|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2488/QĐ-UBND 2019 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2488/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2488/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 10
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ
Quyết định số: 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao
dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ
Quyết định số: 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số:
2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về
dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan
Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất
kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các Sở;
Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện
hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
Biểu số 01
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH
CHỦ YẾU NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2020
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo
giá so sánh năm 2010)
|
%
|
6,8
|
|
- Nông, lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
3,5
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
9
|
|
+ Công nghiệp
|
%
|
10,0
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
8,3
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
7,8
|
2
|
Tổng giá trị gia tăng (giá
hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
13.458
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
40
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
716
|
5
|
Diện tích đất
nông nghiệp chuyển đổi từ trồng lúa, ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế
cao (duy trì)
|
Ha
|
1.610
|
6
|
Bình
quân lương thực có hạt
trên đầu người/năm
|
Kg
|
550
|
7
|
Trồng rừng
|
Ha
|
5.900
|
8
|
Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn (trồng
tập trung hoặc phân tán)
|
Ha
|
3.000
|
9
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
≥72
|
10
|
Phát triển sản phẩm OCOP đạt
3 sao trở lên
|
Sản phẩm
|
30
|
11
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
|
Xã
|
03
|
12
|
Hợp tác xã thành lập mới trong
lĩnh vực nông, lâm nghiệp
|
Hợp tác xã
|
18
|
13
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
%
|
>7,5
|
14
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
98,5
|
15
|
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới
quốc gia
|
%
|
98
|
16
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
Lao động
|
5.000
|
17
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
45
|
18
|
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc
diện tham gia
|
|
|
|
- Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
95
|
|
- Bảo hiểm xã hội thất nghiệp
|
%
|
95
|
19
|
Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm
xã hội tự nguyện so với năm 2019
|
%
|
30
|
20
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với
năm 2019
|
%
|
2,5
|
21
|
Trong đó: Các huyện nghèo giảm
|
%
|
3,5-4
|
22
|
Số xã đạt bộ tiêu chí quốc
gia về y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
04
|
23
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
%
|
96
|
24
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
01
|
25
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
≤ 17
|
26
|
Số giường bệnh kế hoạch/vạn
dân
|
Giường
|
32,4
|
27
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia
tăng thêm
|
Trường
|
08
|
28
|
Tỷ lệ tốt nghiệp Trung học phổ
thông quốc gia
|
%
|
90
|
29
|
Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố
đạt “Khu dân cư văn hóa”
|
%
|
72
|
30
|
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia
đình văn hóa”
|
%
|
85
|
31
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà
nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm
|
%
|
95
|
32
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ
trung cấp trở lên
|
%
|
100
|
33
|
Chỉ số cải cách hành chính cấp
tỉnh tăng so với năm 2019
|
Bậc
|
≥ 01
|
34
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh tăng so với năm 2019
|
Bậc
|
≥ 03
|
35
|
Chi tiêu tuyển quân, động
viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng
|
%
|
100
|
36
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá án
|
%
|
≥ 85
|
37
|
Tai nạn giao thông đường bộ
giảm cả 03 tiêu chí (số vụ, số người chết, số người bị thương)
|
|
Giảm 03 tiêu chí
|
Biểu số 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂM 2019, KẾ
HOẠCH NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2020
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn
tỉnh (GRDP theo giá so sánh)
|
Triệu đồng
|
7.630.800
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Triệu đồng
|
2.102.100
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu đồng
|
1.249.900
|
+
|
Công nghiệp
|
Triệu đồng
|
463.700
|
+
|
Xây dựng
|
Triệu đồng
|
786.200
|
-
|
Dịch vụ
|
Triệu đồng
|
4.029.600
|
-
|
Thuế sản phẩm
|
Triệu đồng
|
249.200
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
%
|
6,8
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
3,5
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
9,0
|
+
|
Công nghiệp
|
%
|
10,0
|
+
|
Xây dựng
|
%
|
8,5
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
7,8
|
-
|
Thuế sản phẩm
|
%
|
8,0
|
3
|
Tổng sản
phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP
theo giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
13.458.900
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Triệu đồng
|
3.765.000
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu đồng
|
2.055.900
|
|
+ Dịch vụ
|
Triệu đồng
|
7.238.000
|
|
+ Thuế sản phẩm
|
Triệu đồng
|
400.000
|
4
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
40
|
5
|
Cơ cấu Tổng giá trị gia
tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
28,0
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
15,3
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
53,8
|
|
+ Thuế sản phẩm
|
%
|
3,0
|
6
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng trên địa
bàn
|
Triệu đồng
|
6.518.000
|
7
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
716.000
|
8
|
Tổng vốn đầu tư phát triển
trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
5.300.000
|
Biểu số 03
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2020
|
A
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
I
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực
có hạt
|
Tấn
|
175.365
|
|
Trong
đó: + Thóc
|
Tấn
|
112.416
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
62.949
|
1.1
|
Cây lúa
|
Ha
|
|
|
Lúa ruộng cả năm
|
Ha
|
22.128
|
a
|
Vụ
xuân + Diện tích
|
Ha
|
8.300
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,3
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
46.728
|
b
|
Vụ
mùa + Diện tích
|
Ha
|
13.828
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,05
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
65.689
|
-
|
Sản xuất lúa hàng hóa
|
Ha
|
|
|
+ Diện tích sử dụng giống lúa
chất lượng
|
Ha
|
3.950
|
|
+ Diện tích sản xuất lúa chất
lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
345
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
14.326
|
a
|
Vụ đông
xuân + Diện tích
|
Ha
|
8.698
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,95
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
39.971
|
b
|
Vụ hè
thu + Diện tích
|
Ha
|
5.628
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
40.83
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
22.977
|
1.4
|
Diện tích chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất lúa
|
Ha
|
|
|
Duy trì diện tích đã chuyển đổi
|
Ha
|
1.610
|
2
|
Cây chất bột
|
Ha
|
1.337
|
2.1
|
Khoai
môn + Diện tích
|
Ha
|
252
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
92,54
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.332
|
2.2
|
Dong riềng +
Diện tích
|
Ha
|
520
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
753,37
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
39.175
|
2.3
|
Khoai
lang + Diện tích
|
Ha
|
565
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
51,6
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.916
|
3
|
Cây rau, đậu các loại
|
Ha
|
3.656
|
3.1
|
Rau các loại
+ Diện tích
|
Ha
|
2.954
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
128,47
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
37.950
|
3.2
|
Đậu các loại
+ Diện tích
|
Ha
|
702
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
12,67
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
889,5
|
4
|
Cây công nghiệp
|
Ha
|
4.400
|
4.1
|
Đậu tương +
Diện tích
|
Ha
|
570
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,34
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
989
|
4.2
|
Lạc
+ Diện tích
|
Ha
|
542
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,29
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1045,7
|
4.3
|
Thuốc
lá + Diện tích
|
Ha
|
855
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,9
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.873
|
4.4
|
Mía
+ Diện tích
|
Ha
|
58
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
285,15
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
2.700
|
4.5
|
Gừng
+ Diện tích
|
ha
|
260
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
285,15
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
7.414
|
4.6
|
Nghệ
+ Diện tích
|
Ha
|
95
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
225,26
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.140
|
4.7
|
Chè
+ Diện tích
|
Ha
|
2.020
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
1.915
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,66
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
9.319
|
-
|
Diện tích cải tạo, thâm canh
chè
|
Ha
|
150
|
-
|
Diện tích được
chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP, chè hữu cơ
|
Ha
|
65
|
5
|
Cây ăn quả
|
Ha
|
|
5.1
|
Cam,
quýt + Diện tích
|
Ha
|
3.161
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
2.222
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
105,14
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
23.362
|
-
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
80
|
-
|
Diện tích cải tạo, thâm canh
|
Ha
|
585
|
-
|
Diện tích được
chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP
|
Ha
|
50
|
5.2
|
Hồng không hạt +
Diện tích
|
Ha
|
765
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
473
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,24
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.282
|
-
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
55
|
-
|
Diện tích cải tạo, thâm canh
|
Ha
|
55
|
-
|
Diện tích được
chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP
|
Ha
|
7
|
6
|
Diện tích đất ruộng, soi
bãi đạt 100 triệu đồng/ha trở lên
|
Ha
|
3.500
|
II
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
1
|
Đàn đại gia súc
|
|
|
1.1
|
Số con hiện có
|
Con
|
68.405
|
-
|
Đàn trâu
|
Con
|
42.220
|
-
|
Đàn bò
|
Con
|
20.505
|
-
|
Ngựa
|
Con
|
2.680
|
1.2
|
Số con bán, giết mổ
|
Con
|
21.865
|
2
|
Đàn lợn
|
|
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
139.000
|
-
|
Số con xuất bán, giết mổ
|
Con
|
192.770
|
3
|
Đàn dê
|
|
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
21.900
|
4
|
Tổng đàn gia cầm
|
|
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
1.715.300
|
-
|
Số con xuất bán, giết mổ
|
Con
|
2.315.100
|
5
|
Sản lượng thịt hơi xuất
chuồng
|
Tấn
|
22.000
|
III
|
THỦY SẢN
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.392
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,0
|
-
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
2.515
|
IV
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
1
|
Trồng rừng
|
Ha
|
5.900
|
2
|
Khoanh nuôi rừng tái sinh, rừng
phòng hộ
|
Ha
|
2.095
|
3
|
Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ
và đặc dụng
|
Ha
|
263.155
|
4
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
