BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2454/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ
sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định
về kinh doanh khí;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ
trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2018.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục K.STTHC);
- Các Sở Công Thương;
- Văn phòng Bộ (TH-CC);
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Khánh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kinh doanh
khí
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
I
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
|
Kinh doanh khí
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
|
Kinh doanh khí
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
|
Kinh doanh khí
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
|
Kinh doanh khí
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
|
Kinh doanh khí
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất chai LPG mini
|
Kinh doanh khí
|
Cục Kỹ thuật
an toàn và Môi trường công nghiệp
|
II
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
Kinh doanh khí
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
III
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
Kinh doanh khí
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
15
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu CNG
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I
|
Khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG)
|
Kinh doanh khí
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
2
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
3
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
12
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
II
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
Kinh doanh khí
|
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
15
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
18
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện
vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
III
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
Kinh doanh khí
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải CNG
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
23
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận
tải
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1. Khí dầu mỏ hóa lỏng
(LPG)
|
1
|
B-BCT-274883-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập
khẩu LPG
|
Nghị định số 19/20I6/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
2
|
B-BCT-274884-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
3
|
B-BCT-274885-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
4
|
B-BCT-274886-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
5
|
B-BCT-274887-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LPG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
6
|
B-BCT-274888-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
7
|
B-BCT-274889-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LPG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
8
|
B-BCT-274890-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm thương nhân phân phối LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
9
|
B-BCT-274891-TT
|
Xác nhận điều kiện đối với thương
nhân sản xuất chế biến LPG để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
10
|
B-BCT-275163-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sửa chữa chai chứa LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
11
|
B-BCT-275162-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm
định chai chứa LPG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng
(LNG)
|
1
|
B-BCT-274892-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu
LNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
2
|
B-BCT-274893-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong
nước
|
3
|
B-BCT-274894-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
4
|
B-BCT-274895-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
5
|
B-BCT-274896-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
6
|
B-BCT-274897-TT
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
7
|
B-BCT-274898-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm thương nhân phân phối LNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
8
|
B-BCT-274899-TT
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm thương
nhân phân phối LNG
|
Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
9
|
B-BCT-274900-TT
|
Xác nhận điều kiện đối với thương
nhân sản xuất, chế biến LNG để thực hiện quyền xuất khẩu,
nhập khẩu
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
III. Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
1
|
B-BCT-274901-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất
khẩu, nhập khẩu CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
2
|
B-BCT-274902-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
3
|
B-BCT-274903-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
4
|
B-BCT-274904-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
5
|
B-BCT-274905-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm thương nhân phân phối CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
6
|
B-BCT-274906-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
7
|
B-BCT-274907-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm thương nhân phân phối CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
8
|
B-BCT-274908-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm thương nhân phân phối CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Vụ Thị trường trong nước
|
B. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1
|
B-BCT-274909-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
2
|
B-BCT-274910-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
3
|
B-BCT-274911-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
4
|
B-BCT-274912-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
5
|
B-BCT-274913-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
6
|
B-BCT-274914-TT
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
7
|
B-BCT-274915-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
8
|
B-BCT-274916-TT
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
9
|
B-BCT-274917-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
10
|
B-BCT-274918-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
11
|
B-BCT-274919-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
12
|
B-BCT-274920-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
13
|
B-BCT-274921-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
14
|
B-BCT-274922-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
15
|
B-BCT-274927-TT
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
16
|
B-BCT-274924-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
17
|
B-BCT-274925-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
18
|
B-BCT-274926-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
19
|
B-BCT-274927-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
20
|
B-BCT-274928-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
21
|
B-BCT-274929-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
22
|
B-BCT-274930-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
23
|
B-BCT-274931-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
24
|
B-BCT-274932-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
I
|
B-BCT-274933-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
2
|
B-BCT-274934-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
3
|
B-BCT-274935-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
4
|
B-BCT-274936-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
5
|
B-BCT-274937-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
6
|
B-BCT-274938-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
Nghị định số 19/20I6/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
7
|
B-BCT-274939-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
8
|
B-BCT-274940-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
III. Khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
1
|
B-BCT-274941-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
2
|
B-BCT-274942-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
3
|
B-BCT-274943-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
4
|
B-BCT-274944-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
5
|
B-BCT-274945-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
6
|
B-BCT-274946-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
7
|
B-BCT-274947-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
8
|
B-BCT-274948-TT
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
CÔNG THƯƠNG
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều
kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện từ
đến Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong nước).
ο Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ
sung.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong
nước) có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho
thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
ο Giấy chứng nhận đủ điều kiện có thời hạn hiệu lực là 10 năm kể từ ngày cấp mới
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
3. Tài liệu chứng
minh có cầu cảng hoặc hợp đồng thuê cầu cảng thuộc hệ thống cầu cảng Việt Nam
được cấp có thẩm quyền cho phép sử dụng.
4. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa.
5. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
6. Đối với thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu kinh doanh LPG chai ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3,4, 5 Điều 37
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP phải bổ sung các giấy tờ sau:
a) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định
chai LPG còn hiệu lực;
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối
với chai LPG.
7. Đối với thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại khoản
2, 3, 4, 5 Điều 37 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh
có đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường ống vận chuyển khí; bản
sao Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực và
tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về
an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
và pháp luật có liên quan.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Thị trường trong nước -
Bộ Công Thương.
- Phí, Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về
phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG theo mẫu số 01 Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Điều kiện đối với thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu khí gồm:
a) Là doanh nghiệp được thành lập
theo quy định của pháp luật;
b) Có cầu cảng hoặc có hợp đồng thuê
tối thiểu 05 năm cầu cảng thuộc hệ thống cảng Việt Nam đã được cấp có thẩm quyền
cho phép sử dụng;
c) Có bồn chứa khí hoặc hợp đồng thuê
bồn chứa khí đáp ứng các quy định về an toàn;
d) Đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật;
đ) Có chai LPG hoặc hợp đồng thuê
chai LPG đáp ứng đủ điều kiện lưu thông trên thị trường đối
với thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG kinh doanh LPG chai.
2. Đối với thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu kinh doanh khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm
a, b, c khoản 1 Điều 6 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP còn phải có đường ống vận
chuyển khí và trạm cấp khí đáp ứng đầy đủ các điều kiện về an toàn, phòng cháy
và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
- Trình tự thực hiện:
ο Vụ Thị trường trong nước tiếp nhận
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu LPG của thương nhân.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Vụ Thị trường trong
nước có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cho thương nhân.
ο Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
không thay đổi
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công
Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu,
nhập khẩu LPG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu
LPG theo mẫu Phụ lục số 12 Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai
sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
- Trình tự thực hiện:
ο Vụ Thị trường trong nước tiếp nhận
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG của thương nhân.
ο Trong thời gian
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Vụ Thị trường
trong nước có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG bao gồm:
- Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công
Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ
điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG theo Phụ lục 12 Nghị định
87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thay đổi
về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm tại sở chính; thay đổi thông tin liên
quan đến thương nhân đăng ký.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sửa chữa chai LPG
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa
chai LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp (Bộ Công Thương).
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
87/2018/NĐ-CP.
ο Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
ο Danh mục thiết bị phục vụ công tác
kiểm tra chai LPG.
ο Danh mục quy trình về an toàn chế tạo
chai LPG, quy trình sửa chữa chai LPG.
ο Quy trình chế tạo một chai LPG điển
hình (bao gồm cả tính toán bền).
ο Quy trình kiểm tra chất lượng chai sau chế tạo, sau sửa chữa.
o Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị kiểm tra an toàn sau chế tạo và sửa
chữa hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường.
ο Tài liệu chứng
minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng bộ hồ sơ:
01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân sản
xuất, sửa chữa chai LPG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương.
- Phí, lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai
LPG theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
ο Là thương nhân được thành lập theo
quy định của pháp luật.
ο Có đầy đủ các quy định về an toàn,
quy trình chế tạo, quy trình sửa chữa các quy trình kiểm
tra chất lượng sản phẩm.
ο Trang thiết bị kiểm tra đáp ứng yêu
cầu kiểm tra an toàn và chất lượng chai LPG sau chế tạo, sửa chữa phải được kiểm định hoặc hiệu chuẩn, gồm:
a) Hệ thống thử áp: Tạo được áp suất
không nhỏ hơn 3 MPa;
b) Hệ thống kiểm tra độ kín khí;
c) Thiết bị kiểm tra không phá hủy;
d) Thiết bị kiểm tra thành phần cơ
tính của vật liệu chế tạo chai;
đ) Thiết bị đo khối lượng;
e) Thiết bị đo mô men xiết;
g) Thiết bị thử nổ;
h) Thiết bị kiểm tra độ giãn nở
thể tích.
ο Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Cục Kỹ thuật an toàn
và Môi trường Công nghiệp (Bộ Công Thương).
ο Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, thẩm định và cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
ο Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
không thay đổi
Cách thức thực hiện:
o Nộp trực tiếp.
o Qua Bưu điện.
o Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG bao gồm: Giấy đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định 87/2018/NĐ-CP.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân sản xuất, sửa chữa chai
LPG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp - Bộ Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
sửa chữa chai LPG.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sửa chữa chai LPG theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
sửa chữa chai LPG bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa
chai LPG
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Cục Kỹ thuật an toàn và
Môi trường công nghiệp (Bộ Công Thương).
ο Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
ο Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
không thay đổi.
Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG bao gồm:
Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
Giấy tờ, tài liệu
liên quan chứng minh nội dung thay đổi
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: thương
nhân sản xuất, sửa chữa chai LPG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp - Bộ Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu
số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
ο Thay đổi về đăng ký kinh doanh;
thay đổi địa điểm trụ sở chính; thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân đáp
ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ
sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Cục Kỹ thuật
an toàn và Môi trường công nghiệp (Bộ Công Thương)
ο Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ
sung.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối
cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất chai LPG mini bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP.
