|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2220/QĐ-TTg thực hiện 593/QĐ-TTg phát triển kinh tế xã hội sông Cửu Long 2016 2020
Số hiệu:
|
2220/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Vương Đình Huệ
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2220/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 593/QĐ-TTG NGÀY 06
THÁNG 4 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ QUY CHẾ THÍ ĐIỂM LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thí điểm liên kết
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển
khai thực hiện Quyết định số 593/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về Quy chế thí điểm liên kết
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương trong vùng đồng bằng sông Cửu Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- HĐND, UBND các tỉnh: Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, An Giang,
Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Bến Tre, Tiền Giang, Long An và thành phố Cần Thơ;
- Văn phòng
Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
- Lưu: VT V.III (3).NHL
|
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Vương Đình Huệ
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 593/QĐ-TTG NGÀY 06
THÁNG 4 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỦA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG VÙNG ĐỒNG
BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2220/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian
|
II. LIÊN KẾT VỀ QUY HOẠCH, KẾ
HOẠCH
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long có
sự tích hợp các quy hoạch thích ứng biến đổi khí hậu
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
bộ, ngành có liên quan, UBND các địa phương trong vùng đồng bằng sông Cửu
Long (các địa phương)
|
Tháng
11/2016 - 10/2018
|
2
|
Rà soát quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội các địa phương gắn với quy hoạch vùng
|
Quyết
định của UBND các địa phương
|
Các
bộ, ngành có liên quan, các địa phương
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
3
|
Xây dựng kế hoạch triển khai quy hoạch
vùng sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
Quyết
định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương
|
Từ
11/2018 - 12/2018
|
II. LIÊN KẾT ĐẦU
TƯ
|
1
|
Xây dựng và ban hành bộ tiêu chí
xác định các chương trình, dự án liên kết
|
Quyết
định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao
thông vận tải; các địa phương
|
Tháng
11/2016 - 12/2016
|
2
|
Xây dựng, tổng hợp danh mục các
chương trình, dự án liên kết vùng và có tính chất vùng
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao
thông vận tải, các địa phương
|
Trước
quý I năm 2017
|
3
|
Cân đối nguồn lực để thực hiện các chương trình,
dự án liên kết vùng và có tính chất vùng
|
Các
báo cáo thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao
thông vận tải, các địa phương
|
Trước
quý I năm 2017
|
4
|
Triển khai thực hiện dự án đầu tư đối
với các chương trình, dự án liên kết được lựa chọn
|
Các
chương trình, dự án liên kết cụ thể
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Giao
thông vận tải; các địa phương
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
2017
- 2020
|
III. LIÊN KẾT SẢN
XUẤT
|
1
|
Lựa chọn xây dựng tối thiểu mỗi
ngành 3 mô hình chuỗi giá trị đối với các sản phẩm mặt hàng nông nghiệp chủ lực
của vùng gắn với xây dựng vùng chuyên canh, vùng nguyên liệu, liên kết với
doanh nghiệp sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm
|
Các
mô hình được lựa chọn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Công Thương; Ban Chỉ đạo
Tây Nam Bộ
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2020
|
2
|
Xây dựng thương hiệu quốc gia cho sản
phẩm đầu ra của ít nhất 3 mô hình đã lựa chọn
|
Thương
hiệu quốc gia đối với các sản phẩm được lựa chọn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Công Thương; Bộ Khoa học và Công nghệ; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2020
|
3
|
Phát triển bộ giống vật nuôi, cây
trồng thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Các
bộ giống được lựa chọn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Công thương; Bộ Khoa học và Công nghệ; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2020
|
4
|
Nghiên cứu, triển khai ứng dụng và
chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật đối với các sản phẩm chủ lực của vùng
|
Báo
cáo nghiên cứu
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Tháng
11/2016 - 10/2018
|
IV. LIÊN KẾT ỨNG
PHÓ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
1
|
Kế hoạch quản lý, khai thác, sử dụng
và bảo vệ tài nguyên nước nhằm mục tiêu kiểm soát lũ, kiểm soát mặn, tăng cường
khả năng lưu chứa nước ngọt của vùng
|
Quyết
định của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Bộ,
ngành có liên quan; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ, các địa phương
|
Tháng
11/2016 - 10/2018
|
2
|
Kế hoạch trồng rừng ngập mặn, bảo vệ
