ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2511/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 05
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1634 ngày 11/4/2017; ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 235/STP-KSTTHC ngày
16/02/2017 và công văn số 545/STP-KSTTHC ngày 28/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội (Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở: Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các ban,
ngành Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;
- VP UB ND TP: Các PVP P.C.Công, T.V.Dũng;
Các phòng: NC, KT, TKBT, TH;
- Trung tâm tin học công
báo;
- Lưu: VT, NC(B).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
Thủ tục hành chính cấp Sở:
|
1
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu xác định
giá tối đa đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc các tổ chức,
cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi (trong
thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
2
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc các tổ chức, cá nhân sản xuất,
nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi (trong thời gian Nhà
nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
3
|
Tiếp nhận văn bản kê khai giá đối với
sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực phẩm chức năng cho trẻ em
dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế thuộc các tổ chức, cá nhân sản xuất,
nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực phẩm chức năng
cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
|
PHẦN II. NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
1. Tiếp nhận,
rà soát biểu mẫu xác định giá tối đa đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới
06 tuổi thuộc các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sản phẩm sữa dành cho
trẻ em dưới 06 tuổi (trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá).
a- Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi có trụ sở chính trên địa bàn thành phố
Hà Nội gửi 02 bộ hồ sơ xác định giá tối đa đến Sở Công Thương.
- Sở Công Thương tiếp nhận, kiểm tra
thành phần, số lượng hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Sở Công Thương tiến hành thẩm định
hồ sơ và các điều kiện để yêu cầu giải trình (nếu cần).
* Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ
ngày Sở Công Thương tiếp nhận Biểu xác định giá tối đa, nếu không có ý kiến yếu
cầu giải trình thì tổ chức, cá nhân căn cứ Biểu xác định giá tối đa đã gửi,
công bố công khai, thông báo cho các tổ chức, cá nhân ở các khâu tiếp theo và
niêm yết công khai để áp dụng theo thời hạn quy định.
Trường hợp Biểu xác định giá bán buôn
tối đa có nội dung chưa rõ, bất hợp lý hoặc cần phải giải
trình, điều chỉnh, tổ chức, cá nhân thực hiện rà soát, giải trình theo yêu cầu
của Sở Công Thương.
Trường hợp giá bán lẻ tối đa đã gửi
cao hơn quy định, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình
và xác định lại giá bán lẻ tối đa.
Sau 03 lần giải trình nhưng tổ chức,
cá nhân chưa đáp ứng được yêu cầu hoặc không thực hiện giải trình trong 05 ngày
làm việc hoặc không thực hiện xác định giá bán buôn tối đa thì tổ chức, cá nhân
phải thực hiện mức giá bán buôn, bán lẻ tối đa do Sở Công Thương xác định.
b- Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ xác định giá tối đa: Tổ chức,
cá nhân gửi biểu mẫu xác định giá tối đa đến Sở Công Thương theo 1 trong các cách sau:
- Gửi trực tiếp 02 bộ hồ sơ xác định
giá tối đa tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính của Sở
tại số 331 Cầu Giấy- Cầu Giấy- Hà Nội, nhận kết quả thủ tục hành chính tại bộ
phận này.
- Gửi qua đường công văn 02 bộ hồ sơ
cho cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu (kèm 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực
tiếp có trách nhiệm của đơn vị), nhận kết quả qua đường công văn.
- Gửi qua thư điện tử kèm chữ ký điện
tử hoặc kèm bản scan Biểu mẫu có chữ ký và dấu đỏ theo địa chỉ email: motcua_soct@hanoi.gov.vn hoặc qua fax: 04.62691288 và gọi
điện thông báo cho cơ quan tiếp nhận
Biểu mẫu theo số điện thoại 04.22155546. Đồng thời, gửi 02 bản qua đường công
văn cho cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu (kèm 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách
nhiệm của đơn vị) về địa chỉ Sở Công Thương Hà Nội, số 331 Cầu Giấy- Cầu Giấy-
Hà Nội; nhận kết quả qua đường công văn.
c- Thành phần hồ sơ, số lượng:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản xác định giá tối đa của tổ
chức, cá nhân;
- Bảng đăng ký mức giá bán buôn tối
đa (đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm
sữa);
- Bảng đăng ký mức giá bán lẻ tối đa
(tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu có hệ thống phân phối riêng và có chính
sách bán lẻ sản phẩm sữa; tổ chức, cá nhân kinh doanh theo hình thức đại lý bao
tiêu, đại lý độc quyền; tổ chức, cá nhân có quyền quyết định giá và điều chỉnh
giá khác)
- Thuyết minh cơ
cấu tính giá theo các yếu tố hình thành giá.
