

1,59

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

4,56

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Đại Lộc, Đại Lộc 1, Tân Lập 5

XT475/KPL

0,28

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bình Trung - đến TBA Bình Long

XT473/KTU

0,60

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Ngọc Wang đến hết TBA T8/2 Ngọc Wang

XT 471/ĐHA

1,35

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi

XT 475/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 475/346/01 A TT Po Ko đến MC 479/15 RG Đăk Tô - Sa Thầy

XT 475/ĐTO

0,88

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T1 Đắk Pờ Si 2B

XT477/DTO

0,23

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 10-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO T1 Cụm đầu mối

XT477/KPL

0,33

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thi công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng, Thôn 14B, Đăk Glei 3

XT481/BOY

0,52

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa

XT471/BOY

1,59

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

4,51

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 2, Thôn 7 Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,28

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 472/91 Nghĩa Tân đến MC472/150 Tân Sang và MC479/282 RG ĐH-ST

XT472/KTU

0,60

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1

XT 477/ĐHA

1,25

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh

XT 481/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai

XT473/ĐTO

0,88

ĐL Đăk Tô

Đăk Tô

Các TBA: Mầm non Sao Mai, Sân vận động, Khối 5, Khối 8, Trung tâm dạy nghề

XT475/ĐTO

0,96

ĐL Đăk Tô

Mức 11-Nhóm 1

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Ter 1

XT477/DTO

0,30

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CNN Đăk Rơ Bay E

XT477/KPL

0,36

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát, Đăk Ra

XT481/BOY

0,57

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi, TBA hội trường Thôn 7

XT479/BOY

1,75

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

4,51

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Lâm Viên, XN 1/5

XT475/KPL

0,31

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 473/65 làng Răk đến TBA làng Chấp

XT473/KTU

0,66

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

1,31

ĐL Đăk Hà

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước

XT477/DTO

0,24

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 11-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 hầm phụ Đăk Rơ Bay E

XT477/KPL

0,36

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 ngã ba Đăk Pét, TBA Trung tâm huyên (CA cũ), TBA Đăk Glei 7

XT481/BOY

0,57

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương

XT471/BOY

1,75

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA:Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

4,51

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập, T6A Tân Lập

XT475/KPL

0,31

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia đến TBA làng Chờ

XT473/KTU

0,66

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre , T4 Ngọc Wang, TBA Kon Gu 1, T5 Ngọc Wang; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2

XT 471/ĐHA

1,28

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8, Dân tộc nội trú, Khối 9, Bùng binh, Toàn An Khang, Sâm Ngọc Linh

XT475/ĐTO

0,96

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La

XT477/DTO

0,24

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 11-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 cụm đấu nối Đăk Rơ Bay E

XT477/KPL

0,36

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong, TĐC Kon Riêng

XT481/BOY

0,57

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa; TBA Sa Loong 1

XT471/BOY

1,75

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem

XT374/IGRAI

4,91

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA:Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 471/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,31

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Nhà máy chế biến mũ cao su số 6 Mo Ray

XT472/KTU

0,66

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

1,31

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Nguyên liệu giấy, Vườn ươm; Các TBA: Từ sau FCO 25/01-4 Xay đá 501

XT 475/ĐTO

0,96

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Mô Bành; Các TBA: Từ sau PĐ 52A-4 Đăk Riêp

XT477/DTO

0,25

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 11-Nhóm 4

Kon Plông

TBA Công nghệ cao

XT477/KPL

0,36

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Glei 4, Đăk Glei 8, Đăk Ra, Thi công cầu 16/5

XT481/BOY

0,57

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; TBA Công Viên

XT471/BOY

1,75

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

4,92

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: T8 Đăk Ruồng, Làng Kon Nhen, Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,31

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Thôn 4 Sa Thầy, Hàm Nghi, TBA Phan Bộ Châu, TBA Lê Duẫn 2, TBA UB Sa Sơn, Sa Sơn 1, Thôn 2 Sa Sơn

XT473/KTU

0,66

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tổ 3 TT Đăk Hà đến hết TBA làng nghề 2, Thôn 1 Đăk Hà

XT 475/ĐHA

1,43

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/71 Đăk Tông

XT 473/ĐTO

0,96

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tu Mơ Rông, Tu Mơ Rông 1

XT477/DTO

0,23

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 11-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 235-4 Măng Loa

XT477/KPL

0,36

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Trung tâm huyện (CA cũ), Xí nghiệp gỗ, Đăk Glei 3

XT481/BOY

0,57

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi

XT471/BOY

1,75

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

5,02

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA. Đăk Ruồng 2; TBA Đại Lộc 1

XT475/KPL

0,31

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Sa Thầy 3, Điện Biên Phủ 1, Trần Hưng Đạo 5, Kà Đừ, Nhơn An 2, Nhơn An

XT472/KTU

0,66

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2A Đăk Mar

XT 481/ĐHA

1,32

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8 Khối 9

XT 473/ĐTO

0,96

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T1 Đắk Pờ Si 2B

XT477/DTO

0,23

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 11-Nhóm 6

Kon Plông

TBA Chế Biến Gỗ KPL

XT477/KPL

0,36

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Điện gió Đăk Môn, Đăk Ba, Prông Mẹt, Đăk Gô 1, Đăk Wấk 2

XT481/BOY

0,57

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, Sa Loong 1

XT471/BOY

1,75

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

4,91

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

Kon Rẫy

TBA Kon Skôi; Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập

XT475/KPL

0,31

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Bến xe , Sa Thầy 5

XT473/KTU

0,66

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre; Các TBA: T4 Ngọc Wang, Kon Gu 1, T5 Ngọc Wang; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2

XT 471/ĐHA

1,28

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing

XT 475/TMKT

0,96

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Tu Mơ Rông 1; Đăk Chum 1; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tu Mơ Rông

XT477/DTO

0,30

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 11-Nhóm 7

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Liên doanh Chế biến gỗ

XT477/KPL

0,36

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/193 ngã ba Ngọc Linh, làng Mới

XT481/BOY

0,57

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi, TBA hội trường Thôn 7

XT479/BOY

1,75

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

5,02

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

TBA Lâm Viên; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà

XT475/KPL

0,31

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Tinh bột sắn Sa Nhơn 4, TTCX Sa Nhơn

XT472/KTU

0,66

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A; Các TBA: Từ sau 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2A Đăk Mar

XT 481/ĐHA

1,32

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình

XT 477/TMKT

0,96

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: XC Ngọc Linh, Thủy điện Đăkpsi 1

XT477/DTO

0,24

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 12-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 473/222/04 S.LONG-NG.TEM

XT477/KPL

0,39

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thi Công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng, Thôn 14B, Đăk Glei 3, Đăk Glei 1

XT481/BOY

0,62

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Nhà máy cao su Ngọc Hồi, Trạm trộn bê tông nóng

XT471/BOY

1,91

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, Mỏ đá Đức Tiến

XT479/BOY

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

475/KTU

5,41

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,33

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia đến TBA làng Chờ

XT473/KTU

0,78

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau Từ MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn

XT 473/ĐHA

1,36

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Từ FCO 01-4 T3 Kon Đào đến Các TBA: Kon Đào 4; Kon Đào 7; Kon Đào 8

XT 473/ĐTO

1,05

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Văn; Các TBA: Từ sau FCO 49-4 Tu Thó

XT477/DTO

0,24

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 12-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 222/2-4 S.Long-NG.Tem

XT477/KPL

0,39

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Chung 1

XT481/BOY

0,62

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi, Sơn Hùng Phát

XT471/BOY

1,91

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

5,46

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Bưu Điện,Thôn 7A Đăk Tờ Re

XT475/KPL

0,33

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CBM cao su TBA CBM CS Số 6

XT472/KTU

0,72

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FC O01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

1,45

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 113-4 T2 Đăk La đến hết TBA làng Thái

XT 475/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/71 Đăk Tông

XT 473/ĐTO

1,05

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước

XT477/DTO

0,24

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 12-Nhóm 3

Kon Plông

TBA Hồ B Đăk Lô

XT477/KPL

0,39

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Xí nghiệp gỗ

XT481/BOY

0,62

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, Sa Loong 1, Hào Nưa

XT471/BOY

1,91

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN K88 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

5,41

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang, TBA Thôn 9 Thị trấn

XT475/KPL

0,33

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Thiên Thành Tài, Cao su Vạn Thành

XT472/KTU

0,72

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn, T5A Hà Mòn

XT 473/ĐHA

1,54

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/28/71 Đăk Tông đến MC 473 Đăk Kon

