|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
222-TC/CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quy
|
Ngày ban hành:
|
29/12/1989
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
222-TC/CTN
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 12 năm 1989
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG MẬU
DỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số
186b-HĐNN8 ngày 29-8-1989 của Hội đồng Nhà nước sửa đổi biểu thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu hàng mậu dịch;
Căn cứ Quyết định số 223-HĐBT ngày 28-12-1989 của Hội đồng Bộ trưởng quy định
chi tiết thi hành Nghị quyết số 186b-HĐNN8 ngày 29-8-1989 của Hội đồng Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này biểu quy định chi tiết
biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu hàng mậu dịch ban hành kèm theo Nghị
quyết số 186b-HĐNN8 ngày 29-8-1989 của Hội đồng Nhà nước.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1-1-1990.
QUY ĐỊNH CHI TIẾT
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU HÀNG MẬU DỊCH
(ban hành kèm theo Quyết định số 222-TC/CTN ngày 29-12-1989 của Bộ Tài
chính)
Số
|
Tên
nhóm hàng,
|
Thuế
xuất (%)
|
thứ
tự
|
mặt
hàng
|
Phổ
thông
|
Tối
thiểu
|
1
|
Các loại than đá
|
4
|
2
|
2
|
Dầu thô
|
4
|
2
|
3
|
Quặng và tinh quặng kim loại
|
4
|
2
|
4
|
Khoáng sản không phải quặng
|
4
|
2
|
5
|
Phế liệu kim loại đen
|
35
|
25
|
6
|
Phế liệu kim loại màu
|
45
|
35
|
7
|
Cao su nguyên liệu
|
4
|
2
|
8
|
Da sơ chế
|
4
|
2
|
9
|
Trầm hương, kỳ nam
|
15
|
10
|
10
|
Gạo
|
5
|
3
|
11
|
Ngô, tấm các loại, gạo vàng
|
3
|
0
|
12
|
Đào lộn hột, cà phê, chè, hạt
tiêu
|
3
|
0
|
13
|
Thuỷ sản và sản phẩm chế biến
từ thuỷ sản
|
4
|
2
|
|
Riêng: - Các loại tôm
|
7
|
5
|
|
- Các loại mực ³
|
5
|
3
|
|
- Sản phẩm chế biến từ thuỷ sản:
chả, giò, nem, chạo, cá nướng, vè mực nướng, mai mực nang, da cá, bột tôm cá,
các loại mực nhồi, nghêu, sò ốc
|
0
|
0
|
QUY ĐỊNH CHI TIẾT
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU HÀNG MẬU DỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 222-TC/CTN ngày 29-12-1989 của Bộ Tài
chính)
Số
hiệu nhóm hàng
|
Tên
nhóm hàng, mặt hàng
|
Thuế
suất
|
mặt
hàng
|
|
Phổ
thông
|
Tối
thiểu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
Chương
0
Thiết
bị toàn bộ
|
0
|
0
|
|
Riêng
|
|
|
|
- Thiết bị toàn bộ nhà máy đường
công suất đến 100 tấn mía/ngày
|
5
|
3
|
|
- Thiết bị xay sát công suất đến
60 tấn/ca
|
5
|
3
|
|
- Thiết bị chế biến chè công
suất đến 10 tấn/ngày
|
5
|
3
|
|
- Thiết bị xát tươi và xát khô
cà phê đến 3 tấn/ca
|
5
|
3
|
|
Chương
I
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị, phương tiện
vận tải và phụ tùng thay thế
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
- Máy tiện chiều cao tâm đến
300 mm
|
15
|
10
|
|
- Máy khoan đường kính lỗ
khoan đến 25 mm
|
15
|
10
|
|
- Máy bào ngang 650 ³
|
15
|
10
|
|
- Máy búa đến 250 kg
|
15
|
10
|
|
- Máy đột dập đến 125 tấn
|
15
|
10
|
|
- Máy cắt tôn đến 12 mm
|
15
|
10
|
|
- Máy cắt đột liên hợp đến 125
tấn
|
15
|
10
|
|
- Biến thế điện lực công suất
đến 3200 KVA³
|
15
|
10
|
|
- Động cơ điện xoay chiều 3
pha công suất đến 200 KW
|
15
|
10
|
|
- Động cơ điezen công suất đến
50 CV
|
15
|
10
|
|
- Bơm nước công suất đến 8000
m3/h
|
15
|
10
|
|
- Máy kéo công suất đến 12 CV
và máy kéo công suất 50 CV
|
15
|
10
|
|
- Máy phát điện chạy bằng
điezen đến 200 KVA
|
15
|
10
|
29101
|