* Nhận hồ sơ qua thư điện tử:
- Gửi hồ sơ biểu mẫu qua thư điện tử
gồm
+ Văn bản xác định giá tối đa của tổ
chức, cá nhân dạng file *.pdf
+ Đính kèm hồ sơ liên quan dạng file
*.pdf;
+ Đính kèm hồ sơ liên quan dạng file *.doc
(nếu có).
- Gửi hồ sơ bản giấy qua đường công
văn.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (Theo mẫu
biểu đính kèm)
d- Thời hạn giải quyết
Trả kết quả ngay sau khi nhận hồ sơ
có đủ thành phần, số lượng theo quy định.
e- Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi có trụ sở chính trên địa bàn thành phố
Hà Nội (ngoài các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sữa đã đăng ký giá với Bộ
Công Thương)
f- Cơ quan thực hiện TTHC
Sở Công Thương
g- Lệ phí
Không
h- Kết quả của việc thực hiện TTHC
01 Biểu mẫu xác định giá tối đa đã được
đóng dấu Công văn đến và ghi rõ ngày, tháng, năm nhận văn bản.
i- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Biểu mẫu xác định giá tối
đa theo Công văn số 6230/BTC-QLG ngày 14/5/2015 của Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn thực hiện bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ
em dưới 06 tuổi.
k- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
Thực hiện trong thời gian Nhà nước áp
dụng biện pháp đăng ký giá để bình ổn giá đối với mặt hàng sữa dành cho trẻ em
dưới 06 tuổi.
l- Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20/06/2012.
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mọt số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá.
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
- Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá.
- Công văn số 6544/BTC-QLG ngày
20/5/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện biện pháp bình ổn giá đối
với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
- Công văn số 6230/BTC-QLG ngày
14/5/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện bình ổn giá đối với sản
phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
PHỤ LỤC 2:
BIỂU
MẪU GIÁ TỐI ĐA
(Kèm theo Công văn số 6230/BTC-QLG ngày 14/5/2015 của Bộ
Tài chính)
Tên
đơn vị thực hiện
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số........./.....
V/v: giá tối đa
|
...,
ngày... tháng... năm....
|
Kính
gửi: Sở Công thương Hà Nội
Thực hiện Quyết định số…….. ngày………………….. của ………….về việc
áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi;...
Thực hiện Công văn số 6544/BTC-QLG
ngày 20/5/2014 và Công văn số 6230/BTC-QLG ngày 14/5/2015 của Bộ Tài chính về
hướng dẫn thực hiện biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em
dưới 06 tuổi.
(tên đơn vị) gửi
giá bán buôn/bán lẻ tối đa của...
(tên đơn vị) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, phù hợp của
giá các sản phẩm sữa mà chúng tôi đã xác định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận biểu mẫu giá bán buôn/bán lẻ tối đa, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu
mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân không được thực hiện mức giá mới
hoặc phải giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được bán
theo mức giá đăng ký/kê khai.
Tên
đơn vị thực hiện
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày......tháng....... năm.....
|
BẢNG
MỨC GIÁ BÁN BUÔN TỐI ĐA
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
Doanh nghiệp là đơn vị sản xuất, nhập
khẩu thực hiện bán buôn.......
1. Giá bán buôn tối đa của.............Cụ
thể như sau:
STT
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
bán buôn hiện hành
|
Giá
bán buôn tối đa
|
Giá
cho nhà phân phối và giá bán lẻ tối đa
|
Nhà
phân phối cấp 1
|
......
|
Nhà
phân phối cấp n
|
Giá
bán lẻ tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá bán lẻ tối đa cao hơn
không quá 15% so với giá bán buôn tối đa của nhà sản xuất, nhập khẩu
2. Giải trình chi tiết về cách tính
giá tối đa đối với từng sản phẩm cụ thể:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tên
đơn vị thực hiện
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày......tháng....... năm.....
|
BẢNG
MỨC GIÁ BÁN LẺ TỐI ĐA
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của........)
Doanh nghiệp là đơn vị bán lẻ.....................
