|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2223/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh Quyết định 4226/QĐ-UBND quy trình cây trồng Đồng Nai
Số hiệu:
|
2223/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2223/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 18 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 4226/QĐ-UBND NGÀY
27/11/2017 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI VỀ BAN HÀNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH
MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
4226/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành quy
trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thôn tại Tờ trình số 1985/TTr-SNN ngày
24/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều chỉnh định mức vật tư hệ thống
tưới tiết kiệm trên 01 ha cây trồng:
1. Nhóm cây rau ăn lá, rau ăn quả:
Cây rau ăn lá, khổ qua, mướp hương, dưa leo, bầu, bí đao (bí trắng).
2. Nhóm cây ăn quả: Xoài, chôm
chôm, bưởi, sầu riêng, bơ, măng cụt, thanh long, mãng cầu na, ổi, cam, quýt,
chuối, đu đủ, mít, dưa lưới, dưa hấu.
3. Nhóm cây công nghiệp: Cà phê,
ca cao, điều, hồ tiêu, mía.
(Đính kèm Phụ lục 1, 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác
không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành theo
Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 27/11/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM TRÊN 01 HA MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
(Đính kèm Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Định
mức cho 01 ha
|
Ghi
chú
|
A
|
NHÓM
CÂY RAU ĂN LÁ, RAU ĂN QUẢ
|
I
|
Cây rau ăn lá
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, khoảng cách các hàng ống 4x4 đi 1
đường ống cấp 1 ở giữa (Ø60 mm)
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
2.500
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
625
|
4
|
Khóa
60 mm
|
Cái
|
2
|
5
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
50
|
8
|
Nối
Ø27
|
Cái
|
25
|
9
|
T
Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
625
|
10
|
Béc
phun
|
Cái
|
625
|
11
|
Khóa
Ø27 mm
|
Cái
|
50
|
12
|
Bộ bịt
Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài
|
Cái
|
50
|
13
|
Keo
dán
|
kg
|
1
|
14
|
Kẽm
2 mm
|
kg
|
10
|
15
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
18
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
II
|
Cây khổ qua
|
|
|
Mật
độ hàng cách hàng 80 cm đi ống cấp 1 (Ø34 mm)
|
1
|
Ống
cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
2
|
Roăng
cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
3
|
Dây
nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
4
|
Khóa
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
5
|
T
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
Bít
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
7
|
Bít
Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
8
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
9
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
11
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
12
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
III
|
Cây mướp hương
|
|
|
Mật
độ hàng cách hàng 80 cm đi ống cấp 1 (Ø34 mm)
|
1
|
Ống
cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
2
|
Roăng
cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
3
|
Dây
nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
4
|
Khóa
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
5
|
T
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
Bít
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
7
|
Bít
Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
8
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
9
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
11
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
12
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
IV
|
Dưa leo
|
|
|
Mật
độ hàng cách hàng 1,5 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)
|
1
|
Ống
cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
2
|
Roăng
cao su Ø16 mm
|
Cái
|
268
|
3
|
Dây
nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
6.700
|
4
|
Khóa
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
5
|
T
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
Bít
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
7
|
Bít
Ø16 mm
|
Cái
|
268
|
8
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
9
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
11
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
12
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
V
|
Cây bầu
|
|
|
Mật
độ hàng cách hàng 2,5 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)
|
1
|
Ống
cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
2
|
Roăng
cao su Ø16 mm
|
Cái
|
176
|
3
|
Dây
nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
4.400
|
4
|
Khóa
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
5
|
T
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
Bít
Ø 34 mm
|
Cái
|
4
|
7
|
Bít
Ø16 mm
|
Cái
|
176
|
8
|
Keo dán
|
kg
|
2
|
9
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
11
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
12
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
VI
|
Bí đao (bí trắng)
|
|
|
Mật
độ hàng cách hàng 1,5 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)
|
1
|
Ống
cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
2
|
Roăng
cao su Ø16 mm
|
Cái
|
160
|
3
|
Dây
nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
4.000
|
4
|
Khóa
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