môi trường, thích ứng biến đổi khí hậu, kế hoạch bảo vệ, chăm sóc rừng hiện hữu
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Tháng
11/2016 - 10/2018
|
V. LIÊN KẾT XÚC
TIẾN ĐẦU TƯ
|
1
|
Triển khai thực hiện kế hoạch xúc tiến
đầu tư, vận động các nguồn lực có sự điều phối chung giữa các địa phương
trong vùng
|
Các
hoạt động
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
bộ, ngành có liên quan, các địa phương
|
Từ
tháng 10/2016
|
2
|
Triển khai các hoạt động hỗ trợ xúc
tiến thương mại, liên kết tiêu thụ hàng hóa nông sản của ngành theo các mô
hình đã lựa chọn
|
Các
hoạt động
|
Bộ
Công Thương
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Từ
11/2016
|
3
|
Triển khai các hoạt động Techmart,
kết nối cung cầu tại vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Các
hoạt động
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Các
bộ, ngành, các địa phương có liên quan
|
Từ
tháng 11/2016
|
VI. THIẾT LẬP HỆ
THỐNG THÔNG TIN VÙNG
|
1
|
Xây dựng trung tâm thông tin vùng; xây
dựng quy chế sử dụng và chia sẻ cơ sở dữ liệu, thông tin liên quan đến vùng
|
Cơ sở
dữ liệu thông tin vùng
|
Ban
Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Các
bộ, ngành có liên quan, các địa phương
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2018
|
2
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu,
thông tin đất đai của các địa phương trong vùng
|
Cơ sở
dữ liệu, thông tin đất đai
|
Ủy ban nhân dân các địa phương
trong vùng
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường, các bộ, ngành có liên quan
|
11/2017
- 10/2018
|
VII. XÂY DỰNG THỂ
CHẾ
|
1
|
Xây dựng hướng dẫn, cơ chế chính sách
chung, mô hình tổ chức, các hoạt động điều phối để thực hiện thí điểm liên kết
|
Các
văn bản hướng dẫn
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
bộ, ngành có liên quan, các địa phương
|
Quý
I năm 2017
|
2
|
Xây dựng cơ chế, chính sách tài
chính thống nhất để thu hút, hỗ trợ xúc tiến đầu tư, xúc tiến thương mại đối
với các mô hình đã được lựa chọn thực hiện thí điểm
|
Quyết
định của Bộ Tài chính
|
Bộ
Tài chính
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2018
|
3
|
Xây dựng cơ chế phân chia lợi ích,
các nguồn thu từ các chương trình, dự án liên kết vùng
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ
Tài chính
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2018
|
4
|
Xây dựng chính sách chung phát triển
nông nghiệp bền vững, thích ứng biến đổi khí hậu theo chuỗi giá trị
|
Quyết
định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
5
|
Nghiên cứu, ban hành chính sách hỗ
trợ về tài chính đối với các thành phần kinh tế khi tham gia vào chuỗi giá trị
sản xuất, chế biến, tiêu thụ các sản phẩm chủ lực của
vùng
|
Quyết
định của Bộ Tài chính
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2018
|
6
|
Xây dựng cơ chế chính sách thực hiện
liên kết, hợp tác trong sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm
|
Quyết
định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
7
|
Xây dựng chính sách hỗ trợ tổ hợp
tác, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại đối với các sản phẩm chủ lực
|
Quyết
định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
8
|
Xây dựng cơ chế đặc thù thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới vùng đồng bằng sông Cửu
Long
|
Quyết
định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2016
- 2017
|
9
|
Xây dựng chính sách, kế hoạch
phòng, chống, thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ
Tài nguyên Môi trường
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
10
|
Xây dựng chính sách hỗ trợ xúc tiến
thương mại, liên kết tiêu thụ hàng hóa nông sản của vùng
|
Quyết
định của Bộ Công Thương
|
Bộ
Công Thương
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
2016
- 2017
|
11
|
Cơ chế thí điểm khoán trực tiếp sản phẩm khoa học và công nghệ
phục vụ cho vùng Tây Nam Bộ
|
Quyết
định của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
2016
- 2019
|
12
|
Xây dựng chính sách, cải cách thể chế
để khuyến khích, hỗ trợ các thành phần kinh tế, thu hút doanh nghiệp tham gia
đầu tư vào các dự án liên kết vùng.
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
Bộ,
ngành có liên quan; các địa phương
|
Bộ,
ngành có liên quan, Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
13
|
Xây dựng cơ chế giám sát, đánh giá quá trình triển khai thực hiện Quy chế thí điểm
liên kết vùng
|
Quyết
định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Bộ,
ngành có liên quan; các địa phương
|
Từ
tháng 10/2017 - 10/2018
|
Quyết định 2220/QĐ-TTg năm 2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 593/QĐ-TTg về Quy chế thí điểm liên kết phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2220/QĐ-TTg ngày 17/11/2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 593/QĐ-TTg về Quy chế thí điểm liên kết phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
3.678
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|