ο Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
ο Danh mục thiết bị phục vụ công tác
kiểm tra chai LPG mini.
ο Quy trình sản xuất chai LPG mini.
ο Quy trình về an toàn chế tạo chai LPG mini.
ο Quy trình kiểm tra chất lượng chai
LPG mini.
ο Bản sao Giấy
chứng nhận kiểm định dây chuyền, máy, thiết bị phục vụ cho
sản xuất chai LPG mini.
ο Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng bộ hồ sơ:
01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân sản xuất chai LPG mini
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Kỹ
thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
chai LPG mini
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
ο Là thương nhân được thành lập theo
quy định của pháp luật.
ο Có đầy đủ các quy định về an toàn,
quy trình sản xuất, quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm.
ο Có dây chuyền, máy móc thiết bị phục
vụ cho quá trình sản xuất chai LPG mini theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia.
ο Có các thiết bị
kiểm tra đáp ứng yêu cầu kiểm tra an toàn chai LPG mini theo quy định.
o Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua mạng đến Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công
nghiệp (Bộ Công Thương).
ο Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
o Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
không thay đổi
Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân sản xuất chai LPG mini
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp - Bộ Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
ο Giấy chứng nhận đủ điều kiện được cấp
lại trong trường hợp: Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
ο Thương nhân gửi
01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất chai LPG mini trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng
điện tử đến Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
(Bộ Công Thương).
ο Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy
chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
ο Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
không thay đổi.
Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini bao gồm:
ο Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
ο Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: thương
nhân sản xuất chai LPG mini
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp - Bộ Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
chai LPG mini
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh
Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
ο Giấy chứng nhận đủ điều kiện được điều
chỉnh trong trường hợp: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở
chính; thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng
ký;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
10. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều
kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
hoặc qua mạng điện tử đến Vụ Thị trường trong nước (Bộ Công Thương).
ο Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ
sung.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, Vụ Thị trường trong nước có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do,
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG bao gồm:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018//NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
3. Tài liệu chứng minh có cầu cảng hoặc
hợp đồng thuê cầu cảng thuộc hệ thống cầu cảng Việt Nam được
cấp có thẩm quyền cho phép sử dụng.
4. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa.
5. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy.
6. Đối với thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4, 5 Điều 37
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có đường ống vận
chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường ống vận chuyển khí; bản
sao Giấy chứng nhận kiểm định đường ống
còn hiệu lực và tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn,
phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định 87/2018/NĐ-CP và pháp luật
có liên quan.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công
Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu,
nhập khẩu LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Điều kiện đối với thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu khí gồm:
a) Là doanh nghiệp được thành lập
theo quy định của pháp luật;
b) Có cầu cảng hoặc có hợp đồng thuê
tối thiểu 05 năm cầu cảng thuộc hệ thống cảng Việt Nam đã được cấp có thẩm quyền
cho phép sử dụng;
c) Có bồn chứa
khí hoặc hợp đồng thuê bồn chứa khí đáp ứng các quy định về an toàn;
d) Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật;
2. Đối với thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu kinh doanh khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm
a, b, c khoản 1 Điều 6 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP còn phải có đường ống vận chuyển khí và trạm cấp khí đáp ứng đầy đủ các điều kiện về an toàn,
phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Trình tự thực hiện:
ο Vụ Thị trường trong nước tiếp nhận Hồ
sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu
LNG của thương nhân.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Vụ Thị trường trong nước có trách nhiệm
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Vụ Thị trường trong nước - Bộ
Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu,
nhập khẩu LNG theo mẫu Phụ lục số 12 Nghị định
87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai
sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
12. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Trình tự thực hiện:
ο Vụ Thị trường trong nước tiếp nhận
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu,
nhập khẩu LNG của thương nhân.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Vụ
Thị trường trong nước có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cho thương nhân.
ο Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG bao gồm: Giấy đề nghị điều
chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi;
- Số lượng bộ hồ sơ:
01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công
Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu
số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thay đổi
về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính; thay đổi thông tin liên quan
đến thương nhân đăng ký.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
III. Khí thiên nhiên nén (CNG)
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
- Trình tự thực
hiện:
ο Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều
kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
đến Vụ Thị trường trong nước (Bộ Công Thương).
ο Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ
sung.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có
trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương
nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG bao gồm:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
3. Tài liệu chứng minh có cầu cảng hoặc
hợp đồng thuê cầu cảng thuộc hệ thống cầu cảng Việt Nam được cấp có thẩm quyền
cho phép sử dụng.
4. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa.