5
|
T
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
Bít
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
7
|
Bít
Ø16 mm
|
Cái
|
160
|
8
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
9
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
11
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
12
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
B
|
NHÓM
CÂY ĂN QUẢ
|
I
|
Cây xoài
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 6 m
tương đương 278 cây/ha
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
250
|
2
|
Ống cấp 2: Ø49 mm
|
m
|
450
|
3
|
Ống cấp 3: Ø27 mm
|
m
|
1.250
|
4
|
T Ø60 → Ø49 mm
|
Cái
|
17
|
5
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
14
|
7
|
Khóa 49 mm
|
Cái
|
17
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
17
|
9
|
T Ø49 → Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
10
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
11
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
9
|
12
|
Bộ máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
15
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
II
|
Chôm chôm
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 6 m
tương đương 278 cây/ha
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
250
|
2
|
Ống cấp 2: Ø49 mm
|
m
|
450
|
3
|
Ống cấp 3: Ø27 mm
|
m
|
1.250
|
4
|
T Ø60 → Ø49 mm
|
Cái
|
17
|
5
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
14
|
7
|
Khóa 49 mm
|
Cái
|
17
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
17
|
9
|
T Ø49 → Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
10
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
11
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
9
|
12
|
Bộ máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
15
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
III
|
Cây bưởi
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 7 m
tương đương 240 cây/ha
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
250
|
2
|
Ống cấp 2: Ø49 mm
|
m
|
340
|
3
|
Ống cấp 3: Ø27 mm
|
m
|
1.100
|
4
|
T Ø60 → Ø49 mm
|
Cái
|
17
|
5
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
14
|
7
|
Khóa 49 mm
|
Cái
|
17
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
17
|
9
|
T Ø49 → Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
10
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
11
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
9
|
12
|
Bộ máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
15
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
IV
|
Cây sầu riêng
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 8 m x 10
m tương đương 125 cây/ha
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
2
|
Ống cấp 2: Ø49 mm
|
m
|
250
|
3
|
Ống cấp 3: Ø27 mm
|
m
|
690
|
4
|
T Ø60 → Ø49 mm
|
Cái
|
12
|
5
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
14
|
7
|
Khóa 49 mm
|
Cái
|
12
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
12
|
9
|
T Ø49 → Ø27 mm
|
Cái
|
12
|
10
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
11
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
9
|
12
|
Bộ máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
15
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
V
|
Cây bơ
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 9 m x 6 m
tương đương 185 cây/ha
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
250
|
2
|
Ống cấp 2: Ø49 mm
|
m
|
225
|
3
|
Ống cấp 3: Ø27 mm
|
m
|
1.110
|
4
|
T Ø60 → Ø49 mm
|
Cái
|
12
|
5
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
14
|
7
|
Khóa 49 mm
|
Cái
|
12
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
12
|
9
|
T Ø49 → Ø27 mm
|
Cái
|
12
|
10
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
11
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
9
|
12
|
Bộ máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
15
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
VI
|
Cây măng cụt
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 7 m x 7 m
tương đương 200 cây/ha
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
2
|
Ống cấp 2: Ø49 mm
|
m
|
280
|
3
|
Ống cấp 3: Ø27 mm
|
m
|
1.000
|
4
|
T Ø60 → Ø49 mm
|
Cái
|
12
|
5
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
14
|
7
|
Khóa 49 mm
|
Cái
|
12
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
12
|
9
|
T Ø49 → Ø27 mm
|
Cái
|
12
|
10
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
11
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
9
|
12
|
Bộ máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
15
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
VII
|
Cây thanh long
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m
tương đương 1.111 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
3.400
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
1.112
|
4
|
Khóa
60 mm
|
Cái
|
2
|
5
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
68
|
8
|
T
Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
1.112
|
9
|
Béc
phun
|
Cái
|
1.112
|
10
|
Nối ống
Ø27 mm
|
Cái
|
34
|
11
|
Khóa
Ø27 mm
|
Cái
|
68
|
12
|
Bộ bịt
Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài
|
Cái
|
68
|
13
|
Keo
dán
|
kg
|
1,5
|
14
|
Kẽm
2 mm
|
kg
|
12
|
15
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
18
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
VIII
|
Cây mãng cầu na
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m
tương đương 1.111 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
2
|
Ống cấp
2: Ø27 mm
|
m
|
3.400
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