- Ô tô vận tải, đầu máy kéo,
rơ-moóc ³
|
20
|
15
|
|
- Riêng phụ tùng thay thế ³
|
10
|
7
|
19103
|
- Ô tô chở khách, rơ-moóc ³
|
20
|
15
|
|
Riêng:
|
|
|
|
- Phụ tùng thay thế ³
|
10
|
7
|
|
- Xe lam ³
|
10
|
7
|
19500
|
Xe ôtô con và xe du lịch dưới
15 chỗ ngồi ³
|
60
|
50
|
|
Riêng phụ tùng thay thế ³
|
40
|
30
|
|
Chương
II
|
|
|
|
Nhiên liệu, nguyên liệu,
khoáng sản, kim loại
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
22002
|
-Xăng ô tô ³
|
3
|
2
|
22301
|
-Dầu hoả thông dụng ³
|
3
|
2
|
22401
|
-Diezen thông dụng ³
|
3
|
2
|
22500
|
- Ma dút
|
3
|
2
|
26401
|
- Các loại thép xây dựng
|
10
|
7
|
|
Riêng:
|
|
|
2640110
|
Thép chống lò ³
|
0
|
0
|
2640111
|
Thép cọc ván ³
|
0
|
0
|
2640112
³
|
Thép dầm cầu các loại ³
|
0
|
0
|
|
Chương
III
|
|
|
|
Sản phẩm hoá học, phân bón,
cao su ³
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
31103
|
- Sơn các loại ³
|
15
|
10
|
|
Trừ sơn emasil, sơn laque, sơn
chống rỉ,
|
|
|
|
sơn chống axít, sơn chịu nhiệt,
sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước, sơn trên mớm nước, các loại dung
môi cho sơn
|
0
|
0
|
|
- Phim chụp ảnh cuốn và hộp
các loại
|
|
|
|
dài đến 5,1 mét ³
|
30
|
20
|
|
- Giấy rửa ảnh các loại khổ đến
30 cm x 40 cm
|
30
|
20
|
|
Chương
IV
|
|
|
|
Vật
liệu xây dựng và phụ liệu
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
40001
|
- Xi măng các loại ³
|
30
|
20
|
40002
|
- Cờ-lanh-ke ³
|
10
|
7
|
40101 ³
|
- Kính xây dựng các loại
|
20
|
15
|
40301
|
- Vật liệu ốp tường
|
20
|
15
|
40700
|
- Vật liệu từ đất, đá, Bazan
|
20
|
15
|
40910
|
- Khoá các loại
|
20
|
15
|
40912
|
- Đồ sứ vệ sinh
|
20
|
15
|
|
Chương
V
|
|
|
|
Nguyên
liệu và chế phẩm
|
|
|
|
(Trừ hàng thực phẩm) ngoài những
nguyên liệu đã quy định tại các chương trên
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
503 ³
|
- Gỗ dán các loại
|
5
|
3
|
50606
|
- Giấy in từ 52 gram/m2 trở
lên ³
|
5
|
3
|
50610
|
- Giấy cuốn thuốc lá ³
|
20
|
15
|
50611
|
- Đầu lọc, giấy đầu lọc thuốc
lá ³
|
20
|
15
|
50618
|
- Giấy nến ³
|
5
|
3
|
50623
|
- Giấy vệ sinh
|
5
|
3
|
50701
|
- Giấy carton thường
|
5
|
3
|
|
Chương
VI
|
|
|
|
Động
vật sống
|
0
|
0
|
|
Chương
VII
|
|
|
|
Nguyên liệu để sản xuất thực
phẩm
|
7
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
72301
|
- Đường thô ³
|
7
|
3
|
72600
|
- Thuốc lá lá ³
|
30
|
20
|
|
Chương
VIII
|
|
|
|
Hàng
thực phẩm
|
|
|
80 ³
|
Sản phẩm thịt, sữa, mỡ động vật,
trứng
|
5
|
4
|
81 ³
|
Thuỷ sản và sản phẩm chế biến
từ thuỷ sản ³
|
20
|
15
|
|
|
|
|
82 ³
|
Các loại bột và sản phẩm chế
biến từ bột ³
|
20
|
15
|
|
Riêng:
|
|
|
|
- Bột mì
|
7
|
5
|
|
- Sản phẩm chế biến từ bột mì
³
|
30
|
20
|
83
|
Các loại rau, quả
|
20
|
10
|
84 ³
|
Đường tinh chế, dầu thực vật,
gia vị
|
20
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
84010
|
- Các loại kẹo ³
|
30
|
20
|
85 ³
|
Đồ uống hút, chè, cà phê, ca
cao ³
|
50
|
30
|
|
Riêng:
|
|
|
85002
|
- Các loại rượu
|
100
|
80
|
85003
|
- Các loại bia
|
100
|
80
|
85101
|
- Các loại thuốc lá ³
|
100
|
80
|
85104
|
- Xì gà
|
100
|
80
|
|
Chương
IX
|
|
|
|
Hàng
công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
90
|
Vải bông,len,lụa, lanh,dạ (trừ
vải, dạ kỹ thuật) vải sợi tổng hợp, polieste v.v... ³
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
90000
|
- Vải bông và pha bông
|
35
|
25
|
90200
|
- Lụa các loại
|
35
|
25
|
90300 ³
|
- Lanh và vải lanh
|
35
|
25
|
91 ³
|