≥72
|
5
|
Sản lượng khai thác lâm sản
|
|
|
-
|
Gỗ khai thác
|
m3
|
255.900
|
-
|
Củi khai thác
|
ster
|
380.000
|
V
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
98,5
|
2
|
Số tiêu chí nông thôn mới
bình quân đạt được bình quân/xã
|
Tiêu chí
|
12,5
|
3
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
|
Xã
|
03
|
4
|
Tổng số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Xã
|
25
|
5
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
%
|
22,7
|
B
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
theo giá so sánh năm 2010
|
Triệu đồng
|
1.384.000
|
2
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
- Tinh quặng kẽm
|
Tấn
|
18.300
|
|
- Tinh quặng chì
|
Tấn
|
7.550
|
|
- Quặng oxít chì, kẽm
|
Tấn
|
17.000
|
|
- Tinh quặng sắt
|
Tấn
|
20.000
|
|
- Chì kim loại
|
Tấn
|
6.500
|
|
- Bột kẽm
|
Tấn
|
10.000
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
250
|
|
- Giấy bìa các loại
|
tấn
|
2.500
|
|
- Gỗ xẻ
|
m3
|
43.000
|
|
- Gạch nung các loại
|
1.000 viên
|
52.000
|
|
- Đũa sơ chế
|
Tấn
|
3.300
|
|
- Quần áo may sẵn
|
1.000 cái
|
1.170
|
|
- Nước máy sản xuất
|
1.000m3
|
2.700
|
|
- Miến dong
|
Tấn
|
1.600
|
|
- Ván dán
|
m3
|
20.000
|
|
- Vàng
|
Kg
|
26
|
C
|
DỊCH VỤ
|
|
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
6.518.000
|
2
|
Tổng lượng khách du lịch
|
Lượt khách
|
563.890
|
|
Khách quốc tế
|
Lượt khách
|
18.190
|
|
Khách du lịch nội địa
|
Lượt khách
|
545.700
|
3
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
371
|
D
|
XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
trên địa bàn
|
Triệu USD
|
3,0
|
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
trên địa bàn
|
Triệu USD
|
7,0
|
Phụ lục 3.1
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Các huyện, thành phố
|
Tổng số
|
Thành phố Bắc Kạn
|
Ba Bể
|
Bạch Thông
|
Ngân Sơn
|
Na Rì
|
Chợ Mới
|
Chợ Đồn
|
Pác Nặm
|
I
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT
|
Ha
|
36.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
175.365
|
4.093
|
29.810
|
19.505
|
17.160
|
34.310
|
21.567
|
28.585
|
20.335
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
112.417
|
3.363
|
20.240
|
14.400
|
9.075
|
19.600
|
13.454
|
21.865
|
10.420
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
62.948
|
730
|
9.570
|
5.105
|
8.085
|
14.710
|
8.113
|
6.720
|
9.915
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lúa ruộng cả năm
|
Ha
|
22.128
|
650
|
4.000
|
2.650
|
1.950
|
3.850
|
2.678
|
4.150
|
2.200
|
a
|
Vụ xuân: + Diện tích
|
Ha
|
8.300
|
300
|
1.600
|
1.150
|
150
|
1.600
|
1.000
|
1.700
|
800
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,30
|
53,80
|
56,00
|
60,00
|
53,00
|
55,00
|
54,00
|
58,00
|
55,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
46.728
|
1.613
|
8.960
|
6.900
|
795
|
8.800
|
5.400
|
9.860
|
4.400
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích sử dụng giống
lúa chất lượng (HT1; QR1; PC6…)
|
Ha
|
1.470
|
40
|
350
|
200
|
20
|
300
|
80
|
400
|
80
|
|
Diện tích sản xuất lúa chất
lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
220
|
-
|
-
|
50
|
0
|
0
|
-
|
170
|
-
|
b
|
Vụ mùa: + Diện tích
|
Ha
|
13.828
|
350
|
2.400
|
1.500
|
1.800
|
2.250
|
1.678
|
2.450
|
1.400
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,50
|
50,00
|
47,00
|
50,00
|
46,00
|
48,00
|
48,00
|
49,00
|
43,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
65.689
|
1.750
|
11.280
|
7.500
|
8.280
|
10.800
|
8.054
|
12.005
|
6.020
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích sử dụng giống
lúa chất lượng (Bao thai; Khẩu nua lếch; Khẩu nua pái…)
|
Ha
|
2.480
|
30
|
250
|
200
|
100
|
150
|
150
|
1.500
|
100
|
|
Diện tích sản xuất lúa chất lượng
gắn với tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
125
|
-
|
-
|
0
|
100
|
-
|
-
|
25
|
-
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
14.326
|
180
|
2.150
|
1.100
|
1.950
|
3.350
|
1.846
|
1.450
|
2.300
|
a
|
Vụ xuân: + Diện tích
|
Ha
|
8.698
|
100
|
1.150
|
600
|
750
|
1.950
|
1.198
|
1.050
|
1.900
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
46,0
|
45,0
|
46,0
|
47,5
|
47,0
|
46,0
|
45,0
|
48,0
|
44,5
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
39.971
|
450
|
5.290
|
2.850
|
3.525
|
8.970
|
5.391
|
5.040
|
8.455
|
b
|
Vụ mùa: + Diện tích
|
Ha
|
5.628
|
80
|
1.000
|
500
|
1.200
|
1.400
|
648
|
400
|
400
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
40,8
|
35,0
|
42,8
|
45,1
|
38,0
|
41,0
|
42,0
|
42,0
|
36,5
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
22.977
|
280
|
4.280
|
2.255
|
4.560
|
5.740
|
2.722
|
1.680
|
1.460
|
1.3
|
Duy trì diện
tích đã chuyển đổi năm 2018 và 2019
|
Ha
|
1.610
|
35
|
230
|
220
|
703
|
168
|
110
|
70
|
74
|
2
|
CÂY CHẤT BỘT
|
Ha
|
1.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây khoai lang: +
Diện tích
|
Ha
|
565
|
0
|
50
|
120
|
20
|
100
|
150
|
60
|
65
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
51,60
|
|
54,00
|
55,00
|
40,00
|
50,00
|
53,00
|
53,00
|
45,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.916
|
-
|
270
|
660
|
80
|
500.0
|
795
|
318.0
|
293
|
2.2
|
Cây khoai môn: +
Diện tích
|
Ha
|
252
|
15
|
20
|
30
|
10
|
60
|
57
|
40
|
20
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
92,54
|
85,00
|
83,00
|
85,00
|
70,00
|
99,00
|
95,00
|
97,00
|
95,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.332
|
127,5
|
166,0
|
255
|
70.0
|
594,0
|
542
|
388,0
|
190
|
2.3
|
Cây dong riềng: +
Diện tích
|
Ha
|
520
|
0
|
150
|
50
|
-
|
300
|
20
|
-
|
-
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
753,37
|
|
720,00
|
727,00
|
|
778,00
|
700,00
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
39.175
|
-
|
10.800
|
3.635
|
-
|
23.340
|
1.400
|
-
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích trồng giống địa
phương
|
Ha
|
170
|
|
100
|
50
|
|
-
|
20
|
|
|
|
Diện tích thâm canh,
lên luống
|
Ha
|
150
|
|
50
|
0
|
|
100
|
-
|
|
|
|
Diện tích thâm canh gắn
với liên kết tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
290
|
|
20
|
20
|
|
250
|
-
|
|
|
3
|
CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI
|
|
3.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cây rau: + Diện
tích
|
Ha
|
2.954
|
180
|
470
|
400
|
180
|
500
|
434
|
500
|
290
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
128,47
|
130,00
|
130,00
|
130,00
|
125,00
|
130,00
|
125,00
|
130,00
|
125,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
37.950
|
2.340,0
|
6.110
|
5.200
|
2.250
|
6.500
|
5.425
|
6.500,0
|
3.625
|
|
Diện tích trồng rau được chứng
nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP…
|
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
5,0
|
1
|
|
Diện tích trồng rau ứng dụng
công nghệ cao
|
Ha
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
3.2
|
Cây đậu đỗ: + Dịên
tích
|
Ha
|
702
|
10
|
30
|
30
|
40
|
310
|
122
|
50
|
110
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
12,67
|
16,00
|
12,50
|
13,50
|
12,00
|
13,00
|
12,50
|
12,00
|
12,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
890
|
16,0
|
37,5
|
40,50
|
48
|
403
|
153
|
60,0
|
132
|
4
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cây Đậu tương: +
Diện tích
|
Ha
|
570
|
0
|
90
|
30
|
30
|
200
|
60
|
40
|
120
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,34
|
|
17,50
|
18,00
|
17,00
|
17,00
|
19,00
|
17,00
|
17,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
989
|
-
|
157,5
|
54,0
|
51,0
|
340
|
114
|
68,0
|
204
|
4.2
|
Cây lạc: + Diện
tích
|
Ha
|
542
|
5
|
50
|
50
|
30
|
190
|
92
|
90
|
35
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,29
|
18,20
|
18,20
|
19,00
|
18,20
|
17,00
|
19,00
|
20,80
|
18,30
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.046
|
9
|
91,0
|
95,00
|
55
|
370
|
175
|
187,2
|
64
|
4.3
|
Cây thuốc lá: +
Diện tích
|
Ha
|
855
|
0
|
0
|
100
|
700
|
20
|
25
|
10
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,90
|
|
|
23,00
|
22,00
|
18,00
|
19,00
|
19,00
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.873
|
-
|
-
|
230
|
1.540
|
36
|
48
|
19,0
|
-
|
4.4
|
Cây mía: + Diện
tích
|
Ha
|
58
|
0
|
0
|
0
|
-
|
20
|
38
|
-
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
465,52
|
|
|
|
|
400,00
|
500,00
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
1.900
|
-
|
-
|
4.5
|
Cây gừng: +
Diện tích
|
Ha
|
260
|
0
|
10
|
25
|
-
|
70
|
67
|
-
|
88
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
285,15
|
|
280,00
|
280,00
|
|
280,00
|
300,00
|
|
280,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
7.414
|
-
|
280
|
700
|
-
|
1.960
|
2.010
|
-
|
2.464
|
4.6
|
Cây nghệ: + Diện
tích
|
Ha
|
95
|
15
|
10
|
20
|
|
-
|
|
-
|
50
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
225,26
|
250,00
|
255,00
|
255,00
|
|
|
|
|
200,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.140
|
375
|
255
|
510
|
-
|
|
-
|
-
|
1.000
|
4.7
|
Cây chè +
Diện tích
|
Ha
|
2.020
|
30
|
680
|
40,0
|
|
50
|
740
|
480
|
-
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
1.915
|
30
|
650
|
35,0
|
|
50
|
680
|
470
|
-
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,66
|
38,80
|
51,27
|
46,00
|
|
45,00
|
53,00
|
40,00
|
-
|
|
+ Sản lượng (búp tươi)
|
Tấn
|
9.319
|
116
|
3.333
|
161
|
-
|
225
|
3.604
|
1.880
|
-
|
|
Cải tạo, thâm canh chè
|
Ha
|
150
|
|
10
|
10
|
|
-
|
20
|
110
|
|
|
Diện tích được chứng nhận an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP; chè hữu cơ
|
Ha
|
65
|
|
5
|
10
|
|
-
|
20
|
30
|
|
4.8
|
Cây thạch đen: +
Diện tích
|
Ha
|
60
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
43,00
|
|
|
|
|
43,00
|
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
258,0
|
|
|
|
|
258,0
|
|
|
|
5
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cam, quýt: + Diện
tích
|
Ha
|
3.161
|
85
|
193
|
1.551
|
45
|
472
|
270
|
512
|
33
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
2.222
|
62
|
128
|
1.250
|
11
|
164
|
180
|
406
|
21
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
105,14
|
87,50
|
88,00
|
115,00
|
60,00
|
85,00
|
90,00
|
100,00
|
85,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
23.362
|
543
|
1.126
|
14.375
|
66
|
1.394
|
1.620
|
4.060
|
179
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm
bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
Ha
|
50
|
10
|
-
|
20
|
-
|
5
|
5
|
10
|
-
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
585
|
20
|
50
|
250
|
5
|
110
|
50
|
100
|
-
|
|
Diện tích trồng mới
|
|
80
|
-
|
30
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.2
|
Hồng không hạt: +
Diện tích
|
Ha
|
765
|
17
|
323
|
47
|
89
|
20
|
38
|
169
|
62
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
473
|
10
|
205
|
45
|
40
|
12
|
26
|
105
|
30
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,24
|
56,00
|
45,00
|
45,00
|
30,00
|
45,00
|
45,00
|
61,70
|
45,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.282
|
56
|
923
|
203
|
147
|
54
|
117
|
648
|
135
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm
bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
Ha
|
7
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
55
|
-
|
25
|
-
|
20
|
-
|
-
|
10
|
-
|
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
55
|
-
|
30
|
-
|
|
15
|
-
|
10
|
-
|
5.3
|
Cây mơ: +
Diện tích
|
Ha
|
523
|
119
|
-
|
125
|
-
|
|
250
|
29
|
-
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
264
|
45
|
|
50
|
|
|
140
|
29
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
74,95
|
60,00
|
|
57,00
|
|
|
90,00
|
55,00
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.975
|
270
|
-
|
285
|
-
|
-
|
1.260
|
160
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm
bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
ha
|
35
|
-
|
|
15
|
|
|
20
|
-
|
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
40
|
-
|
|
25
|
|
|
15
|
|
|
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
40
|
-
|
