|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2014/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 13 tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân
dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2013 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005
của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định
cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 421/TTr- SGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường
tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở
cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2014 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về
việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP Huế;
- Cổng thông tin điện tử TT Huế;
- VP: CVP, PVP;
- Lưu: VT, TC, GT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
BẢNG
XẾP HẠNG LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
TT
|
Tên đường
|
Địa phận tỉnh
|
Lý trình
(Từ Km đến Km)
|
Chiều dài (Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
1
|
Đường tỉnh 1
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km 7+600
|
7.60
|
|
|
|
7.60
|
|
|
Điểm đầu Km827+598-QL1A, điểm cuối Km 2+800-Đường
tỉnh 3.
|
2
|
Đường tỉnh 2
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km 9+800
|
9.80
|
|
|
|
9.80
|
|
|
Điểm đầu Km8+200-QL49A, điểm cuối Km3+800-QL49A.
|
3
|
Đường tỉnh 2 đoạn Nối dài
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km 1+400
|
1.40
|
|
|
1.40
|
|
|
|
Điểm đầu Khách sạn Tân Mỹ, điểm cuối
Km53+400-QL49B.(Cầu Thuận An cũ cấm các loại xe lưu thông, đang lập phương án
tháo dỡ)
|
4
|
Đường tỉnh 3
|
TT. Huế
|
Km0+00-Km 10+50
|
10.05
|
|
|
|
10.05
|
|
|
Điểm đầu Km834+050-QL1A, điểm cuối Bến đò Quảng
Xuyên.
|
5
|
Đường tỉnh 4
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km41+500
|
41.50
|
|
|
|
41.50
|
|
|
Điểm đầu Km821+300-QL1A, điểm cuối xã Phong Bình,
Phong Điền.
|
6
|
Đường tỉnh 5
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km3+200
|
3.20
|
|
|
3.20
|
|
|
|
Điểm đầu Đập đá - TP. Huế, điểm cuối
Km9+800-QL49A-Phú Vang.
|
7
|
Đường tỉnh 6
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km 12+000
|
12.00
|
|
|
|
12.00
|
|
|
Điểm đầu Km795+200-QLộ 1A, điểm cuối Km34+920-Đường tỉnh 4.
|
8
|
Đường tỉnh 7
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km 15+00
|
15.00
|
|
|
15.00
|
|
|
|
Điểm đầu Km832+050-QLộ 1A, điểm cuối xã Dương Hoà
- H. Thủy.
|
9
|
Đường tỉnh 8A
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km8+00
|
8.00
|
|
|
|
8.00
|
|
|
Điểm đầu Km814+200-Qlộ 1A, điểm cuối Km13+200-Đường
tỉnh 4.
|
10
|
Đường tỉnh 8B
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km6+500
|
6.50
|
|
|
|
6.50
|
|
|
Điểm đầu Km816+500-Qlộ 1A, điểm cuối Km7+300-Đường
tỉnh 4.
|
11
|
Đường tỉnh 9
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km25+00
|
25.00
|
|
|
|
25.00
|
|
|
Điểm đầu Km4+500-ĐT 6, điểm cuối xã Phong Sơn -
Phong Điền.
|
12
|
Đường tỉnh 10A
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km23+150
|
23.15
|
|
|
|
23.15
|
|
|
Điểm đầu Km835+400-Qlộ 1A, điểm cuối Km2+500-ĐT
5-Phú Vang.
|
13
|
Đường tỉnh 10B
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km7+00
|
7.00
|
|
|
7.00
|
|
|
|
Điểm đầu Km7+200-ĐT 10A, điểm cuối Bến đò Vân
Trình-Phú Vang.
|
14
|
Đường tỉnh 10C
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km17+00
|
17.00
|
|
|
|
17.00
|
|
|
Điểm đầu Km6+000-ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung - Phú
Vang.
|
15
|
Đường tỉnh 10D
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km12+00
|
12.00
|
|
|
12.00
|
|
|
|
Điểm đầu Km5+500 ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung - Phú
Vang.
|
16
|
Đường tỉnh 11A
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km8+500
|
8.50
|
|
|
8.50
|
|
|
|
Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối thị trấn Sịa
- Quảng Điền.
|
17
|
Đường tỉnh 11B
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km19+500
|
19.50
|
|
|
|
19.50
|
|
|
Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối xã Phong
Sơn, Phong Điền
|
18
|
Đường tỉnh 11C
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km10+530
|
10.53
|
|
|
|
|
10.53
|
|
Điểm đầu Km0+100-ĐT 11A, điểm cuối Km28+500 ĐT 4 (từ
Phong Hiền, Phong Điền đi Quảng Thái, Quảng Điền)
|
19
|
Đường tỉnh 12B
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km5+800
|
5.80
|
|
|
|
5.80
|
|
|
Điểm đầu Km823+600-QLộ 1A, điểm cuối phường Hương
Hồ - H.Trà.
