|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2342/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2342/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 25
tháng 9 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN
MỘT SỐ LOẠI GỖ, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ LÂM SẢN TỊCH THU KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13, ngày
26/4/2002;
Căn cứ Pháp lệnh xử phạt vi phạm
hành chính 02/7/2002; Pháp lệnh số 04/2008 ngày 02/4/2008 về việc sửa đổi bổ
sung một số điều của Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 99/2009/NĐ-CP
ngày 02/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản
lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND
ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1938/TC-GCS ngày 27/8/2013 kèm Biên bản cuộc họp liên
ngành ngày 20/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán một số loại gỗ, động
vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Đối với các loại gỗ cùng loại quy định tại Quyết định
này nhưng kích cỡ, chủng loại không phù hợp hoặc chất lượng kém; các loại gỗ, động
vật hoang dã và lâm sản khác chưa có trong danh mục quy định tại Quyết định này,
UBND tỉnh giao cho Sở Tài chính phối hợp với Chi cục Kiểm lâm căn cứ vào nhóm
gỗ, động vật hoang dã, lâm sản khác cùng loại và giá cả trên thị trường để xác
định giá bán cho phù hợp, tránh thất thu cho ngân sách Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, nếu giá thị trường tăng
hoặc giảm trên 10% so với mức giá đã quy định trên thì Sở Tài chính phối hợp
với Chi cục Kiểm lâm thống nhất trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định 1570/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh về
việc quy định giá bán một số loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu
khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Thanh tra, CA tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Lưu VT, NN, TM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 1
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN GỖ
TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Số TT
|
Tên loại gỗ
|
ĐVT
|
Giá bán (đồng/m3)
|
Gỗ tròn
|
Gỗ hộp
|
1
|
Gỗ Mun hộp
|
|
|
|
-
|
Dài >2m, rộng >30cm
|
m3
|
|
50.000.000
|
-
|
Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
45.000.000
|
-
|
Không đủ 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
38.000.000
|
2
|
Gỗ Mun tròn
|
m3
|
30.000.000
|
|
3
|
Gỗ Trắc hộp
|
|
|
|
-
|
Dài >2m, rộng >30cm
|
m3
|
|
172.500.000
|
-
|
Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
115.000.000
|
-
|
Không đủ 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
69.000.000
|
4
|
Gỗ Trắc tròn
|
m3
|
80.000.000
|
|
5
|
Gỗ Lát, Cẩm lai
|
m3
|
13.225.000
|
17.250.000
|
6
|
Gỗ Gõ
|
m3
|
7.590.000
|
11.500.000
|
7
|
Gỗ Hương
|
m3
|
18.400.000
|
26.450.000
|
8
|
Gỗ Dạ Hương
|
m3
|
7.900.000
|
11.000.000
|
9
|
Gỗ Lim dài >2m
|
m3
|
12.600.000
|
16.800.000
|
10
|
Gỗ Lim dài <2m
|
m3
|
8.400.000
|
12.600.000
|
11
|
Gỗ Pơ mu
|
m3
|
9.000.000
|
12.000.000
|
12
|
Gỗ Sơn huyết
|
m3
|
3.150.000
|
5.040.000
|
13
|
Gỗ Cẩm xe, Kiền kiền
|
m3
|
4.500.000
|
6.600.000
|
14
|
Gỗ Táu, Sến
|
m3
|
3.700.000
|
5.500.000
|
15
|
Gỗ Dổi
|
m3
|
6.000.000
|
8.000.000
|
16
|
Gỗ huyệnh tàu thuyền
|
m3
|
8.000.000
|
12.000.000
|
17
|
Gỗ dổi tàu thuyền
|
m3
|
7.000.000
|
10.000.000
|
18
|
Gỗ Chua khét
|
m3
|
6.000.000
|
8.000.000
|
19
|
Gỗ Huỵệnh, Trường, Xoay, Dầu rái
|
m3
|
3.600.000
|
5.200.000
|
20
|
Gỗ Muồng, Chủa
|
m3
|
2.500.000
|
3.300.000
|
21
|
Gỗ nhóm 3 khác (gồm cả Re Hương)
|
m3
|
2.750.000
|
3.500.000
|
22
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
1.900.000
|
2.700.000
|
23
|
Gỗ nhóm 5 + gội
|
m3
|
1.700.000
|
2.300.000
|
24
|
Gỗ nhóm 6
|
m3
|
1.360.000
|
1.900.000
|
25
|
Gỗ nhóm 7+8
|
m3
|
1.150.000
|
1.500.000
|
Ghi chú: 1. Gỗ tròn xẻ đôi, xẻ ba mức giá
bán bằng giá gỗ tròn cùng loại.