1. Giá bán lẻ tối đa của.............
Cụ thể như sau:
STT
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
bán lẻ trước ngày 01/6/2015
|
Giá
bán lẻ tối đa
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giải trình chi tiết về cách tính
giá tối đa đối với từng sản phẩm cụ thể:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tên
đơn vị thực hiện
xác định giá tối đa
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày...... tháng.......năm.....
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
(Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối
với mặt hàng nhập khẩu)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán
hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ
BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản
mục chi phí
|
Đơn
vị tính
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
A
|
Giá vốn nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá
CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng tiền khác theo
quy định (nếu có)
|
|
|
|
B
|
Chi phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
C
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
D
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị
sản phẩm
|
|
|
|
Đ
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
E
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế khác
(nếu có) theo quy định
|
|
|
|
G
|
Giá bán dự kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá
CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
5. Các khoản chi bằng tiền khác theo
quy định (nếu có)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng: Giải trình rõ đối
với chi phí quảng cáo, khuyến mại, hoa hồng
8. Chi phí quản lý
9. Lợi nhuận dự kiến
10. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác
(nếu có) theo quy định
11. Giá bán dự kiến
Tên
đơn vị thực hiện
xác định giá tối đa
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày...... tháng.......năm.....
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
(Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối
với mặt hàng sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán
hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ
BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Số
TT
|
Khoản
mục chi phí
|
ĐVT
|
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Chi phí sản xuất:
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực
tiếp
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi phí sản xuất chung:
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí nhân viên phân xưởng
|
|
|
|
|
b
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
c
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
d
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
đ
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
|
e
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất:
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí tài chính
|
|
|
|
|
|
Tổng giá thành toàn bộ
|
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
|
Giá bán chưa thuế
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
Giá bán (đã có thuế)
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC
KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí sản xuất
2. Chi phí bán hàng: Giải trình rõ đối
với chi phí quảng cáo, khuyến mại, hoa hồng
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
4. Chi phí tài chính
5. Lợi nhuận dự kiến
6. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
7. Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
8. Giá bán (đã có thuế)
2. Tiếp nhận,
rà soát biểu mẫu đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc
các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06
tuổi (trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá).
a- Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi có trụ sở chính trên địa bàn thành phố
Hà Nội gửi 02 bộ hồ sơ đăng ký giá đến Sở Công Thương.
- Sở Công Thương tiếp nhận, kiểm tra
thành phần, số lượng hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Sở Công Thương tiến hành thẩm định
hồ sơ và các điều kiện để yêu cầu giải trình (nếu cần).
* Tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký
giá không được áp dụng mức giá đăng ký trong mua, bán hàng hóa trong thời hạn
ít nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện đăng ký giá theo quy định hoặc
trong thời gian giải trình theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu (quy định
tại điểm c, khoản 2, Điều 7 Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ
Tài chính về hướng dẫn Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
* Hết thời hạn 5 ngày làm việc kể từ
ngày Sở Công Thương tiếp nhận Biểu mẫu đăng
ký giá, nếu không có văn bản (công văn, fax, thư điện tử) của
Sở yêu cầu giải trình về các nội dung của biểu mẫu hoặc yêu cầu không được thực
hiện mức giá đăng ký mới thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đã
đăng ký và công khai thông tin về mức giá đã đăng ký; công khai, niêm yết trong
toàn hệ thống phân phối (nếu có).
Trường hợp nhận hồ sơ qua đường công
văn và thư điện tử nếu hồ sơ không đủ thành phần, số lượng: trong thời gian
không quá 02 ngày kể từ ngày nhận Biểu mẫu
đăng ký giá, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản (công văn,
Fax, thư điện tử) yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung thành phần, số lượng Biểu
mẫu đăng ký giá.
Trường hợp Biểu xác định giá bán buôn
tối đa có nội dung chưa rõ cần phải giải trình hoặc không phù hợp; tổ chức, cá
nhân giải trình hoặc thực hiện theo yêu cầu của Sở Công Thương.
Sau 03 lần giải trình nhưng tổ chức,
cá nhân chưa đáp ứng được yêu cầu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu có văn bản yêu cầu
tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước khi thực hiện
đăng ký giá.
b- Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ đăng ký giá: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đăng ký giá đến Sở Công Thương theo 1 trong các cách sau:
- Gửi trực tiếp 02 hồ sơ kê khai giá tại
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại số 331
Cầu Giấy- Cầu Giấy- Hà Nội, nhận kết quả thủ tục hành chính tại bộ phận này.
