STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
12
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
17
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
22
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
28
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
33
|
6
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử
dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và vốn
PPP (thuộc nhóm B,C).
|
38
|
7
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật sử dụng vốn
ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C).
|
42
|
8
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối
với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của
cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(thuộc nhóm B, C).
|
47
|
9
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình đường
dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110 KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện
áp 35KV sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
51
|
10
|
Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực.
|
70
|
11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng)
|
72
|
II
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định,
phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây
dựng công
trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3
đến dưới 5.000 m3.
|
74
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
79
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
84
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG.
|
89
|
2
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG.
|
93
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).
|
96
|
4
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG.
|
99
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG.
|
102
|
6
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG.
|
105
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).
|
108
|
8
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG.
|
111
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
114
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai.
|
118
|
11
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai.
|
122
|
12
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai.
|
126
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ
hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
129
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí
thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.
|
133
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí
thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện
vận tải.
|
137
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ
hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
141
|
17
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
145
|
18
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
149
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện
vận tải.
|
152
|
20
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện
vận tải.
|
156
|
21
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện
vận tải.
|
160
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
163
|
23
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
167
|
24
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
171
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG).
|
174
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp khí
thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
178
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
182
|
28
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
186
|
29
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
189
|
30
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
192
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí thiên
nhiên hóa lỏng (LNG).
|
195
|
32
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí thiên
nhiên hóa lỏng (LNG).
|
198
|
33
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí thiên
nhiên hóa lỏng (LNG).
|
201
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí thiên
nhiên nén (CNG).
|
204
|
35
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí thiên
nhiên nén (CNG).
|
207
|
36
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí thiên
nhiên nén (CNG).
|
210
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu.
|
213
|
38
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
217
|
39
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức
khác).
|
220
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
223
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu.
|
227
|
42
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
230
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
233
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
236
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu.
|
239
|
46
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
245
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
248
|
48
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
251
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
257
|
50
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
|
262
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường
hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
266
|
52
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường
hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị
cháy).
|
271
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
275
|
54
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu.
|
280
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
(trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
284
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
(trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát, hoặc bị cháy).
|
290
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới
03 triệu lít/năm.
|
293
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
296
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô
dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
298
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô
dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).
|
301
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá.
|
304
|
6
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
312
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực).
|
315
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
323
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
326
|
10
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
334
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường
hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
337
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
(trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát, hoặc bị cháy).
|
343
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm do Sở Công thương thực hiện.
|
346
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
353
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường
hợp Giấy Chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
361
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).
|
364
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường
hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi,
bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực).
|
367
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực).
|
374
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.
|
380
|
8
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp đăng ký lại nội dung quảng cáo thực
phẩm).
|
383
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng).
|
386
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
389
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
393
|
3
|
Thủ tục xác nhận thôngbáotổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
397
|
4
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch
chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
401
|
VII
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI.
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận đăng
ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
406
|
2
|
Thủ tục xác nhận thay
đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam.
|
410
|
3
|
Thủ tục đăng ký thực
hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.
|
413
|
4
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
trên địa bàn tỉnh.
|
418
|
5
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
421
|
6
|
Thủ tục đình chỉ việc thực hiện
chương trình khuyến mãi
|
424
|
7
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức trưng
bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ
triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam).
|
426
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
429
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách hoặc
bị tiêu huỷ).
|
434
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước
khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài).
|
437
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Văn phòng đại diện từ 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 01 tỉnh
thành phố trực thuộc trung ương khác).
|
441
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
444
|
6
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
447
|
7
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
451
|
8
|
Thủ tục thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định
07/2016/NĐ-CP).
|
456
|
9
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
459
|
10
|
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới thuộc tỉnh An Giang
|
463
|
IX
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ
|
466
|
2
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân
bón hữu cơ và phân bón khác
|
471
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội thảo
phân bón vô cơ
|
476
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức hội thảo gồm phân bón vô
cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
480
|
5
|
Thủ tục xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
484
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
494
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
500
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh
hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
506
|
9
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
513
|
10
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
515
|
11
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
517
|
12
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy).
|
519
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy).
|
521
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy).
|
523
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi
hành).
|
525
|
16
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực
thi hành).
|
528
|
17
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng
nhận hết hiệu lực thi hành).
|
531
|
18
|
Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
534
|
X
|
LĨNH
VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt
động thi công công trình
|
540
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt
động thăm dò, khai thác khoáng sản quy mô công nghiệp
|
545
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các họat
động khai thác tận thu khoáng sản
|
550
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
555
|
5
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
559
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
562
|
XI
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu
thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
564
|
XII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
569
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
572
|