|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chung
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2010/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày
11 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC
HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TÍNH TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ
CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC CÁ NHÂN SỬ DỤNG NƯỚC THỎA THUẬN NĂM 2010
CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
16/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 115/2008/NĐ-Cp ngày
14/11/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 143/2003/NĐ-CP
ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BTC ngày
26/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ
Xét đề nghị tại Tờ trình số 1122/TTr-STC ngày
15/9/2010 của Sở Tài chính về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ
chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp
tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các
huyện, thành phố Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức trần
phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ
chức hợp tác dùng nước và tổ chức, cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của
các huyện, thành phố. Cụ thể mức trần phí dịch vụ lấy nước của Hợp tác xã như
phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mức thu phí dịch
vụ lấy nước thỏa thuận của tổ chức hợp tác, cá nhân sử dụng nước từ sau cống đầu
kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) năm 2010 không được cao hơn mức trần quy định
tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
22/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng
các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, Công ty TNHH một thành viên KTCTTL các địa
phương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chung
|
MỨC
TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN
MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA HUYỆN VỤ BẢN
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11/10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên Hợp tác
xã
|
Tưới tiêu
lúa (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu mạ
màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu
thuỷ sản (đồng/ha/năm)
|
Ghi chú
|
1
|
HTX Minh Thành
|
1,009,000
|
|
|
|
2
|
HTX Minh Tiến
|
431,000
|
|
|
|
3
|
HTX Trùng Khánh
|
410,000
|
|
|
|
4
|
HTX Duy Tân
|
1,119,000
|
|
|
|
5
|
HTX Tân Hoà
|
527,000
|
250,000
|
|
|
6
|
HTX Khánh Lão
|
649,000
|
|
|
|
7
|
HTX Cộng Hoà
|
361,000
|
361,000
|
361,000
|
|
8
|
HTX Minh Tân
|
945,000
|
|
|
|
9
|
HTX Tân An
|
1,973,000
|
442,000
|
|
|
10
|
HTX An Duyên
|
1,444,000
|
|
|
|
11
|
HTX Đại Đê
|
828,000
|
|
|
|
12
|
HTX Hợp Hưng
|
1,009,000
|
|
|
|
13
|
HTX Quang Trung
|
639,000
|
|
|
|
14
|
HTX Trung Thành
|
846,000
|
|
|
|
15
|
HTX Liên Phương
|
319,000
|
|
|
|
16
|
HTX Bảo Xuyên
|
292,000
|
|
|
|
17
|
HTX Nam Thái
|
831,000
|
555,000
|
|
|
18
|