|
40
|
|
|
-
|
|
|
5.4
|
Cây mận: + Diện
tích
|
Ha
|
696
|
3
|
275
|
20
|
28
|
14
|
17
|
75
|
264
|
|
+ Diên tích cho thu hoạch
|
Ha
|
435
|
2
|
180
|
16
|
18
|
14
|
10
|
40
|
155
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
49,60
|
58,00
|
57,00
|
45,00
|
42,00
|
49,00
|
50,00
|
58,50
|
40,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.158
|
12
|
1.026
|
72
|
76
|
69
|
51
|
234
|
620
|
5.5
|
Cây chuối: + Diện
tích
|
Ha
|
1.235
|
160
|
500
|
60
|
|
65
|
300
|
-
|
150
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
120,00
|
120,00
|
120,00
|
120,00
|
|
120,00
|
120,00
|
120,00
|
120,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
14.820
|
1.920
|
6.000
|
720
|
|
780
|
3.600
|
-
|
1.800
|
6
|
DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG, SOI
BÃI ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN
|
Ha
|
3.500
|
200
|
430
|
550
|
850
|
450
|
430
|
430
|
160
|
II
|
CHĂN NUÔI - THÚ Y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác phát triển chăn
nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng đàn đại gia súc
|
Con
|
90.270
|
836
|
16.300
|
6.395
|
15.170
|
12.575
|
6.784
|
12.340
|
19.870
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
68.405
|
621
|
12.020
|
4.880
|
11.850
|
9.550
|
5.204
|
9.150
|
15.130
|
|
Đàn trâu
|
Con
|
45.220
|
450
|
7.700
|
3.670
|
7.000
|
8.000
|
3.800
|
6.500
|
8.100
|
|
Đàn bò
|
Con
|
20.505
|
155
|
4.200
|
1.100
|
4.100
|
700
|
1.180
|
2.290
|
6.780
|
|
Đàn ngựa
|
Con
|
2.680
|
16
|
120
|
110
|
750
|
850
|
224
|
360
|
250
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
21.865
|
215
|
4.280
|
1.515
|
3.320
|
3.025
|
1.580
|
3.190
|
4.740
|
|
Số trâu xuất chuồng
|
Con
|
14.500
|
150
|
2.900
|
1.100
|
2.000
|
2.700
|
1.150
|
2.200
|
2.300
|
|
Số bò xuất chuồng
|
Con
|
6.955
|
55
|
1.360
|
400
|
1.200
|
250
|
390
|
900
|
2.400
|
|
Số ngựa xuất chuồng
|
Con
|
411
|
10
|
20
|
15
|
120
|
76
|
40
|
90
|
40
|
-
|
Sản lượng thịt trâu, bò, ngựa
hơi
|
Tấn
|
4.881
|
48
|
958
|
342
|
734
|
700
|
356
|
715
|
1.029
|
|
Trong đó: Sản lượng thịt trâu
|
Tấn
|
3.408
|
35,3
|
681,5
|
258,5
|
470,0
|
634,5
|
270.3
|
517,0
|
540,5
|
|
Sản lượng thịt bò
|
Tấn
|
1.391
|
11,0
|
272,0
|
80,0
|
240,0
|
50,0
|
78,0
|
180,0
|
480,0
|
|
Sản lượng thịt ngựa
|
Tấn
|
82
|
2,0
|
4,0
|
3,0
|
24,0
|
15,2
|
8,0
|
18,0
|
8,0
|
1.2
|
Tổng đàn lợn
|
Con
|
331.770
|
25.500
|
75.000
|
24.000
|
29.070
|
34.800
|
30.300
|
50.100
|
63.000
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
139.000
|
5.500
|
26.000
|
11.000
|
18.000
|
15.000
|
12.500
|
20.000
|
31.000
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
192.770
|
20.000
|
49.000
|
13.000
|
11.070
|
19.800
|
17.800
|
30.100
|
32.000
|
-
|
Sản lượng thịt lợn hơi
|
Tấn
|
13.301
|
1.380
|
3.381
|
897
|
764
|
1.366
|
1.228
|
2.077
|
2.208
|
1.3
|
Tổng đàn dê
|
Con
|
38.670
|
1.370
|
9.000
|
3.200
|
2.400
|
4.900
|
8.100
|
4.200
|
5.500
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
21.900
|
800
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
3.000
|
5.000
|
2.600
|
3.000
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
16.770
|
570
|
5.000
|
1.200
|
900
|
1.900
|
3.100
|
1.600
|
2.500
|
-
|
Sản lượng thịt dê hơi
|
Tấn
|
369
|
13
|
110
|
26
|
20
|
42
|
68
|
35
|
55
|
1.4
|
Tổng đàn gia cầm
|
Con
|
4.030.400
|
215.800
|
507.100
|
506.400
|
340.700
|
867.100
|
681.500
|
634.500
|
277.300
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
1.715.300
|
92.000
|
215.800
|
215.500
|
145.000
|
369.000
|
290.000
|
270.000
|
118.000
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
2.315.100
|
123.800
|
291.300
|
290.900
|
195.700
|
498.100
|
391.500
|
364.500
|
159.300
|
-
|
Sản lượng thịt gia cầm hơi
|
Tấn
|
3.473
|
186
|
437
|
436
|
294
|
747
|
587
|
547
|
239
|
1.5
|
Tổng đàn chó
|
Con
|
45.700
|
5.650
|
4.930
|
5.870
|
3.410
|
6.230
|
6.640
|
9.750
|
3.220
|
2
|
Sản lượng thịt hơi các loại
xuất chuồng
|
Tấn
|
22.000
|
1.630
|
4.880
|
1.700
|
1.800
|
2.850
|
2.240
|
3.370
|
3.530
|
3
|
Phát triển chăn nuôi gia
trại, trang trại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chăn nuôi gia trại
|
|
15
|
|
|
2,0
|
|
6,0
|
|
5,0
|
2,0
|
|
Gia trại chăn nuôi trâu, bò
|
MH
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
Gia trại chăn nuôi lợn
|
MH
|
8
|
|
|
1
|
|
2
|
|
3
|
2
|
|
Gia trại chăn nuôi dê
|
MH
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Gia trại chăn nuôi gia cầm
|
MH
|
3
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
3.2
|
Chăn nuôi trang trại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại cQhăn nuôi trâu,
bò
|
MH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
MH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi dê
|
MH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi gia cầm
|
MH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiêm phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đàn trâu, bò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vắc xin lở mồm long móng
(tính cho 01 đợt)
|
Con
|
42.758
|
430
|
7.735
|
3.101
|
7.215
|
5.655
|
3.237
|
5.714
|
9.672
|
-
|
Vắc xin tụ huyết trùng trâu,
bò (tính cho 01 đợt)
|
Con
|
42.758
|
430
|
7.735
|
3.101
|
7.215
|
5.655
|
3.237
|
5.714
|
9.672
|
4.2
|
Đàn lợn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vắc xin Dịch tả lợn (tính cho
01 đợt)
|
Con
|
34.750
|
1.375
|
6.500
|
2.750
|
4.500
|
3.750
|
3.125
|
5.000
|
7.750
|
-
|
Vắc xin tụ huyết trùng lợn
(tính cho 01 đợt)
|
Con
|
34.750
|
1.375
|
6.500
|
2.750
|
4.500
|
3.750
|
3.125
|
5.000
|
7.750
|
4.3
|
Đàn chó (tính cho cả
năm)
|
Con
|
38.845
|
4.803
|
4.191
|
4.990
|
2.899
|
5.296
|
5.644
|
8.288
|
2.737
|
III
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi ao, hồ,
nuôi ruộng
|
|
1.392
|
56
|
143
|
136
|
76
|
331
|
178
|
421
|
51
|
-
|
Nuôi ao, hồ: +
Diện tích
|
Ha
|
1.248
|
56
|
123
|
136
|
65
|
315
|
178
|
341
|
34
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,26
|
21,50
|
18,50
|
19,00
|
15,30
|
21,10
|
19,70
|
18,52
|
15,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.404
|
120
|
228
|
258
|
99
|
665
|
351
|
632
|
51
|
-
|
Nuôi cá ruộng: +
Diện tích
|
Ha
|
144
|
|
20
|
|
11
|
16
|
|
80
|
17
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
3,99
|
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
5,00
|
2,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
58
|
|
6
|
|
3
|
5
|
-
|
40
|
3
|
-
|
Nuôi cá lồng: +
Thể tích
|
m3
|
1.790
|
|
800
|
|
|
990
|
|
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/m3
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
54
|
|
24
|
|
|
30
|
|
|
|
3
|
Tổng sản lượng thủy sản
nuôi
|
|
2.515
|
120
|
258
|
258
|
103
|
699
|
351
|
672
|
54
|
IV
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Gỗ
|
m3
|
255.900
|
16.000
|
43.000
|
20.000
|
30.000
|
38.200
|
52.500
|
40.000
|
16.200
|
-
|
Củi
|
Ste
|
380.000
|
20.000
|
50.000
|
20.000
|
60.000
|
70.000
|
80.000
|
60.000
|
20.000
|
-
|
Luồng, vầu
|
Tấn
|
10.000
|
300
|
1.500
|
1.400
|
1.500
|
1.600
|
1.400
|
1.800
|
500
|
-
|
Nứa
|
Tấn
|
5.100
|
100
|
600
|
700
|
300
|
1.200
|
500
|
1.500
|
200
|
-
|
Nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
3.800
|
300
|
500
|
500
|
500
|
500
|
600
|
600
|
300
|
-
|
Nhựa Thông
|
Tấn
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Quế
|
Tấn
|
500
|
100
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
-
|
Dịch vụ lâm nghiệp
|
Triệu đồng
|
65.000
|
400
|
10.000
|
8.500
|
8.500
|
10.500
|
11.500
|
11.500
|
4.100
|
-
|
Sản phẩm thu nhặt từ rừng
|
Triệu đồng
|
75.000
|
4.000
|
11.000
|
11.000
|
10.000
|
11.000
|
10.000
|
12.000
|
6.000
|
Phụ lục 3.2
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch giao năm 2020 (ha)
|
Phân theo loại rừng
|
Tổng
|
Trồng cây phân tán
|
Trồng lại rừng sau khai thác; trồng theo các chương trình, dự
án khác
|
Trồng rừng gỗ lớn
|
Trồng rừng gỗ nhỏ
|
|
TỔNG
|
5.900
|
1.900
|
4.000
|
3.000
|
2.900
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
640
|
240
|
400
|
270
|
370
|
1.1
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững Vườn Quốc gia Ba Bể
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
1.2
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Ba Bể
|
610
|
210
|
400
|
240
|
370
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Bạch Thông
|
700
|
250
|
450
|
450
|
250
|
3
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Đồn
|
1.080
|
500
|
580
|
500
|
580
|
4
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Mới
|
1.170
|
270
|
900
|
600
|
570
|
5
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Na Rì
|
870
|
270
|
600
|
500
|
370
|
6
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững huyện Ngân Sơn
|
550
|
200
|
350
|
360
|
190
|
7
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Pác Nặm
|
320
|
70
|
250
|
70
|
250
|
8
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững thành phố Bắc Kạn
|
220
|
100
|
120
|
100
|
120
|
9
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc
Kạn
|
350
|
|
350
|
150
|
200
|
Biểu số 04
CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
I
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
- Dân số trung bình của tỉnh
|
Người
|
317.400
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
1,0
|
II
|
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
|
|
|
|
- Tổng số lao động đang làm
việc
|
Người
|
180.000
|
|
- Số lao động được tạo việc
làm
|
Người
|
5.000
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
2.000
|
|
- Số lao động đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
500
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
200
|
|
- Tỷ lệ lao động được đào tạo
so với tổng số lao động
|
%
|
45
|
III
|
GIẢM NGHÈO
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
16,88
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2,5
|
|
- Trong đó: Các huyện nghèo
giảm
|
%
|
3,5-4
|
IV
|
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ
HẠ TẦNG THIẾT YẾU
|
|
|
|
- Tổng số
xã, phường, thị trấn của toàn tỉnh/huyện
|
Xã
|
122
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số xã đặc biệt khó khăn (theo
tiêu chuẩn của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020)
|
Xã
|
60
|
|
+ Số xã có đường ô tô đến
trung tâm
|
Xã
|
122
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến
trung tâm
|
%
|
100
|
|
+ Số xã có điểm phục vụ bưu
chính
|
Xã
|
|
|
+ Tỷ lệ xã có điểm phục vụ
bưu chính
|
%
|
0,0
|
|
+ Tỷ lệ xã, phường có
nhà văn hóa
|
%
|
33
|
|
- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện
|
%
|
98
|
V
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo
hiểm y tế
|
%
|
96
|
|
- Số giường bệnh/10.000 dân
(không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
32,4
|
|
- Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác sỹ
|
17,5
|
|
- Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc
gia về y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
4
|
|
+ Tổng số xã đạt Bộ tiêu chí
quốc gia về y tế xã
|
xã
|
112
|
|
- Tỷ lệ xã, phường thị trấn
có bác sỹ làm việc
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới
05 tuổi
|
%
|
<16
|
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới
01 tuổi
|
‰
|
<13
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
≤17,0
|
|
- Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ
đẻ sống
|
Ca
|
<55
|
|
- Số xã, phường không có tệ nạn
ma túy, mại dâm
|
Xã, phường
|
24
|
|
- Tỷ lệ xã, phường không có tệ
nạn ma túy, mại dâm
|
%
|
19,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số xã, phường không có tệ
nạn ma túy
|
Xã, phường
|
24
|
|
+ Số xã, phường không có tệ
nạn mại dâm
|
Xã, phường
|
120
|
|
- Tỷ số giới tính khi sinh
|
|
Không vượt 115 trẻ trai/100 trẻ gái
|
|
- Tỷ lệ nữ được tham gia các khóa
đào tạo về nâng cao trình độ lý luận chính trị
|
%
|
30
|
VI
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
92
|
|
- Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân số
được công nhận “Làng, bản tổ phố văn hóa”
|
%
|
72
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình được công
nhận danh hiệu Gia đình văn hóa
|
%
|
85
|
|
- Số xã, phường có trạm truyền
thanh cơ sở hoạt động
|
Xã, phường
|
92
|
VII
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
- Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
+ Mẫu giáo
|
Học sinh
|
18.000
|
|
+ Tiểu học
|
Học sinh
|
29.485
|
|
+ Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
18.800
|
|
+ Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
7.800
|
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi
đi học mẫu giáo
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng
độ tuổi
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
99
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
94
|
|
- Số trường đạt chuẩn quốc
gia về giáo dục tăng thêm
|
Trường
|
8
|
|
- Tổng số trường đạt chuẩn quốc
gia về giáo dục
|
Trường
|
104
|
|
- Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia về giáo dục
|
%
|
32,7
|
Biểu số 05
CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
1
|
Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
5
|
2
|
Số khu công nghiệp, khu chế
xuất đang hoạt động
|
Khu
|
1
|
3
|
Số khu
công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Khu
|
1
|
4
|
Tỷ lệ khu
công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
1
|
5
|
Tỷ lệ rác thải đô thị được
thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn
|
%
|
95
|
6
|
Tỷ lệ rác thải nông thôn được
thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn
|
%
|
50
|
Biểu số 06
CÁC CHỈ TIÊU CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan hành chính
nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ
cán bộ công chức cấp xã có
trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công
trực truyến cấp tỉnh theo mức độ 3
|
%
|
70
|
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công
trực truyến cấp tỉnh theo mức độ 4
|
%
|
30
|
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công
trực truyến cấp huyện theo mức độ 3
|
%
|
70
|
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công
trực truyến cấp huyện theo mức độ 4
|
%
|
20
|
Biểu số 07
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
1
|
Mầm non
|
|
|
1.1
|
Tổng số trường
|
Trường
|
123
|
1.2
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
Tổng số nhóm trẻ
|
Nhóm trẻ
|
210
|
|
Tổng số cháu đi nhà trẻ
|
Cháu
|
3654
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp
|
%
|
25
|
1.3
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
855
|
|
- Trong đó: Tổng số lớp trẻ
mẫu giáo 05 tuổi
|
Lớp
|
359
|
|
Tổng số học sinh mẫu giáo
|
Học sinh
|
18.000
|
|
Trong đó: - Học sinh công
lập
|
Học sinh
|
17.905
|
|
- Tổng số trẻ mẫu giáo 05 tuổi
|
Học sinh
|
6.166
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ từ 03 - 05
tuổi vào mẫu giáo
|
%
|
99
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
|
Tổng số trường tiểu học
|
Trường
|
79
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
79
|
|
Tổng số học sinh tiểu học
|
Học sinh
|
29.485
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
29.485
|
|
Tỷ lệ huy động học sinh 06 tuổi
vào lớp 1
|
%
|
100
|
|
Tuyển mới vào lớp 1
|
Học sinh
|
6.125
|
3
|
Trung học cơ sở, tiểu học
và trung học cơ sở
|
|
|
|
Tổng số trường
|
Trường
|
101
|
|
Trong đó: - Trung học cơ sở
|
Trường
|
50
|
|
- Tiểu học và trung học cơ
sở
|
Trường
|
45
|
|
- Phổ thông dân tộc nội
trú huyện
|
Trường
|
06
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
101
|
|
Tổng số học sinh trung học cơ
sở
|
Học sinh
|
18.800
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
18.800
|
|
Tỷ lệ huy động học sinh 11 tuổi
vào lớp 6
|
%
|
95,5
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học sinh
|
5.050
|
|
Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 6/tổng
số học sinh hoàn thành chương trình tiểu học
|
%
|
99
|
4
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
Tổng số trường trung học phổ
thông
|
Trường
|
15
|
|
Trong đó: - Công lập
|
Trường
|
14
|
|
- Dân lập
|
Trường
|
01
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
7.800
|
|
Trong đó: - Công lập
|
Học sinh
|
7.800
|
|
- Dân lập
|
Học sinh
|
0
|
|
Tuyển mới vào lớp 10
|
Học sinh
|
2.650
|
|
Công lập
|
Học sinh
|
2.650
|
|
Dân lập
|
Học sinh
|
0
|
|
Tỷ lệ tuyển
mới vào lớp 10/số học sinh tốt nghiệp lớp
9
|
%
|
65
|
5
|
Các trường dân tộc nội
trú
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Bắc Kạn
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
12
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
420
|
|
Tuyển mới vào lớp 10
|
Học sinh
|
140
|
|
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Chợ Đồn
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
08
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
280
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Ngân Sơn
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
08
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
280
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Na Rì
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
08
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
280
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Ba Bể
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
08
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
280
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Pác Nặm
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
07
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
245
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường Phổ
thông Nội trú Chợ Mới
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
08
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
280
|
|
Tuyển mới vào lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
6
|
Giáo dục thường
xuyên
|
|
|
|
Số trung tâm
|
Trung tâm
|
08
|
|
Cấp tỉnh
|
Trung tâm
|
01
|
|
Cấp huyện
|
Trung tâm
|
07
|
|
Tổng số học sinh bổ túc
văn hóa
|
Học sinh
|
1.000
|
|
Số học sinh trung học
cơ sở
|
Học sinh
|
0
|
|
Số học sinh trung học
phổ thông
|
Học sinh
|
1.000
|
|
Liên kết đào tạo cao đẳng
vừa học vừa làm
|
Lớp
|
|
|
Liên kết đào tạo đại học
vừa học vừa làm
|
Lớp
|
20
|
|
Tổng số học viên, sinh
viên vừa học vừa làm
|
Học viên
|
600
|
|
Sinh viên cao đẳng vừa học vừa
làm
|
Sinh viên
|
|
|
Sinh viên đại học vừa học vừa
làm
|
Sinh viên
|
600
|
|
Số lớp đào tạo, bồi dưỡng có
cấp chứng chỉ
|
Lớp
|
10
|
|
Số học viên
|
Học viên
|
500
|
7
|
Giáo dục hướng nghiệp
|
|
|
|
Số học sinh học nghề phổ
thông
|
Học sinh
|
2.600
|
|
Số học sinh trung học phổ
thông được tư vấn hướng nghiệp
|
Học sinh
|
3.600
|
|
Số học sinh trung học cơ sở
được tư vấn hướng học
|
Học sinh
|
3.500
|
8
|
Giáo dục khuyết tật
|
|
|
|
Số lớp
|
Lớp
|
10
|
|
Học sinh
|
Học sinh
|
70
|
II
|
Kế hoạch thực hiện chỉ
tiêu chương trình, dự án
|
|
|
1
|
Phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 05 tuổi
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi
|
Xã
|
122
|
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo
dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi
|
Huyện
|
08
|
2
|
Phổ cập giáo dục tiểu học
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 1
|
Xã
|
122
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 2
|
Xã
|
122
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 3
|
Xã
|
122
|
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 1
|
Huyện
|
08
|
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 2
|
Huyện
|
08
|
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo
dục tiểu học mức độ 3
|
Huyện
|
08
|
3
|
Phổ cập giáo dục trung học
cơ sở
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 1
|
Xã
|
23
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 2
|
Xã
|
52
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 3
|
Xã
|
47
|
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 1
|
Huyện
|
05
|
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 2
|
Huyện
|
03
|
4
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
%
|
> 90
|
5
|
Số trường đạt chuẩn Quốc
gia tăng thêm
|
Trường
|
08
|
Biểu số 08
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Y tế
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
1
|
Số huyện, thành phố có bệnh
viện huyện
|
Bệnh viện
|
8
|
2
|
Tỷ lệ xã có trạm y tế
|
%
|
100
|
-
|
Số thôn, bản có nhân viên y tế
hoạt động
|
Thôn
|
1.421
|
-
|
Tỷ lệ số thôn, bản có nhân
viên y tế hoạt động
|
%
|
100
|
3
|
Tổng số giường bệnh kế hoạch
|
Giường
|
1.030
|
4
|
Số giường bệnh kế hoạch/vạn
dân
|
Giường
|
32,4
|
5
|
Tổng số bác sỹ
|
Bácsỹ
|
558
|
|
Trong đó: Bác sỹ điều trị
|
Bác sỹ
|
|
-
|
Số bác sỹ tuyến tỉnh
|
Bác sỹ
|
206
|
-
|
Số bác sỹ tuyến huyện
|
Bác sỹ
|
237
|
-
|
Số bác sỹ tuyến xã
|
Bác sỹ
|
115
|
6
|
Số bác sỹ/vạn dân
|
Bác sỹ
|
17,5
|
7
|
Số trạm y tế xã có bác sỹ
trong biên chế
|
Trạm
|
115
|
8
|
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ
hoạt động
|
%
|
100
|
9
|
Tỷ suất chết trẻ dưới 05 tuổi
|
‰
|
< 16
|
10
|
Tỷ suất chết trẻ dưới 01 tuổi
|
‰
|
< 13
|
11
|
Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ
sống
|
|
< 55
|
12
|
Tỷ lệ trẻ em < 05 tuổi suy
dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)
|
%
|
≤17,0
|
13
|
Tỷ lệ trẻ em < 01 tuổi tiêm
chủng đầy đủ 08 loại văcxin
|
%
|
≥ 95
|
14
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
|
Không vượt 115 trẻ trai/100 trẻ gái
|
15
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,0
|
16
|
Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc
gia về y tế tăng thêm
|
Xã
|
4
|
Biểu số 09
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
A
|
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
I
|
Hoạt động văn hóa - tuyên
truyền - triển lãm
|
|
|
1
|
Tổ chức triển lãm ảnh
|
Cuộc
|
02
|
2
|
Xây dựng đội văn nghệ tuyên
truyền cơ sở
|
Đội
|
06
|
3
|
Đưa thông tin về cơ sở
|
Buổi
|
100
|
4
|
Xây dựng Câu lạc bộ văn hóa -
Làng văn hóa
|
Làng
|
06
|
5
|
Tổ chức hoạt động Ngày Văn
hóa các dân tộc Việt Nam 19/4
|
Cuộc
|
01
|
6
|
Tham gia liên hoan, hội diễn
khu vực, toàn quốc
|
Cuộc
|
03
|
7
|
Tổ chức liên hoan tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh
|
Cuộc
|
01
|
8
|
Xây dựng chương trình tuyên
truyền mới
|
Chuơng trình
|
04
|
II
|
Hoạt động điện ảnh
|
|
|
1
|
Chiếu phim video lưu động phục
vụ vùng cao
|
Buổi
|
1500
|
2
|
Chiếu phim nhựa lưu động phục
vụ vùng cao
|
Buổi
|
180
|
III
|
Hoạt động nghệ thuật biểu
diễn
|
|
|
1
|
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ
nhân dân
|
Buổi
|
80
|
2
|
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ
nhiệm vụ chính trị
|
Buổi
|
30
|
3
|
Xây dựng chương trình nghệ
thuật mới
|
Chương trình
|
01
|
4
|
Chương trình biểu diễn nghệ
thuật Chào Xuân mới
|
Chương trình
|
01
|
IV
|
Hoạt động thư viện
|
|
|
1
|
Bổ sung báo, tạp chí phục vụ
bạn đọc
|
Loại/quý
|
50
|
2
|
Triển lãm báo xuân tại tỉnh
và cơ sở
|
Cuộc
|
02
|
3
|
Bổ sung sách thư viện (kho Thư
viện tỉnh và kho luân chuyển )
|
Bản
|
3.500
|
8
|
Thực hiền Đề án “Sưu tầm, số
hóa tài liệu các dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn”
|
Đề án
|
01
|
9
|
Tổ chức Ngày hội Đọc sách cấp
tỉnh
|
Cuộc
|
01
|
10
|
Tổ chức Cuộc thi Đại sứ văn
hóa đọc
|
Cuộc
|
01
|
11
|
Phục vụ
lưu động và luân chuyển sách bằng xe ô tô thư viện
lưu động đa phương tiện tại các huyện,
thành phố
|
Điểm
|
99
|
12
|
Tham gia Liên hoan tuyên truyền
giới thiệu sách
|
Cuộc
|
01
|
V
|
Hoạt động bảo tồn - bảo
tàng
|
|
|
1
|
Lập hồ sơ khoa học di sản văn
hóa phi vật thể
|
Hồ sơ
|
01
|
2
|
Điều tra, thám sát khảo cổ học
|
Cuộc
|
01
|
3
|
Lập hồ sơ khoa học di tích
|
Di tích
|
07
|
4
|
Xây dựng bia biển di tích
|
Bia
|
02
|
5
|
Sưu tầm tài liệu hiện vật
|
Hoạt động
|
01
|
6
|
Dự án “Bảo vệ và phát huy giá
trị di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018 -
2020”
|
Dự án
|
01