5. Tài liệu chứng
minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
6. Đối với thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4, 5 Điều 37
Nghị định 87/2017/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có đường ống vận chuyển
khí hoặc hợp đồng thuê đường ống vận chuyển khí; bản sao Giấy chứng nhận kiểm định
đường ống còn hiệu lực và tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định
về an toàn, phòng cháy và chữa cháy
theo quy định tại Nghị định 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công
Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu,
nhập khẩu LPG/LNG/CNG theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị
định 87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
1. Điều kiện đối với thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu khí gồm:
a) Là doanh nghiệp được thành lập
theo quy định của pháp luật;
b) Có cầu cảng hoặc có hợp đồng thuê
tối thiểu 05 năm cầu cảng thuộc hệ thống cảng Việt Nam đã được cấp có thẩm quyền
cho phép sử dụng;
c) Có bồn chứa khí hoặc hợp đồng thuê
bồn chứa khí đáp ứng các quy định về an toàn;
d) Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật;
2. Đối với thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu kinh doanh khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm
a, b, c khoản 1 Điều 6 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP còn phải có đường ống vận chuyển khí và trạm cấp khí đáp ứng đầy
đủ các điều kiện về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính;
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
- Trình tự thực hiện:
ο Vụ Thị trường trong nước tiếp nhận
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu CNG của thương nhân.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Vụ Thị trường trong nước có trách nhiệm
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG bao gồm:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu CNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công
Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số
12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai
sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
18. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
- Trình tự thực hiện:
ο Vụ Thị trường trong nước tiếp nhận
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
xuất khẩu, nhập khẩu CNG của thương nhân.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Vụ Thị trường trong nước có trách nhiệm
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG bao gồm:
ο Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm
theo Nghị định 87/2017/NĐ-CP;
ο Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi
- Số lượng hộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số
12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thay đổi
về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm
trại sở chính; thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Trình tự thực hiện;
ο Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều
kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
hoặc qua mạng điện tử đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
ο Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ
sung.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ
chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện.
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
Thành phần hồ sơ
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy.
5. Đối với thương nhân kinh doanh mua
bán LPG kinh doanh LPG chai ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều
38 Nghị định số 87/2017/NĐ-CP phải bổ sung các giấy tờ sau:
a) Bản sao Giấy
chứng nhận kiểm định chai LPG còn hiệu lực;
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối
với chai LPG.
6. Đối với
thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại
khoản 2,3,4 Điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có
đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường ống vận chuyển khí; bản sao
Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực và tài liệu
chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa
cháy theo quy định tại Nghị định 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân kinh doanh mua bán LPG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương
- Phí, Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LPG theo mẫu Phụ lục số 03 Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Là thương nhân được thành lập theo
quy định của pháp luật;
b) Có bồn chứa khí đáp ứng các quy định
về an toàn hoặc có chai LPG đáp ứng đủ điều kiện lưu thông trên thị trường hoặc
có hợp đồng thuê bồn, thuê chai LPG;
c) Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
2. Đối với thương nhân kinh doanh mua
bán khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điệu kiện quy định tại khoản 1 Điều 8
Nghị định 87/2017/NĐ-CP còn phải có đường ống vận chuyển khí và trạm cấp khí
đáp ứng đầy đủ các điều kiện về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG của
thương nhân.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận không
thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân kinh doanh mua bán LPG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh mua bán LPG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện theo mẫu Phụ lục số
12 Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai
sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG của thương nhân.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn của giấy chứng nhận đủ điều
kiện không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG bao gồm:
ο Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm
theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
ο Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân kinh doanh mua bán LPG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện theo Phụ lục 12 Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính; thay đổi
thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
- Căn cứ pháp lý của thít tục
hành chính:
o Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều
kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
ο Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ
sung.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có
trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp
Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định 87/2018/NĐ-CP
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng
minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân có trạm nạp LPG vào chai.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương
- Phí, Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
theo mẫu Phụ lục số 07 Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Trạm nạp phải thuộc thương nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật.
2. Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền
cho phép đầu tư xây dựng.
3. Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
- Trình tự thực hiện:
o Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai của thương
nhân.
ο Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận được lưu, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn của giấy chứng nhận không
thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai bao gồm: Giấy đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân có trạm nạp LPG vào chai.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
ο Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai
sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai của
thương nhân.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn của
giấy chứng nhận không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai bao gồm:
ο Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm
theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
ο Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi;
- Số lượng bộ hồ sơ:
01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: thương nhân có trạm nạp LPG vào chai.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
ο Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh
doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính; thay đổi thông tin liên quan đến thương
nhân đăng ký.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn của thương nhân.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem
xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận là 10
năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
ο Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
ο Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp
có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
ο Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Thương nhân có trạm
nạp LPG vào xe bồn
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào xe bồn
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
ο Trạm nạp phải thuộc thương nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật.
ο Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền
cho phép đầu tư xây dựng.
ο Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn của thương nhân
ο Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương cấp lại Giấy chứng nhận cho
thương nhân.
