|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2220/QĐ-TTg năm 2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 593/QĐ-TTg về Quy chế thí điểm liên kết phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu:
|
2220/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Vương Đình Huệ
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2220/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 593/QĐ-TTG NGÀY 06 THÁNG 4 NĂM
2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ QUY CHẾ THÍ ĐIỂM LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thí điểm liên kết
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số
593/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thí điểm
liên kết phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong vùng đồng
bằng sông Cửu Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- HĐND, UBND các tỉnh: Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, An Giang,
Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Bến Tre, Tiền Giang, Long An và thành phố Cần Thơ;
- Văn phòng
Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
- Lưu: VT V.III (3).NHL
|
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Vương Đình Huệ
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
QUYẾT ĐỊNH SỐ 593/QĐ-TTG NGÀY 06 THÁNG 4 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỦA
CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2220/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian
|
II. LIÊN KẾT VỀ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Cửu
Long có sự tích hợp các quy hoạch thích ứng biến đổi khí hậu
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
bộ, ngành có liên quan, UBND các địa phương trong vùng đồng bằng sông Cửu
Long (các địa phương)
|
Tháng
11/2016 - 10/2018
|
2
|
Rà soát quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế xã hội các địa phương gắn với quy hoạch vùng
|
Quyết
định của UBND các địa phương
|
Các
bộ, ngành có liên quan, các địa phương
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
3
|
Xây dựng kế hoạch triển khai quy
hoạch vùng sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
Quyết
định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương
|
Từ
11/2018 - 12/2018
|
II. LIÊN KẾT ĐẦU TƯ
|
1
|
Xây dựng và ban hành bộ tiêu chí
xác định các chương trình, dự án liên kết
|
Quyết
định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao
thông vận tải; các địa phương
|
Tháng
11/2016 - 12/2016
|
2
|
Xây dựng, tổng hợp danh mục các
chương trình, dự án liên kết vùng và có tính chất vùng
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao
thông vận tải, các địa phương
|
Trước
quý I năm 2017
|
3
|
Cân đối nguồn lực để thực hiện các chương
trình, dự án liên kết vùng và có tính chất vùng
|
Các
báo cáo thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao
thông vận tải, các địa phương
|
Trước
quý I năm 2017
|
4
|
Triển khai thực hiện dự án đầu tư
đối với các chương trình, dự án liên kết được lựa chọn
|
Các
chương trình, dự án liên kết cụ thể
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Giao
thông vận tải; các địa phương
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
2017
- 2020
|
III. LIÊN KẾT SẢN XUẤT
|
1
|
Lựa chọn xây dựng tối thiểu mỗi
ngành 3 mô hình chuỗi giá trị đối với các sản phẩm mặt hàng nông nghiệp chủ
lực của vùng gắn với xây dựng vùng chuyên canh, vùng nguyên liệu, liên kết
với doanh nghiệp sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm
|
Các
mô hình được lựa chọn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Công Thương; Ban Chỉ
đạo Tây Nam Bộ
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2020
|
2
|
Xây dựng thương hiệu quốc gia cho
sản phẩm đầu ra của ít nhất 3 mô hình đã lựa chọn
|
Thương
hiệu quốc gia đối với các sản phẩm được lựa chọn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Công Thương; Bộ Khoa học và Công nghệ; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2020
|
3
|
Phát triển bộ giống vật nuôi, cây
trồng thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Các
bộ giống được lựa chọn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Công thương; Bộ Khoa học và Công nghệ; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2020
|
4
|
Nghiên cứu, triển khai ứng dụng và
chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật đối với các sản phẩm chủ lực của vùng
|
Báo
cáo nghiên cứu
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Tháng
11/2016 - 10/2018
|
IV. LIÊN KẾT ỨNG PHÓ BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
|
1
|
Kế hoạch quản lý, khai thác, sử
dụng và bảo vệ tài nguyên nước nhằm mục tiêu kiểm soát lũ, kiểm soát mặn,
tăng cường khả năng lưu chứa nước ngọt của vùng
|
Quyết
định của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ,
ngành có liên quan; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ, các địa phương
|
Tháng
11/2016 - 10/2018
|
2
|
Kế hoạch trồng rừng ngập mặn, bảo
vệ môi trường, thích ứng biến đổi khí hậu, kế hoạch bảo vệ, chăm sóc rừng
hiện hữu
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Tháng