2. Gỗ thành khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng loại.
3. Gỗ lốc lỏi, tận dụng giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng
loại.
4. Gỗ cành ngọn giá bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại.
5. Gỗ có kích thước dưới 1 m (trừ gỗ mun, trắc, huê, cẩm
lai, lát) giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
PHỤ LỤC SỐ 2
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN MỘT
SỐ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ LÂM SẢN KHÁC TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
TT
|
Tên hàng - quy cách
|
ĐVT
|
Mức giá bán
|
I
|
Động vật hoang dã
|
|
|
1
|
Tê tê < 5kg
|
đồng/kg
|
2.000.000
|
2
|
Tê tê > 5kg
|
đồng/kg
|
2.000.000
|
3
|
Rắn hỗ mang (Hỗ phì)
|
đồng/kg
|
800.000
|
4
|
Rắn ráo trâu
|
đồng/kg
|
500.000
|
5
|
Trăn
|
đồng/kg
|
200.000
|
6
|
Rắn mai (Rắn cạp nong)
|
đồng/kg
|
250.000
|
7
|
Rắn ráo thường
|
đồng/kg
|
200.000
|
8
|
Rắn sọc dưa
|
đồng/kg
|
100.000
|
9
|
Rùa hộp
|
đồng/kg
|
500.000
|
10
|
Rùa đá
|
đồng/kg
|
300.000
|
11
|
Ba ba gai
|
đồng/kg
|
450.000
|
12
|
Ba ba trơn
|
đồng/kg
|
450.000
|
13
|
Rùa voi
|
đồng/kg
|
300.000
|
14
|
Kỳ đà
|
đồng/kg
|
400.000
|
15
|
Chồn mướp
|
đồng/kg
|
600.000
|
16
|
Chồn mỡ
|
đồng/kg
|
400.000
|
17
|
Nhím
|
đồng/kg
|
300.000
|
18
|
Ton
|
đồng/kg
|
300.000
|
19
|
Lơn rừng
|
đồng/kg
|
200.000
|
20
|
Tắc kè
|
đồng/kg
|
150.000
|
21
|
Kỳ (nhông)
|
đồng/kg
|
150.000
|
22
|
Khỉ thường
|
đồng/kg
|
300.000
|
|
Chồn đèn
|
đồng/kg
|
500.000
|
II
|
Lâm sản khác
|
|
|
1
|
Võ mèng cèng
|
đồng/kg
|
2.500
|
2
|
Bột cây gió
|
đồng/kg
|
70.000
|
3
|
Võ cây gió
|
đồng/kg
|
60.000
|
4
|
Song bột, song cát, mây tắt
|
|
|
a
|
Song bột chiều dài >5m
|
|
|
-
|
Loại I có đường kính > 0, 25cm
|
đồng/đốt
|
55.000
|
-
|
Loại I có đường kính < 0, 25cm
|
đồng/đốt
|
35.000
|
b
|
Song bột chiều dài < 5m
|
|
|
-
|
Loại I, II
|
đồng/đốt
|
27.500
|
c
|
Song cát, mây tắt
|
|
|
-
|
Loại > 5m
|
đồng/kg
|
20.000
|
-
|
Loại < 5m
|
đồng/kg
|
8.000
|
5
|
Gốc, rễ, ngọn, cành nhánh gỗ Trắc
|
đồng/tấn
|
20.000.000
|
6
|
Củi các loại
|
đồng/ste
|
125.000
|
7
|
Dây Hoàng Đằng
|
đồng/kg
|
5.000
|
8
|
Than củi (Than hầm)
|
đồng/kg
|
7.500
|
9
|
Vai, mãnh Huê
|
đồng/kg
|
160.000
|
10
|
Gốc rễ Huê
|
đồng/kg
|
200.000
|
11
|
Ngọn, cành nhánh Huê
|
đồng/kg
|
300.000
|
Ghi chú:
- Các loại động vật hoang dã quý hiếm được quy định
tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ khi bắt giữ các hạt
kiểm lâm phải lập biên bản vi phạm ban đầu và báo cáo Chi cục Kiểm lâm để cùng
Sở Tài chính, xem xét áp dụng cho việc xử phạt, xử lý theo đúng quy định của
pháp luật.
- Các loại động vật, lâm sản chưa được quy định tại
văn bản này khi bắt giữ các đơn vị lập hồ sơ ban đầu báo cáo lên Chi cục Kiểm
lâm để cùng Sở Tài chính, xem xét giải quyết./.
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2342/QĐ-UBND ngày 25/09/2013 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
4.352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|