|
7
|
Sưu tầm, bảo tồn không gian
kiến trúc truyền thống của người Tày ở tỉnh Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
01
|
8
|
Trưng bày, giới thiệu chuyên
đề về “Trò chơi truyền thống của trẻ em các dân tộc tỉnh Bắc Kạn”
|
Hoạt động
|
01
|
9
|
Khảo sát, kiểm kê di tích
|
Cuộc
|
01
|
10
|
Xây dựng Đề
án Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích lịch sử văn hóa xếp hạng cấp tỉnh,
giai đoạn 2020 - 2030
|
Đề án
|
01
|
VI
|
Hoạt động thể dục - thể
thao
|
|
|
1
|
Tuyển chọn
và đào tạo vận động viên năng khiếu (Võ Taekwondo, Võ Boxing, Bắn cung, Bắn nỏ,
Điền kinh)
|
Môn
|
05
|
2
|
Tổ chức giải thể thao cấp tỉnh
|
Giải
|
09
|
3
|
Tham gia thi đấu giải thể
thao khu vực, toàn quốc
|
Giải
|
08
|
4
|
Xây dựng phong trào phát triển
thể dục thể thao cấp xã
|
Xã
|
06
|
5
|
Đăng cai tổ chức Giải Vô địch
Taekwondo học sinh toàn quốc năm 2020
|
Giải
|
01
|
6
|
Đăng cai tổ chức và tham gia
thi đấu Giải Bóng chuyền hơi trung - cao tuổi toàn quốc năm 2020
|
Giải
|
01
|
7
|
Tập huấn Hướng dẫn viên cơ sở
về Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước cho trẻ em
|
Lớp
|
01
|
VII
|
Hoạt động phát triển du lịch
|
|
|
1
|
Tham gia Chương trình du lịch
“Qua những miền di sản Việt Bắc”
|
Chương trình
|
01
|
2
|
Xây dựng Đề
án “Du lịch nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
giai đoạn 2020 - 2025”
|
Đề án
|
01
|
3
|
Xây dựng biển quảng cáo du lịch
tấm lớn đặt tại tuyến đường Quốc lộ 3 mới
|
Biển
|
01
|
4
|
Tổ chức Chương trình Framtrip
về du lịch Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
01
|
5
|
Tham gia các sự kiện, hội chợ
du lịch khu vực, toàn quốc
|
Cuộc
|
05
|
6
|
Xuất bản tập gấp bản đồ du lịch
Bắc Kạn; Cẩm nang du lịch Bắc Kạn (Tiếng Việt và Tiếng Anh)
|
Bộ
|
1.000
|
7
|
Xây dựng
phóng sự, video, clip tuyên truyền quảng bá về du lịch Bắc Kạn phát triển
kênh VTV của Trung ương và địa phương
|
Hoạt động
|
01
|
VIII
|
Hoạt động sự nghiệp gia
đình
|
|
|
1
|
Tổ chức hoạt động truyền
thông nhân Ngày Gia đình Việt Nam 28/6
|
Hoạt động
|
01
|
2
|
Tổ chức hoạt
động truyền thông nhân Ngày Quốc tế xóa bỏ bạo lực
đối với phụ nữ và trẻ em (25/11)
|
Hoạt động
|
01
|
3
|
Nhân rộng mô hình phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Mô hình
|
01
|
4
|
Xây dựng kịch, tiểu phẩm
tuyên truyền về công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
|
Hoạt động
|
01
|
5
|
Tổ chức hoạt động truyền thông
nhân Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3
|
Hoạt động
|
01
|
6
|
Tổ chức nói
chuyện chuyên đề về chăm sóc người cao tuổi
|
Hoạt động
|
01
|
7
|
Tổ chức Hội nghị tuyên truyền
về công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
|
Hoạt động
|
01
|
IX
|
Hoạt động khác về văn hóa,
thể thao và du lịch
|
|
|
1
|
Thực hiện phong trào “Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Hoạt động
|
05
|
2
|
Triển khai
thực hiện Đề án Quy hoạch tuyên truyền, quảng bá ngoài trời trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (tại Quyết
định số: 1556/QĐ-UBND ngày 11/9/2014)
|
Đề án
|
01
|
3
|
Tổ chức Lễ kỷ niệm 120
năm Ngày thành lập tỉnh Bắc Kạn (11/4/1900 - 11/4/2020)
|
Hoạt động
|
01
|
4
|
Thực hiện Dự án giới thiệu, quảng
bá các tác phẩm văn học nghệ thuật và các di sản văn hóa tiêu biểu của các
dân tộc thiểu số và đưa giáo dục văn hóa truyền thống các dân tộc vào trường
học
|
Hoạt động
|
01
|
5
|
Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ
Trung tâm Văn hóa, Thể thao cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Lớp
|
01
|
6
|
Điều chỉnh Quy hoạch tuyên
truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
Hoạt động
|
01
|
B
|
CHỈ TIÊU PHÁT
TRIỂN VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
1
|
Chi ngân sách nhà nước cho
Ngành Văn hóa - Thể thao và Du lịch/tổng chi ngân sách nhà nước toàn tỉnh
|
%
|
1,8
|
2
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa
văn hóa nông thôn mới
|
%
|
10
|
3
|
Tỷ lệ phường đạt chuẩn văn minh
đô thị
|
%
|
50
|
4
|
Tỷ lệ xã, phường có nhà văn
hóa
|
%
|
30
|
5
|
Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp,
khu phố đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
72
|
6
|
Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp,
khu phố có nhà văn hóa
|
%
|
93
|
7
|
Số điểm vui chơi trẻ em được
đầu tư
|
Điểm
|
01
|
8
|
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
85
|
9
|
Tỷ lệ làng, bản có thư viện,
tủ sách công cộng
|
%
|
100
|
10
|
Số di tích được tu bổ, tôn tạo,
chống xuống cấp
|
Di tích
|
02
|
11
|
Số di sản văn hóa được UNESCO
và quốc gia, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương công nhận
|
Di tích
|
07
|
12
|
Tỷ lệ số
người luyện tập thể dục thể thao thường
xuyên
|
%
|
32
|
13
|
Tỷ lệ gia đình luyện tập thể
dục thể thao
|
%
|
16,8
|
14
|
Tỷ lệ
trường học học đảm bảo chương trình giáo dục thể
chất và thực hiện thể dục thể thao ngoại khóa
|
%
|
100
|
15
|
Số vận động viên được tập
trung đào tạo
|
Vân động viên
|
50
|
|
Trong đó: - Số vận động viên
trẻ
|
Vận động viên
|
50
|
16
|
Số lượt người đến Bảo tàng
|
Lượt người/năm
|
300
|
17
|
Số lượt người đến Rạp hát
|
Lượt người/năm
|
20.000
|
18
|
Số lượt người đến xem phim
|
Lượt người/năm
|
135.000
|
19
|
Số buổi chiếu phim lưu động
|
Buổi
|
1.680
|
20
|
Số lượng văn hóa phi vật thể
truyền thống được sưu tầm, phát huy
|
Dự án
|
01
|
21
|
Tổng số khách du lịch
|
Nghìn lượt
|
563,89
|
|
Trong đó: - Khách quốc tế
|
Nghìn lượt
|
18,19
|
|
- Khách nội địa
|
Nghìn lượt
|
545,7
|
22
|
Số khách sạn
|
Khách sạn
|
23
|
|
- Số khách sạn từ 3 sao trở
lên
|
Khách sạn
|
01
|
|
- Số khách sạn từ 2 sao trở
xuống
|
Khách sạn
|
22
|
23
|
Tổng thu từ khách du lịch
|
Tỷ đồng
|
371
|
24
|
Chỉ tiêu phát triển trong
lĩnh vực sự nghiệp gia đình
|
|
|
25
|
Cấp xã, phường
|
|
|
|
- Tỷ lệ
xã/phường có Ban Chỉ đạo mô hình phòng,
chống bạo lực gia đình
|
%
|
19
|
|
- Tỷ lệ làng/bản có Câu lạc bộ
gia đình phát triển bền vững
|
%
|
8,4
|
|
- Tỷ lệ xã/phường tổ chức các
hoạt động tuyên truyền, giáo dục đời sống gia đình
|
%
|
9,6
|
|
- Tỷ lệ xã/phường xây dựng kế
hoạch công tác gia đình
|
%
|
97
|
Biểu số 10
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
1
|
Lao động việc làm
|
|
|
-
|
Giải quyết việc làm
|
Người
|
5.000
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
2.000
|
-
|
Số lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
500
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
200
|
-
|
Tư vấn giới thiệu việc làm
|
Người
|
3.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số người tìm được việc làm
|
Người
|
1.000
|
|
Riêng lao động nữ
|
Người
|
400
|
2
|
Phát triển đối tượng tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
-
|
Đối tượng tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
Người
|
25.229
|
-
|
Đối tượng tham gia bảo hiểm
xã hội tự nguyện
|
Người
|
4.500
|
-
|
Đối tượng tham gia bảo hiểm
thất nghiệp
|
Người
|
17.437
|
-
|
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc
diện tham gia
|
|
|
+
|
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
95,0
|
+
|
Bảo hiểm xã hội thất nghiệp
|
%
|
95,0
|
-
|
Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã
hội tự nguyện
|
%
|
30,0
|
3
|
Dạy nghề: Tổng số học sinh
đào tạo
|
Người
|
6.000
|
|
Trong đó:
|
Người
|
6.000
|
-
|
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc
nội trú Bắc Kạn
|
Người
|
300
|
+
|
Trình độ cao đẳng
|
Người
|
90
|
+
|
Trình độ trung cấp
|
Người
|
210
|
-
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc
Kạn
|
Người
|
120
|
+
|
Trình độ cao đẳng
|
Người
|
60
|
+
|
Trình độ trung cấp
|
Người
|
60
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Người
|
5.580
|
+
|
Riêng đào tạo nghề cho lao
động nông thôn
|
Người
|
3.000
|
4
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
|
|
-
|
Số xã, phường phù hợp với trẻ
em
|
Xã, phường
|
88
|
5
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
Phụ lục 10.1
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ
HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2020
|
Tổng số
|
Chi tiết
|
Thành phố Bắc Kạn
|
Pác Nặm
|
Ba Bể
|
Ngân Sơn
|
Bạch Thông
|
Chợ Đồn
|
Chợ Mới
|
Na Rì
|
BHXH tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I
|
Đối tượng thuộc
diện tham gia
|
|
177.296
|
17.208
|
19.303
|
28.339
|
17.131
|
18.666
|
29.849
|
21.061
|
21.554
|
4.185
|
|
- BHXH bắt buộc
|
Người
|
26.535
|
4.880
|
1.800
|
2.469
|
1.748
|
2.226
|
3.888
|
2.750
|
2.589
|
4.185
|
|
- BHXH tự nguyện
|
Người
|
150.761
|
12.328
|
17.503
|
25.870
|
15.383
|
16.440
|
25.961
|
18.311
|
18.965
|
-
|
|
- BHXH thất nghiệp
|
Người
|
18.336
|
4.050
|
1.154
|
1.566
|
1.221
|
1.200
|
3.044
|
1.750
|
1.470
|
2.881
|
II
|
Số người tham gia BHXH
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH bắt buộc
|
Người
|
25.229
|
5.045
|
1.611
|
2.307
|
1.603
|
1.783
|
3.957
|
2.307
|
2.431
|
4.185
|
|
- BHXH tự nguyện
|
Người
|
4.500
|
1.015
|
210
|
429
|
345
|
314
|
900
|
537
|
750
|
|
|
- BHXH thất nghiệp
|
Người
|
17.437
|
4.010
|
1.051
|
1.497
|
1.016
|
1.039
|
2.991
|
1.543
|
1.409
|
2.881
|
III
|
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc
diện tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH bắt buộc
|
%
|
95,1
|
103,4
|
89,5
|
93,4
|
91,7
|
80,1
|
101,8
|
83,9
|
93,9
|
|
|
- BHXH tự nguyện
|
%
|
3,0
|
8,2
|
1,2
|
1,7
|
2,2
|
1,9
|
3,5
|
2,9
|
4,0
|
|
|
- BHXH thất nghiệp
|
%
|
95,1
|
99,0
|
91,1
|
95,6
|
83,2
|
86,6
|
98,3
|
88,2
|
95,9
|
|
IV
|
Tốc độ tăng trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH bắt buộc
|
%
|
4,9
|
9,3
|
5,0
|
4,9
|
4,9
|
4,9
|
4,9
|
4,9
|
4,9
|
-
|
|
- BHXH tự nguyện
|
%
|
50,0
|
49,9
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
50,2
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
- BHXH thất nghiệp
|
%
|
2,4
|
4,2
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
2,5
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
-
|
Biểu số 11
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Trường Cao đẳng Cộng đồng và Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
A
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Người
|
370
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
Người
|
310
|
2
|
Hệ trung cấp
|
Người
|
60
|
B
|
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc
nội trú
|
Người
|
300
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
Người
|
90
|
2
|
Hệ trung cấp
|
Người
|
210
|
3
|
Hệ sơ cấp
|
Người
|
|
Biểu số 12
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
I
|
Hoạt động báo chí - xuất bản
|
|
|
1
|
Tổ chức họp báo cung cấp
thông tin
|
Cuộc
|
06
|
2
|
Hoạt động thông tin đối ngoại
|
Lớp
|
01
|
II
|
Hoạt động bưu chính
|
|
|
1
|
Hoạt động luân chuyển sách
báo
|
Hoạt động
|
01
|
2
|
Điều tra sản
lượng và giá cước bình quân đối với dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ
công ích trong hoạt động phát hành báo chí
|
Hoạt động
|
01
|
3
|
Tổ chức phát động cuộc thi viết
thư quốc tế UPU của Việt Nam trên địa bàn tỉnh
|
Hoạt động
|
01
|
4
|
Thuê dịch
vụ wifi công cộng, thực hiện Quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh
Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
01
|
5
|
Triển khai
chuyển đổi IPv6 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo kế hoạch hành động quốc gia về
IPv6
|
Hoạt động
|
01
|
6
|
Nâng cao năng
lực quản lý nhà nước để quản lý, thực hiện quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn
thông thụ động tỉnh Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
01
|
7
|
Triển khai kế
hoạch số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt
đất đến năm 2020
|
Hoạt động
|
01
|
8
|
Tổ chức hội
nghị chuyên đề để tuyên truyền phổ biến về kế hoạch số hóa truyền dẫn, phát
sóng truyền hình mặt đất
|
Hoạt động
|
01
|
III
|
Hoạt động công nghệ thông
tin
|
Hoạt động
|
01
|
1
|
Hoạt động Đội Ứng cứu sự cố
máy tính của tỉnh Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
01
|
2
