|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2023/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 15
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI
CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND
NGÀY 25 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối
với hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn như sau:
“Điều 2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng
tại chợ
1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng đối với
chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế GTGT).
a) Đối với chợ hạng 2:
TT
|
Điểm kinh
doanh, vị trí kinh doanh
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (Đồng)
|
Địa bàn thành
phố
|
Địa bàn huyện
|
Chợ thành thị
|
Chợ nông thôn
|
Chợ thành thị
và chợ trung tâm huyện (Chợ Bộc Bố)
|
Chợ nông thôn
|
I
|
Điểm kinh doanh cố định, thường xuyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Ki ốt kinh doanh trong phạm vi chợ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Điểm kinh doanh cố định theo tháng
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
105.000
|
73.500
|
70.000
|
49.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
90.000
|
63.000
|
60.000
|
42.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
75.000
|
52.500
|
50.000
|
35.000
|
1.2
|
Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số
ngày kinh doanh thực tế tại chợ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
9.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
7.500
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
6.000
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
2
|
Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Điểm kinh doanh cố định theo tháng
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
70.000
|
49.000
|
49.000
|
34.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
42.000
|
42.000
|
29.500
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
35.000
|
35.000
|
24.500
|
2.2
|
Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số
ngày kinh doanh thực tế tại chợ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
3.500
|
3.500
|
2.500
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Điểm kinh doanh tại các cụm bán hàng, khu bán
hàng có mái che (ngoài nhà chợ chính)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Điểm kinh doanh cố định theo tháng
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
90.000
|
63.000
|
63.000
|
44.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
75.000
|
52.500
|
52.500
|
37.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
28.000
|
28.000
|
20.000
|
3.2
|
Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số
ngày kinh doanh thực tế tại chợ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
7.500
|
5.500
|
5.500
|
3.500
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
6.000
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
3.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Điểm kinh doanh tại diện tích kinh doanh ngoài
trời (không có mái che)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Điểm kinh doanh cố định theo tháng
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
24.500
|
24.500
|
17.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
21.000
|
21.000
|
15.000
|
4.2
|
Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số
ngày kinh doanh thực tế tại chợ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
II
|
Điểm kinh doanh không thường xuyên (vãng
lai)
|
|
|
|
|
|
1
|
Người dân địa phương bán hàng tự sản xuất và tự
tiêu thụ
|
Đồng/ngày
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2
|
Đối với các đối tượng buôn bán, kinh doanh khác
(tính theo diện tích sử dụng thực tế)
|
Đồng/m2/ngày
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
III
|
Điểm kinh doanh gia súc (động vật sống):
Mức thu này không áp dụng đối với điểm kinh doanh bán thịt gia súc (thịt động
vật)
|
|
|
|
|
|
1
|
Trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/ngày
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
2
|
Dê, lợn, gia súc khác: Áp dụng mức thu này, nhưng
tổng mức thu không quá 100.000 đồng/tổng số lượng con gia súc trên xe hoặc lô
hàng vào chợ
|
Đồng/con/ngày
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
IV
|
Xe ô tô vào chợ
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô ra vào chợ (Không áp dụng đối với giá dịch
vụ trông giữ xe)
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
2
|
Xe ô tô đỗ tại chợ: Áp dụng đồng thời mức thu đối
với xe ô tô ra vào chợ (tại mục 1) và mức thu đối với diện tích đỗ xe của ô
tô và diện tích bán hàng tại chợ (nếu có)
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
b) Đối với chợ hạng 3:
TT
|
Điểm kinh
doanh, vị trí kinh doanh
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (Đồng)
|
Địa bàn thành
phố
|
Địa bàn huyện
|
Chợ thành thị
|
Chợ nông thôn
|
Chợ thành thị
và chợ trung tâm huyện (Chợ Bộc Bố)
|
Chợ nông thôn
|
I
|
Điểm kinh doanh cố định, thường xuyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Ki ốt kinh doanh trong phạm vi chợ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Điểm kinh doanh cố định theo tháng
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
55.000
|
38.500
|
38.500
|
27.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
31.500
|
31.500
|
22.000
|
1.2
|
Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số
ngày kinh doanh thực tế tại chợ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