XT 473/ĐTO

1,05

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La

XT477/DTO

0,24

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 12-Nhóm 4

Kon Plông

TBA Nghiền Đá Xã Hiếu

XT477/KPL

0,39

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong, TBA Đăk Choong 2

XT481/BOY

0,62

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Nhà máy cao su Ngọc Hồi, Trạm trộn bê tông nóng

XT471/BOY

1,91

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, Mỏ đá Đức Tiến, Nông Nhầy 1

XT479/BOY

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN K88 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

5,41

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA Đăk Ruồng 1, T4 Tân Lập, Đại Lộc 1

XT475/KPL

0,33

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Nghĩa Long, Sa Nghĩa, TBA Kleng 3, Kleng 2, Kleng; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa TBA Anh Dũng 2

XT472/KTU

0,72

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring

XT 481/ĐHA

1,44

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon Pring đến MC 473- 71 Đăk Tông

XT 473/ĐTO

1,05

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T1 Đăk Psi 2B; Các TBA: Từ sau 01-4 Long Tro

XT477/DTO

0,26

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 12-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sài Gòn Măng Đen

XT477/KPL

0,39

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 ngã ba Đăk Pét, Đăk Pô Cô, Đăk Glei 7

XT481/BOY

0,62

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc

XT471/BOY

1,91

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

5,46

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: T8 Đăk Ruồng, làng Kon Nhen, Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,33

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau 05-4 Trường Chinh; TBA ĐBP 2; Các TBA: Từ sau FCO 03-4 Làng Chốt TBA Sơn an 3

XT473/KTU

0,72

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA TDP 8; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An

XT 477/ĐHA

1,37

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC473/ĐTO đến DCL 473-7/15 T2 Kon Đào

XT 473/ĐTO

1,05

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/37 Ngọc Lây

XT477/DTO

0,27

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 12-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Kon Du Nước La

XT477/KPL

0,39

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Poi

XT481/BOY

0,62

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, Sa Loong 1, Hào Nưa

XT471/BOY

1,91

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN K88 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

5,41

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đăk Tờ Re, TBA Đăk Tờ Re 2

XT475/KPL

0,33

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia, TBA TTCX Ya Xia

XT473/KTU

0,72

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau Từ MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring

XT 481/ĐHA

1,44

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: T2,T3, T4 Tinh Bột Sắn; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xay Đá 501

XT 475/ĐTO

1,05

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Mô Bành; Các TBA: Từ sau FCO 52A-4 Đăk Riêp; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Mô Bành

XT477/DTO

0,30

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 13-Nhóm 1

Kon Plông

TBA Khu nông nghiệp công nghệ cao

XT477/KPL

0,43

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thi Công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng, Thôn 14B, Đăk Glei 3, Đăk Glei 1, BHXH huyện

XT481/BOY

0,67

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi, Sơn Hùng Phát, Nông Nhầy 2

XT471/BOY

2,07

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang;

XT 476/KTU

5,82

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,40

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/37 RG Mô rai - Ia Hđrai

XT472/KTU

0,78

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh

XT 475/ĐHA

1,52

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 101/1-4 TĐ Plei Kần Hạ; TBA Vườn ươm; TBA Nguyên liệu giấy

XT 475/ĐTO

1,14

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T1 Đăk Psi 2B; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Long Tro

XT477/DTO

0,26

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 13-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nông Nghiệp CNC

XT477/KPL

0,43

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Chung 1, TĐC Long Nang

XT481/BOY

0,67

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ

XT473/BOY

2,07

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi

XT479/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

5,86

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, Ngân Hàng, T2 Thị Trấn

XT475/KPL

0,36

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn, Các TBA: Từ sau LBS 473/65 Làng Rắc

XT472/KTU

0,78

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1; Các TBA: Từ sau FCO 09-4 KP 2 đến hết TBA KP2

XT 477/ĐHA

1,50

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Po Ko đến MC 479/15 RG Đăk Tô- Sa Thầy

XT 475/TMKT

1,14

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/37 Ngọc Lây

XT477/DTO

0,27

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 13-Nhóm 3

Kon Plông

TBA Nhà điều hành thủy điện Thượng Kon Tum

XT477/KPL

0,43

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Xí nghiệp gỗ, Đông Thượng

XT481/BOY

0,67

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo

XT471/BOY

2,07

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 472/KTU đến ranh giới Kon Tum- Sa Thầy

XT 472/KTU

0,36

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

TBA Bưu Điện; Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang

XT475/KPL

0,78

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Trần Hưng Đạo 1, TTTM Sa Thầy, Sa Thầy 2, Hùng Vương, Trần Hưng Đạo 4

XT472/KTU

1,62

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau Từ MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring, TBA TT 1 Đăk Hring

XT 481/ĐHA

1,14

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Tân Cảnh 1, Tân Cảnh 2, Tân Cảnh 3, Tân Cảnh 4, Tân Cảnh 5, Duy Tân

XT 471/ĐTO

0,26

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La; TBA Làng Mô Pả

XT477/DTO

0,43

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 13-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 39-4 Nhà điều hành thủy điện Thượng Kon Tum

XT477/KPL

0,67

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Trung tâm huyện (CA cũ), Xí nghiệp gỗ, Đăk Glei 3, Đăk Gei 1

XT481/BOY

2,07

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, TBA Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732

XT471/BOY

5,86

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

0,36

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; TBA Lâm Viên

XT475/KPL

0,78

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Điện Biên Phủ 2, Điện Biên Phủ 3, Trường Chinh, Trường Chinh 2, Thôn 5 thị trấn, Làng Chốt

XT473/KTU

1,52

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh

XT 475/ĐHA

1,14

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào

XT 473/ĐTO

0,26

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 49A-4 Tu Thó, TBA Mô Pả 2

XT477/DTO

0,43

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 13-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 83-4 Đăk Lô

XT477/KPL

0,67

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 N.Ba Đăk Pét, TBA Trung tâm huyện (CA cũ), TBA Đăk Glei 7, TBA Đăk Glei 6

XT481/BOY

2,07

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ

XT473/BOY;

5,82

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi

XT479/BOY

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 NM Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

0,36

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: UBND xã Tân Lập; T6A Tân Lập; XN 1/5

XT475/KPL

0,78

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA Bến xe, Sa Thầy 5, CDC T1

XT473/KTU

1,72

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn

XT 473/ĐHA

1,14

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh

XT 481/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 1, Diên Bình 3, TĐC Thôn 1 Diên bình, FCO 303-4 Đăk Can Peng.

XT 477/TMKT

0,26

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, Kon Tun

XT477/DTO

0,43

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 13-Nhóm 6

Kon Plông

TBA Xay Đá Kon Chen

XT477/KPL

0,67

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát, Đăk Ra, Đăk Glei 4

XT481/BOY

2,07

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi

XT471/BOY

5,82

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

0,36

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 2, Đại Lộc

XT475/KPL

0,78

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA Hai Bà Trưng, Kleng 2

XT473/KTU

1,50

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1; Các TBA: Từ sau 09-4 KP 2 đến hết TBA KP2

XT 477/ĐHA

1,14

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8, Khối 9, Diên Bình 9

XT 473/ĐTO

0,30

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Ter 1

XT477/DTO

0,46

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 14-Nhóm 1

Kon Plông

TBA Xay đá Tiến Dung

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp, Đăk Glei 8, Thôn 14B, Pen Sen Pen, Đăk Ra, Đăk Glei 5

XT481/BOY

2,23

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa

XT471/BOY

6,37

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU

0,40

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,84

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 472/91A Rời Kơi

XT472/KTU

1,60

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Từ Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn

XT 471/ĐHA

1,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5

477/TMKT

0,29

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/01 Đi Đăk Na

XT477/DTO

0,46

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC477/127 Đăk Lô

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1, TĐC Đăk Sút, Đăk Ba, Prông Mẹt 1

XT481/BOY

2,23

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi

XT471/BOY

7,11

ĐL Ngọc Hồi

Mức 14-Nhóm 2

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 473/KTU đến RG Kon Tum - Sa Thầy Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 473/KTU, XT 471/KTU2

0,39

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng, Kon Skôi

XT475/KPL

0,90

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/37 RG Mô rai - Ia H’Đrai

XT472/KTU

1,84

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh, TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung

XT 475/ĐHA

1,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473 Đăk Tô đến DCL 473-7/ 15 T2 Kon Đào

XT 475/TMKT

0,29

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Đăk Tờ Kan 1, Đăk Tờ Kan 2, Đăk Tờ Kan 5

XT477/DTO

0,46

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 14-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 KDC phía Nam