1.112
|
4
|
Khóa
60 mm
|
Cái
|
2
|
5
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
68
|
8
|
T
Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
1.112
|
9
|
Béc
phun
|
Cái
|
1.112
|
10
|
Nối ống
Ø27 mm
|
Cái
|
34
|
11
|
Khóa
Ø27 mm
|
Cái
|
68
|
12
|
Bộ bịt
Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài
|
Cái
|
68
|
13
|
Keo
dán
|
kg
|
1,5
|
14
|
Kẽm
2 mm
|
kg
|
12
|
15
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bồn hòa
phân
|
Cái
|
1
|
18
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
IX
|
Cây ổi
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m
tương đương 1.111 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
3.400
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
1.112
|
4
|
Khóa
60 mm
|
Cái
|
2
|
5
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
68
|
8
|
T
Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
1.112
|
9
|
Béc
phun
|
Cái
|
1.112
|
10
|
Nối ống
Ø27 mm
|
Cái
|
34
|
11
|
Khóa
Ø27 mm
|
Cái
|
68
|
12
|
Bộ bịt
Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài
|
Cái
|
68
|
13
|
Keo
dán
|
kg
|
1,5
|
14
|
Kẽm
2 mm
|
kg
|
12
|
15
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
18
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
X
|
Cây cam
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3,5 m x 3
m tương đương 957 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø21 mm
|
m
|
2.900
|
3
|
Ống cấp
3: Ø5 mm (nhỏ giọt)
|
m
|
5.933
|
4
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
1
|
5
|
Khóa
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø21 mm
|
Cái
|
58
|
8
|
Khóa
Ø21 mm
|
Cái
|
58
|
9
|
Bít
Ø21 mm
|
Cái
|
58
|
10
|
Nối
Ø21 → Ø5 mm
|
Cái
|
957
|
11
|
Van
điều chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
957
|
12
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
13
|
Kẽm
2mm
|
kg
|
12
|
14
|
Bộ
máy bơm*
|
Bộ
|
1
|
15
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
16
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
XI
|
Cây quýt
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 4 m x 3 m
tương đương 825 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø21 mm
|
m
|
2.500
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)
|
m
|
5.115
|
4
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
1
|
5
|
Khóa
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø21 mm
|
Cái
|
50
|
8
|
Khóa
Ø21 mm
|
Cái
|
50
|
9
|
Bít
Ø21 mm
|
Cái
|
50
|
10
|
Nối
Ø21 → Ø5 mm
|
Cái
|
825
|
11
|
Van điều
chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
825
|
12
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
13
|
Kẽm
2mm
|
kg
|
12
|
14
|
Bộ
máy bơm*
|
Bộ
|
1
|
15
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
16
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
XII
|
Cây
chuối
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 2 m x 2,5
m tương đương 2.000 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø21 mm
|
m
|
4.000
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)
|
m
|
3.000
|
4
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
1
|
5
|
Khóa
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø21 mm
|
Cái
|
80
|
8
|
Khóa
Ø21 mm
|
Cái
|
80
|
9
|
Bít
Ø21 mm
|
Cái
|
80
|
10
|
Nối
Ø21 → Ø5 mm
|
Cái
|
2.000
|
11
|
Van
điều chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
2.000
|
12
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
13
|
Kẽm
2mm
|
kg
|
12
|
14
|
Bộ
máy bơm*
|
Bộ
|
1
|
15
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
16
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
XIII
|
Cây đu đủ
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 2 m x 2 m
tương đương 2.500 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø21 mm
|
m
|
5.000
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)
|
m
|
3.925
|
4
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
1
|
5
|
Khóa
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø21 mm
|
Cái
|
100
|
8
|
Khóa
Ø21 mm
|
Cái
|
100
|
9
|
Bít
Ø21 mm
|
Cái
|
100
|
10
|
Nối
Ø21 → Ø5 mm
|
Cái
|
2.500
|
11
|
Van
điều chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
2.500
|
12
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
13
|
Kẽm
2mm
|
kg
|
12
|
14
|
Bộ
máy bơm*
|
Bộ
|
1
|
15
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
16
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
XIV
|
Cây mít
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 7 m x 7 m
tương đương 196 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø21 mm
|
m
|
1.400
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)
|
m
|
1.846
|
4
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
1
|
5
|
Khóa
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø21 mm
|
Cái
|
28
|
8
|
Khóa
Ø21 mm
|
Cái
|
28
|
9
|
Bít
Ø21 mm
|
Cái
|
28
|
10
|
Nối
Ø21 → Ø5 mm
|
Cái
|
196
|
11
|
Van
điều chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
196
|
12
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
13
|
Kẽm
2mm
|
kg
|
12
|
14
|
Bộ
máy bơm*
|
Bộ
|
1
|
15
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
16
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
XV
|
Dưa hấu
|
|
|
|
1
|
Ống
cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
Mật
độ hàng cách hàng 2,3 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)
|
2
|
Roăng
cao su Ø16 mm
|
Cái
|
176
|
3
|
Dây
nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
4.400
|
4
|
Khóa
Ø 34 mm
|
Cái
|
4
|
5
|
T Ø
34 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
Bít
Ø 34 mm
|
Cái
|
4
|
7
|
Bít
Ø16 mm
|
Cái
|
176
|