- Gửi qua đường công văn 02 bộ hồ sơ
cho cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu (kèm 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực
tiếp có trách nhiệm của đơn vị), nhận kết quả qua đường công văn.
- Gửi qua thư điện tử kèm chữ ký điện
tử hoặc kèm bản scan Biểu mẫu có chữ ký và dấu đỏ theo địa chỉ email: motcua_soct@hanoi.gov.vn hoặc qua fax: 04.62691288 và gọi
điện thông báo cho cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu theo số điện thoại 04.22155546. Đồng
thời, gửi 02 bản qua đường công văn cho cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu (kèm 01
phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện
thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị) về địa chỉ Sở Công Thương
Hà Nội, số 331 Cầu Giấy- Cầu Giấy- Hà Nội; nhận kết quả qua đường công văn.
c- Thành phần hồ sơ, số lượng:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đăng ký giá của tổ chức, cá
nhân;
- Bảng đăng ký mức giá cụ thể gắn với
chất lượng hàng hóa dịch vụ;
- Thuyết minh cơ cấu tính giá theo
các yếu tố hình thành giá.
* Nhận hồ sơ qua thư điện tử:
- Gửi hồ sơ biểu mẫu qua thư điện tử
gồm
+ Văn bản đăng ký giá của tổ chức, cá
nhân dạng file *.pdf
+ Đính kèm hồ sơ liên quan dạng file
*.pdf;
+ Đính kèm hồ sơ liên quan dạng file
*.doc (nếu có).
- Gửi hồ sơ bản giấy qua đường công
văn.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (Theo mẫu
biểu đính kèm)
d- Thời hạn giải quyết
Trả kết quả ngay sau khi nhận hồ sơ
có đủ thành phần, số lượng theo quy định.
e- Đối tượng thực hiện TTHC
* Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi có trụ sở chính trên địa bàn thành phố
Hà Nội (ngoài các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sữa đã đăng ký giá với Bộ
Công Thương)
f- Cơ quan thực hiện TTHC
Sở Công Thương
g- Lệ phí
Không
h- Kết quả của việc thực hiện TTHC
01 Biểu mẫu đăng ký giá đã được đóng
dấu Công văn đến và ghi rõ ngày, tháng, năm nhận văn bản.
i- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu biểu mẫu đăng ký giá theo Thông tư
số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
k- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
Thực hiện trong thời gian Nhà nước áp
dụng biện pháp đăng ký giá để bình ổn giá đối với mặt hàng sữa dành cho trẻ em
dưới 06 tuổi.
I- Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012.
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá.
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
- Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá.
PHỤ LỤC SỐ 1:
BIỂU MẪU
ĐĂNG KÝ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài
chính)
Tên
đơn vị đăng ký giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
........./ .....
V/v: đăng ký giá
|
…………..,
ngày ……. tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: (Tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá)
Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.
... (tên đơn vị đăng ký) gửi
Biểu mẫu đăng ký giá ..... gồm các văn bản và nội dung sau:
1. Bảng đăng ký mức giá bán cụ thể.
2. Giải trình lý do điều chỉnh giá
(trong đó có giải thích việc tính mức giá cụ thể áp dụng theo các hướng dẫn,
quy định về phương pháp tính giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành)
Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày
... / ... /.....
... (tên đơn vị đăng ký) xin
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà đơn vị đã
đăng ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu: ………………………….……
- Số điện thoại liên lạc:………………………….………………………….…………………………......
- Số fax: ………………………….………………………….…………………………............................
Ghi nhận ngày nộp Biểu mẫu đăng ký
giá của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá
1. (Cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu
đăng ký giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Biểu mẫu đăng ký giá và đóng dấu
công văn đến)
2. Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá
nhân không được thực hiện mức giá đăng ký mới hoặc phải giải trình về các nội
dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.
Tên
đơn vị
thực hiện đăng ký giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………..,
ngày ……. tháng ……. năm ……..
|
BẢNG
ĐĂNG KÝ MỨC GIÁ BÁN CỤ THỂ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của Công ty........)
Doanh nghiệp là đơn vị (sản xuất hay
dịch vụ).....................
Đăng ký giá (nhập khẩu, bán buôn, bán
lẻ):.............cụ thể như sau:
STT
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá đăng ký hiện hành
|
Mức
giá đăng ký mới
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ
lệ % tăng/ giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày
... / ... /.....