ο Thời hạn của giấy chứng nhận không thay
đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử.
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn bao gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
87/2018/NĐ-CP;
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Thương nhân có trạm nạp LPG vào xe bồn.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào xe bồn theo Phụ lục 12 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn của thương
nhân.
ο Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
cho thương nhân.
ο Thời hạn của giấy chứng nhận không
thay đổi.
- Cách thức thực
hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử.
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
87/2018/NĐ-CP.
ο Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi;
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Thương nhân có trạm nạp LPG vào xe bồn.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào xe bồn theo mẫu số 12 Nghị định số
87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm;
thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin
liên quan đến thương nhân đăng ký.
- Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
10. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải của thương
nhân.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận là
10 năm kể từ ngày cấp mới
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử.
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP.
ο Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
ο Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp
có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
ο Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Thương nhân nhân có trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 07 Nghị định số
87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
1. Trạm nạp phải thuộc thương nhân
thành lập theo quy định của pháp luật.
2. Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền
cho phép đầu tư xây dựng.
3. Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải của thương nhân.
ο Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
ο Thời hạn của giấy chứng nhận không
thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử.
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải bao gồm:
ο Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
87/2018/NĐ-CP.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Thương nhân có trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương
tiện vận tải theo mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện Bị
mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
12. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
- Trình tự thực hiện:
• Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải của thương nhân
• Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận.
• Thời hạn của giấy chứng nhận không
thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
• Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm
theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
• Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: thương
nhân kinh doanh trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương
- Phí, Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu
số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
• Thay đổi về đăng ký kinh doanh;
• Thay đổi địa điểm trụ sở chính;
• Thay đổi thông tin liên quan đến
thương nhân đăng ký;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
13. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Trình tự thực hiện:
• Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều
kiện quy định tại Nghị định 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện
tử đến Sở Công Thương.
• Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có trách
nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
• Thời hạn của Giấy chứng nhận là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
• Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
• Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
• Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa.
•Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy.
6, Đối với
thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại
khoản 2,3,4 Điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có
đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường ống vận
chuyển khí; bản sao Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực và tài liệu
chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an
toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định 87/2017/NĐ-CP và pháp
luật có liên quan.
• Đối với thương nhân kinh doanh mua
bán LNG ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 38 Nghị định
87/2018/NĐ-CP phải bổ sung và tài liệu chứng minh có trạm cấp LPG hoặc trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa
cháy theo quy định tại Nghị định 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương
- Phí, Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về
phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
• Là thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
• Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
• Đối với thương nhân kinh doanh mua
bán khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điều kiện tại Khoản
1 Điều 8 Nghị định 87/2017/NĐ-CP còn phải có đường ống vận chuyển khí và trạm cấp
khí đáp ứng đầy đủ các điều kiện về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định
của pháp luật
• Đối với thương nhân kinh doanh mua
bán LNG ngoài điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định 87/2017/NĐ-CP phải
có trạm cấp LNG hoặc trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải đáp ứng đủ các điều
kiện về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Trình tự thực hiện:
• Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
ο Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận được lưu, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận.
ο Thời hạn của giấy chứng nhận không
thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số
12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: thương nhân kinh doanh kinh doanh mua bán
LNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương
- Phí, Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số
12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
được cấp lại trong trường hợp: Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số 87/201S/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
15. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
- Trình tự thực hiện:
• Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LNG của thương nhân
o Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận không thay đổi.
o Thời hạn của giấy chứng nhận không
thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
• Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
• Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương
- Phí, Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về
phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
• Thay đổi về
đăng ký kinh doanh;
• Thay đổi địa điểm trụ sở chính;
• Thay đổi thông tin liên quan đến
thương nhân đăng ký;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh
khí
16. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều
kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
đến Sở Công Thương.
ο Trường hợp thương nhân chưa đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét,
thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối
cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
ο Thời hạn của giấy chứng nhận là 10
năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2017/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được
cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng bộ hồ sơ:
01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân có trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
1. Trạm nạp phải thuộc thương nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật.
2. Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền
cho phép đầu tư xây dựng.
3. Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
17. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc
qua mạng điện tử đến Sở Công Thương.
ο Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận được lưu, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận.
ο Thời hạn của giấy chứng nhận không
thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử.
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải bao gồm:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân có trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo
Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
ο Giấy chứng nhận đủ điều kiện được cấp
lại trong trường hợp: Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
18. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận
tải.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận.
ο Thời hạn của giấy chứng nhận không
thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
o Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải bao gồm:
ο Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm
theo Nghị định 87/201S/NĐ-CP;
ο Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi;
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân có trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công
Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
được điều chỉnh trong trường hợp: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm
trụ sở chính; thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
III. Khí thiên nhiên nén (CNG)
19. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Trình tự thực hiện:
+ Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ
hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
hoặc qua mạng điện tử đến Sở Công Thương có thẩm quyền.
+ Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có trách
nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2017/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy.
5. Đối với thương nhân kinh doanh mua
bán khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2,3,4 Điều 38 Nghị định
số 87/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có đường ống vận chuyển khí hoặc hợp
đồng thuê đường ống vận chuyển khí; bản sao Giấy chứng nhận
kiểm định đường ống còn hiệu lực và tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng
các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy
định tại Nghị định 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.
6. Đối với thương nhân kinh doanh mua
bán CNG ngoài giấy tờ quy định tại khoản 2,4 Điều 38 Nghị định 87/2017/NĐ-CP phải
bổ sung:
- Tài liệu chứng minh có xe bồn CNG
đã được kiểm định còn hiệu lực;
- Tài liệu chứng minh có trạm cấp CNG
hoặc trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải đáp ứng các quy định về an toàn,
phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định 87/2017/NĐ-CP và pháp luật
có liên quan;
- Tài liệu chứng minh có trạm nén CNG
đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy
theo quy định tại Nghị định 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.
- Số lượng hộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ
phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Điều kiện đối với thương nhân kinh
doanh mua bán khí gồm:
a) Là thương nhân được thành lập theo
quy định của pháp luật;
c) Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
2. Đối với thương nhân kinh doanh mua
bán khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 8
Nghị định 87/2017/NĐ-CP còn phải có đường ống vận chuyển khí và trạm cấp khí đáp ứng đầy đủ các điều kiện về an
toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
3. Đối với thương nhân kinh doanh mua
bán CNG ngoài đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a, c khoản 1 Điều 8 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP và phải có xe bồn CNG, trạm nén CNG, trạm cấp
CNG hoặc trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải đáp ứng đủ các điều kiện về an
toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/036/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
20. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Sở Công Thương.
ο Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận được lưu, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng
nhận.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
o Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về
phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh mua bán CNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại/điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện theo mẫu Phụ lục số 12 Nghị định
87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện được cấp lại trong trường hợp: Bị mất,
sai sót hoặc bị hư hỏng
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
21. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Trình tự thực hiện:
ο Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán CNG.
ο Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có
trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán CNG bao gồm:
ο Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
ο Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán CNG
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán CNG theo Phụ lục 12 Nghị định
87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thay đổi
về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính; thay đổi thông tin liên
quan đến thương nhân đăng ký.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
22. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến
Sở Công Thương có thẩm quyền.
ο Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
ο Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được
cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy
- Số lượng bộ hồ
sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: thương
nhân có trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật
về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
1. Trạm nạp phải thuộc thương nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật.
2. Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền
cho phép đầu tư xây dựng.
3. Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
23. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải
- Trình tự thực hiện:
ο Thương nhân gửi
01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Sở Công Thương.
ο Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở
Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
ο Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử.
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải bao gồm:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân có trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
ο Giấy chứng nhận đủ điều kiện được cấp
lại trong trường hợp: Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
o Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
24. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Trình tự thực hiện:
o Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề
nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận
tải.
o Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
o Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
ο Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải bao gồm:
ο Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
ο Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng
minh nội dung thay đổi;
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân có trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải theo Mẫu số 12 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính; thay đổi thông
tin liên quan đến thương nhân đăng ký;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
C. Thủ tục hành
chính cấp huyện
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Trình tự thực hiện:
1. Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều
kiện quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu
thương nhân bổ sung.
3. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan nhà nước
có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4. Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.
- Cách thức thực hiện:
ο Nộp trực tiếp.
ο Qua Bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai bao gồm:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2017/NĐ-CP.
2. Bản sao hợp đồng bán LPG chai với
thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực.
3. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân bán lẻ LPG chai
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Là thương nhân được thành lập theo
quy định của pháp luật.
2. Có hợp đồng tối thiểu 1 năm bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều
kiện còn hiệu lực theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP, trừ trường hợp
cửa hàng trực thuộc của thương nhân.
3. Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
ο Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Trình tự thực hiện:
ο Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai của
thương nhân.
o Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách
nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
o Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
o Nộp trực tiếp.
o Qua Bưu điện.
o Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai bao gồm:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Số lượng bộ hồ sơ:
01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân bán lẻ LPG chai
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
o Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Trình tự thực hiện:
o Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai của thương nhân.
o Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
o Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều
kiện không thay đổi.
- Cách thức thực hiện:
o Nộp trực tiếp.
o Qua Bưu điện.
o Qua mạng điện tử
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai bao gồm:
- Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số
12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi;
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: thương nhân bán lẻ LPG chai
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Phí, Lệ phí: nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định
87/2018/NĐ-CP;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Mẫu số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LPG/LNG/CNG
Kính gửi:
Bộ Công Thương.
Tên thương nhân: ........................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: .....................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………….
Fax: ..................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số: …………………..do....................................
cấp ngày... tháng ... năm …….