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, TBA Xí nghiệp gỗ, TBA Đăk Pét 2

XT481/BOY

2,23

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 cao su Đại Lợi; TBA Sơn Hùng Phát, Nông Nhầy 2, Nông Nhầy 1

XT471/BOY

6,51

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến TBA nhà máy mủ CS Ia Chim

XT 473/KTU2

0,39

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đăk Tờ Re; TBA Đăk Tờ Re 2, Kon Ko Lơng

XT475/KPL

0,84

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Sa Nghĩa, TBA Kleng 3, Kleng 2, Kleng, CDC T1, Sa Thầy 5

XT472/KTU

1,62

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring; TBA Thị tứ 1 Đăk Hring

XT 481/ĐHA

1,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào

XT 473/ĐTO

0,29

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau 104/134-4 Cấp nước; TBA Đăk Hà 4

XT477/DTO

0,46

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 14-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 228/1-4 Long Lủa

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Trung tâm huyện (CA cũ), Đông Thượng, Đông Thượng

XT481/BOY

2,23

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa; TBA Sa Loong 1; Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú

XT471/BOY

6,67

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU

0,39

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; TBA Lâm Viên; TBA Tân Lập 4

XT475/KPL

0,84

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA Hai Bà Trưng, Kleng, Kleng 2, Thôn 5-2

XT473/KTU

1,64

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

1,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: từ sau LBS 475/21 TT Đăk Tô đến DCL 475- 7/45 Tân Mai; Các TBA: từ sau TBA Rạng Minh 1 và Rạng Minh 2

475/TMKT

0,28

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA XĐ Đồng Tâm; Các TBA: từ sau FCO 01-4 Ba Tu

XT477/DTO

0,46

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 14-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: từ sau MC 477 Măng Bút 2

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: từ sau LBS 481/152 Mường Hoong, TBA Đăk Chooong 2, TBA Làng Bê Rê

XT481/BOY

2,23

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ

XT473/BOY

7,11

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi

XT479/BOY

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

0,39

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA Bưu Điện, Thôn 7A Đăk Tờ Re, Thôn 2 thị trấn

XT475/KPL

0,84

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Xay đá Cửu Long, Bình Trung, Bình trung 2, UB Sa Bình, Bình An, Trạm bơm

XT473/KTU

1,64

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn

XT 473/ĐHA

1,23

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5

XT 477/TMKT

0,28

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Khu phụ trợ 3; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Văn

XT477/DTO

0,46

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 14-Nhóm 6

Kon Plông

TBA Phụ trợ Thủy điện Nam Vao 2

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Chung 1, TĐC Long Nang, TĐC Đăk Chung

XT481/BOY

2,23

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc; Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong

XT471/BOY

6,67

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU

0,41

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Kon Rẫy

TBA T3 Thị trấn; Các TBA: Từ sau FCO 06-4 Kon Cheo Leo 1-2

XT475/KPL

0,84

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 472/91 Nghĩa Tân đến TBA Kà Bày

XT473/KTU

1,60

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn

XT 471/ĐHA

1,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon

XT 477/TMKT

0,31

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Ter 1, TBA Đăk Hà 1

XT477/DTO

0,49

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 15-Nhóm 1

Kon Plông

TBA Cửa vào hầm bổ sung Thủy điện Nước Long

XT477/KPL

0,78

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp, Đăk Glei 8, Thôn 14B, Pen Sen Pen, Đăk Ra, Đăk Glei 5

XT481/BOY

2,38

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; Các TBA: Từ sau FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy

XT481/BOY

6,71

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến TBA nhà máy mủ CS Ia Chim

XT 473/KTU2

0,42

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang; TBA Ngân Hàng; TBA Măng Đen

XT475/KPL

0,90

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 472/91A Rời Kơi

XT472/KTU

1,72

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn

XT 473/ĐHA

1,31

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh

XT 481/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến DCL 477- 7/302 Diên Bình

XT 477/TMKT

0,37

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T2 Đắk Pờ Si 2B

XT477/DTO

0,49

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 15-Nhóm 2

Kon Plông

TBA Cửa ra hầm bổ sung TĐ Nước Long

XT477/KPL

0,78

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Đông Sông 2

XT481/BOY

2,38

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ

XT473/BOY

6,77

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi

XT479/BOY

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội;

XT 473/KTU

0,65

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,90

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/37 RG Mô Rai - Ia H’Đrai

XT472/KTU

1,80

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh

XT 481/ĐHA

0,32

ĐL Đăk Hà

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/01 Đi Đăk Na, Đăk Sao 5

XT477/DTO

0,49

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 15-4 Cửa vào Hầm Nước Long

XT477/KPL

0,78

ĐL Kon Plông

Mức 15-Nhóm 3

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát, Đăk Ra, Đăk Glei 4, Thi công cầu 16/5

XT481/BOY

2,38

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 Nhà máy cao su Ngọc Hồi

XT471/BOY

7,11

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai

XT 471/KTU2

0,42

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 2, Đại Lộc 1, Tân Lập 5

XT475/KPL

0,90

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau FCO 61-4 Đội 5 đến TBA CBM CS số 6

XT472/KTU

1,84

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau 01-4 bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh; TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung

XT 475/ĐHA

1,31

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xóm chùa; Các TBA: Diên Bình 2, cấp nước Thôn 3 Diên Bình, Diên bình 7

XT 477/TMKT

0,34

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA Đăk Hà 4, TBA Đăk Hà 5

XT477/DTO

0,49

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477/09 Kon Du

XT477/KPL

0,78

ĐL Kon Plông

Mức 15-Nhóm 4

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, TBA Đăk Glei 1-1

XT481/BOY

2,38

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; Các TBA: Từ sau FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy

XT481/BOY

7,11

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

0,42

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, TBA Ngân Hàng

XT475/KPL

0,90

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

MC 472/20 Hơ Moong đến LBS 472/91 Nghĩa Tân

XT472/KTU

1,76

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

1,31

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi

XT 475/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xay đá 501; Các TBA: Thôn 1 Tân Cảnh; Vườn ươm; Nguyên liệu giấy

XT 475/ĐTO

0,32

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: XĐ Đồng Tâm; Tu Mơ Rông 4&5; Long Leo

XT477/DTO

0,49

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 471/85 T2 Ngọc Tem

XT477/KPL

0,78

ĐL Kon Plông

Mức 15-Nhóm 5

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong, Trung tâm huyện (CA cũ), Đăk Pô Cô

XT481/BOY

2,38

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ

XT473/BOY

7,06

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi

XT479/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội;

XT 473/KTU

0,42

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 1, Đại Lộc, làng Kon Nhen

XT475/KPL

0,90

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: TBS Sa Nhơn 3, Nhơn Khánh, Nhơn Bình, TTCX Sa Nhơn

XT472/KTU

1,78

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tổ 3 TT Đăk Hà đến hết TBA Làng Nghề 2; Các TBA: Từ sau Từ PĐ 07-4 Đăk Uy đến hết TBA TDP 8

XT 475/ĐHA

1,31

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào; TBA Kon Đào 7

XT 473/ĐTO

1,31

ĐL Đăk Tô

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon

XT 473/ĐTO

0,32

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/37 Ngọc Lây; Tân Ba 2

XT477/DTO

0,49

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 15-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477/58 T5 Ngọc Tem

XT477/KPL

0,78

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1, TĐC Đăk Sút, Hà Thành, Đăk Wấk 2

XT481/BOY

2,38

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi

XT471/BOY

7,11

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

0,42

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng, Lâm Viên, T9 Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,90

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: CBM An Phú Thịnh 2 và TBS Sa Nhơn 4

XT472/KTU

1,72

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn

XT 473/ĐHA

1,31

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh

XT 481/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Binh đến DCL 477- 7/313 Diên Bình

XT 477/TMKT

0,37

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T2 Đắk Pờ Si 2B

XT477/DTO

0,49

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 15-Nhóm 7

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 477-7/55 T5 Ngọc Tem

XT477/KPL

0,78

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/193 N. Ba Ngọc Linh; Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong

XT481/BOY

2,38

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, TDP 5

XT471/BOY

7,11

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

0,46

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; TBA XN 1/5, TBA T6A Tân Lập

XT475/KPL

0,90

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 473/202 Bình Nam đến DCL473- 7/259A Cầu Đăk Sia

XT473/KTU

1,76

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

1,31

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi

XT 475/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau DCL 477-7/313 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà

XT 477 TMKT

0,34

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA Đăk Hà 4, TBA Đăk Hà 5

XT477/DTO

0,53

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 16-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477/127 Đăk Lô

