ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 233/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Công
thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương.
(Theo phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Sở
Công thương có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ
sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
sở Công thương thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Công thương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11.
ĐN/KSTT2019
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Công
bố tại Quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết thực tế
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
(ngày làm việc)
|
A
|
TTHC SỞ GIẢI QUYẾT
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG: 01
|
1
|
Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất
sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
II
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 21
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm
quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28
ngày làm việc
|
|
28
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày
làm việc
|
|
28
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28
ngày làm việc
|
|
28
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28
ngày làm việc
|
|
28
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55
ngày làm việc
|
|
55
|
x
|
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại
và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55
ngày làm việc
|
|
55
|
x
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55
ngày làm việc
|
|
55
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 24
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
16
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
18
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
19
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
23
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
24
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Nộp
trực tiếp
|
x
|
|
x
|
|
Nộp gián tiếp: 05 ngày làm việc
|
|
5
|
IV
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP: 07
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết
định số 397/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
03
ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18
ngày làm việc
|
|
18
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03
ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
V
|
LĨNH VỰC ĐIỆN: 14
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
8
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
10
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
11
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
12
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
13
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
14
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
10
ngày làm việc
|
|
3
|
|
x
|
VI
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT: 07
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
|
12
|
x
|
|
Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
|
12
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
|
12
|
x
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
|
12
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH: 05
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
5
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Ninh
Bình
|
VIII
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: 06
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
Quyết
định số 397/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không
|
|
Không
|
x
|
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Không
|
|
Không
|
x
|
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
6
|
Đăng ký sửa đổi; bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
IX
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ 24
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 425/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
X
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ: 03
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
50
ngày làm việc
|
|
50
|
x
|
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
50
ngày làm việc
|
|
50
|
x
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
50
ngày làm việc
|
|
50
|
x
|
|
XI
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: 03
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Công Thương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
3
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
13
ngày làm việc
|
|
13
|
x
|
|
XII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI: 02
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG: 01
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Ninh
Bình
|
XIV
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: 01
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
05
ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Ninh
Bình
|