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đề nghị Bộ Công
Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ....
tháng .... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí).
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí, các văn
bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
.....
ngày.. ..tháng... năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNĐĐK-BCT
|
Hà
Nội, ngày … tháng …
năm …….
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THƯƠNG NHÂN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
LPG/LNG/CNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Xét hồ sơ đề nghị
cấp/cấp lại/điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG của ………………………….(1);
Theo đề nghị của……………………………………………………………………………
(2),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG
Tên thương nhân:
........................................................................................................
Tên giao dịch đối
ngoại: ..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: .....................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………..
Fax: ………………………………………..
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: ……………………….. do ………………………
cấp ngày.... tháng.... năm ……….
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG
Điều 2. …………………………..(1) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí và các
quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG có giá trị đến hết ngày .....tháng
.... năm ……;(3) thay thế
cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG số ………/GCNĐĐK-BCT ngày …. tháng …. năm ….. của Bộ trưởng Bộ Công Thương./.
Nơi nhận:
- ……………(1);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Hải quan;
- Lưu: VT,……(2)
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1)Tên thương nhân được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(2)
Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(3) Sử dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện.
Mẫu số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN
LPG/LNG/CNG
Kính gửi: Sở Công Thương.
Tên thương nhân:
........................................................................................................
Tên giao dịch đối
ngoại: ..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: .....................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………. Fax:......................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: ………………….. do
…………………………
cấp ngày....
tháng ... năm ……
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đề nghị sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo quy định tại Nghị định số
.../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ...
tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác
có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
....,
ngày....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 04
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ....
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNĐĐK-SCT
|
……….., ngày …. tháng …. năm …..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH MUA BÁN LPG/LNG/CNG
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày
... tháng ... năm ... của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương;
Căn cứ Nghị định
số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG
của …………………………………………………………………………………………….
(1);
Theo đề nghị của ………………………………………………………………………….
(2),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG
Tên thương nhân:
........................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ......................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …………………………..
do…………………
cấp ngày…..
tháng.... năm ………
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đủ điều kiện kinh doanh mua bán
LPG/LNG/CNG
Điều 2. …………………………(1) phải thực hiện dùng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ...tháng ... năm 2018 của Chính
phủ về kinh doanh khí và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LPG/LNG/CNG có giá trị đến hết ngày... tháng .... năm ....;(3) thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh LPG/LNG/CNG số …………./GCNĐĐK-BCT ngày ... tháng ... năm ... của Giám đốc sở Công Thương./.
Nơi nhận:
- ……… (1).
- ……;
- Lưu: VT,….
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên thương nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(2) Tên
đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện.
(3) Sử dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện.
Mẫu số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân Quận/huyện...
Tên thương
nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh: ................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………. Fax: .....................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp
tác Xã/Hộ kinh doanh số: ………do …………………………………… cấp ngày.... tháng.... năm ………
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đề nghị Ủy ban
nhân dân quận/huyện...xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo quy định tại Nghị định
số …./2018/NĐ-CP ngày ... tháng ….
năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …./2018/NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có
liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
...,ngày...
.tháng., .năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 06
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ....
UBND QUẬN/HUYỆN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNĐĐK-UBND
|
……….., ngày …. tháng … năm ………
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ
LPG CHAI
CHỦ
TỊCH UBND QUẬN/HUYỆN...
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Xét hồ sơ đề nghị
cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai của (1);
Theo đề nghị của ………………………………………………………………………………...(2),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
Tên thương nhân/hợp tác xã/hộ kinh doanh: .............................................................
(1)
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Fax: ........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số: ……………. do…………………
cấp ngày.... tháng.... năm ……….
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đủ điều kiện làm cửa hàng bán lẻ LPG chai
Điều 2. ……………………. (1) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị
định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính
phủ về kinh doanh khí.
Điều 3.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai này
có giá trị đến hết ngày.... tháng .... năm ...;(3)
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai số /GCNĐĐK-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận/huyện..../.
Nơi nhận:
- …(1);
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT, (2).
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện.
(2)
Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(3) Sử
dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
Mẫu số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI/LPG VÀO XE BỒN/NẠP LPG/LNG/CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính gửi: Sở Công Thương....
Tên thương nhân/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh: ................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… Fax: ...................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác Xã/Hộ kinh doanh số: ………… do …………………………………
cấp ngày.... tháng.... năm ………..
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đề nghị Sở Công
Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai/nạp LPG vào xe bồn/nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải theo quy định
tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ
thể:
Tên trạm nạp: ..............................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: .........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………… Fax: .........................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện dùng
các quy định tại Nghị định số ..,/2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ….
|
.....
ngày ....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 08
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ....
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNĐĐK-SCT
|
………., ngày …. tháng …. năm …..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU
KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI/LPG VÀO XE BỒN
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Quyết định số …./QĐ-UBND ngày .... tháng .... năm ... của .... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Công Thương;
Căn cứ Nghị định
số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
Xét hồ sơ đề nghị
cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai của (1);
Theo đề nghị của ………………………………………………………………………………..(2),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai/LPG vào xe bồn.