Tên
đơn vị thực hiện đăng ký giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………..,
ngày ……. tháng ……. năm ……..
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối
với mặt hàng nhập khẩu)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán
hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ
BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản
mục chi phí
|
Đơn
vị tính
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
A
|
Sản lượng nhập khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá vốn nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá
CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng tiền khác theo
quy định (nếu có)
|
|
|
|
C
|
Chi phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị
sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế khác
(nếu có) theo quy định
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá
CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
5. Các khoản chi bằng tiền khác theo
quy định (nếu có)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Lợi nhuận dự kiến
10. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác
(nếu có) theo quy định
11. Giá bán dự kiến
Tên
đơn vị
thực hiện đăng ký giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………..,
ngày ……. tháng ……. năm ……..
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối
với mặt hàng sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán
hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ
BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Số
TT
|
Khoản
mục chi phí
|
ĐVT
|
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Chi phí sản xuất:
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực
tiếp
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi phí sản xuất chung:
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí nhân viên phân xưởng
|
|
|
|
|
b
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
c
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
d
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
đ
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
|
e
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất :
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí tài chính
|
|
|
|
|
|
Tổng giá thành toàn bộ
|
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận dự
kiến
|
|
|
|
|
|
Giá bán chưa
thuế
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Thuế giá trị
gia tăng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
Giá bán (đã
có thuế)
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí sản xuất
2. Chi phí bán hàng
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
4. Chi phí tài chính
5. Lợi nhuận dự kiến
6. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
7. Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
8. Giá bán (đã có thuế)
3. Tiếp nhận
văn bản kê khai giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực
phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế thuộc các tổ
chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và
thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
a- Trình tự thực hiện
- Đối tượng: Tổ chức, cá nhân sản xuất,
nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực phẩm chức năng dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi có trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội (trừ các
tổ chức, cá nhân đã thực hiện kê khai giá với Bộ Công Thương) gửi 02 bộ hồ sơ về
Sở Công Thương.
- Sở Công Thương tiếp nhận, kiểm tra
thành phần, số lượng hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Sở Công Thương tiến hành thẩm định
hồ sơ và các điều kiện để yêu cầu giải trình, báo cáo (nếu cần).
* Trường hợp nhận hồ sơ qua đường
Công văn và thư điện tử nếu hồ sơ không đủ thành phần, số lượng: trong thời
gian không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận Văn bản kê khai giá, Sở Công
Thương thông báo bằng văn bản (công văn, Fax hoặc thư điện tử) yêu cầu tổ chức,
cá nhân thực hiện kê khai giá nộp bổ sung thành phần, số lượng Văn bản. Tổ chức,
cá nhân hoàn thiện và nộp lại cho Sở Công Thương tối đa không quá 05 ngày làm
việc kể từ ngày Sở thông báo bằng văn bản (công văn, Fax hoặc thư điện tử) yêu
cầu bổ sung.
b- Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ kê khai giá: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ kê khai giá đến Sở Công Thương theo 1 trong các cách sau:
- Gửi trực tiếp 02 hồ sơ kê khai giá
tại tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại số
331 Cầu Giấy- Cầu Giấy- Hà Nội, nhận kết quả thủ tục hành chính tại bộ phận
này.
- Gửi qua đường công văn 02 hồ sơ kê
khai giá cho Sở Công Thương; Nhận kết quả qua đường công văn.
- Gửi qua thư điện tử kèm bản scan
Văn bản kê khai giá có chữ ký và dấu theo địa chỉ thư điện tử: motcua_soct@hanoi.gov.vn hoặc qua fax: 04.62691288 và gọi điện thông báo cho
cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu theo số điện thoại 04.22155546.
Đồng thời, gửi 02 bản qua đường công văn cho cơ quan tiếp nhận Văn bản kê khai
giá về địa chỉ Sở Công Thương Hà Nội, số 331 Cầu Giấy- Cầu Giấy- Hà Nội; Nhận kết
quả qua đường công văn.
c- Thành phần Hồ sơ, số lượng
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản kê khai giá của tổ chức, cá
nhân
- Bảng kê khai giá cụ thể gắn với chất
lượng hàng hóa dịch vụ.