HTX Bắc Thái
|
722,000
|
444,000
|
|
|
19
|
HTX Vĩnh Hào
|
686,000
|
|
|
|
20
|
HTX Liên Hoà
|
833,000
|
833,000
|
|
|
21
|
HTX Lương Kiệt
|
361,000
|
|
|
|
22
|
HTX Hào Kiệt
|
415,000
|
346,000
|
|
|
23
|
HTX Bắc Sơn
|
310,000
|
|
|
|
24
|
HTX Tam Thanh
|
825,000
|
638,000
|
450,000
|
|
25
|
HTX Tân Thành
|
281,000
|
|
|
|
26
|
HTX Thiện Linh
|
1,097,000
|
|
|
|
27
|
HTX Quyết Thắng
|
1,416,000
|
|
|
|
28
|
HTX Nhất Trí
|
635,000
|
635,000
|
|
|
29
|
HTX Mỹ Trung
|
1,389,000
|
337,000
|
|
|
30
|
HTX Lê Lợi
|
|
|
|
|
31
|
HTX Cốc Thành
|
790,000
|
751,000
|
|
|
MỨC
TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN
MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên Hợp tác
xã
|
Tưới tiêu lúa
(đồng/ha/năm)
|
Ghi chú
|
1
|
HTX Xuân Châu
|
675,000
|
|
2
|
HTX Xuân Thành
|
675,000
|
|
3
|
HTX Xuân Phong
|
810,000
|
|
4
|
HTX Xuân Thủy
|
810,000
|
|
5
|
HTX Xuân Tân
|
810,000
|
|
6
|
HTX Xuân Đài
|
560,000
|
|
7
|
HTX Xuân Phú
|
560,000
|
|
8
|
HTX Xuân Thọ
|
675,000
|
|
9
|
HTX Xuân Nghiệp
|
810,000
|
|
10
|
HTX Xuân Bắc
|
810,000
|
|
11
|
HTX Xuân Trung
|
510,000
|
|
12
|
HTX Xuân Phương
|
510,000
|
|
13
|
HTX Nam Tiến
|
810,000
|
|
14
|
HTX An Cư
|
675,000
|
|
15
|
HTX Xuân Kiên
|
675,000
|
|
16
|
HTX Xuân Tiến
|
810,000
|
|
17
|
HTX Xuân Hoà
|
575,000
|
|
18
|
HTX Xuân Lạc
|
540,000
|
|
19
|
HTX Xuân Nghĩa
|
675,000
|
|
20
|
HTX Xuân Thượng
|
810,000
|
|
21
|
HTX Hành Thiện
|
560,000
|
|
22
|
HTX Tiến Dũng
|
560,000
|
|
23
|
HTX Phú Thuỷ
|
540,000
|
|
24
|
HTX Hồng Thiện
|
540,000
|
|
25
|
HTX Xuân Ngọc
|
510,000
|
|
26
|
HTX Xuân Hùng
|
810,000
|
|
MỨC
TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN
MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA HUYỆN TRỰC NINH
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên Hợp tác
xã
|
Tưới tiêu
lúa (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu mạ
màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)
|
Ghi chú
|
1
|
HTX Cổ Lễ
|
924,668
|
|
|
2
|
HTX Trung Lao
|
638,871
|
|
|
3
|
HTX Trực Đông
|
611,100
|
|
|
4
|
HTX Đông Thượng
|
685,800
|
|
|
5
|
HTX Trực Chính
|
701,000
|
487,500
|
|
6
|
HTX Trực Phương
|
888,600
|
|
|
7
|
HTX Phương Tân
|
854,188
|
|
|
8
|
HTX Đại Thắng
|
974,851
|
|
|
9
|
HTX Trực Liêm
|
897,638
|
|
|
10
|
HTX Trực Hải
|
1,000,000
|
|
|
11
|
HTX Trực Bình
|
583,317
|
|
|
12
|
HTX Trực Tĩnh
|
583,317
|
|
|
13
|
HTX Trực Tuấn
|
336,000
|
220,000
|
|
14
|
HTX Trực Cát
|
916,410
|
|
|
15
|
HTX Trực Thành
|
838,865
|
|
|
16
|
HTX Trực Đạo
|
583,300
|
|
|
17
|
HTX Trực Thanh
|
505,541
|
|
|
18
|
HTX Trực Nội
|
469,700
|
|
|
19
|
HTX Trực Mỹ
|
675,000
|
|
|
20
|
HTX Trực Hưng
|
597,000
|
47,400
|
|
21
|
HTX Trực Khang
|
583,317
|
|
|
22
|
HTX Trực Thuận
|
593,310
|
65,000
|
|
23
|
HTX Tân Phú
|
720,200
|
|
|
24
|
HTX Tây Đường
|
720,200
|
|
|
25
|
HTX Trực Đại
|
277,800
|
|
|
26
|
HTX Việt Hùng
|
561,900
|
382,300
|
|
27
|
HTX Việt Tiến
|
614,200
|
524,600
|
|
28
|
HTX Bắc Trung
|
722,200
|
|
|
29