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số
chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
01
|
3
|
Thuê dịch
vụ công nghệ thông tin phần mềm một của, một cửa liên thông và dịch vụ công mức
độ cao
|
Hoạt động
|
01
|
4
|
Thuê dịch vụ phần mềm quản lý
thông tin cán bộ
|
Hoạt động
|
01
|
5
|
Chi phí
duy trì và cước tin nhắn phát sinh phục vụ hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ
công tỉnh Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
01
|
6
|
Tuyên truyền về
ứng dụng hệ thống chính quyền điện tử tỉnh
|
Hoạt động
|
01
|
7
|
Hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng
chính quyền điện tử
|
Hoạt động
|
01
|
8
|
Cập nhật, xây dựng Kiến trúc
Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn, phiên bản 2.0
|
Hoạt động
|
01
|
9
|
Xây dựng phần mềm tổng hợp, đánh
giá mức độ chính quyền điện tử các cấp
|
Hoạt động
|
01
|
10
|
Bảo trì Trung tâm Tích hợp dữ
liệu tỉnh
|
Hoạt động
|
01
|
11
|
Mua sắm giấy
phép bảo hành và dịch vụ kỹ thuật các thiết bị mạng, bảo mật và lưu trữ của
Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh
|
Hoạt động
|
01
|
12
|
Thuê đường truyền số liệu
chuyên dùng
|
Hoạt động
|
01
|
13
|
Duy trì chuyên trang Chung
tay xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
01
|
14
|
Triển khai IPv6 tại Trung tâm
Tích hợp dữ liệu tỉnh
|
Hoạt động
|
01
|
15
|
Thuê dịch
vụ công nghệ thông tin giám sát an toàn thông tin hệ thống phần mềm dùng
chung phục vụ chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
01
|
16
|
Nâng cấp phần mềm quản lý văn
bản và hồ sơ công việc
|
Hoạt động
|
01
|
17
|
Nâng cấp Cổng Dịch vụ công trực
tuyến
|
Hoạt động
|
02
|
18
|
Chuyển đổi, chuẩn hóa và tạo
dữ liệu dùng chung
|
Hoạt động
|
03
|
IV
|
Hoạt động thông tin truyền
thông
|
|
|
1
|
Triển lãm
sách chào mừng “Ngày sách Việt Nam 21/4”
|
Cuộc
|
01
|
2
|
Tuyên truyền về số hóa truyền
dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất
|
Hoạt động
|
01
|
3
|
Tổ chức triển lãm biển đảo tại
huyện
|
Cuộc
|
01
|
4
|
Tuyên truyền, quảng bá hình ảnh
Bắc Kạn trên các phương tiện truyền thông
|
Hoạt động
|
01
|
5
|
Tập huấn về cung cấp thông
tin điện tử
|
Lớp
|
01
|
6
|
Tập huấn sản xuất chương
trình trên Đài Truyền thanh xã
|
Lớp
|
01
|
Biểu số 13
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2020
|
1
|
Số Đài , Trạm Phát
thanh - Truyền hình của đơn vị
|
|
|
-
|
Truyền hình
|
Kênh
|
01
|
-
|
Phát thanh
|
Kênh
|
01
|
2
|
Số giờ phát sóng chương
trình địa phương Đai tinh
|
|
|
2.1
|
Phát thanh
|
Giơ
|
|
-
|
Phát sóng phát thanh FM
|
Giờ
|
5.201
|
-
|
Phát thanh trực tuyến
|
Giờ
|
5.201
|
-
|
Số giờ chi tiết theo các thứ
tiếng
|
|
|
+
|
Tiếng Việt
|
Giờ
|
2.099
|
+
|
Tiếng dân tộc
|
Giờ
|
3.102
|
|
Tiếng Tày - Nùng
|
Giờ
|
912
|
|
Mông
|
Giờ
|
1.095
|
|
Dao
|
Giờ
|
1.095
|
2.2
|
Truyền hình
|
Giờ
|
|
-
|
Phát vệ tinh Vinasat 1 (chuẩn
SD, khung hình 16/9)
|
Giờ
|
7.026
|
-
|
Phát trên truyền hình cáp
VTVcab (chuẩn SD)
|
Giờ
|
7.026
|
-
|
Máy phát Analog
|
Giờ
|
7.026
|
-
|
Truyền hình trực tuyến
|
Giờ
|
7.026
|
-
|
Số giờ chi tiết theo các thứ
tiếng
|
|
|
+
|
Tiếng Việt
|
Giờ
|
6.870
|
+
|
Tiếng dân tộc
|
Giờ
|
156
|
|
Tiếng Tày - Nùng
|
Giờ
|
52
|
|
Mông
|
Giờ
|
52
|
|
Dao
|
Giờ
|
52
|
2.3
|
Trang Thông tin điện tử tổng
hợp
|
Ngày
|
365
|
3
|
Số giờ tiếp sóng 02 Đài
Trung ương
|
|
|
-
|
Truyền hình
|
Giờ
|
7.026
|
-
|
Phát thanh
|
Giờ
|
35.040
|
Biểu số 14
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH
GIAO NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Thành phố Bắc Kạn
|
Huyện Bạch Thông
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
Văn phòng Cục Thuế
|
Hải quan
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG THU NSNN
|
676.000
|
716.000
|
137.090
|
151.500
|
13.420
|
13.900
|
14.300
|
14.700
|
105.000
|
111.500
|
16.800
|
17.600
|
14.580
|
14.800
|
28.700
|
30.000
|
8.650
|
9.500
|
331.460
|
346.500
|
6.000
|
6.000
|
I
|
Thu nội địa
|
670.000
|
710.000
|
137.090
|
151.500
|
13.420
|
13.900
|
14.300
|
14.700
|
105.000
|
111.500
|
16.800
|
17.600
|
14.580
|
14.800
|
28.700
|
30.000
|
8.650
|
9.500
|
331.460
|
346.500
|
0
|
0
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
|
92.300
|
98.000
|
300
|
300
|
80
|
80
|
160
|
160
|
20.400
|
23.900
|
170
|
170
|
380
|
380
|
1.570
|
1.670
|
120
|
120
|
69.120
|
71.220
|
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
69.300
|
71.400
|
270
|
270
|
80
|
80
|
160
|
160
|
400
|
400
|
170
|
170
|
200
|
200
|
170
|
170
|
120
|
120
|
67.730
|
69.830
|
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.600
|
1.600
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
180
|
|
|
|
|
1.390
|
1.390
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
21.400
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
23.500
|
|
|
|
|
1.400
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thu khác
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
7.000
|
7.000
|
480
|
480
|
30
|
30
|
60
|
60
|
190
|
190
|
50
|
50
|
5
|
5
|
160
|
160
|
80
|
80
|
5.945
|
5.945
|
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
5.240
|
5.240
|
200
|
200
|
10
|
10
|
45
|
45
|
120
|
120
|
10
|
10
|
|
|
70
|
70
|
40
|
40
|
4.745
|
4.745
|
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.600
|
1.600
|
200
|
200
|
5
|
5
|
5
|
5
|
70
|
70
|
40
|
40
|
|
|
40
|
40
|
40
|
40
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
160
|
160
|
80
|
80
|
15
|
15
|
10
|
10
|
|
|
|
|
5
|
5
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thu khác
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
150
|
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
150
|
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
140.000
|
151.900
|
23.200
|
27.410
|
4.990
|
5.240
|
4.900
|
5.190
|
19.400
|
20.200
|
4.170
|
4.520
|
7.000
|
7.100
|
9.200
|
9.880
|
2.400
|
2.930
|
64.740
|
69.430
|
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
102.150
|
113.505
|
20.800
|
25.010
|
2.800
|
3.050
|
2.640
|
2.680
|
5.350
|
6.150
|
3.305
|
3.655
|
2.975
|
2.975
|
5.650
|
6.330
|
2.325
|
2.855
|
56.305
|
60.800
|
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
350
|
350
|
280
|
280
|
15
|
15
|
10
|
10
|
20
|
20
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.000
|
11.545
|
920
|
920
|
40
|
40
|
250
|
500
|
250
|
250
|
140
|
140
|
800
|
900
|
150
|
150
|
25
|
25
|
8.425
|
8.620
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
26.500
|
26.500
|
1.200
|
1.200
|
2.135
|
2.135
|
2.000
|
2.000
|
13.780
|
13.780
|
710
|
710
|
3.225
|
3.225
|
3.400
|
3.400
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
-
Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thu khác
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
1.360
|
1.360
|
1.850
|
1.850
|
1.900
|
1.900
|
855
|
855
|
1.600
|
1.600
|
630
|
630
|
10.805
|
10.805
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
110.000
|
115.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000
|
115.000
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
45.000
|
45.000
|
21.150
|
21.150
|
2.800
|
2.800
|
3.300
|
3.300
|
4.700
|
4.700
|
4.000
|
4.000
|
3.100
|
3.100
|
4.500
|
4.500
|
1.450
|
1.450
|
|
|
|
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
68.000
|
70.000
|
4.000
|
4.000
|
1.200
|
1.200
|
1.500
|
1.500
|
44.500
|
45.000
|
1.500
|
1.500
|
1.800
|
1.800
|
3.900
|
3.900
|
400
|
400
|
9.200
|
10.700
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.000
|
3.200
|
210
|
230
|
400
|
420
|
600
|
600
|
550
|
600
|
300
|
350
|
220
|
240
|
460
|
480
|
260
|
280
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
550
|
700
|
350
|
430
|
20
|
30
|
20
|
30
|
110
|
160
|
10
|
10
|
20
|
20
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
97.000
|
110.000
|
73.500
|
83.500
|
1.300
|
1.500
|
900
|
1.000
|
11.500
|
13.000
|
2.600
|
3.000
|
400
|
500
|
5.500
|
6.000
|
1.300
|
1.500
|
|
|
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
10.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
11.000
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
40.000
|
41.000
|
3.900
|
4.000
|
1.580
|
1.580
|
1.500
|
1.500
|
1.800
|
1.900
|
2.100
|
2.100
|
800
|
800
|
1.770
|
1.770
|
2.000
|
2.100
|
24.550
|
25.250
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác
|
50
|
50
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
-
Thuế xuất khẩu
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 15
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Thành phố Bắc Kạn
|
Huyện Bạch Thông
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
VP Cục Thuế
|
Hải quan
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG THU NSNN
|
716.000
|
623.650
|
151.500
|
141.239
|
13.900
|
13.145
|
14.700
|
13.931
|
111.500
|
107.424
|
17.600
|
16.440
|
14.800
|
14.064
|
30.000
|
28.556
|
9.500
|
8.599
|
346.500
|
280.252
|
6.000
|
I
|
Thu nội địa
|
710.000
|
623.650
|
151.500
|
141.239
|
13.900
|
13.145
|
14.700
|
13.931
|
111.500
|
107.424
|
17.600
|
16.440
|
14.800
|
14.064
|
30.000
|
28.556
|
9.500
|
8.599
|
346.500
|
280.252
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
trung ương quản lý
|
98.000
|
98.000
|
300
|
0
|
80
|
0
|
160
|
0
|
23.900
|
23.500
|
170
|
0
|
380
|
0
|
1.670
|
1.500
|
120
|
0
|
71.220
|
73.000
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
71.400
|
71.400
|
270
|
|
80
|
|
160
|
|
400
|
|
170
|
|
200
|
|
170
|
|
120
|
|
69.830
|
71.400
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.600
|
1.600
|
30
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
180
|
|
0
|
|
0
|
|
1.390
|
1.600
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23.500
|
23.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Thu khác
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
7.000
|
7.000
|
480
|
480
|
30
|
30
|
60
|
60
|
190
|
190
|
50
|
50
|
5
|
5
|
160
|
160
|
80
|
80
|
5.945
|
5.945
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
5.240
|
5.240
|
200
|
200
|
10
|
10
|
45
|
45
|
120
|
120
|
10
|
10
|
0
|
0
|
70
|
70
|
40
|
40
|
4.745
|
4.745
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.600
|
1.600
|
200
|
200
|
5
|
5
|
5
|
5
|
70
|
70
|
40
|
40
|
0
|
0
|
40
|
40
|
40
|
40
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
160
|
160
|
80
|
80
|
15
|
15
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Thu khác
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
150
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
151.900
|
151.900
|
27.410
|
27.130
|
5.240
|
5.225
|
5.190
|
5.180
|
20.200
|
20.180
|
4.520
|
4.505
|
7.100
|
7.100
|
9.880
|
9.880
|
2.930
|
2.930
|
69.430
|
69.770
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
113.505
|
113.505
|
25.010
|
25.010
|
3.050
|
3.050
|
2.680
|
2.680
|
6.150
|
6.150
|
3.655
|
3.655
|
2.975
|
2.975
|
6.330
|
6.330
|
2.855
|
2.855
|
60.800
|
60.800
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
350
|
350
|
280
|
|
15
|
|
10
|
|
20
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
350
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.545
|
11.545
|
920
|
920
|
40
|
40
|
500
|
500
|
250
|
250
|
140
|
140
|
900
|
900
|
150
|
150
|
25
|
25
|
8.620
|
8.620
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
26.500
|
26.500
|
1.200
|
1.200
|
2.135
|
2.135
|
2.000
|
2.000
|
13.780
|
13.780
|
710
|
710
|
3.225
|
3.225
|
3.400
|
3.400
|
50
|
50
|
0
|
0
|
|
|
-
Thu khác
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
1.360
|
1.360
|
1.850
|
1.850
|
1.900
|
1.900
|
855
|
855
|
1.600
|
1.600
|
630
|
630
|
10.805
|
10.805
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.200
|
3.200
|
230
|
230
|
420
|
420
|
600
|
600
|
600
|
600
|
350
|
350
|
240
|
240
|
480
|
480
|
280
|
280
|
0
|
0
|
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
110.000
|
110.000
|
83.500
|
75.150
|
1.500
|
1.350
|
1.000
|
900
|
13.000
|
11.700
|
3.000
|
2.700
|
500
|
450
|
6.000