8
|
Keo
dán
|
Kg
|
2
|
9
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
11
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
12
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
|
XVI
|
Cây dưa lưới
|
|
|
|
1
|
Ống
cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
Mật
độ hàng cách hàng 1,3 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)
|
2
|
Roăng
cao su Ø16 mm
|
Cái
|
308
|
3
|
Dây
nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
7.700
|
4
|
Khóa
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
5
|
T
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
6
|
Bít
Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
7
|
Bít
Ø16 mm
|
Cái
|
308
|
8
|
Keo
dán
|
kg
|
2
|
9
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
11
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
12
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
C
|
NHÓM
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
I
|
Cây cà phê
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m
tương đương 1.111 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
3.400
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
1.112
|
4
|
Khóa
60 mm
|
Cái
|
2
|
5
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
68
|
8
|
T
Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
1.112
|
9
|
Béc
phun
|
Cái
|
1.112
|
10
|
Nối ống
Ø27 mm
|
Cái
|
34
|
11
|
Khóa
Ø27 mm
|
Cái
|
68
|
12
|
Bộ bịt
Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài
|
Cái
|
68
|
13
|
Keo
dán
|
kg
|
1,5
|
14
|
Kẽm
2 mm
|
kg
|
12
|
15
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
18
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
II
|
Cây ca cao
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 4 m
tương đương 833 cây/ha
|
1
|
Ống
cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
2
|
Ống
cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
2.500
|
3
|
Ống
cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
834
|
4
|
Khóa
60 mm
|
Cái
|
2
|
5
|
Bít
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
6
|
T
Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
7
|
T
Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
50
|
8
|
Nối
Ø27
|
Cái
|
25
|
9
|
T
Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
834
|
10
|
Béc
phun
|
Cái
|
834
|
11
|
Khóa
Ø27 mm
|
Cái
|
50
|
12
|
Bộ bịt
Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài
|
Cái
|
50
|
13
|
Keo
dán
|
kg
|
10
|
14
|
Kẽm
2 mm
|
kg
|
1
|
15
|
Bộ
máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bồn
ngâm phân
|
Cái
|
1
|
17
|
Bồn
hòa phân
|
Cái
|
1
|
18
|
Bộ
hút phân
|
Cái
|
1
|
III
|
Cây
điều
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 6 m
tương đương 287 cây/ha
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
250
|
2
|
Ống cấp 2: Ø49 mm
|
m
|
450
|
3
|
Ống cấp 3: Ø27 mm
|
m
|
1.250
|
4
|
T Ø60 → Ø49 mm
|
Cái
|
17
|
5
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
14
|
7
|
Khóa 49 mm
|
Cái
|
17
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
17
|
9
|
T Ø49 → Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
10
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
11
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
9
|
12
|
Bộ máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
15
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
IV
|
Cây hồ tiêu
|
|
|
Khoảng
cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 2,5m x
2,5m tương đương 1.600cây/ha
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
300
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
800
|
3
|
Ống cấp 3: Ø5 mm
|
m
|
2.000
|
4
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
34
|
5
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
7
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
14
|
7
|
Khóa 27 mm
|
Cái
|
12
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
12
|
9
|
T Ø27 → Ø5 mm
|
Cái
|
1.400
|
10
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
11
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
9
|
12
|
Bộ máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
14
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
15
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
V
|
Cây mía
|
|
|
|
1
|
Bộ súng 42 mm
|
Bộ
|
65
|
2
|
Van 60 mm
|
Cái
|
6
|
3
|
T 60 mm
|
Cái
|
6
|
4
|
Nối 60/42 mm
|
Cái
|
6
|
5
|
Co 60 mm
|
Cái
|
6
|
6
|
Keo gắn ống Bình Minh (1
kg)
|
kg
|
1,5
|
7
|
Ống 60 mm Bình Minh
|
Cây
|
20
|
8
|
Ống dây mềm
|
kg
|
45
|
9
|
Ống 42 mm Bình Minh
|
Cây
|
1
|
10
|
Dây cột
|
Sợi
|
65
|
11
|
Bộ máy bơm *
|
Bộ
|
1
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ 01 BỘ MÁY BƠM (*)
Cho 01 ha cây trồng
(Đính kèm Quyết định số
2223/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Máy bơm 3HP Q~12M3/H, H~30M
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Lọc đĩa 2"
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Ống gân cổ trâu Ø 60
|
Mét
|
5
|
|
5
|
Van xã khí 1" (sử dụng với
tưới nhỏ giọt)
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Đồng hồ đo áp lực nước
1/4"
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Ren trong Ø 60
|
Cái
|
4
|
|
8
|
Ren ngoài 60
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Khóa
Ø 60 mm
|
Cái
|
3
|
|
10
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
11
|
Cổ dê Ø 60
|
Cái
|
2
|
|
12
|
Ren ngoài Ø 60 (hoặc 34)
|
Cái
|
2
|
|
Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2223/QĐ-UBND ngày 18/07/2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.543
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|