|
|
|
|
Km5+800 - Km9+700
|
3.90
|
|
|
|
|
3.90
|
|
Điểm đầu Hương Hồ- H.Trà , điểm cuối phường Hương
Hồ - H.Trà.
|
20
|
Đường tỉnh 14B
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km27+00
|
27.00
|
|
|
27.00
|
|
|
|
Điểm đầu Km848+850-QLộ 1A, điểm cuối TT Khe Tre -
Nam Đông
|
21
|
Đường tỉnh 14B
|
TT. Huế
|
Km27+00 - Km38+500
|
11.50
|
|
|
|
|
11.50
|
|
Điểm đầu Khe Tre - Nam Đông, điểm cuối Thượng Quảng-
N. Đông.
|
22
|
Đường tránh La Hy
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km3+400
|
3.40
|
|
|
3.40
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc - huyện Phú Lộc
|
23
|
Đường tỉnh 15
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km 18+00
|
18.00
|
|
|
|
18.00
|
|
|
Điểm đầu Km838+800 - Q Lộ 1A , điểm cuối xã Phú
Sơn - H. Thủy
|
24
|
Đường tỉnh 16
|
TT. Huế
|
Kin0+00 - Km6+00
|
6.00
|
|
|
|
6.00
|
|
|
Điểm đầu Km811+010 Q Lộ 1A, điểm cuối xã Hương
Văn - Hương Trà
|
25
|
Đường tỉnh 16
|
TT. Huế
|
Km6+00 - Km25+400
|
19.40
|
|
|
|
|
19.40
|
|
Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối xã Bình
Điền - H. Trà
|
26
|
Đường tỉnh 17
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km 10+540
|
10.54
|
|
|
|
10.54
|
|
|
Điểm đầu Km794+600 Q Lộ 1A, điểm cuối xã Phong Mỹ
- P. Điền
|
27
|
Đường tỉnh 18
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km 10+590
|
10.59
|
|
|
|
10.59
|
|
|
Điểm đầu Km841+850 Q Lộ 1A, điểm cuối Vinh Thanh
- P. Vang
|
28
|
Đường tỉnh 19
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km 17+640
|
17.64
|
|
|
|
17.64
|
|
|
Điểm đầu Km819+250 QL 1A, điểm cuối Km 18+900 ĐT
4
|
29
|
Đường tỉnh 20
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km28+380
|
28.38
|
|
|
|
|
|
28.38
|
Điểm đầu Km339+50 Đường HCM, điểm cuối Km365+300
Đường HCM (qua các xã Hồng Bắc, Hồng Quảng, Hồng Thái, Sơn Thủy, Phú Vinh,
Hương Phong, Đông Sơn, Hương Lâm, A Đớt, huyện A Lưới)
|
30
|
Đường tỉnh 21
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km13+500
|
13.50
|
|
|
|
|
|
13.50
|
Điểm đầu Km80+900-Q Lộ 49B xã Vinh Hưng, Điểm cuối
Km91+100-Q Lộ 49B xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc.
|
31
|
Đường tỉnh 22
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km21+168
|
21.17
|
|
|
|
|
|
21.17
|
Điểm đầu xã Điền Hương, huyện Phong Điền; điểm cuối
giao với QL49B tại Km31+750, thuộc xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền.
|
32
|
Thủy điện H. Điền
|
TT. Huế
|
Km0+00 - Km4+030
|
4.03
|
|
|
|
|
4.03
|
|
Điểm đầu Km5+300 ĐT16, điểm cuối Thuỷ điện Hương
Điền
|
33
|
Đường Đô thị Huế
|
TT. Huế
|
456 Tuyến
|
212.99
|
|
|
|
212.99
|
|
|
Các tuyến đường trong phạm vi thành phố Huế
|
34
|
Đường Đô thị Huế
|
TT. Huế
|
|
4.82
|
|
|
|
|
4.82
|
|
Các tuyến đường kiệt
|
35
|
Đường vành đai
|
TT. Huế
|
03 Tuyến
|
10.34
|
|
|
|
|
10.34
|
|
Các tuyến vùng ven thành phố Huế
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
666.74
|
0.00
|
0.00
|
77.50
|
461.66
|
64.53
|
63.05
|
|
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải ngày 13/05/2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
7.618
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|