|
5.400
|
1.500
|
1.350
|
0
|
11.000
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
700
|
700
|
430
|
430
|
30
|
30
|
30
|
30
|
160
|
160
|
10
|
10
|
20
|
20
|
10
|
10
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
9
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
10
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
115.000
|
45.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
115.000
|
45.900
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
|
45.900
|
45.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.900
|
45.900
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
69.100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.100
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
45.000
|
45.000
|
21.150
|
21.150
|
2.800
|
2.800
|
3.300
|
3.300
|
4.700
|
4.700
|
4.000
|
4.000
|
3.100
|
3.100
|
4.500
|
4.500
|
1.450
|
1.450
|
0
|
0
|
|
|
- Trước bạ đất
|
9.320
|
9.320
|
4.653
|
4.653
|
616
|
616
|
726
|
726
|
1.034
|
1.034
|
300
|
300
|
682
|
682
|
990
|
990
|
319
|
319
|
|
0
|
|
|
- Trước bạ
phương tiện
|
35.680
|
35.680
|
16.497
|
16.497
|
2.184
|
2.184
|
2.574
|
2.574
|
3.666
|
3.666
|
3.700
|
3.700
|
2.418
|
2.418
|
3.510
|
3.510
|
1.131
|
1.131
|
|
0
|
|
13
|
Thu phí, lệ phí
|
70.000
|
67.200
|
4.000
|
3.840
|
1.200
|
1.152
|
1.500
|
1.440
|
45.000
|
43.200
|
1.500
|
1.440
|
1.800
|
1.728
|
3.900
|
3.744
|
400
|
384
|
10.700
|
10.272
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
2.800
|
0
|
160
|
|
48
|
|
60
|
|
1.800
|
|
60
|
|
72
|
|
156
|
|
16
|
|
428
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
67.200
|
67.200
|
3.840
|
3.840
|
1.152
|
1.152
|
1.440
|
1.440
|
43.200
|
43.200
|
1.440
|
1.440
|
1.728
|
1.728
|
3.744
|
3.744
|
384
|
384
|
10.272
|
10.272
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
41.000
|
29.000
|
4.000
|
2.829
|
1.580
|
1.118
|
1.500
|
1.061
|
1.900
|
1.344
|
2.100
|
1.485
|
800
|
566
|
1.770
|
1.252
|
2.100
|
1.485
|
25.250
|
17.860
|
|
|
Thu Trung ương
|
12.000
|
0
|
1.171
|
|
462
|
|
439
|
|
556
|
|
615
|
|
234
|
|
518
|
|
615
|
|
7.390
|
|
|
|
Thu địa phương
|
29.000
|
29.000
|
2.829
|
2.829
|
1.118
|
1.118
|
1.061
|
1.061
|
1.344
|
1.344
|
1.485
|
1.485
|
566
|
566
|
1.252
|
1.252
|
1.485
|
1.485
|
17.860
|
17.860
|
|
15
|
Thu cố định tại xã
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
11.000
|
8.550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
11.000
|
8.550
|
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi,
công sản khác
|
50
|
50
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu cổ tức, LN được chia và
LNST NSĐP hưởng 100%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
6.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
-
Thuế xuất khẩu
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 16
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2020 SO VỚI NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Thành phố Bắc Kạn
|
Huyện Bạch Thông
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
1
|
Dự toán năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
716.000
|
352.500
|
151.500
|
13.900
|
14.700
|
111.500
|
17.600
|
14.800
|
30.000
|
9.500
|
-
|
Phần thu ngân sách địa phương
được hưởng
|
623.650
|
280.252
|
141.239
|
13.145
|
13.931
|
107.424
|
16.440
|
14.064
|
28.556
|
8.599
|
|
Trong đó: Tiền sử dụng đất
và xổ số kiến thiết không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
125.000
|
26.000
|
75.150
|
1.350
|
900
|
11.700
|
2.700
|
450
|
5.400
|
1.350
|
-
|
Phần thu ngân sách huyện, thành
phố làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
498.650
|
254.252
|
66.089
|
11.795
|
13.031
|
95.724
|
13.740
|
13.614
|
23.156
|
7.249
|
2
|
Dự toán năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
600.000
|
291.100
|
111.500
|
15.800
|
18.450
|
98.150
|
18.300
|
12.380
|
26.500
|
7.820
|
-
|
Phần thu ngân sách địa phương
được hưởng
|
535.330
|
236.943
|
107.311
|
14.915
|
16.648
|
97.092
|
17.518
|
11.911
|
25.532
|
7.460
|
|
Trong đó: Tiền sử dụng đất
và xổ số kiến thiết không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
69.000
|
19.500
|
32.400
|
900
|
1.890
|
4.500
|
3.780
|
900
|
3.780
|
1.350
|
-
|
Phần thu ngân sách huyện, thành
phố làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
466.330
|
217.443
|
74.911
|
14.015
|
14.758
|
92.592
|
13.738
|
11.011
|
21.752
|
6.110
|
3
|
Số tăng
thu ngân sách cấp huyện, thành phố làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách
tiền lương
|
32.320
|
36.809
|
-8.822
|
-2.220
|
-1.727
|
3.132
|
2
|
2.603
|
1.404
|
1.139
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện
cải cách tiền lương
|
22.546
|
18.405
|
|
|
|
1.566
|
1
|
1.302
|
702
|
570
|
-
|
Sử dụng 50%
tăng chi ngân sách huyện, thành phố
|
22.543
|
18.404
|
|
|
|
1.566
|
1
|
1.301
|
702
|
569
|
Biểu số 17
DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số thu
|
Trong đó
|
Số phải nộp ngân sách
|
Số trích để lại đơn vị theo chế độ
|
Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị
|
Giao dự toán chi từ nguồn thu để lại đơn vị
|
Phí, lệ phí
|
Thu sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
326.900
|
9.072
|
317.828
|
5.905
|
320.993
|
14.415
|
320.102
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải (phí,
lệ phí)
|
1.770
|
1.770
|
|
1.147
|
623
|
80
|
623
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
70
|
70
|
|
7
|
63
|
18
|
63
|
-
|
Phí thẩm định TKKT-DT
|
20
|
20
|
|
2
|
18
|
|
18
|
-
|
Phí kiểm
tra lâm sàng vận chuyển động vật
|
50
|
50
|
|
5
|
45
|
18
|
45
|
3
|
Sở Xây dựng (phí)
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa - Thể thao và
Du lịch
|
804
|
24
|
780
|
102
|
702
|
205
|
702
|
-
|
Thu sự nghiệp
|
780
|
|
780
|
78
|
702
|
205
|
702
|
-
|
Phí, lệ phí
|
24
|
24
|
|
24
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.916
|
2.346
|
570
|
15
|
2.901
|
1.160
|
2.901
|
-
|
Thu sự nghiệp
|
570
|
|
570
|
15
|
555
|
222
|
555
|
-
|
Học phí
|
2.346
|
2.346
|
|
|
2.346
|
938
|
2.346
|
6
|
Sở Y tế
|
285.000
|
410
|
284.590
|
258
|
284.742
|
8.450
|
284.742
|
-
|
Viện phí, dịch vụ y tế dự
phòng, dịch vụ kiểm nghiệm dược mỹ phẩm và thu khác
|
284.590
|
|
284.590
|
217
|
284.373
|
8.390
|
284.373
|
-
|
Phí y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí giám định y khoa + giám định
pháp y 05%
|
310
|
310
|
|
16
|
294
|
30
|
294
|
-
|
Lệ phí cấp
phép hành nghề 20%
|
100
|
100
|
|
25
|
75
|
30
|
75
|
-
|
Phí kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm
10%
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
1.375
|
1.375
|
|
419
|
954
|
60
|
954
|
-
|
Phí công chứng
|
900
|
900
|
|
371
|
529
|
30
|
529
|
-
|
Phí đấu
giá, tham gia đấu giá
|
475
|
475
|
|
48
|
425
|
30
|
425
|
8
|
Đài Phát thanh- Truyền
hình
|
5.400
|
|
5.400
|
500
|
4.900
|
425
|
4.900
|
-
|
Thu quảng cáo, chuyên mục
truyền hình
|
5.400
|
|
5.400
|
500
|
4.900
|
425
|
4.900
|
9
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
5.905
|
1.805
|
4.100
|
1.351
|
4.554
|
483
|
4.554
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(phí)
|
250
|
250
|
|
38
|
212
|
40
|
212
|
-
|
Phí kiểm định đo lường chất
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
(phí)
|
65
|
65
|
|
56
|
9
|
3
|
9
|
12
|
Sở Công Thương
|
490
|
250
|
240
|
76
|
414
|
135
|
414
|
|
Thu phí, lệ phí
|
250
|
250
|
|
51
|
199
|
80
|
199
|
|
Thu sự nghiệp
|
240
|
|
240
|
25
|
215
|
55
|
215
|
13
|
Tỉnh đoàn
|
1.100
|
|
1.100
|
92
|
1.008
|
140
|
1.008
|
-
|
Thu dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc
nội trú Bắc Kạn
|
7.280
|
|
7.280
|
45
|
7.235
|
1.397
|
7.235
|
-
|
Học phí
|
400
|
|
400
|
|
400
|
160
|
400
|
-
|
Nguồn thu miễn giảm học phí
theo Nghị định số: 86/2015/NĐ-CP
|
2.630
|
|
2.630
|
|
2.630
|
1.052
|
2.630
|
-
|
Thu dịch vụ
|
4.000
|
|
4.000
|
45
|
3.955
|
165
|
3.955
|
-
|
Thu khác
|
250
|
|
250
|
|
250
|
20
|
250
|
15
|
Trường Chính trị
|
2.746
|
|
2.746
|
67
|
2.679
|
300
|
2.679
|
-
|
Học phí
|
2.596
|
|
2.596
|
67
|
2.529
|
300
|
2.529
|
-
|
Thu khác
|
150
|
|
150
|
|
150
|
|
150
|
16
|
Công ty Phát triển hạ tầng
Khu công nghiệp Thanh Bình
|
1.000
|
|
1.000
|
455
|
545
|
103
|
545
|
17
|
Công ty Cổ phần Đăng kiểm
Bắc Kạn
|
607
|
607
|
|
607
|
|
|
|
18
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
1.800
|
|
1.800
|
40
|
1.760
|
275
|
1.760
|
-
|
Học phí
|
1.450
|
|
1.450
|
32
|
1.418
|
245
|
1.418
|
-
|
Thu dịch vụ
|
350
|
|
350
|
8
|
342
|
30
|
342
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
220
|
|
220
|
22
|
198
|
18
|
198
|
20
|
Văn phòng Tỉnh ủy (Báo
Bắc Kạn)
|
2.318
|
|
2.318
|
91
|
2.227
|
891
|
1.336
|
21
|
Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
484
|
|
484
|
|
484
|
199
|
484
|
22
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh (Nhà Khách tỉnh Bắc Kạn)
|
5.200
|
|
5.200
|
417
|
4.783
|
33
|
4.783
|
Biểu số 18
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
5.934.417
|
I
|
Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp
|
623.650
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
262.710
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
360.940
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.310.767
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.915.252
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương
|
336.495
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.059.020
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
5.984.817
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
3.925.797
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
594.690
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.243.915
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
84.192
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.059.020
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
736.411
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.322.609
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
C
|
BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
50.400
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.700
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
8.700
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
59.100
|
Biểu số 19
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.591.019
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
280.252
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.310.767
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.915.252
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương
|
336.495
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.059.020
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.641.419
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
3.148.654
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
2.492.765
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
1.674.667
|
-
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương
|
254.977
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
563.121
|
III
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
50.400
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
2.836.163
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
343.398
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.492.765
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.674.667
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương
|
254.977
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
563.121
|
II
|
Chi ngân sách
|
2.836.163
|
Biểu số 20
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Dự toán phân bổ cho các đơn vị cấp tỉnh
|
Dự toán giao cho các huyện, thành phố
|
Dự toán chưa phân bổ tỉnh điều hành
|
A. TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
5.984.817
|
2.439.450
|
2.836.163
|
709.204
|
A1. Chi cân đối ngân sách
|
3.925.797
|
1.382.654
|
2.339.766
|
203.377
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