XT477/KPL

0,83

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến LBS 481-7/580 ngã rẽ cầu treo

XT481/BOY

2,54

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi

XT481/BOY

7,16

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU XT

0,65

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

475/KTU XT

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,96

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày

XT472/KTU

1,84

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh, TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung

XT 475/ĐHA

1,40

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 475/346/01 A TT Po Ko đến MC ranh giới Đăk Tô - Sa Thầy

XT 475 TMKT

0,33

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Phụ trợ 3, Ngọc Yêu 2

XT477/DTO

0,53

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 16-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 88-4 Măng Cành

XT477/KPL

0,83

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau 31-4 Làng Đăk Choong; Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong

XT481/BOY

2,54

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi

XT471/BOY

7,25

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 473/KTU đến RG Kon Tum-Sa Thầy

XT 473/KTU

0,45

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, TBA Măng Đen

XT475/KPL

0,96

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam

XT473/KTU

2,23

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi

XT 481/ĐHA

1,40

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: DTNT, Mầm non Sao Mai, Huỳnh Đăng Thơ, Khối 5, Xí nghiệp gỗ, Khối 3

XT 475 TMKT

0,35

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL473-7/152 Đăk Hà đến DCL473- 7/46 Long Leo, TBA Đăk Hà 5

XT477/DTO

0,53

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 16-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Kon Du

XT477/KPL

0,83

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven

XT481/BOY

2,54

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy

XT481/BOY

7,25

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai

XT 471/KTU2

0,49

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang; TBA Bưu Điện

XT475/KPL

0,96

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Cty 78

XT472/KTU

1,84

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh, TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung

XT 475/ĐHA

1,40

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Bùng binh, Toàn An Khang, Khối 8, Khối 9, Sâm Ngọc Linh, Trung tâm dạy nghề

XT 475/ĐTO

0,37

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T2 Đắk Pờ Si 2B

XT477/DTO

0,53

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 16-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 477-7/02 Đăk Tiêu

XT477/KPL

0,83

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Chung 1, TĐC Long Nang, TĐC Đăk Chung, Đăk Poi, Đăk Glei 1

XT481/BOY

2,54

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Đại Lợi 2, Cao su Vạn Phát; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

7,16

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU

0,45

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

TBA Thôn 7A Đăk Tờ Re; TBA Ngọc Tem; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà

XT475/KPL

0,96

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau DCL472-7/25 TĐC đến LBS 472/01 Kà Đừ

XT472/KTU

1,88

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2

XT 471/ĐHA

1,40

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: T5 NMC, Khu dân cư trung đoàn 24, Tân Cảnh 3, Tân Cảnh 2; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Ri Dốp

XT 471/ĐTO

0,35

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Đăk Ter 1, Mô Pả 2

XT477/DTO

0,53

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 16-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477/04 Đăk Tiêu

XT477/KPL

0,83

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát, Đăk Ra, Đăk Glei 4, Thi công cầu 16/5, Đông Thượng

XT481/BOY

2,54

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; Các TBA: Từ sau FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy

XT481/BOY

7,17

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

0,45

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 2, Đăk Ruồng 1, Tân Lập 5

XT475/KPL

0,96

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Điện Biên Phủ 2, Điện Biên Phủ 3, Trường Chinh, Trường Chinh 2, Thôn 5 thị trấn, Làng Chốt

XT473/KTU

1,99

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3, TBA Đăk La 2, TBA Đăk La 1

XT 473/ĐHA

0,4

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào

XT 475/ĐTO

1,00

ĐL Đăk Tô

Mức 16-Nhóm 6

Tu Mơ Rông

TBA Đăk Sao 4; Các TBA: Từ sau PĐ 01-4 Mô Bành; TBA Đăk Tờ Kan 5

XT477/DTO

0,33

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 477-7/235 TT xã Đăk Nên

XT477/KPL

0,53

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp gỗ

XT481/BOY

0,83

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, TDP 5, Đăk Mốt

XT471/BOY

2,54

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai

XT 471/KTU2

7,17

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Đại Lộc, Đại Lộc 1, Đăk Ruồng, Kon Sờ Rêt

XT475/KPL

0,45

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đội 3, TBA Công ty 78

XT472/KTU

0,96

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh, TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung

XT 475/ĐHA

1,84

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon

XT 473/ĐTO

1,40

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: XĐ Nhà máy thủy điện Đăk Lây, Tu Mơ Rông 1, Cấp nước 2

XT477/DTO

0,37

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 16-Nhóm 7

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 475/235 TT xã Đăk Nên

XT477/KPL

0,53

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, TBA Đăk Glei 1-1, TBA BHXH huyện

XT481/BOY

0,83

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; Các TBA: Từ sau FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy

XT481/BOY

2,54

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; Ia H’Drai

Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU

7,16

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

TBA Lâm Viên; TBA XN 1/5; Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập

XT475/KPL

0,57

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Thiên Thành Tài -750kVA, TBA Cao su Vạn Thành, Rờ Kơi 1

XT472/KTU

0,96

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi

XT 481/ĐHA

2,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai

XT 473/ĐTO

0,88

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T2 Đắk Pờ Si 2B

XT477/DTO

0,37

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 17-Nhóm 1

Kon Plông

TBA Hầm Phụ

XT477/KPL

0,56

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, TBA Đông Lốc 1, TBA Đông Lốc 2

XT481/BOY

0,88

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Đại Lợi 2, Cao su Vạn Phát; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

2,70

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

7,67

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,65

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày

XT472/KTU

1,02

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút

XT 479/ĐHA

1,96

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 1, Diên Bình 3, FCO 01-4 Xóm Chùa

XT 471/ĐTO

1,49

ĐL Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Ri Peng

XT 477/TMKT

Tu Mơ Rông

Các TBA: Đăk Ter 1, Mô Pả 2

XT477/DTO

0,37

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 17-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 242-4 CN Nước Long

XT477/KPL

0,56

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, LBS 481/152 Mường Hoong, TBA Đăk Choong 2

XT481/BOY

0,88

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi

XT471/BOY

2,70

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum;

Các TBA: từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU

7,76

ĐL Tp. Kon Tum

H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, TBA Ngọc Tem

XT475/KPL

0,47

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 479/282 RG ĐH-ST

XT472/KTU

1,02

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2 Đăk Mar

XT 481/ĐHA

2,00

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau DCL 475-7/45 Tân Mai đến DCL 475- 7/21 trung tâm Đăk Tô

XT 475 TMKT

1,49

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL473-7/152 Đăk Hà đến DCL473- 7/46 Long Leo, TBA Đăk Hà 5

XT477/DTO

0,37

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 17-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 227-4 Pờ Ê 3

XT477/KPL

0,56

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, TBA Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp gỗ, TBA Đăk Pét 3

XT481/BOY

0,88

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; Các TBA Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, TDP 5, Đăk Mốt, Công Viên

XT471/BOY

2,70

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

7,67

ĐL Tp. Kon Tum

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập; FCO 108-4 Kon Vang

XT475/KPL

0,56

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA CBM An Phú Thịnh 1

XT472/KTU

1,02

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

1,98

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Dân tộc nội trú, Sân vận động, Mầm non Sao Mai, Khối 9

XT 475 TMKT

1,49

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước; TBA Tu Mơ Rông 1

XT477/DTO

0,34

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 17-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477 Nước Long

XT477/KPL

0,56

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1, TĐC Đăk Sút, Hà Thành, Đăk Wấk 2, Đăk Ba

XT481/BOY

0,88

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi

XT471/BOY

2,70

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; Ia H’Drai

Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU

7,76

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; TBA Lâm Viên; TBA XN 1/5

XT475/KPL

0,47

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win

XT472/KTU

1,02

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau Từ MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút

XT 479/ĐHA

1,96

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Kon Đào 1, Kon Đào 2, Kon Đào 5, Thôn 2 Kon Đào; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào; Các TBA: Cao su Kon Đào, Cao su Hiệp Hưng

XT 473/ĐTO

1,49

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước; TBA Đăk Hà 4; TBA Đăk Hà 5

XT477/DTO

0,34

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 17-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Vùng SX RHXL

XT477/KPL

0,56

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, TBA Đăk Glei 1-1, TBA Đăk Glei 1

XT481/BOY

0,88

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

2,70

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

7,74

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đăk Tờ Re; TBA Đăk Tờ Re 2; TBA Kon Ko Lơng; TBA T7A Đăk Tờ Re

XT475/KPL

0,47

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau DCL473-7/01 Cù chính lan đến TBA làng Chấp

XT473/KTU

1,02

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FXO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3; các TBA: Đăk La 2, Đăk La 1