11/2016 - 10/2018
|
V. LIÊN KẾT XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
|
1
|
Triển khai thực hiện kế hoạch xúc
tiến đầu tư, vận động các nguồn lực có sự điều phối chung giữa các địa phương
trong vùng
|
Các
hoạt động
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
bộ, ngành có liên quan, các địa phương
|
Từ
tháng 10/2016
|
2
|
Triển khai các hoạt động hỗ trợ xúc
tiến thương mại, liên kết tiêu thụ hàng hóa nông sản của ngành theo các mô
hình đã lựa chọn
|
Các
hoạt động
|
Bộ
Công Thương
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; các địa phương
|
Từ 11/2016
|
3
|
Triển khai các hoạt động Techmart,
kết nối cung cầu tại vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Các
hoạt động
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Các
bộ, ngành, các địa phương có liên quan
|
Từ
tháng 11/2016
|
VI. THIẾT LẬP HỆ THỐNG THÔNG TIN
VÙNG
|
1
|
Xây dựng trung tâm thông tin vùng;
xây dựng quy chế sử dụng và chia sẻ cơ sở dữ liệu, thông tin liên quan đến
vùng
|
Cơ
sở dữ liệu thông tin vùng
|
Ban
Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Các
bộ, ngành có liên quan, các địa phương
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2018
|
2
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu,
thông tin đất đai của các địa phương trong vùng
|
Cơ
sở dữ liệu, thông tin đất đai
|
Ủy ban nhân dân các địa phương
trong vùng
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường, các bộ, ngành có liên quan
|
11/2017
- 10/2018
|
VII. XÂY DỰNG THỂ CHẾ
|
1
|
Xây dựng hướng dẫn, cơ chế chính
sách chung, mô hình tổ chức, các hoạt động điều phối để thực hiện thí điểm
liên kết
|
Các
văn bản hướng dẫn
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
bộ, ngành có liên quan, các địa phương
|
Quý
I năm 2017
|
2
|
Xây dựng cơ chế, chính sách tài
chính thống nhất để thu hút, hỗ trợ xúc tiến đầu tư, xúc tiến thương mại đối
với các mô hình đã được lựa chọn thực hiện thí điểm
|
Quyết
định của Bộ Tài chính
|
Bộ
Tài chính
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2018
|
3
|
Xây dựng cơ chế phân chia lợi ích,
các nguồn thu từ các chương trình, dự án liên kết vùng
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ
Tài chính
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2018
|
4
|
Xây dựng chính sách chung phát
triển nông nghiệp bền vững, thích ứng biến đổi khí hậu theo chuỗi giá trị
|
Quyết
định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
5
|
Nghiên cứu, ban hành chính sách hỗ
trợ về tài chính đối với các thành phần kinh tế khi tham gia vào chuỗi giá
trị sản xuất, chế biến, tiêu thụ các sản phẩm chủ lực
của vùng
|
Quyết
định của Bộ Tài chính
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Từ
tháng 11/2017 - 10/2018
|
6
|
Xây dựng cơ chế chính sách thực
hiện liên kết, hợp tác trong sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm
|
Quyết
định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
7
|
Xây dựng chính sách hỗ trợ tổ hợp
tác, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại đối với các sản phẩm chủ lực
|
Quyết
định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
8
|
Xây dựng cơ chế đặc thù thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới vùng đồng bằng
sông Cửu Long
|
Quyết
định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2016
- 2017
|
9
|
Xây dựng chính sách, kế hoạch
phòng, chống, thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ
Tài nguyên Môi trường
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
10
|
Xây dựng chính sách hỗ trợ xúc tiến
thương mại, liên kết tiêu thụ hàng hóa nông sản của vùng
|
Quyết
định của Bộ Công Thương
|
Bộ
Công Thương
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
2016
- 2017
|
11
|
Cơ chế thí điểm khoán trực tiếp sản phẩm khoa học và công nghệ
phục vụ cho vùng Tây Nam Bộ
|
Quyết
định của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Bộ,
ngành có liên quan, các địa phương; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
2016
- 2019
|
12
|
Xây dựng chính sách, cải cách thể
chế để khuyến khích, hỗ trợ các thành phần kinh tế, thu hút doanh nghiệp tham
gia đầu tư vào các dự án liên kết vùng.
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
Bộ,
ngành có liên quan; các địa phương
|
Bộ,
ngành có liên quan, Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Tháng
11/2016 - 7/2018
|
13
|
Xây dựng cơ chế giám sát, đánh giá quá trình triển khai thực hiện Quy chế thí điểm liên
kết vùng
|
Quyết
định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư; Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Bộ,
ngành có liên quan; các địa phương
|
Từ
tháng 10/2017 - 10/2018
|
Quyết định 2220/QĐ-TTg năm 2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 593/QĐ-TTg về Quy chế thí điểm liên kết phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2220/QĐ-TTg năm 2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 593/QĐ-TTg về Quy chế thí điểm liên kết phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.748
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|