Tên trạm nạp: ..............................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp:
.........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………… Fax: ................................................................
Thuộc sở hữu của thương nhân: ................................................................................
(1)
- Tên giao dịch đối ngoại: ............................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ...................................................................................................
- Mã số thuế ................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………..
Fax: ........................................................
Đủ điều kiện nạp LPG vào chai/nạp LPG vào xe bồn.
Điều 2. …………………………(1) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị
định số …./2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí và
các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai/LPG vào
xe bồn có giá trị đến hết ngày ….. tháng .... năm ...;(3)
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai/LPG vào xe bồn số ………/GCNĐĐK-SCT ngày ... tháng ... năm ... của Giám đốc Sở Công Thương./.
Nơi nhận:
- …… (1);
- Bộ Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- ….;
- Lưu; VT,...(2).
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1)Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(2)
Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(3) Sử
dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
Mẫu số 09
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ....
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNĐĐK-SCT
|
………., ngày …. tháng …. năm …..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU
KIỆN NẠP LPG/LNG/CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Quyết định
số .../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ... của quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công
Thương;
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng …. năm
2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG/LNG/CNG vào
phương tiện vận tải của………………………………………………………………………………………………..(1);
Theo đề nghị của ……………………………………………………………………………(2),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải
Tên trạm nạp: ..............................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp:
.........................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………….
Fax: ..................................................
Thuộc thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh: ..........................................................
(1)
Địa chỉ trụ sở
chính: .....................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp
tác Xã/Hộ kinh doanh số: ………………. do …………………
cấp ngày.... tháng....
năm ………
Mã số thuế số: ............................................................................................................
Đủ điều kiện nạp LNG/CNG/LPG vào
phương tiện vận tải.
Điều 2. ……….(1) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị
định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh
khí và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG/LNG/CNG vào
phương tiện vận tải có giá trị đến hết ngày ....tháng ....
năm ....;(3) thay thế cho
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải số
....../GCNĐĐK-SCT ngày ... tháng ... năm ... của Giám đốc Sở Công Thương./.
Nơi nhận:
- ……. (1);
- Bộ Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- …..;
- Lưu: VT,…(2).
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên thương nhân/hợp
tác xã/hộ kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(2) Tên
đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện.
(3) Sử
dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
Mẫu số 10
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SỬA CHỮA CHAI LPG; SẢN XUẤT CHAI LPG
MINI
Kính gửi:
Bộ Công Thương
Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh
doanh: ................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………….
Fax: ..............................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh số: ….. do ……...
cấp ngày.... tháng.... năm ……..
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét, cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG/sản xuất
chai LPG mini theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày .... tháng
... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
….,ngày....tháng….năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 11
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-BCT
|
Hà
Nội, ngày ….. tháng …. năm …..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU
KIỆN SẢN XUẤT, SỬA CHỮA
CHAI LPG/SẢN XUẤT CHAI
LPG MINI
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Xét hồ sơ đề nghị
cấp/cấp lại/điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
sửa chữa chai LPG/Sản xuất chai LPG mini của……………………………………………………………………………………………..
(1);
Theo đề nghị của……………………………………………………………………………..(2),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa
chai LPG/sản xuất chai LPG mini.
Tên cơ sở: ..................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: .....................................................................................................
Điện thoại: …………………………………….. Fax: ..........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh
số: …………….. do ………………………… cấp ngày.... tháng….. năm ……..
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai
LPG/sản xuất chai LPG mini
Điều 2. ……………………… (1)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định
số .../2018/NĐ-CP ngày ...tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí và
các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Điều 3.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
sửa chữa chai LPG/sản xuất chai LPG mini có giá trị đến hết ngày …. tháng .... năm ….
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai
LPG số ..... /GCNĐĐK-BCT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ
trưởng Bộ Công Thương./.
Nơi nhận:
- ……………………(1);
- Cục QLTT, Vụ TTTN;
- Sở Công Thương……… (3);
- Lưu: VT, … (2).
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1)
Tên cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện.
(2) Tên cơ quan cấp Giấy đăng ký kinh doanh.
(3) Sở
Công Thương nơi đặt cơ sở sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG.
Mẫu số 12
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
Kính
gửi:
|
Bộ Công Thương/Ủy ban nhân dân quận, huyện...
Sở Công Thương.
|
Tên thương
nhân/Hợp tác xã/Hộ Kinh doanh: ...............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...........................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh số: …………… do……………….
cấp ngày.... tháng.... năm ……….
Mã số thuế: .................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện ......................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân quận,
huyện xem xét cấp lại/điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện………………………… theo quy định tại Nghị định số
.../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ...năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:....
|
….,ngày.... tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|