- Quần áo may sẵn, bít tất,
hàng dệt kim khăn mặt, khăn tắm, các loại mũ và vải trải giường
|
40
|
35
|
|
Riêng:
|
|
|
91000 ³
|
- áo bành tô, áo khoác các loại,
quần áo ngoài (hàng may mặc)
|
40
|
30
|
91100
|
- Quần áo bằng da và giả da ³
|
50
|
40
|
91200
|
- Quần áo bằng da có lông
|
50
|
40
|
|
- Quần áo bò, mũ bò, áo natô,
áo phông ³
|
50
|
40
|
92 ³
|
Hàng bách hoá
|
20
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
92100 ³
|
- Tuyn các loại ³
|
30
|
20
|
92300 ³
|
- Hàng bách hoá bằng da, giả
da
|
30
|
20
|
92400
|
- Hàng bách hoá bằng nhựa tổng
hợp
|
25
|
15
|
92500
|
- Dụng cụ bảo hộ lao động
|
0
|
0
|
92600
|
- Kính quang học các loại
|
0
|
0
|
92702 ³
|
- Kính cận
|
0
|
0
|
92703 ³
|
- Kính viễn
|
0
|
0
|
93 ³
|
- Các loại giầy, dép, guốc ³
|
40
|
25
|
94 ³
|
- Dụng cụ gia đình
|
20
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
94100
|
- Dụng cụ gia đình bằng sành,
sứ
|
25
|
15
|
95 ³
|
- Đồ gỗ ³
|
40
|
30
|
96 ³
|
- Dược phẩm - dụng cụ y tế vệ
sinh-vitamin³
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
96200 ³
|
- Các loại thuốc tân dược đã
pha chế ³
|
5
|
3
|
|
Trừ các loại thuốc đặc trị chữa
bệnh tim mạch, thần kinh, tai, mũi, họng, đái đường, lao...
|
0
|
0
|
96500 ³
|
- Các loại mỹ phẩm ³
|
50
|
40
|
97 ³
|
Hàng dân dụng ³
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
97001
|
- Các loại máy khâu dân dụng ³
|
50
|
40
|
97005
|
- Máy giặt ³
|
40
|
30
|
97006
|
- Các loại xe đạp
|
60
|
50
|
|
- Phụ tùng xe đạp
|
40
|
30
|
97007
|
- Các loại xe gắn máy ³
|
55
|
45
|
|
- Phụ tùng xe gắn máy
|
50
|
40
|
97008 ³
|
- ấm đun nước bằng điện ³
|
40
|
30
|
97009
|
- Nồi nấu cơm bằng điện ³
|
40
|
30
|
97010 ³
|
- Máy xay hoa quả chạy điện
|
40
|
30
|
|
- Các loại tủ lạnh dân dụng ³
|
20
|
15
|
|
- Các loại máy điều hoà nhiệt
độ dân dụng ³
|
20
|
15
|
97021 ³
|
- Quạt điện ³
|
40
|
30
|
97400 ³
|
- Các loại ấn phẩm
|
5
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
- Sách báo khoa học kỹ thuật,
sách báo chính trị, sách báo thiếu nhi ³
|
0
|
0
|
|
- Các loại tranh ảnh, lịch ³
|
40
|
30
|
97500
|
- Nhạc cụ và phụ tùng
|
2
|
0
|
97600
|
- Dụng cụ thể thao, săn bắn ³
|
2
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
- Súng hơi, súng săn
|
40
|
30
|
97714
|
- Đồ chơi trẻ em ³
|
5
|
3
|
97800 ³
|
- Phim ảnh lồng tiếng, bằng đã
ghi hình ghi tiếng
|
30
|
10
|
|
- Băng trắng chưa ghi
|
20
|
10
|
|
- Băng bành để làm băng ghi
hình, ghi tiếng
|
10
|
5
|
98
|
- Hàng công nghiệp tiêu dùng
khác không nằm trong các nhóm kể trên
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
98000
|
- Học cụ giảng dạy, đồ dùng
văn phòng và vẽ kỹ thuật
|
0
|
0
|
98501
|
- Máy thu thanh các loại ³
|
20
|
10
|
98502
|
- Máy thu hình các loại
|
40
|
20
|
9850205 ³
|
- Video cassette các loại
|
60
|
50
|
98503 ³
|
- Radio cassette các loại
|
40
|
20
|
98505 ³
|
- Phụ tùng linh kiện điện tử lắp
ráp hàng dân dụng:
|
|
|
|
Linh kiện điện tử rời (IKD) ³
|
3
|
0
|
|
Cụm linh kiện điện tử (CKD) ³
|
7
|
3
|
|
Cụm linh kiện điện tử hoàn chỉnh
(SKD) ³
|
15
|
10
|
Quyết định 222-TC/CTN năm 1989 ban hành Quy định chi tiết biểu thuế xuất nhập khẩu hàng mậu dịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 222-TC/CTN ngày 29/12/1989 ban hành Quy định chi tiết biểu thuế xuất nhập khẩu hàng mậu dịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính
4.146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|