4.500
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
2
|
Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Điểm kinh doanh cố định theo tháng
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
43.000
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
28.000
|
28.000
|
19.500
|
2.2
|
Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số
ngày kinh doanh thực tế tại chợ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
4.000
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
3.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
3
|
Điểm kinh doanh tại các cụm bán hàng, khu bán
hàng có mái che (ngoài nhà chợ chính)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Điểm kinh doanh cố định theo tháng
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
35.000
|
35.000
|
24.500
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
24.500
|
24.500
|
17.000
|
3.2
|
Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số
ngày kinh doanh thực tế tại chợ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
4.500
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
4
|
Điểm kinh doanh tại diện tích kinh doanh ngoài
trời (không có mái che)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Điểm kinh doanh cố định theo tháng
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
14.000
|
14.000
|
10.000
|
4.2
|
Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số
ngày kinh doanh thực tế tại chợ)
|
Đồng/m2/tháng
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
II
|
Điểm kinh doanh không thường xuyên (vãng
lai)
|
|
|
|
|
|
1
|
Người dân địa phương bán hàng tự sản xuất và tự
tiêu thụ
|
Đồng/ngày
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
2
|
Đối với các đối tượng buôn bán, kinh doanh khác
(tính theo diện tích sử dụng thực tế)
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
III
|
Điểm kinh doanh gia súc (động vật sống): Mức
thu này không áp dụng đối với điểm kinh doanh bán thịt gia súc (thịt động vật)
|
|
|
|
|
|
1
|
Trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/ngày
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
2
|
Dê, lợn, gia súc khác: Áp dụng mức thu này, nhưng
tổng mức thu không quá 100.000đồng/tổng số lượng con gia súc trên xe hoặc lô
hàng vào chợ.
|
Đồng/con/ngày
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
IV
|
Xe ô tô vào chợ
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô ra vào chợ (Không áp dụng đối với giá dịch
vụ trông giữ xe)
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
2
|
Xe ô tô đỗ tại chợ: Áp dụng đồng thời mức thu đối
với xe ô tô ra vào chợ (tại mục 1) và mức thu đối với diện tích đỗ xe của ô
tô và diện tích bán hàng tại chợ (nếu có)
|
Đồng/m2/ngày
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng đối với
chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
a) Đối với chợ hạng 1:
TT
|
Điểm kinh
doanh, vị trí kinh doanh
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa
(Đồng)
|
I
|
Điểm kinh doanh cố định, thường xuyên
|
|
|
1
|
Đối với ki ốt
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
195.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
165.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
150.000
|
2
|
Đối với quầy hàng
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
165.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
150.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
135.000
|
3
|
Điểm kinh doanh cố định, thường xuyên còn lại
|
|
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
105.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
90.000
|
-
|
Vị trí điểm kinh doanh loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
75.000
|
II
|
Điểm kinh doanh không thường xuyên (vãng lai)
|
|
5.000
|
1
|
Người dân địa phương bán hàng tự sản xuất và tự
tiêu thụ
|
Đồng/ngày
|
5.000
|
2
|
Đối với các đối tượng buôn bán, kinh doanh khác
(tính theo diện tích sử dụng thực tế)
|
2
|
5.000
|
III
|
Điểm kinh doanh gia súc (động vật sống): Mức
thu này không áp dụng đối với điểm kinh doanh bán thịt gia súc (thịt động vật)
|
|
|
1
|
Trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/ngày
|
10.000
|
2
|
Dê, lợn, gia súc khác: Áp dụng mức thu này, nhưng
tổng mức thu không quá 100.000 đồng/tổng số lượng con gia súc trên xe hoặc lô
hàng vào chợ
|
Đồng/con/ngày
|
5.000
|
IV
|
Xe ô tô vào chợ
|
|
|
1
|
Xe ô tô ra vào chợ (Không áp dụng đối với giá dịch
vụ trông giữ xe)
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
2
|
Xe ô tô đỗ tại chợ: Áp dụng đồng thời mức thu đối
với xe ô tô ra vào chợ (tại mục IV.1) và mức thu đối với diện tích đỗ xe của
ô tô và diện tích bán hàng tại chợ (nếu có)
|
Đồng/m2/ngày
|
2.000
|
b) Đối với chợ hạng 2, chợ hạng 3: Mức thu tối đa
được áp dụng không quá hai lần mức thu quy định tại vị trí điểm kinh doanh
tương ứng đối với chợ cùng hạng, trên cùng một địa bàn (thành phố, huyện) và
cùng loại chợ (thành thị, nông thôn) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.”
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.
2. Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ban hành theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP;
- Lưu: VT, GTCNXD, NCPC (H).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
Quyết định 22/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2023/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
556
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|