1.
|
TCVN 5080 : 2002
ISO 4874 : 2000
|
Thuốc lá – Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu – Nguyên tắc chung
|
2.
|
TCVN 6674-1 : 2002
ISO 3550-1 : 1997
|
Thuốc lá điếu – Xác định độ rỗ đầu
Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
|
3.
|
TCVN 6674-2 : 2000
ISO 3550-1 : 1997
|
Thuốc lá điếu – Xác định độ rỗ đầu
Phần 2: Phương pháp sử dụng hộp lập phương quay
|
4.
|
TCVN 7090 : 2002
|
Cây đầu lọc
|
5.
|
TCVN 7091 : 2002
|
Giấy cuốn điếu thuốc lá
|
6.
|
TCVN 7092 : 2002
|
Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng
|
7.
|
TCVN 7095-2 : 2002
ISO 15592-2 : 2001
|
Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi – Phương pháp
lấy mẫu, bảo ôn và phân tích
Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm
|
8.
|
TCVN 7096 : 2002
ISO 3308 : 2000
|
Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng – Định nghĩa và các
điều kiện chuẩn
|
9.
|
TCVN 7097 : 2002
ISO 12195 : 1995
|
Thuốc lá đã qua chế biến tách cọng – Xác định hàm lượng
cọng còn sót lại
|
10.
|
TCVN 7098 : 2002
ISO 3400 : 1997
|
Thuốc lá điếu – Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói
– Phương pháp đo phổ
|
11.
|
TCVN 7099 : 2002
ISO 3401 : 1991
|
Thuốc lá điếu – Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc –
Phương pháp đo phổ
|
12.
|
TCVN 7100 : 2002
CORESTA 37 : 1994
|
Thuốc lá – Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích
dòng liên tục
|
13.
|
TCVN 7101 : 2002
CORESTA 36 : 1994
|
Thuốc lá – Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích dòng
liên tục
|
14.
|
TCVN 7102 : 2002
CORESTA 38 : 1994
|
Thuốc lá – Xác định đường khử bằng phương pháp phân tích
dòng liên tục
|
15.
|
TCVN 7103 : 2002
ISO 2881 : 1992
|
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá – Xác định hàm lượng
alkaloit – Phương pháp đo phổ
|
16.
|
TCVN 7104 : 2002
ISO 7210 : 1997
|
Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng – Phương pháp thử bổ
sung
|
17.
|
TCVN 197 : 2002
ISO 6892 : 1998
|
Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ thường
|
18.
|
TCVN 6874-2 : 2002
ISO 11114-2:2000
|
Chai chứa khí di động – Xác định tính tương thích của vật
liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa
Phần 2: Vật liệu phi kim loại
|
19.
|
TCVN 7026 : 2002
ISO 7165 : 1999
|
Chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay – Tính năng và cấu tạo
|
20.
|
TCVN 7027 : 2002
ISO 11601 : 1999
|
Chữa cháy – Xe đẩy chữa cháy – Tính năng và cấu tạo
|
21.
|
TCVN 7051 : 2002
ISO 11118 : 1999
|
Chai chứa khí – chai chứa khí bằng kim loại không được nạp
lại – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử
|
22.
|
TCVN 7052-1 : 2002
ISO 3087-1 : 2000
|
Chai chứa khí axetylen – Yêu cầu cơ bản
Phần 1: Chai không dùng đinh chảy
|
23.
|
TCVN 7052-2 : 2002
ISO 3087-2 : 2000
|
Chai chứa khí axetylen – Yêu cầu cơ bản
Phần 2: Chai dùng đinh chảy
|
24.
|
TCVN 7053 : 2002
|
Bếp nấu ăn xách tay gắn chai khí đốt hóa lỏng
|
25.
|
TCVN 7163 : 2002
ISO 10297 : 1999
|
Chai chứa khí – Van dùng cho chai chứa khí nạp lại được –
Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
|
26.
|
TCVN 7164 : 2002
ISO 13340 : 2001
|
Chai chứa khí di động – Van dùng cho chai chứa khí không
được nạp lại – Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
|
27.
|
TCVN 7165 : 2002
ISO 10920 : 1997
|
Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí –
Đặc tính kỹ thuật
|
28.
|
TCVN 7166 : 2002
ISO 11191 : 1997
|
Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí –
Calip nghiệm thu
|
29.
|
TCVN 7167-1 : 2002
ISO 7296-1 : 1991
|
Cần trục – Các ký hiệu bằng hình vẽ
Phần 1: Quy định chung
|
30.