XT 473/ĐHA

1,99

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Làng Đăk Hà

XT 473/ĐTO

1,49

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T2 Đắk Pờ Si 2B

XT477/DTO

0,37

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 18-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477-7/33/1 NMTĐ Đăk Nghe

XT477/KPL

0,59

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, LBS 481/152 Mường Hoong; các TBA: Đăk Choong 2, TĐC Kon Riêng 2

XT481/BOY

0,93

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa; Các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

2,86

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

8,35

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,65

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam

XT473/KTU

1,08

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi

XT 481/ĐHA

2,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC473/28/2 Kon Pring đến MC 473 Đăk Kon

XT 473/ĐTO

1,58

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Tu Mơ Rông 1, Tu Mơ Rông 3, Đăk Hà 5, Tu Cấp, Đăk Hà 3, TBA Đăk Hà 4, TBA Đăk Tờ Kan 5

XT477/DTO

0,40

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 18-Nhóm 2

Kon Plông

TBA Đăk Nghe 2

XT477/KPL

0,59

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến LBS 481-7/580 ngã rẽ cầu treo, TBA Đăk Glei 4

XT481/BOY

0,93

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi

XT471/BOY

2,86

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

8,11

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang; Các TBA: Bưu Điện, T9 Thị trấn

XT475/KPL

0,50

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: TTTM Sa Thầy, Trần Hưng Đạo 4, TBA Sa Thầy 3, Thôn 4 TT Sa Thầy, Hàm Nghi, TBA Phan Bội Châu, TBA Lê Duẫn 2, TBA UB Sa Sơn, Sa Sơn 1, Thôn 2 Sa Sơn

XT473/KTU

1,08

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút; TBA C1 Đăk Uy 4

XT 479/ĐHA

2,21

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Po Ko đến MC 479/15 ranh giới Đăk Tô - Sa Thầy

XT 475/TMKT

1,58

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Tu Mơ Rông 1, Tu Mơ Rông 3, Đăk Hà 5, Tu Cấp, Đăk Hà 3, Đăk Hà 4, Đăk Tờ Kan 5

XT477/DTO

0,37

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 18-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477 Hầm Phụ 2

XT477/KPL

0,59

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp gỗ, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6

XT481/BOY

0,93

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; Các TBA: Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, TDP 5, Đăk Mốt, Công Viên, Thôn 7 TT Plei Kần

XT471/BOY

2,86

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

8,14

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, TBA T3 Thị Trấn

XT475/KPL

0,50

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến MC472/50 Tân Sang

XT472/KTU

1,08

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi

XT 473/ĐHA

2,09

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai

XT 473/ĐTO

0,88

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Tân Ba 2, Tu Mơ Rông 1, tái định cư Tu Thó Tê Xăng 1

XT477/DTO

0,37

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 18-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 24-4 Thôn 7 Ngọc Tem

XT477/KPL

0,59

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, TBA Đăk Glei 1-1, TBA Thi công cầu 16/5

XT481/BOY

0,93

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 nhà máy cao su Ngọc Hồi

XT471/BOY

2,86

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; Ia H’Drai

Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU

8,06

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 2, Đại Lộc, Đại Lộc 1

XT475/KPL

0,50

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Cty 78

XT472/KTU

1,08

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi

XT 481/ĐHA

2,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: T1,T2, T3 Tinh Bột Sắn Đăk Tô

XT 475/ĐTO

1,58

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Nhà máy (thủy điện Đăk Ter), Ngọc Yêu 2

XT477/DTO

0,37

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 18-Nhóm 5

Kon Plông

TBA Măng Đen Boutique Hotel

XT477/KPL

0,59

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, TBA Đăk Pô Cô

XT481/BOY

0,93

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

2,86

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; Ia H’Drai

Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

8,14

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng, T9 Đăk Ruồng; Các TBA: Từ sau FCO 203-4 T11 Đăk Ruồng

XT475/KPL

0,50

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: UBND xã Mô rai, Làng Kđin, Làng Kênh, Làng kênh 2 , Làng Le 2, Đội 1, CT78, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đội 10

XT472/KTU

1,08

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA XT 471/ĐHA

2,13

ĐL Đăk Hà

Từ MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre

Đăk Tô

Các TBA: Sấy bã mỳ, Nguyên liệu giấy

XT 475/ĐTO

1,58

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: XĐ nhà máy thủy điện Đăk Lây, XĐ Đồng Tâm

XT477/DTO

0,39

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 18-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 Măng Đen Boutique Hotel

XT477/KPL

0,59

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Vai Trái TĐ Đăk Mi 1

XT481/BOY

0,93

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 Nhà máy cao su Ngọc Hồi

XT471/BOY

2,86

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 473/KTU đến ranh giới Kon Tum- Sa Thầy

XT 473/KTU

8,74

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm

XT 475/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, TBA Lâm Viên, TBA XN 1/5

XT475/KPL

0,50

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Xay đá, Sa Nghĩa, TBA Kleng 3, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa đến TBA Anh Dũng 2

XT472/473KTU

1,08

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút, TBA C1 Đăk Uy 4

XT 479/ĐHA

2,21

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: T6, T8 tinh bột sắn, Vườn ươm Tân Cảnh

XT 475/ĐTO

1,58

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Thôn 3 Đăk Psi2B, Cấp nước 2

XT477/DTO

0,37

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 18-Nhóm 7

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 47/6-4 Thủy điện Thượng Kon Tum

XT477/KPL

0,59

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5

XT481/BOY

0,93

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

2,86

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến TBA nhà máy mủ cao su Ia Chim

XT 473/KTU2

8,11

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm

XT 475/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập, các TBA: T6A Tân Lập, T4 Tân Lập, UBND xã Tân Lập

XT475/KPL

0,50

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC473/183 ranh giới Kon Tum - Sa Thầy đến LBS 473/202 Bình Nam. Các TBA: Bình Nam- Bình Sơn, Nghĩa Long

XT473KTU

1,08

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring

XT 471/ĐHA XT 479/ĐHA

2,19

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 08/01A PX Biến Tính, TBA T5 Nhà Nhà Cồn

XT 475/ĐTO

1,58

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Đăk Ter 1, Tu Mơ Rông 1

XT477/DTO

0,39

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 19-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 273-4 Hầm Phụ 2

XT477/KPL

0,62

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4

XT481/BOY

0,98

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

3,02

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

8,14

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,65

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia , MC 473/53 Sa Sơn

XT473/KTU

1,14

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi

XT 481/ĐHA

2,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: T1, T3, T4 Tinh bột sắn

XT 475/ĐTO

1,66

ĐL Đăk Tô

Mức 19-Nhóm 2

Tu Mơ Rông

TBA Nghĩa Phát

XT477/DTO

0,59

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 07-4 Hầm giao thông

XT477/KPL

0,62

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, TBA Thi công hầm Thủy điện Đăk Mi

XT481/BOY

0,98

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,02

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai

XT 471/KTU2

8,52

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, các TBA: Măng Đen, T2 Thị trấn

XT475/KPL

0,58

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày

XT473/KTU

1,14

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

2,39

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 08/1 PX CO2, TBA Thôn 1 Tân Cảnh

XT 475/ĐTO

1,66

ĐL Đăk Tô

Mức 19-Nhóm 3

Tu Mơ Rông

TBA Đập Chính

XT477/DTO

0,59

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 37-4 Tu Ngú

XT477/KPL

0,62

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Vai Trái TĐ Đăk Mi 1, TBA Ngục Đăk Glei

XT481/BOY

0,98

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

3,02

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

8,74

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm

XT 475/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang, các TBA: Bưu Điện, Ngân Hàng

XT475/KPL

0,56

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA CBM An Phú Thịnh 1

XT472/KTU

1,14

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Từ MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút TBA C1 Đăk Uy 4

XT 479/ĐHA

2,21

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 100-1/4 TĐ Plei Kần Hạ, Các TBA: Duy Tân, Thôn 6 Tân Cảnh, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Ri Peng

XT 475/ĐTO

1,66

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T2 Đăk Psi 2B, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Long Tro

XT477/DTO

0,40

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 19-Nhóm 4

Kon Plông

TBA Hầm Giao Thông

XT477/KPL

0,62

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA NMTB Phương Hoa 5, TBA TĐC Đăk Sút

XT481/BOY

0,98

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần, Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu, các TBA: Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, tổ dân phố 5, Đăk Mốt, Công Viên, Thôn 7 thị trấn Plei Kần, đường N5

XT471/BOY

3,02

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến TBA nhà máy mủ CS Ia Chim