|
HTX Nam Cường
|
722,200
|
|
|
30
|
HTX Trực Thắng
|
444,400
|
|
|
31
|
HTX Trực Thái
|
379,000
|
343,200
|
|
MỨC
TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN
MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên Hợp tác
xã
|
Tưới tiêu
lúa (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu mạ
màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêuthuỷ
sản (đồng/ha/năm)
|
Ghi chú
|
1
|
HTX Lộc An
|
194,400
|
|
|
|
2
|
HTX Tân Phú
|
166,200
|
|
|
|
3
|
HTX Mai Xá
|
550,000
|
|
|
|
4
|
HTX Lương Xá
|
166,200
|
|
|
|
5
|
HTX Vĩnh Mạc
|
130,000
|
|
|
|
6
|
HTX Nam Vân
|
120,000
|
170,000
|
225,000
|
|
MỨC
TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN
MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên Hợp tác
xã
|
Tưới, tiêu
chung (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu mạ
màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêuthuỷ
sản (đồng/ha/năm)
|
1
|
HTX Nam Mỹ
|
2,000,000
|
|
867,600
|
2
|
HTX Nam Điền
|
1,650,000
|
|
205,600
|
3
|
HTX Nam Xá
|
2,166,667
|
|
|
4
|
HTX Dương A
|
1,811,111
|
|
|
5
|
HTX Đại An
|
2,161,111
|
|
218,700
|
6
|
HTX Nam Tân
|
888,889
|
|
|
7
|
HTX Nam Thịnh
|
1,575,000
|
|
|
8
|
HTX Nam Toàn
|
1,308,333
|
|
353,000
|
9
|
HTX Nam Nghĩa
|
826,389
|
|
|
10
|
HTX Nam An
|
427,778
|
|
|
11
|
HTX Lạc Hồng
|
1,795,083
|
|
|
12
|
HTX Hồng Tiến
|
1,910,750
|
|
|
13
|
HTX Nam Quang
|
1,701,472
|
|
|
14
|
HTX Nam Cường
|
420,000
|
|
|
15
|
HTX Nam Giang
|
2,111,111
|
1,266,666
|
|
16
|
HTX Nam Hùng
|
166,667
|
570,000
|
|
17
|
HTX Nam Hoa
|
1,111,111
|
600,000
|
|
18
|
HTX Nam Hồng
|
644,444
|
500,000
|
|
19
|
HTX Nam Dương
|
1,333,333
|
700,000
|
|
20
|
HTX Nam Bình
|
2,097,222
|
300,000
|
|
21
|
HTX Nam Minh
|
641,667
|
|
|
22
|
HTX Nam Thượng
|
1,333,333
|
|
|
23
|
HTX Nam Thành
|
1,260,583
|
|
|
24
|
HTX Nam Đồng
|
1,611,111
|
|
|
25
|
HTX Nam Thái
|
166,667
|
|
|
26
|
HTX Nam Phúc
|
666,667
|
|
|
27
|
HTX Nam Sơn
|
1,000,000
|
|
|
28
|
HTX Đồng Quỹ
|
3,481,111
|
|
|
29
|
HTX Tân Trào
|
1,427,778
|
|
|
30
|
HTX Trần Phú
|
972,222
|
|
|
31
|
HTX Hồng Thái
|
694,444
|
|
|
32
|
HTX Nam Quan
|
986,111
|
|
|
33
|
HTX Nam Lợi
|
638,889
|
|
|
34
|
HTXNam Ninh
|
1,333,333
|
|
|
35
|
HTX Nam Long
|
1,988,889
|
|
|
36
|
HTX Nam Hải
|
500,000
|
|
|
MỨC
TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN
MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên Hợp tác
xã
|
Tưới tiêu lúa
(đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu muối
(đồng/ha/năm)
|
1
|
HTX Nghĩa Đồng
|
1,886,111
|
|
2
|
HTX Đại Thắng
|
2,722,222
|
|
3
|
HTX Đại Thành
|
777,777
|
|
4
|
HTX Đại Hưng
|
1,127,777
|
|
5
|
HTX Đại Hải
|
1,497,222
|
|
6
|
HTX Thắng Thượng
|
972,222
|
|
7
|
HTX Đông Kỳ
|
972,222
|
|
8
|
HTX Nghĩa Thái
|
777,777
|
|
9
|
HTX Nghĩa Nam
|
486,111
|
|
10
|
HTX Nghĩa Hoàng
|
252,777
|
|
11
|
HTX Nghĩa Châu
|
583,333
|
|
12
|
HTX Nghĩa Trung
|
622,222
|
|
13
|
HTX TT.Liễu Đề
|
777,777
|
|
14
|
HTX Thống Nhất
|
777,777
|
|
15
|