|
TCVN 7167-2 : 2002
ISO 7296-2 : 1996
|
Cần trục – Các ký hiệu bằng hình vẽ
Phần 2: Cần trục tự hành
|
31.
|
TCVN 7179-1 : 2002
ISO 5160-1 : 1996
|
Tủ lạnh thương mại – Đặc tính kỹ thuật
Phần 1: Yêu cầu chung
|
32.
|
TCVN 7180-1 : 2002
ISO 1992-1 : 1974
|
Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử
Phần 1: tính toán các kích thước dài, diện tích và dung
tích
|
33.
|
TCVN 7180-4 : 2002
ISO 1992-4 : 1974
|
Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử
Phần 4: Thử xả băng
|
34.
|
TCVN 7180 – 5 : 2002
ISO 1992-5 : 1974
|
Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử
Phần 5: Thử ngưng tụ hơi nước
|
35.
|
TCVN 7180-8 : 2002
ISO 1992-8 : 1978
|
Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử
Phần 8: Thử va chạm cơ học ngẫu nhiên
|
36.
|
TCVN 7021 : 2002
ISO 3971 : 1977
|
Máy xay xát thóc gạo – Ký hiệu và thuật ngữ tương đương
|
37.
|
TCVN 6998 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn
nhất, mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô,
xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
38.
|
TCVN 6999 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Phần nhô ra ngoài của mô
tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt
kiểu
|
39.
|
TCVN 7000 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Tương thích điện từ của
mô tô, xe máy và các bộ phận kỹ thuật điện hoặc điện tử sử dụng riêng – Yêu
cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
40.
|
TCVN 7001 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Đai an toàn và hệ thống
ghế-đai an toàn cho người lớn – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt
kiểu
|
41.
|
TCVN 7002 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn biển số sau của
phương tiện cơ giới (Trừ mô tô) và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong
phê duyệt kiểu
|
42.
|
TCVN 7003 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị bảo vệ chống sử
dụng không được phép mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương
pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
43.
|
TCVN 7058 : 2002
ISO 10190 : 1992
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Xích mô tô – Đặc tính kỹ
thuật và phương pháp thử
|
44.
|
TCVN 7059 : 2002
ISO 9129 : 1988
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô – Phương pháp đo
momen quán tính
|
45.
|
TCVN 7060 : 2002
ISO 9130 : 1989
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô – Phương pháp đo
xác định vị trí trọng tâm
|
46.
|
TCVN 7223 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía
trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/hoặc chùm sáng xa không đối xứng
được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/hoặc HS1 – Yêu cầu và phương pháp thử trong
phê duyệt kiểu
|
47.
|
TCVN 7224 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía
trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai
không đối xứng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
|
48.
|
TCVN 7225 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn vị trí trước và sau,
đèn phanh và đèn hiệu chiều rộng cho xe cơ giới, moóc và bán moóc kéo theo –
Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
|
49.
|
TCVN 7226 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ – Lốp hơi ôtô con và moóc
kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
|
50.
|
TCVN 7227 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi dùng cho xe cơ
giới và moóc, bán moóc kéo theo yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt
kiểu
|
51.
|
TCVN 7228 : 2002
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của ôtô
con – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
52.
|
TCVN 5539 : 2002
|
Sữa đặc có đường – Quy định kỹ thuật
|
53.
|
TCVN 7080 : 2002
ISO 14378 : 2000
|
Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua – Phương pháp sử
dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
54.
|
TCVN 7080-1 : 2002
ISO 12080-1 : 2000
|
Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A
Phần 1: Phương pháp so màu
|
55.
|
TCVN 7081-2 : 2002
ISO 12080-2 : 2000
|
Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A
Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
56.
|
TCVN 7082-1 : 2002
ISO 3890-1 : 2000
|
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu
cơ (Thuốc trừ sâu)
Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
|
57.
|
TCVN 7082-2 : 2002
ISO 3890-1 : 2000
|
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu
cơ (Thuốc trừ sâu)
Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng
định
|
58.
|
TCVN 7084 : 2002
ISO 1736 : 2000
|
Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo
– Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
|
59.
|
TCVN 7083 : 2002
ISO 11870 : 2000
|
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo – Hướng
dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo
|
60.
|
TCVN 7031 : 2002
ISO 6669 : 1995
|
Cà phê nhân và cà phê rang – Xác định mật độ khối chảy tự
do của hạt nguyên (Phương pháp thông thường)
|
61.
|
TCVN 7033 : 2002
ISO 11292 : 1995
|
Cà phê hòa tan – Xác định hàm lượng cacbonhydrat tự do và
tổng số - Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao
|
62.