XT 473/KTU2

8,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, các TBA: Lâm Viên, Xí nghiệp 1/5, Ủy ban xã Tân Lập

XT475/KPL

0,60

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

TBA Tinh bột sắn Sa Nhơn 3 và 4

XT472/KTU

1,14

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/01 thôn 12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 thôn 8 Đăk Ui, Các TBA thôn 10 Đăk Ui, thôn 10-1 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,18

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Nguyên liệu giấy, Vườn ươm, Xay đá 501.1, Tân Cảnh 1, Tân cảnh 2, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Ri Dốp

XT 471/ĐTO

1,66

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA Sâm Ngọc Linh

XT477/DTO

0,39

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 19-Nhóm 5

Kon Plông

TBA Măng Đen Boutique Hotel

XT477/KPL

0,62

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 thị trấn Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, các TBA: Đăk Glei 1-1, Tái định cư Long Nang

XT481/BOY

0,98

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

3,02

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội

XT 473/KTU

8,56

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng, Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng 2

XT475/KPL

0,57

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau DCL472-7/25 TĐC đến LBS 472/01 Kà Đừ, Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn

XT472/KTU

1,14

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi

XT 481/ĐHA

2,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 9, Khối 7XBT, Khối 8, Sân vận động, Huỳnh Đăng Thơ, Mầm non Sao Mai, Khối 5

XT 473/ĐTO

1,66

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: XĐ Nhà máy thủy điện Đăk Lây, XĐ Đồng Tâm

XT477/DTO

0,39

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 19-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 477-7/76 Đăk Long

XT477/KPL

0,62

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp gỗ, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Đăk Glei 8

XT481/BOY

0,98

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,02

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

8,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập, Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,60

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Hai Bà Trưng, Kleng, Kleng 2, CDC T1, Sa Thầy 5, Thôn 5-2

XT473/KTU

1,14

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,19

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring

XT 481/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai

XT 473/ĐTO

0,88

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA T2 Đăk Psi2B, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Văn

XT477/DTO

0,43

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 20-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Kon Tu rằng 2

XT477/KPL

0,66

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/193 ngã ba Ngọc Linh, Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, TBA Đăk Pét 2

XT481/BOY

1,03

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

3,18

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UBND Phường Trường Chinh

XT 479/KTU

9,41

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,65

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 472/01 Kà đừ đến DCL 472-7/01 Sa Nhơn, Các TBA: Từ sau LBS 472/91A đến MC 472/08 Rờ Kơi

XT472/KTU

1,20

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3, Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,39

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Mầm non Sao Mai, Bùng binh, Khối 9, Trung tâm dạy nghề, A Tua, Khối 6

XT 475/TMKT

1,75

ĐL Đăk Tô

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Khối 7 XBT

XT 473/ĐTO

Tu Mơ Rông

TBA Nghĩa Phát

XT477/DTO

0,59

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 20-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 109-4 Hiếu 3

XT477/KPL

0,66

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, các TBA: Đông Sông, Đông Sông 2

XT481/BOY

1,03

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Dương Thị Huệ;

XT473/BOY

3,18

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 nhà máy cao su Ngọc Hồi

XT471/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh

XT 476/KTU

8,94

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm

XT 475/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang, các TBA: Bưu Điện, Ngọc Tem

XT475/KPL

0,58

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Công ty 78, TBA Le Rơ Mân

XT472/KTU

1,20

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút

XT 479/ĐHA

2,32

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh

XT 481/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Toàn Anh Khang, Mầm Non Sao Mai, Dân Tộc Nội Trú, Sâm Ngọc Linh, Đăk Rao Nhỏ, Trạm Bơm

XT 475/TMKT

1,75

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL473-7/55 Đăk Viên đến DCL473- 7/18B Tê Xăng

XT477/DTO

0,62

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 20-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 71-4 Hiếu 1

XT477/KPL

0,66

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thủy điện Đăk Mét, Thi công hầm thủy điện Đăk Mi, Thôn Bê Rê

XT481/BOY

1,03

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,18

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum;

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

9,51

ĐL Tp. Kon Tum

H. Ia H’Drai

Các TBA:Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: làng Kon Nhen, T4 Tân Lập, Tân Lập 5, T8 Đăk Ruồng, Đại Lộc, Đại Lộc 1

XT475/KPL

0,57

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia, Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn

XT473/KTU

1,20

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui, các TBA: Đăk Hà 4, Đăk Hà 5

XT 471/ĐHA

2,48

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8, Khối 5, Sân vận động, Hoàng Thị Loan, Khối 6, A Tua, Trần phú

XT 473/ĐTO

1,75

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL473-7/55 Đăk Viên đến MC473/01 Măng Ri

XT477/DTO

0,53

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 20-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477/56 Xã Hiếu

XT477/KPL

0,66

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Vai Trái thủy điện Đăk Mi 1, Ngục Đăk Glei, Đăk Choong 2

XT481/BOY

1,03

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

3,18

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

10,21

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA :Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, các TBA: Bưu Điện, Thôn 9 thị trấn

XT475/KPL

0,63

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/37 ranh giới Mô Rai - Ia H’Drai

XT472/KTU

1,20

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Từ MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi, TBA T11 Đăk Hring

XT 481/ĐHA

2,38

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Hùng Vương, Xí nghiệp gỗ, Trạm Bơm, A Tua, Khối 6, Sân vận động, Khối 8

XT 473/ĐTO

1,75

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 49A-4 Tu Thó, TBA T1 Đăkpsi2B

XT477/DTO

0,41

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 20-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 142-4 Hiếu 6

XT477/KPL

0,66

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5, các TBA Tái định cư Đăk Sút, Đăk Ba

XT481/BOY

1,03

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Dương Thị Huệ

XT473/BOY

3,18

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 nhà máy cao su Ngọc Hồi

XT471/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

9,13

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 471/KTU

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, các TBA: Lâm Viên, Xí nghiệp 1/5, Thôn 6A Tân lập

XT475/KPL

0,62

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau DCL473-7/01 Cù chính lan đến làng Chấp

XT473/KTU

1,20

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

2,39

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Bệnh viện, Hùng Vương, Sân vận động, Khối 5, Mầm non Sao Mai, Bùng binh, Khối 6

XT 473/ĐTO

1,75

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Thôn Ngọc La, Sâm Ngọc Linh, Tái định cư Tu Thó, Tu Thó 2

XT477/DTO

0,45

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 20-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC477/235 Trung tâm xã Đăk Nên

XT477/KPL

0,66

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4, Đông Thượng

XT481/BOY

1,03

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,18

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai

XT 471/KTU2

9,11

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,65

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày

XT472/KTU

1,20

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn, Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,35

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà

XT 477/TMKT

1,75

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA Phụ trợ 2

XT477/DTO

0,40

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 20-Nhóm 7

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 169-4 Hiếu Pờ Ê

XT477/KPL

0,66

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp Gỗ, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Đăk Glei 8

XT481/BOY

1,03

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

3,18

ĐL Ngọc Hồi

TP. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UB Phường Trường Chinh

XT 479/KTU

9,41

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re, Các TBA: Từ sau MC 472/196A Kon Slạc

XT475/KPL

0,70

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Hai Bà Trưng, Kleng, Kleng 2, CDC thôn 1, Sa Thầy 5, Thôn 5-2, Trường chinh

XT473/KTU

1,20

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui, các TBA: Đăk Hà 4, Đăk Hà 5

XT 471/ĐHA

2,48

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau DCL 475-7/45 Tân Mai đến DCL 475-7/21 TT Đăk Tô

XT 475/TMKT

1,75

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBTBA T2 Đăk Psi2B, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Văn

XT477/DTO

0,43

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 21-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xô Thác

XT477/KPL

0,69

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/193 ngã ba Ngọc Linh, Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3

XT481/BOY

1,09

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA Nhà máy cao su số 5

XT471/BOY

3,34

ĐL Ngọc Hồi

TBA Lê Văn Thảo

XT479/BOY

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bột sắn Ngọc Hồi

XT475/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

10,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 472 RG Kon Tum - Kon Rẫy, Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re

XT475/KPL

0,75

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Ủy ban xã Mô rai, Làng Kđin, Làng Kênh, làng kênh 2, Làng Le 2, Đội 1, Công ty 78, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đội 10.

