BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
23/BVTV-KHKT/QĐ
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 1 năm 1992
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ THUỐC BVTV VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP DÙNG, MỘT SỐ
THUỐC HẠN CHẾ SỬ DỤNG VÀ MỘT SỐ THUỐC BVTV CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CNTP
Căn cứ Quyết định số 47/CT
ngày 20/2/1990 của Chủ tịch HĐBT về việc quản lý thuốc BVTV.
Căn cứ vào biên bản phiên họp ngày 04/01/1992 của Hội đồng tư vấn thuốc
BVTV.
Xét đề nghị của các ông Vụ Trưởng Vụ KHKT và Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Nay ban hành kèm theo Quyết định này:
- Sáu (06) loại thuốc BVTV bổ
sung vào "Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam"
- Mười bốn (14) loại thuốc BVTV
hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
- Hai mươi (20) loại thuốc BVTV
cấm lưu hành và sử dụng ở Việt Nam.
Điều 2:
Giao cho Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật có qui định hướng
dẫn chi tiết việc sử dụng các loại thuốc trên, đặc biệt đối với các loại thuốc
hạn chế sử dụng phải được phép của Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật mới được sử
dụng nhằm quản lý chặt chẽ thuốc Bảo vệ thực vật và phát huy hiệu quả của thuốc
trong phòng trừ sâu bệnh và bảo vệ môi trường.
Điều 3:
Các ông Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học kỹ thuật và các đơn vị có liên quan có trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/BVTV-KHKT/QĐ ngày 20/1/1992)
Các loại thuốc BVTV dưới đây tuy
có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam, nhưng qua các tài liệu
trong và ngoài nước gần đây và hướng dẫn của các tổ chức thế giới có liên quan,
cần hạn chế phạm vi sử dụng về địa lý, về cây trồng và phương pháp sử dụng phải
tuân thủ khá nghiêm ngặt để tránh hậu quả tiêu cực đối với sức khoẻ người, súc
vật, đối với nông sản và đối với môi trường sống:
1. Aluminium Phosphide
(Photoxin, Gastoxin)
2. Carbofuran (Furadan,
Curaterr, Yaltox)
3. Dicrotophos (Bidrin;
Carbincron, Ektaphos...)
4. Dicofol (Kelthane)
5. Dichlorvos (DDVP. Nuvan...)
6. Endosulfan (Thiodan, Endosol,
Cyckodan)
7. Lindane (Gama BHC, Gama HCH,
Lindafor...)
8. Methamidophos (Tamaron,
Fibitox, Monitor)
9. Methyl Bromide (Dowfome,
Bromo-gas, Meth-gas)
10. Methil Parathion (Fobidol -
M, Mofatox, Metaphos)
11. Monocrotophos (Azodrin,
Nuvacron, Apadrin)
12. Neo - Asorin (Dinasin)
13. Phosphamidon (Dimecron)
14. Phosphua kẽm (Fokeba)
(Tất cả có 14 loại)
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/BVTV-KHKT/QĐ ngày 20/1/1992)
Do tác dụng gây độc cấp tính và
mãn tính cho người, gia súc, các sinh vật có ích tương đối cao và dễ gây ô nhiễm
cho môi trường sống, 20 loại thuốc Bảo vệ thực vật dưới đây tuyệt đối cấm đăng
ký, lưu thông, sử dụng ở Việt Nam.
1. Các loại thuốc chứa thuỷ ngân
(Hg)
2. Các loại thuốc chứa chì (Pb)
3. Các loại thuốc chứa Talium
(Tl)
4. Các loại thuốc chứa Cadmium
(Cd)
5. Các loại thuốc chứa Selenium
(Se)
6. Các loại thuốc chứa Arsenic
(As) (Trừ Dinasin 6,5 SC)
7. Aldrin (Aldrex, Aldrite,
Altox, Drinox, Octalene...)
8. BHC (HCH, 666, Hexachlor...
trừ đồng phân Gamma)
9. Chlordanne (Chlorotox,
Octachlor, Pentichlor...)
10. DDT (Neocid, Pentachlorin,
ChloroPhenothane...)
11. Dieldrin (Dieldrex, Octalox,
Dieldrite...)
12. Eldrin (Hexadrin)
13. Heptachlor (Drimex, Heptamul,
Heptox...)
14. Hexachlorobenjene (HCB,
Anticaric)
15. Isobenzen
16. Isodrin
17. Strobane (Polychlorinates
camphen)
18. Polychlorocam Phene (Toxa
Phene, Camphechlor...)
19. Parathion Ethyl (ThioPhos,
Alkoron, OrthoPhos, Paraphos)
20. 2, 4, 5 - T7 (Decamine,
Brush Tox, Veon...)
(Tất
cả có 20 loại)
CÁC LOẠI THUỐC BỔ SUNG VÀO "DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC
PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM"
(Kèm theo Quyết định số 23/BVTV-KHKT/QĐ ngày 20/1/1992)
1. Beauveria bassiana
(Beauverine, Muskardin)
2. Fenoxaprop - P - ethyl (Whip
S) 7,5 EW
3. Metolachlor (dual, CGA -
24705) 720EC
4. Neo - asozin (Dinasin) 6.5 SC
5. Oxadiazon (Eonstayr 25 EC)
6. Phenthoate (Elsan,
Dimephenthoate, Bay 33051) 50 EC, 60EC, 40WP,5
( Tất cả có 6 loại).