|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2292/QĐ-UBND 2022 đánh giá tình hình phát triển kinh tế xã hội cấp huyện Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2292/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2292/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 18 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống
chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg
ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình
hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 2807/SKHĐT-TH ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá
tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện để phục vụ
công tác chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố:
- Phân công các đơn vị trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố thực hiện các chỉ tiêu Khung đánh giá ban hành theo Quyết
định này; định kỳ hàng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế
- xã hội trên địa bàn.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ
tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết; gửi Sở Kế hoạch
và Đầu tư tổng hợp để báo cáo UBND tỉnh.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh,
bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều
hành.
- Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra, theo
dõi, đôn đốc các đơn vị trong quá trình thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; lãnh đạo các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT,HM,HP,TP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
PHỤ LỤC
KHUNG ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ
HỘI CHỦ YẾU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kỳ
báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.1
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.4
|
Lệ phí trước bạ
|
Tỷ
đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
2
|
Chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
2.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
2.2
|
Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
II
|
HỘ KINH DOANH CÁ THỂ, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
1.1
|
Số hộ kinh doanh cá thể đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
|
Hộ
kinh doanh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.2
|
Số lao động trong hộ kinh doanh cá
thể đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng
năm
|
Người
|
"
|
1.3
|
Hộ kinh doanh cá thể thành lập mới
|
Hộ
kinh doanh
|
"
|
1.3.1
|
Số hộ kinh doanh cá thể thành lập mới
|
Hộ
kinh doanh
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng
ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.4
|
Số hộ kinh doanh cá thể giải thể
|
Hộ
kinh doanh
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời
điểm 31/12 hàng năm
|
Hợp
tác xã
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt
động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
|
Người
|
"
|
2.3
|
Hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp
tác xã
|
"
|
2.3.1
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp
tác xã
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
2.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.4
|
Số hợp tác xã giải thể
|
Hợp tác xã
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.5
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
III
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng
trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu
đồng
|
"
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
"
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực
có hạt
|
Nghìn
ha
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn
tấn
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Năng suất lương thực có hạt
|
Tạ/ha
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Kg/người
|
"
|
1.4
|
Cây công nghiệp hàng năm
|
|
|
1.4.1
|
Diện tích cây công nghiệp hàng năm
|
Nghìn ha
|
"
|
1.4.2
|
Sản lượng cây công nghiệp hàng năm
|
Nghìn
tấn
|
"
|
1.4.3
|
Năng suất cây công nghiệp hàng năm
|
Tạ/ha
|
"
|
1.5
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
1.5.3
|
Lợn
|
"
|
"
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn
con
|
"
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
chủ yếu
|
Tấn
|
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
"
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
"
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
Tấn
|
"
|
3.1.2
|
Khai thác
|
Tấn
|
"
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
Tấn
|
"
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn
người
|
"
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
"
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân
sổ tự nhiên
|
%
|
"
|
1.4
|
Tuổi thọ trung
bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
-
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
"
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
"
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số
con/phụ nữ
|
"
|
2
|
Lao động
|
|
|
2.1
|
Số lao động có việc làm trên địa
bàn
|
Người
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1.2
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa
bàn
|
%
|
"
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
2.3
|
Số lao động có việc làm tăng thêm
|
Người
|
"
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
"
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
"
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
"
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
2.6
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm
xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi
đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
đi học mẫu giáo
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn
quốc gia
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
lớp học
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
giáo viên
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
»
|
III
|
Y Tế
|
|
|
1
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường
|
"
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
"
|
3.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
%
|
"
|
3.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
%
|
"
|
4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sĩ
|
%
|
"
|
5
|
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn
quốc gia về y tế
|
%
|
"
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
"
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 1
tháng
|
Nghìn
đồng
|
"
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
"
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước
hợp vệ sinh
|
%
|
"
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
"
|
7
|
Tỷ lệ xã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
8
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia
đình văn hóa
|
%
|
"
|
9
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ
dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
"
|
10
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
"
|
C
|
MÔI TRƯỜNG,
ĐÔ THỊ
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom xử lý
|
%
|
"
|
4
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được thu gom, xử lý
|
%
|
"
|
5
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
"
|
D
|
CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH
|
|
|
1
|
Chỉ số cải
cách hành chính
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
2
|
Chỉ số hài
lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước
|
Điểm
|
"
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
3
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Điểm
|
"
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2292/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
2.353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|