|
TCVN 7034 : 2002
ISO 8460 : 1987
|
Cà phê hòa tan – Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ
khối nén chặt
|
63.
|
TCVN 7035 : 2002
ISO 11294 : 1994
|
Cà phê bột - Xác định độ ẩm – Phương pháp xác định sự hao
hụt khối lượng ở 103 0C (Phương pháp thông thường)
|
64.
|
TCVN 7037 : 2002
|
Hạt tiêu trắng (Pipernigrum L.) – Quy định kỹ thuật
|
65.
|
TCVN 7038 : 2002
ISO 928 : 1997
|
Gia vị - Xác định tro tổng số
|
66.
|
TCVN 7039 : 2002
ISO 6571 : 1984
|
Gia vị và gia vị thảo mộc – Xác định hàm lượng dầu bay hơi
|
67.
|
TCVN 7040 : 2002
ISO 939 : 1980
|
Gia vị - Xác định độ ẩm – Phương pháp chưng cất lôi cuốn
|
68.
|
TCVN 7015-1 : 2002
ISO 11680-1 : 2000
|
Máy dùng trong lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và phương pháp
thử đổi với máy cắt cảnh có động cơ lắp trên cần nối.
Phần 1: Cụm thiết bị lắp với động cơ đốt trong
|
69.
|
TCVN 7015-2 : 2002
ISO 11680-2 : 2000
|
Máy dùng trong lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và phương pháp
thử đổi với máy cắt cảnh có động cơ lắp trên cần nối
Phần 2: Cụm thiết bị sử dụng với nguồn động lực đeo vai
|
70.
|
TCVN 7016 : 2002
ISO 13860 : 2000
|
Máy dùng trong lâm nghiệp – Xe đẩy kiểu bánh lốp – Thuật
ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
|
71.
|
TCVN 7017 : 2002
ISO 13861 : 2000
|
Máy dùng trong lâm nghiệp – Xe lết kiểu bánh lốp – Thuật
ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại.
|
72.
|
TCVN 7018 : 2002
ISO 13862 : 2000
|
Máy lâm nghiệp – Máy đốn hạ – thu gom cây – thuật ngữ,
định nghĩa và đặc tính thương mại
|
73.
|
TCVN 7019 : 2002
ISO 17738 : 2000
|
Thiết bị tưới nông nghiệp – Đầu điều khiển
|
74.
|
TCVN 7020 : 2002
ISO 11684 : 1995
|
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm
vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm – Nguyên tắc
chung
|
75.
|
TCVN 6852-3 : 2002
ISO 8178-3 : 1994
|
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo sự phát thải
Phần 3: Định nghĩa và phương pháp đo khói khí thải ở chế
độ ổn định
|
76.
|
TCVN 6852-6 : 2002
ISO 8178-6: 2000
|
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo sự phát thải
Phần 6: Báo cáo kết quả đo và thử
|
77.
|
TCVN 7144-6 : 2002
ISO 3046-6 : 1990
|
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đặc tính
Phần 6: Chống vượt tốc
|
78.
|
TCVN 7144-7 : 2002
ISO 3046-7 : 1995
|
Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đặc tính
Phần 7: Ghi ký hiệu công suất động cơ
|
79.
|
TCVN 7137 : 2002
ISO 13681 : 1995
|
Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng nấm men và nấm mốc – Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc
|
80.
|
TCVN 7138 : 2002
ISO 13720 : 1995
|
Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng Pseudomonas spp
|
81.
|
TCVN 7139 : 2002
ISO 13722 : 1996
|
Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng Brochothrix
Thermosphacta – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
82.
|
TCVN 7140 : 2002
ISO 13496 : 2000
|
Thịt và sản phẩm thịt – Phát hiện phẩm màu – Phương pháp
sử dụng sắc ký lớp mỏng
|
83.
|
TCVN 7141 : 2002
ISO 13730 : 1996
|
Thịt và sản phẩm thịt - Xác định phospho tổng số - Phương
pháp quang phổ
|
84.
|
TCVN 5700 : 2002
|
Văn bản quản lý nhà nước – Mẫu trình bày
|
85.
|
TCVN 7079-11 : 2002
|
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò –
Phần 11: An toàn tia lửa – Dạng bảo vệ “i”
|
86.
|
TCVN 7079-7 : 2002
|
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò –
Phần 11: Tăng cường độ tin cậy – Dạng bảo vệ “e”
|
87.
|
TCVN 7198 : 2002
|
Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và
bụi nổ
|
88.