XT472/KTU

1,26

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

2,39

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5

XT 477TMKT

1,38

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL473-7/55 Đăk Viên đến MC473/01 Măng Ri

XT477/DTO

0,53

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 21-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 161-4 Đăk Ring

XT477/KPL

0,69

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thủy điện Đăk Mét, Thi công hầm thủy điện Đăk Mi, Thôn Bê Rê, Đăk Choong 2

XT481/BOY

1,09

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần, Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu, các TBA: Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, Lâm trường Sa Loong, Tổ dân phố 5, Đăk Mốt, Công Viên, Thôn 7 thị trấn Plei Kần, đường N5, Hoàng Thị Loan

XT471/BOY

3,34

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum;

H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

9,48

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng, Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng 2, Tân Lập 5

XT475/KPL

0,62

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa

XT472/KTU

1,26

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An

XT 481/ĐHA

2,99

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Pô Ko đến MC 475/15 RG Đăk Tô Sa Thầy

XT 475/TMKT

1,74

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL 473-7/89 Đăk Sao

XT477/DTO

0,46

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 21-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477 Đăk Nên

XT477/KPL

0,69

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 Ngã rẽ Cầu treo, các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4, Đông Thượng, Đông Sông 2

XT481/BOY

1,09

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

3,34

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

9,48

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Tân Lập, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, TBA Lâm Viên

XT475/KPL

0,60

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 479/282 ranh giới Đắk Hà - Sa Thầy đến MC472/20 Hơ Moong

XT472/KTU

1,26

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Từ MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút

XT 479/ĐHA

2,45

ĐL Đăk Hà

Từ MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 4753/100/04 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing, FCO 01-4 Làng Đăk Hà

XT 473/ĐTO

1,84

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đập Chính

XT477/DTO

0,59

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 21-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 150-4 Đăk Nên

XT477/KPL

0,69

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, TBA Đông Sông, TBA Đăk Glei 3

XT481/BOY

1,09

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

TBA NMCS số 5

XT471/BOY

3,34

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bột sắn Ngọc Hồi

XT479/BOY

TBA Lê Văn Thảo

XT475/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA :Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

9,53

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 471/KTU

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang;

XT 476/KTU

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,65

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau LBS 472/91A Rời Kơi

XT472/KTU

1,26

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn, Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, TBA T8 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,45

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/71 Đăk Tông, TBA Đăk Kon

XT 473/ĐTO

1,84

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Đăk Ter 1, Tái định cư Tu Thó

XT477/DTO

0,45

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 21-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau 477/235 Trung tâm xã Đăk Nên

XT477/KPL

0,69

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5, Prông Mẹt 1, Đăk Ba

XT481/BOY

1,09

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,34

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 473/KTU đến ranh giới Kon Tum- Sa Thầy

XT 473/KTU

10,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, T2 Thị trấn

XT475/KPL

0,63

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win

1,26

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Từ MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,43

ĐL Đăk Hà

Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi

XT 475/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, Khối 5

XT 477TMKT

1,38

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La, các TBA: Thủy điện Đăk Psi 1, Thủy điện Đăk Psi 2

XT477/DTO

0,00

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 21-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477 Măng Bút

XT477/KPL

0,69

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, công an Huyện, Đăk Pét 2, Đăk Glei 8, Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Đăk Glei 8

XT481/BOY

1,09

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn

XT471/BOY

3,34

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai

XT 471/KTU2

10,01

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang, Thôn 3 thị trấn, Ngọc Tem, Thôn 9 thị trấn

XT475/KPL

0,59

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau DCL473-7/01 Cù chính lan đến làng Chấp

XT472/KTU

1,26

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 475/ĐHA

2,39

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau DCL 475-7/45 Tân Mai đến DCL 475- 7/21 TT Đăk Tô

XT 475/TMKT

1,84

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Nghĩa Phát

XT477/DTO

0,59

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 22-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 477-7/212 Ngã 3 Măng Bút

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/193 N. Ba Ngọc Linh, Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, các TBA: Đăk Pét 2, Xí nghiệp gỗ

XT481/BOY

1,14

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan, Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, các TBA: cao su Vạn Phát, Nhà máy cao su số 5, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 MĐ HTX Vạn Thành

XT471/BOY

3,50

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

10,13

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon KLor

XT 471/KTU

Các TBA: Từ sau MC 476/25 NM Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,65

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam

XT472/KTU

1,32

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An

XT 481/ĐHA

2,99

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/28B Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon

XT 475/TMKT

1,93

ĐL Đăk Tô

Mức 22-Nhóm 2

Tu Mơ Rông

TBA Đập chính

XT477/DTO

0,59

ĐL Tu Mơ Rông

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477 Đăk Ring

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 Trung tâm Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, các TBA: Đông Sông, Trung tâm huyện (CA cũ)

XT481/BOY

1,14

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 Nhà máy cao su Ngọc Hồi, FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,50

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 472/KTU đến RG Kon Tum-Sa Thầy

XT 472/KTU

10,01

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 476/25 NM Đường đến Vinh Quang

XT 467/KTU

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re, Các TBA: Từ sau MC 472/196A Kon Slạc

XT475/KPL

0,70

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến MC472/50 Tân Sang

XT472/KTU

1,32

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút, Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA Tổ dân phố 8

XT 479/ĐHA XT 477/ĐHA

2,56

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing

XT 475/TMKT

1,93

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau DCL473-7/55 Đăk Viên đến MC473/01 Măng Ri

XT477/DTO

0,53

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 22-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477-7/65 Chùa Khánh Lâm

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thủy điện Đăk Mét, Thi công hầm thủy điện Đăk Mi, Thôn Bê Rê, Đăk Choong 2, Tái định cư Kon Riêng

XT481/BOY

1,14

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan, Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, các TBA: cao su Vạn Phát, Nhà máy cao su số 5, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 MĐ Hợp tác xã Vạn Thành

XT471/BOY

3,50

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

10,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 472 RG Kon Tum - Kon Rẫy, Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re

XT475/KPL

0,75

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Công ty 78

XT472/KTU

1,32

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

3,02

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, TBA Chế biến gỗ cây cao su

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A Po Ko đến ranh giới Đăk Tô - Sa Thầy, các TBA: Bùng binh, Khối 9

XT 475/TMKT

1,93

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau MC473/89 Đăk Sao

XT477/DTO

0,45

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 22-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 85-4 T2 Ngọc Tem

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5, các TBA: Prông Mẹt 1, Đăk Ba, Tái định cư Đăk Sút

XT481/BOY

1,14

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 nhà máy cao su Ngọc Hồi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,50

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UBND Phường Trường Chinh

XT 479/KTU

10,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem, Các TBA: Từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng, Đăk Ruồng 1, Thôn 9 Đăk Ruồng, Tân Lập 5, Thôn 4 Tân Lập, Đại Lộc 1

XT475/KPL

0,64

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia , MC 473/53 Sa Sơn, LBS 472/01 Kà Đừ đến MC 472/61 Sa Nhơn

XT473/KTU

1,32

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia , MC 473/53 Sa Sơn, LBS 472/01 Kà Đừ đến MC 472/61 Sa Nhơn

XT 481/ĐHA

2,23

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến RG Đăk Tô - Đăk Hà

XT 477/TMKT

1,93

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Long Hy 2, Thôn Ngọc La, Măng Ry 1, Chung Tam, Tái định cư Tu Thó, Tu Thó 2, Sâm Ngọc Linh

XT477/DTO

0,45

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 22-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477/23 Khu Báo Chí

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 Ngã rẽ Cầu treo, các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4, Đông Thượng, Đông Sông 2, Tái định cư Đăk Chung

XT481/BOY

1,14

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan, FCO C109/1-4 Hùng Vương, TBA cao su Vạn Phát, NMCS số 5, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 MĐ HTX Vạn Thành

XT471/BOY

3,50

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

9,93

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

Các TBA: Từ sau MC 476/25 NM Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, Măng Đen

XT475/KPL

0,66

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau DCL473-7/01 Cù chính Lan đến Làng chấp

XT472/KTU

1,32

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi

XT 481/ĐHA

2,58

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 87/15/1 CCN Đăk La đến TBA Xử lý nước thải Đăk La

XT 475/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5, Mầm non Sao Mai

XT 477/TMKT

1,78

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: T2 Đăk Psi2B, Tu Mơ Rông 1

XT477/DTO

0,47

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 22-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 62-4 NB Phong Lan

XT477/KPL

0,72

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Trung tâm huyện (CA), Đăk Pét 2, Đăk Glei 8, Đăk Pét 2, TBA Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Đăk Glei 8, Tái định cư Long Nang

XT481/BOY

1,14

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,50

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UB Phường Trường Chinh

XT 479/KTU

10,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

Các TBA:Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem, Các TBA: Từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập, các TBA: UBND xã Tân Lập, T6A Tân Lập

XT475/KPL

0,65

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày

XT472/KTU

1,32

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau Từ MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,73