594.690
|
324.679
|
210.566
|
59.445
|
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
vốn trong nước
|
411.290
|
248.279
|
111.566
|
51.445
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
40.487
|
40.487
|
|
|
- Chi khoa hoc công nghệ
|
4.446
|
4.446
|
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn
tiền đất
|
110.000
|
11.000
|
99.000
|
|
3. Chi đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8
Luật Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
4. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
|
|
5. Chi đầu tư từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương
|
50.400
|
50.400
|
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên
|
8.000
|
|
0
|
8.000
|
II. Chi thường xuyên
|
3.243.915
|
1.054.975
|
2.080.363
|
108.577
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
283.538
|
120.576
|
132.962
|
30.000
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
1.306.975
|
220.333
|
1.071.642
|
15.000
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
315.266
|
307.266
|
|
8.000
|
4. Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
15.670
|
12.670
|
|
3.000
|
5 Chi sự nghiệp hoạt động môi
trường
|
19.938
|
12.738
|
7.200
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin
|
49.513
|
38.720
|
8.793
|
2.000
|
7. Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
6.982
|
5.803
|
1.179
|
|
8. Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
29.359
|
18.718
|
10.641
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
81.034
|
10.903
|
70.131
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
1.012.659
|
271.563
|
714.491
|
26.605
|
11. Chi an ninh
|
20.160
|
13.898
|
6.262
|
|
12. Chi quốc phòng
|
69.537
|
21.138
|
48.399
|
|
13. Chi khác ngân sách
|
10.312
|
649
|
8.663
|
1.000
|
14. Chi thực hiện cải cách tiền
lương
|
22.972
|
|
|
22.972
|
III. Chi trả nợ lãi, phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.000
|
2.000
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V. Dự phòng ngân sách
|
84.192
|
|
48.837
|
35.355
|
Theo mức quy định
|
76.712
|
|
45.047
|
31.665
|
Tiết kiệm thêm 02% chi thường
xuyên để thực hiện
Chương trình nông thôn mới
|
7.480
|
|
3.790
|
3.690
|
A2. Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu, một số
chương
trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
2.059.020
|
1.056.796
|
496.397
|
505.827
|
I. Chi thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
736.411
|
2.338
|
386.158
|
347.915
|
1. Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
301.811
|
2.338
|
93.680
|
205.793
|
- Vốn đầu tư
|
237.595
|
0
|
65.941
|
171.654
|
+ Vốn trong nước
|
153.716
|
|
|
153.716
|
+ Vốn ngoài nước
|
83.879
|
|
65.941
|
17.938
|
- Vốn sự nghiệp
|
64.216
|
2.338
|
27.739
|
34.139
|
2. Chương trìnhmục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
434.600
|
|
292.478
|
142.122
|
- Vốn đầu tư
|
343.500
|
|
292.478
|
51.022
|
+ Vốn trong nước
|
192.936
|
|
192.936
|
0
|
+ Vốn ngoài nước
|
150.564
|
|
99.542
|
51.022
|
- Vốn sự nghiệp
|
91.100
|
|
|
91.100
|
II. Chi đầu tư thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
958.762
|
846.257
|
|
112.505
|
1. Vốn trong nước
|
385.005
|
272.500
|
|
112.505
|
2. Vốn nước ngoài
|
573.757
|
573.757
|
|
0
|
3. Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
0
|
|
|
|
III. Chi
từ vốn sự nghiệp để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ, chế độ,
chính sách theo quy định
|
363.847
|
208.201
|
110.239
|
45.407
|
1. Vốn trong nước
|
319.637
|
208.201
|
110.239
|
1.197
|
2. Vốn ngoài nước
|
44.210
|
|
|
44.210
|
B. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
50.400
|
|
|
|
C. CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.700
|
|
|
|
D. TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
59.100
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
59.100
|
|
|
|
Ghi chú: Dự toán chưa phân bổ
tỉnh điều hành được thuyết minh tại Phụ biểu số 01
Biểu số 21
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ
SỰ NGHIỆP) NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2020
|
Dự toán phân bổ chi tiết năm 2020
|
Dự toán chưa phân bổ
|
|
Tổng số
|
363.847
|
318.440
|
45.407
|
I
|
Vốn nước ngoài
|
44.210
|
|
44.210
|
II
|
Vốn trong nước
|
319.637
|
318.440
|
1.197
|
1
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật,
Hội Nhà báo địa phương
|
560
|
560
|
-
|
2
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
247
|
247
|
0
|
3
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
Quyết định số: 32/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
611
|
611
|
0
|
4
|
Chính sách hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học sinh cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo
Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
25.333
|
25.333
|
0
|
5
|
Chính sách hỗ trợ học sinh
vùng kinh tế - xã hội đặc biêt khó khăn theo Nghị định 116
|
18.337
|
18.337
|
0
|
6
|
Chính sách hỗ trợ tiền ăn
trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi
|
917
|
|
917
|
7
|
Chính sách hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị
định 57/2017/NĐ-CP
|
193
|
193
|
|
8
|
Chính sách học bổng học sinh
dân tộc nội trú
|
8.014
|
8.014
|
0
|
9
|
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi
phí học tập cho học sinh khuyết tật
|
4.457
|
4.457
|
0
|
10
|
Kinh phí thực hiện chính sách
nội trú theo Quyết định số: 53/QĐ-TTg
|
8.895
|
8.895
|
0
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
1.672
|
1.672
|
0
|
12
|
Kinh phí thực hiện Đề án Giảm
thiểu hôn nhân cận huyết
|
280
|
280
|
0
|
13
|
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã
hội đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng kinh tế - xã hội
khó khăn
|
45.575
|
45.575
|
0
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
6.170
|
6.170
|
0
|
15
|
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong; học
sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
5.233
|
5.233
|
0
|
16
|
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo
trợ xã hội theo Nghị định 136
|
17.446
|
17.446
|
0
|
17
|
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho
hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
11.300
|
11.300
|
0
|
18
|
Chính sách đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3.175
|
3.175
|
0
|
19
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
495
|
495
|
0
|
20
|
Kinh phí hỗ
trợ Công ty Lâm nghiệp có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác theo Quyết định
số: 2242/QĐ-TTg
|
1.310
|
1.310
|
0
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
3.673
|
3.673
|
0
|
22
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
|
23
|
Dự án hoàn
thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu
địa giới hành chính
|
2.200
|
2.200
|
0
|
24
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
4.800
|
4.800
|
0
|
25
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
32.533
|
32.533
|
0
|
26
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc
phòng
|
7.840
|
7.560
|
280
|
27
|
Bổ sung thực
hiện một số Chương trình mục tiêu
|
90.841
|
90.841
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
5.573
|
5.573
|
0
|
-
|
Chương trình mục tiêu giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
40.000
|
40.000
|
0
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
5.055
|
5.055
|
0
|
-
|
Chương trình mục tiêu y tế -
dân số
|
5.430
|
5.430
|
0
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
|
623
|
623
|
0
|
-
|
Chương trình
mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống
tội phạm và ma túy
|
1.960
|
1.960
|
0
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
29.600
|
29.600
|
0
|
-
|
Chương trình
mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.000
|
1.000
|
0
|
-
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
0
|
-
|
Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin
|
1.300
|
1.300
|
0
|
28
|
Hỗ trợ bù
giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2019
|
2.530
|
2.530
|
0
|
Ghi chú: Dự
toán phân bổ chi tiết nêu trên đã được tổng hợp vào biểu dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh và các huyện, thành phố.
Biểu số 22
BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.875.397
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
3.925.797
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
50.400
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY
TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
|
124.730
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
43.516
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
09%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước (1)
|
35.016
|
-
|
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn
|
14.312
|
-
|
Dự án QLTS đường địa
phương (LRAMP)
|
3.000
|
-
|
Chương trình mở rộng quy mô
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
6.721
|
-
|
Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8)
|
500
|
-
|
Dự án Hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
|
7.983
|
-
|
Dự án hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
|
2.500
|
-
|
Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
|
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
8.500
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo
nguồn vay
|
8.700
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
1.200
|
|
- Vay trong nước khác theo
quy định của pháp luật
|
7.500
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
8.700
|
|
- Từ nguồn vay
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa
phương
|
8.700
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
59.100
|
1
|
Theo mục đích vay
|
59.100
|
|
- Vay bù đắp bội chi
|
50.400
|
|
- Vay trả nợ gốc
|
8.700
|
2
|
Theo nguồn vay
|
59.100
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
59.100
|
+
|
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn
|
17.100
|
+
|
Dự án QLTS đường địa
phương (LRAMP)
|
9.100
|
+
|
Chương trình mở rộng quy
mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
11.500
|
+
|
Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8)
|
2.500
|
+
|
Dự án Hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
|
11.000
|
+
|
Dự án hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
|
4.000
|
+
|
Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
|
|
|
Chưa phân bổ
|
3.900
|
|
- Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
93.916
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
83%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước (1)
|
92.916
|
-
|
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn
|
30.212
|
-
|
Dự án QLTS đường địa
phương (LRAMP)
|
12.100
|
-
|
Chương trình mở rộng quy
mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
18.221
|
-
|
Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8)
|
3.000
|
-
|
Dự án Hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
|
18.983
|
-
|
Dự án hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
|
6.500
|
-
|
Đầu tư xây dựng và phát triển
hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
|
3.900
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
1.000
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
2.000
|
1
|
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn
|
700
|
2
|
Dự án QLTS đường địa phương
(LRAMP)
|
400
|
3
|
Chương trình mở rộng quy
mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
300
|
4
|
Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8)
|
100
|
5
|
Dự án Hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
|
100
|
6
|
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển
toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
|
200
|
7
|
Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
|
200
|
Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
1.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|