|
TCVN 7185 : 2002
|
Phân hữu cơ vi sinh vật
|
89.
|
TCVN 7131 : 2002
|
Đất sét – Phương pháp phân tích hóa học
|
90.
|
TCVN 6722-2 : 2002
ISO 14123-2 : 1998
|
An toàn máy – Giảm ảnh hưởng đối với sức khỏe do các chất
nguy hiểm phát thải từ máy
Phần 2: Phương pháp luận hướng dẫn quy trình kiểm tra
|
91.
|
TCVN 7077 : 2002
ISO 1757 : 1996
|
An toàn bức xạ - Liều kế phim dùng cho cá nhân
|
92.
|
TCVN 7078-1 : 2002
ISO 7503-1 : 1988
|
An toàn bức xạ - Đánh giá nhiễm xạ bề mặt
Phần 1: Nguồn phát bêta (năng lượng bêta cực đại lớn hơn
0,15 MeV) và nguồn phát anpha
|
93.
|
TCVN 7173 : 2002
ISO 9271 : 1992
|
An toàn bức xạ - Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ - Thử
nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải
|
94.
|
TCVN 7174 : 2002
ISO 12794 : 2000
|
Năng lượng hạt nhân – An toàn bức xạ - Liều kế nhiệt phát
quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và mắt
|
95.
|
TCVN 7186 : 2002
CISPR 15 : 1999
|
Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađiô của
thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự.
|
96.
|
TCVN 7189 : 2002
CISPR 22 : 1997
|
Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số rađiô
– Giới hạn và phương pháp đo
|
97.
|
TCVN 7010-3 : 2002
ISO 10651-3 : 1997
|
Máy thở dùng trong y tế -
Phần 3: Yêu cầu riêng đối với máy thở dùng cấp cứu và vận
chuyển bệnh nhân
|
98.
|
TCVN 7182 : 2002
|
Đèn mổ - Yêu cầu kỹ thuật
|
99.
|
TCVN 7210 : 2002
|
Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông
đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư
|
100.
|
TCVN 7211 : 2002
|
Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông
đường bộ - Phương pháp đo
|
101.
|
TCVN 6964-2 : 2002
ISO 2631-2 : 1989
|
Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân
-
Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây
ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)
|
102.
|
TCVN 7191 : 2002
ISO 4866 : 1990
|
Rung động và chấn động cơ học – Rung động đối với các công
trình xây dựng – Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến
các công trình xây dựng.
|
103.
|
TCVN 7171 : 2002
ISO 13964 : 1998
|
Chất lượng không khí – Xác định ôzôn trong không khí xung
quanh – Phương pháp trắc quang tia cực tím
|
104.
|
TCVN 7172 : 2002
ISO 11564 : 1998
|
Sự phát thải nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng nito
oxit – Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin
|
105.
|
TCVN 7112 : 2002
ISO 7243 : 1989
|
Ecgônomi – Môi trường nóng – Đánh giá stress nhiệt đối với
người lao động bằng chỉ số WBGT (Nhiệt độ cầu ướt)
|
106.
|
TCVN 7113-2 : 2002
ISO 10074-2 : 1998
|
Ecgônomi – Nguyên lý ecgônomi liên quan tới gánh nặng tâm
thần
Phần 2: Nguyên tắc thiết kế
|
107.
|
TCVN 7107 : 2002
CAC/GL 7 : 1991
|
Hướng dẫn mức thủy ngân metyl trong cá
|
108.
|
TCVN 7105 : 2002
CODEX STAN 191:1995
|
Mực ống đông lạnh nhanh
|
109.
|
TCVN 7176 : 2002
ISO 7828 : 1985
|
Chất lượng nước – Phương pháp lấy mẫu sinh học – Hướng dẫn
lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay
|
110.
|
TCVN 7177 : 2002
ISO 8265 : 1988
|
Chất lượng nước – Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định
lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền đá ở vùng nước
ngọt nông
|
111.
|
TCVN 7220 -1 : 2002
|
Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số
sinh học
Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda) và
động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) tại các vùng nước nông
bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng
|
112.
|
TCVN 7175 : 2002
ISO 10703 : 1997
|
Chất lượng nước – Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt
nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao
|
113.
|
TCVN 7220 -2 : 2002
|
Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số
sinh học –
Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học được từ
các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở
đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)
|
114.
|
TCVN 7221 : 2002
|
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước
thải công nghiệp tập trung
|
115.
|
TCVN 7222 : 2002
|
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước
thải sinh hoạt tập trung
|