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Bệnh viện, Hùng Vương, Sân vận động, Khối 5, Mầm non Sao Mai, Bùng binh, Khối 6

XT 473/ĐTO

1,75

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La; Các TBA: Từ sau FCO 49A-4 Tu Thó, TBA Chung Tam

XT477/DTO

0,47

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 23-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 53-4 Tiến Dung

XT477/KPL

0,75

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 3

XT481/BOY

1,19

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 119-4 xã Đăk Xú; Các TBA: Từ sau FCO 145-4 KTM Hưng Yên

XT473/BOY

3,66

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa

XT471/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

10,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 371/169 Cty 78 đến TBA đội 24, Các TBA:Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo

XT475/KPL

0,65

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win

XT472/KTU

1,38

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,74

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A

XT 481/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau LBS 475/21 TT Đăk Tô đến DCL 475- 7/45 Tân Mai; các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai

XT 473/ĐTO

2,01

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Đập chính

XT477/DTO

0,59

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 23-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477-7/23 Khu Báo Chí

XT477/KPL

0,75

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 4

XT481/BOY

1,19

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; Các TBA: Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, Lâm trường Sa Loong, Tổ dân phố 5, Đăk Mốt, Công Viên, Thôn 7 TT Plei Kần, đường N5, Hoàng Thị Loan; Các TBA: Từ sau FCO C84/1-4 CN Ngọc Hồi

XT471/BOY

3,66

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

10,33

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 471/KTU

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re; Các TBA: Từ sau MC 472/196A Kon Slạc

XT475/KPL

0,70

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Công ty 78

XT472/KTU

1,38

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An

XT 481/ĐHA

2,99

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà

XT 477/TMKT

2,01

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: T2 Đăk Psi2B, Tu Mơ Rông 1

XT477/DTO

0,47

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 23-Nhóm 3

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 471/85 T2 Ngọc Tem

XT477/KPL

0,75

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5, Prông Mẹt 1, Đăk Ba, Đăk Wấk 2

XT481/BOY

1,19

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 119-4 xã Đăk Xú; Các TBA: Từ sau FCO 145-4 KTM Hưng Yên

XT473/BOY

3,66

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa

XT471/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

10,31

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi

XT 471/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 472 RG Kon Tum - Kon Rẫy; Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re

XT475/KPL

0,75

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 479/282 RG Đăk Hà-Sa Thầy đến MC472/20 Hơ Moong

XT472/KTU

1,38

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 481/ĐHA

2,73

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5

XT 477/TMKT

1,78

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA XĐ Đồng Tâm

XT477/DTO

0,48

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 23-Nhóm 4

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL 477-7/205 Pờ Ê

XT477/KPL

0,75

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo; các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4, Đông Thượng, Đông Sông 2, Long Nang

XT481/BOY

1,19

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,66

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem

XT 473/KTU

10,64

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 475/KTU

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT 374/IGRAI

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang

XT475/KPL

0,70

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

DCL473-7/01 Cù chính lan đến làng Chấp

XT473/KTU

1,38

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi

XT 481/ĐHA

3,14

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 87/15/1 CCN Đăk La đến TBA Xử lý nước thải Đăk La, TBA Chế biến bời lời Na uy

XT 475/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5

XT 477/TMKT

1,78

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: T1 Đăk Psi2B, T3 Đăk Psi2B

XT477/DTO

0,47

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 23-Nhóm 5

Kon Plông

Các TBA: Từ sau FCO 40A-4 Rau hoa xứ lạnh

XT477/KPL

0,75

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven; các TBA: Xí nghiệp Gỗ, Trung tâm huyện (CA cũ)

XT481/BOY

1,19

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 119-4 xã Đăk Xú; Các TBA: Từ sau FCO 145-4 KTM Hưng Yên

XT473/BOY

3,66

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa

XT471/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình)

XT 471/KTU2

10,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, Bưu Điện, Măng Đen, Ngọc Tem, T3 thị trấn

XT475/KPL

0,67

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia; Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn; Các TBA: Từ sau LBS 472/01 Kà Đừ đến MC 472/61 Sa Nhơn

XT472/KTU

1,38

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết TBA T3 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,73

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Hùng Vương, Sân vận động, Khối 5, Mầm non Sao Mai, Bùng binh, Khối 6

XT 475/TMKT

1,75

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Nhà máy; TBA Ngọc Yêu 2; FCO 01-4 Ngọc La

XT477/DTO

0,47

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 23-Nhóm 6

Kon Plông

Các TBA: Từ MC 477/08 Măng Cành

XT477/KPL

0,75

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Thủy điện Đăk Mét, Thi công hầm Thủy điện Đăk Mi, thôn Bê Rê, tái định cư Kon Riêng, Đăk Choong 2, La Lua

XT481/BOY

1,19

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi

XT471/BOY

3,66

ĐL Ngọc Hồi

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

10,64

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Đăk Ruồng, Đăk Ruồng 1, T9 Đăk Ruồng, Tân Lập 5, T4 Tân Lập, Đại Lộc 1, Kon Sờ Rệt

XT475/KPL

0,69

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam

XT/473/KTU

1,38

ĐL Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win

XT472/KTU

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh

XT 475/ĐHA

3,49

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau MC 473/ĐTO đến DCL 473-7/15 Thôn 2 Kon Đào; Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon

XT 473/ĐTO

2,01

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA Cấp nước 1, Cấp nước 2, XC Ngọc Linh, Tu Mơ Rông 1

XT477/DTO

0,49

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 23-Nhóm 7

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC 477 Pờ Ê

XT477/KPL

0,75

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 4

XT481/BOY

1,19

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi

XT471/BOY

3,66

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bột sắn Ngọc Hồi

XT479/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

10,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24; Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập; các TBA: Lâm Viên, T6A Tân Lập

XT475/KPL

0,70

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC 472/132 Ngọc Win

XT472/KTU

1,38

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui

XT 471/ĐHA

2,74

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A

XT 481/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà

XT 477/TMKT

2,01

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Các TBA: Từ sau MC473/89 Đăk Sao, TBA Đăk Sao 4

XT477/DTO

0,55

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 24-Nhóm 1

Kon Plông

Các TBA: Từ sau DCL477-36 Kon Năng

XT477/KPL

0,79

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau MC 481/06 Đăk Choong

XT481/BOY

1,24

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau DCL 119-4 xã Đăk Xú; Các TBA: Từ sau FCO 145-4 KTM Hưng Yên

XT473/BOY

3,82

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa

XT471/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem

XT 374/IGRAI

10,64

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor

XT 481/KTU

Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang

XT 476/KTU

Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động

XT 477/KTU

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo, TBA T2 thị trấn

XT475/KPL

0,72

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Công ty 78; Các TBA: Từ sau MC472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win

XT472/KTU

1,44

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3

XT 473/ĐHA

3,02

ĐL Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, TBA Chế biến gỗ cây cao su

XT 471/ĐHA

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5

XT 477/TMKT

1,38

ĐL Đăk Tô

Tu Mơ Rông

TBA Nghĩa Phát

XT477/DTO

0,50

ĐL Tu Mơ Rông

Mức 24-Nhóm 2

Kon Plông

Các TBA: Từ sau MC477/86/63 cây xăng

XT477/KPL

0,79

ĐL Kon Plông

Đăk Glei

Các TBA: Từ sau LBS 481/338 Lanh Tôn đến LBS 481/585 Đông Sông

XT481/BOY

1,24

ĐL Đăk Glei

Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi,

XT471/BOY

3,82

ĐL Ngọc Hồi

Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bột sắn Ngọc Hồi

XT479/BOY

Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai

Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UBND Phường Trường Chinh

XT 479/KTU

10,51

ĐL Tp. Kon Tum

Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông

XT 483/KTU

Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem; Các TBA: từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24

XT 374/IGRAI

Kon Rẫy

Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo; các TBA: Đại Lộc, Làng Kon Nhen, Kon Skôi

XT475/KPL

0,71

ĐL Kon Rẫy

Sa Thầy

Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia; các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn; các TBA: Từ sau LBS 472/01 Kà Đừ đến MC 472/61 Sa Nhơn

XT473/KTU

1,44

ĐL Sa Thầy

Đăk Hà

Các TBA: Từ sau MC 475/8A/1 Dũng Nguyệt Anh đến hết TBA Dũng Nguyệt Anh 2

XT 475/ĐHA

4,00

ĐL Đăk Hà

Đăk Tô

Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5, Mầm non sao mai

XT 477/TMKT

1,78

ĐL Đăk Tô

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 258/QĐ-UBND ngày 10/05/2024 phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


285

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.160.42
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!