HTX Quần Liêu
|
777,777
|
|
16
|
HTX Đồng Lạc
|
680,555
|
|
17
|
HTX Đồng Liêu
|
680,555
|
|
18
|
HTX Nghĩa Hồng
|
583,333
|
|
19
|
HTX Nghĩa Phong
|
583,333
|
|
20
|
HTX Nghĩa Phú
|
661,111
|
|
21
|
HTX Nghĩa Bình
|
602,777
|
|
22
|
HTX Nghĩa Tân
|
583,333
|
|
23
|
HTX Nghĩa Thành
|
583,333
|
|
24
|
HTX Nghĩa Hoà
|
583,333
|
|
25
|
HTX Nghĩa Lâm
|
777,777
|
|
26
|
HTX Nghĩa Lợi
|
777,777
|
|
27
|
HTX Nghĩa Thắng
|
758,333
|
|
28
|
HTX Nghĩa Hùng
|
602,777
|
|
29
|
HTX Phú Thọ
|
520,138
|
|
30
|
HTX Nam Hải
|
680,555
|
|
31
|
HTX Nam Điền
|
1,341,666
|
|
32
|
HTX Muối Nghĩa Phúc
|
|
564,440
|
MỨC
TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN
MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên HTX
|
Tưới tiêu
lúa (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu mạ
màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu
thuỷ sản (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu muối
(đồng/ha/năm)
|
1
|
HTX Hải Vân
|
1,700,000
|
700,000
|
600,000
|
|
2
|
HTX Hồng Phong
|
1,240,000
|
500,000
|
|
|
3
|
HTX Hùng Sơn
|
1,358,000
|
|
|
|
4
|
HTX Trà Trung
|
990,000
|
350,000
|
|
|
5
|
HTX Hải Hà
|
2,000,000
|
|
|
|
6
|
HTX Hải Thanh
|
2,088,000
|
|
|
|
7
|
HTX Hưng Đạo
|
2,100,000
|
2,000,000
|
1,900,000
|
|
8
|
HTX Phong Phú
|
902,000
|
85,000
|
|
|
9
|
HTXQuyết Thắng
|
710,000
|
|
|
|
10
|
HTX Kiên Trung
|
799,000
|
615,000
|
|
|
11
|
HTX Hải Lộc
|
2,200,000
|
|
|
|
12
|
HTX Đông Tiến
|
581,700
|
610,000
|
|
|
13
|
HTX Hải Quang
|
850,000
|
|
|
|
14
|
HTX Hải Tây
|
450,000
|
100,000
|
|
|
15
|
HTX Tân Thành
|
950,000
|
|
|
|
16
|
HTX Yên Định
|
467,000
|
|
|
|
17
|
HTX Hải Bắc
|
563,800
|
|
|
|
18
|
HTX Hải Trung
|
680,555
|
|
|
|
19
|
HTX Anh Tiến
|
644,000
|
|
|
|
20
|
HTX Hùng Thắng
|
690,000
|
|
|
|
21
|
HTX Liên Minh
|
677,000
|
677,000
|
|
|
22
|
HTX Tân Tiến
|
622,000
|
|
622,000
|
|
23
|
HTX Hải Long
|
822,000
|
822,000
|
822,000
|
|
24
|
HTX Hải Sơn
|
650,000
|
650,000
|
650,000
|
|
25
|
HTX Hải Tân
|
761,700
|
|
|
|
26
|
HTX Hải Phương
|
759,000
|
759,000
|
759,000
|
|
27
|
HTX Vũ Đệ
|
408,332
|
|
|
|
28
|
HTX Thống Nhất
|
408,334
|
|
|
|
29
|
HTX TT.Cồn
|
1,020,000
|
|
|
|
30
|
HTX Hải Xuân
|
822,000
|
270,000
|
370,000
|
370,000
|
31
|
HTX Thống Nhất (H Hoà)
|
600,000
|
|
|
|
32
|
HTX Phú Lễ
|
500,800
|
164,000
|
500,800
|
|
33
|
HTX Phú Văn Nam
|
508,800
|
156,000
|
500,800
|
|
34
|
HTX Đại Thành
|
803,000
|
750,000
|
|
|
35
|
HTX Thống Nhất
|
480,000
|
|
|
|
36
|
HTX Hải Phú
|
1,200,000
|
250,000
|
450,000
|
|
37
|
HTX Hải Cường
|
1,108,000
|
|
|
|
38
|
HTX Hải An
|
785,000
|
785,000
|
750,000
|
|
39
|
HTX Liên Tiến
|
844,600
|
|
|
|
40
|
HTX Toàn Thắng
|
1,500,000
|
|
|
|
41
|
HTX Nam Hải
|
650,000
|
|
|
|
42
|
HTX Hồng Phú
|
750,000
|
|
800,000
|
|
43
|
HTX Ninh Mỹ
|
720,000
|
|
|
|
44
|
HTX Hùng Cường
|
1,450,000
|
436,000
|
560,000
|
|
45
|
HTX Hải Ninh
|
925,000
|
308,000
|
925,000
|
|
46
|
HTX Hồng Đông
|
|
|
|
1,430,000
|
47
|
HTX Tân Hưng
|
|
|