* Nhận hồ sơ thư điện tử
- Đính kèm các hồ sơ tại mục a dạng
file *.pdf
- Đính kèm các hồ sơ tại mục a dạng
file *.doc (nếu có).
- Gửi hồ sơ bản giấy (như phần a) qua
đường công văn.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (Theo mẫu
biểu đính kèm)
* Đối với trường hợp kê khai giảm
giá so với lần kê khai trước đó:
Tổ chức cá nhân sản xuất, kinh doanh
hàng hóa thực hiện giảm giá ngay, đồng thời gửi Văn bản kê khai giá có đầy đủ số lượng
và thành phần hồ sơ về Sở Công Thương.
d- Thời gian giải quyết
Trả kết quả ngay sau khi nhận hồ sơ
có đủ thành phần, số lượng theo quy định.
e- Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực phẩm chức năng dành cho trẻ
em dưới 06 tuổi có trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội (trừ các tổ chức,
cá nhân đã thực hiện kê khai giá với Bộ Công Thương).
f- Cơ quan thực hiện TTHC
Sở Công Thương
g- Kết quả của việc thực hiện TTHC
Trả 01 Văn bản kê khai giá đã được đóng dấu
Công văn đến và ghi rõ ngày, tháng, năm nhận văn bản.
h- Lệ phí
Không
i- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Hồ sơ kê khai giá theo quy định tại
Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài Chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
k- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có)
- Áp dụng đối với mặt hàng sữa dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi trong thời gian Nhà nước không áp dụng biện pháp bình ổn
đăng ký giá.
- Áp dụng đối với mặt hàng thực phẩm
chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
I- Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20/06/2012.
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
- Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá.
PHỤ LỤC SỐ 4:
MẪU
VĂN BẢN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính)
Tên
đơn vị thực hiện
kê khai giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số ........./.....
V/v kê khai giá hàng hóa, dịch vụ bán trong nước hoặc
xuất khẩu
|
.....,
ngày ... tháng ... năm .....
|
Kính
gửi: ....(tên cơ quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá....)
Thực hiện Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số Điều của Luật giá và Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC .
... (tên đơn vị kê khai giá)
gửi Bảng kê khai mức giá hàng hóa, dịch vụ bán trong nước hoặc xuất khẩu (đính
kèm).
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày
..../.... / ......
... (tên đơn vị kê khai giá)
xin chịu trách nhiệm trước pháp Luật về tính chính xác của mức giá mà chúng tôi
đã kê khai./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:.............................................................................
- Địa chỉ đơn vị thực hiện kê
khai:......................................................................
- Số điện thoại liên lạc:........................................................................................
-
Email:................................................................................................................
- Số
fax:...............................................................................................................
Ghi
nhận ngày nộp Văn bản kê khai giá
của cơ quan tiếp nhận
(Cơ
quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Văn bản kê
khai giá và đóng dấu công văn đến)
Tên
đơn vị thực hiện
kê khai giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày.... tháng... năm .....
|
BẢNG
KÊ KHAI MỨC GIÁ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
1. Mức giá kê khai bán trong nước hoặc
xuất khẩu (bán buôn, bán lẻ): Các mức giá tại cửa kho/nhà máy, tại các địa bàn,
khu vực khác (nếu có).
STT
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá kê khai hiện hành
|
Mức
giá kê khai mới
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ
lệ tăng/ giảm
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phân tích nguyên nhân, nêu rõ biến
động của các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm giá hàng hóa, dịch
vụ thực hiện kê khai giá.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Ghi rõ các chính sách và mức khuyến
mại, giảm giá hoặc chiết khấu đối với các đối tượng khách hàng, các Điều kiện vận
chuyển, giao hàng, bán hàng kèm theo mức giá kê khai (nếu có).
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày
..../.... / ......
Ghi chú:
Mức giá kê khai là mức giá bán dự kiến
đã trừ chiết khấu, giảm giá (nếu có) đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho 01
đơn vị sản phẩm. Trường hợp lần đầu thực hiện kê khai giá với cơ quan quản lý
nhà nước về giá đối với sản phẩm mới thì gửi kèm theo Bảng xây dựng hình thành
mức giá bán hàng hóa, dịch vụ.
- Mức giá kê khai xuất khẩu ghi cụ thể
áp dụng cho thị trường nước xuất khẩu nào và tính theo tỷ giá mua
vào.....VNĐ/USD tại Ngân hàng thương mại.....ngày...tháng...năm...