1,050,000
|
1,050,000
|
48
|
HTX Văn Lý
|
|
|
2,857,330
|
2,857,330
|
49
|
HTXHữu Nghị
|
|
|
350,000
|
1,750,000
|
50
|
HTX Tiến Thắng
|
|
|
|
2,100,000
|
51
|
HTX Hồng Phong
|
|
|
450,000
|
1,500,000
|
52
|
HTX Trần Phú
|
|
|
500,000
|
2,000,000
|
53
|
HTX Đông Hải
|
|
|
|
885,000
|
54
|
HTX Thống Nhất (Đông)
|
|
|
|
2,199,000
|
55
|
HTX Hưng Thịnh (M)
|
|
1,100,000
|
|
1,400,000
|
56
|
HTX Duyên Hải
|
|
|
500,000
|
2,000,000
|
MỨC
TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN
MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA HUYỆN MỸ LỘC
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên Hợp tác
xã
|
Tưới tiêu lúa
(đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu mạ
màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)
|
Ghi chú
|
1
|
HTX Sùng Hàn
|
1,851,722
|
|
|
2
|
HTX Nhân Phú
|
1,839,444
|
|
|
3
|
HTX Khánh Đại
|
1,717,167
|
|
|
4
|
HTX Mỹ Thành
|
1,634,556
|
|
|
5
|
HTX Nam Thịnh
|
1,680,111
|
|
|
6
|
HTX Bắc Thịnh
|
1,530,556
|
|
|
7
|
HTX Nam Hưng
|
1,853,389
|
|
|
8
|
HTX Bắc Hưng
|
1,609,167
|
|
|
9
|
HTX Nguyễn Xá
|
1,513,889
|
|
|
10
|
HTX Việt La
|
1,464,444
|
|
|
11
|
HTX Mỹ Thắng
|
1,045,056
|
|
|
12
|
HTX Mỹ Hà
|
1,063,000
|
|
|
13
|
HTX Hồng Tiến
|
700,278
|
|
|
14
|
HTX Hưng Tiến
|
879,222
|
|
|
15
|
HTX Phúc Tiến
|
751,556
|
|
|
16
|
HTX Mỹ Trung
|
1,118,333
|
|
|
17
|
HTX Tân Tiến
|
2,053,222
|
428,617
|
|
18
|
HTX Hồng Long
|
2,907,778
|
607,008
|
|
MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC
TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC
VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA HUYỆN GIAO THUỶ
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên Hợp tác
xã
|
Tưới tiêu
lúa (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu mạ
màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêuthuỷ
sản (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu muối
(đồng/ha/năm)
|
1
|
HTX Thịnh Thắng
|
271,000
|
|
|
|
2
|
HTX Thịnh Tiến
|
282,000
|
|
|
|
3
|
HTX Giao Tân
|
260,000
|
|
250,000
|
|
4
|
HTX Bình Hoà
|
866,000
|
|
|
|
5
|
HTX Giao Thiện
|
180,000
|
|
|
|
6
|
HTX Giao An
|
144,000
|
|
|
|
7
|
HTX Giao Thanh
|
722,000
|
100,000
|
|
|
8
|
HTX Hồng Kỳ
|
689,000
|
|
|
|
9
|
HTX Giao Hà
|
1,185,000
|
|
|
|
10
|
HTX Hồng Tiến
|
351,000
|
|
|
|
11
|
HTX Giao Hương
|
673,000
|
|
|
|
12
|
HTX Giao Nhân
|
216,000
|
|
|
|
13
|
HTX Hoành Sơn I
|
852,000
|
|
|
|
14
|
HTX Hoành Sơn II
|
897,000
|
|
|
|
15
|
HTX Giao Long
|
364,000
|
|
|
|
16
|
HTX Quyết Thắng
|
1,508,000
|
|
|
|
17
|
HTX Quyết Tiến
|
949,000
|
|
|
|
18
|
HTX Hùng Tiến
|
1,389,000
|
|
|
|
19
|
HTX Giao Hải
|
364,000
|
|
|
|
20
|
HTX Giao Yến
|
455,000
|
|
|
|
21
|
HTX Giao Xuân
|
397,000
|
|
|
|
22
|
HTX Giao Lạc
|
462,000
|
|
|
|
23
|
HTX Minh Châu
|
455,000
|
|
|
|
24
|
HTX Tân Châu
|
364,000
|
|
|
|
25
|
HTX TT Ngô Đồng
|
901,000
|
|
|
|
26
|
HTX Hồng Phong
|
667,000
|
2,479,000
|
|
|
27
|
HTX M.Giao Phong
|
|
|
|
445,000
|
28
|
HTX M.Cồn Tầu
|
|
|
767,000
|
767,000
|
29
|
HTX M.Hoà Bình
|
|
|
1,108,000
|
585,000
|
30
|
HTX M.Thống Nhất
|
777,000
|
777,000
|
598,000
|
2,242,000
|
31
|
HTX M.Bạch Long
|
|
|
|
1,224,000
|
MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC
TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC
VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THOẢ THUẬN NĂM 2010 CỦA HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết
định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên Hợp tác
xã
|
Tưới, tiêu
lúa (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêu mạ
màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)
|
Tưới tiêuthuỷ
sản (đồng/ha/năm)
|
1
|
HTX Quang Trung
|
780,000
|
|
156,000
|
2
|
HTX Tử Mạc
|
1,044,000
|
|
|
3
|
HTX Chu Lai
|
768,000
|
|
|
4
|
HTX Yên Nghĩa
|
1,272,000
|
|
|
5
|
HTX Yên Thành
|
636,000
|
|
|
6
|
HTX Bình Thượng
|
552,000
|
|
333,000
|
7
|
HTX Bình Thọ
|
1,140,000
|
|
|
8
|
HTX Thanh Bình
|
564,000
|
160,000
|
|
9
|
HTX Yên Phương
|
804,000
|
|
670,000
|
10
|
HTX Minh Thắng
|
552,000
|
|
|
11
|
HTX Vạn Đoài
|
360,000
|
|
|
12
|
HTX Đại Lộc
|
264,000
|
|
|
13
|
HTX Yên Tân
|
756,000
|
|
|
14
|
HTX Phương Xá
|
624,000
|
|
|
15
|
HTX Đồng Thanh
|
396,000
|
|
|
16
|
HTX Thanh Bình
|
252,000
|
|
212,000
|
17
|
HTX Yên Bình
|
888,000
|
|
|
18
|
HTX Bắc Minh
|
636,000
|
|
350,000
|
19
|
HTX Nam Minh
|
456,000
|
|
|
20
|
HTX Tây Minh
|
528,000
|
|
|
21
|
HTX Yên Phú
|
420,000
|
|
|
22
|
HTX Yên Hưng
|
228,000
|
|
|
23
|
HTX Yên Khánh
|
732,000
|
120,000
|
|
24
|
HTX Bắc Phong
|
456,000
|
|
|
25
|
HTX Nam Phong
|
532,000
|
|
|
26
|
HTX Tân Phong
|
708,000
|
|
|
27
|
HTX Yên Mỹ
|
384,000
|
323,000
|
|
28
|
HTX Yên Dương
|
300,000
|
520,000
|
|
29
|
HTX Yên Xá
|
852,000
|
160,000
|
|
30
|
HTX TT.Lâm
|
624,000
|
|
|
31
|
HTX Lũ Phong
|
816,000
|
|
|
32
|
HTX Trịnh Xá
|
698,000
|
|
|
33
|
HTX Ninh Xá
|
1,044,000
|
|
|
34
|
HTX La Xuyên
|
360,000
|
|
|
35
|
HTX Yên Hồng
|
252,000
|
|
|
36
|
HTX Thống Nhất
|
576,000
|
|
|
37
|
HTX Phong Xuyên
|
720,000
|
|
|
38
|
HTX Cầu Cổ
|
336,000
|
|
|
39
|
HTX Quyết Tiến
|
636,000
|
|
|
40
|
HTX Ngô Xá
|
864,000
|
|
|
41
|
HTX Thượng Văn
|
468,000
|
|
|
42
|
HTX Văn Trân
|
804,000
|
|
|
43
|
HTX Yên Khang
|
564,000
|
|
|
44
|
HTX Yên Đồng
|
924,000
|
687,000
|
|
45
|
HTX Bắc Tiến
|
816,000
|
|
|
46
|
HTX Đông Tiến
|
792,000
|
|
|
47
|
HTX Tây Tiến
|
504,000
|
|
220,000
|
48
|
HTX Đông Thắng
|
1,008,000
|
875,000
|
|
49
|
HTX Tây Thắng
|
1,032,000
|
|
|
50
|
HTX Phúc Thịnh
|
828,000
|
1,233,000
|
|
51
|
HTX Thành Công
|
552,000
|
160,000
|
|
52
|
HTX Quyết Thắng
|
576,000
|
500,000
|
|
53
|
HTX Nam Cường
|
900,000
|
350,000
|
|
54
|
HTX Bắc Cường
|
792,000
|
|
|
55
|
HTX Yên Nhân
|
648,000
|
|
|
56
|
HTX Yên Lộc
|
408,000
|
166,000
|
|
57
|
HTX Yên Phúc
|
624,000
|
|
|
Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận ngày 11/10/2010 của các huyện, thành phố tỉnh Nam Định
3.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|