|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2088/QĐ-UBND 2017 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Bắc Kạn 2018
Số hiệu:
|
2088/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2088/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số: 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ
tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số: 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ
Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số: 24/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
an ninh - quốc phòng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách
cấp tỉnh năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 cho các Sở, Ban, Ngành;
các cơ quan Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị
sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ
chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan
Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các
đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
Biểu số 01
CÁC
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH CHỦ YẾU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2088/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2018
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo
giá so sánh năm 2010)
|
%
|
5.5
|
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
2.8
|
|
+ Ngành công nghiệp - xây dựng
|
%
|
4.4
|
|
+ Ngành dịch vụ
|
%
|
7.6
|
2
|
Tổng giá trị gia tăng (giá hiện
hành)
|
Tỷ đồng
|
9.090
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
28
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
610
|
5
|
Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi
từ trồng lúa, ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế cao
|
Ha
|
400
|
6
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
175.000
|
7
|
Trồng rừng
|
Ha
|
6.200
|
8
|
Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn
|
Ha
|
1.000
|
9
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
71.4
|
10
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa
và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
%
|
6
|
11
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng
thêm
|
Xã
|
8
|
12
|
Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh
vực nông, lâm nghiệp
|
HTX
|
16
|
13
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
98
|
14
|
Số lao động được giải quyết việc làm
mới
|
Lao động
|
5.000
|
15
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2-2,5
|
16
|
Trong đó: Các huyện nghèo 30a giảm
|
%
|
3-4%
|
17
|
Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y
tế xã tăng thêm
|
Xã
|
8
|
18
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y
tế
|
%
|
98
|
19
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng
thêm
|
Trường
|
8
|
20
|
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc
gia
|
%
|
97
|
21
|
Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt
“Làng văn hóa”
|
%
|
66
|
22
|
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình
văn hóa”
|
%
|
83
|
23
|
Tỷ lệ tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
%
|
>90
|
24
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có
cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm
|
%
|
90
|
25
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã có
trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên
|
%
|
90
|
26
|
Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh
tăng so với năm 2017
|
Bậc
|
Tăng 5
|
27
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
tăng so với năm 2017
|
Bậc
|
Tăng 2
|
28
|
Chi tiêu tuyển quân, động viên quân
dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng
|
%
|
100
|
29
|
Tỷ lệ khám phá án
|
%
|
>85
|
30
|
Giảm cả 03 tiêu chí về vi phạm luật
giao thông đường bộ (số vụ, số người chết, số người bị thương)
|
|
Giảm 03 tiêu chí
|
Biểu số 02
CÁC
CHỈ TIÊU KINH TẾ TỔNG HỢP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2088/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2018
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh
(GRDP theo giá so sánh)
|
Triệu đồng
|
6.080.722
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Triệu đồng
|
1.975.537
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu đồng
|
806.148
|
|
+ Dịch vụ
|
Triệu đồng
|
3.157.037
|
|
+ Thuế sản phẩm
|
Triệu đồng
|
142.000
|
2
|
GRDP (theo giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
9.090.423
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
Triệu đồng
|
3.058.451
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu đồng
|
1.165.230
|
|
+ Dịch vụ
|
Triệu đồng
|
4.635.598
|
|
+ Thuế sản phẩm
|
Triệu đồng
|
231.144
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
28
|
4
|
Cơ cấu tổng giá trị gia tăng theo
ngành kinh tế (giá hiện hành)
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
33,6
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
12,8
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
51,0
|
|
+ Thuế sản phẩm
|
%
|
2,5
|
5
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
4.860.000
|
Biểu số 03
CÁC
CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ, XUẤT, NHẬP KHẨU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2088/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2018
|
A
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
I
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
175.000
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
109.766
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
65.234
|
1.1
|
Cây lúa
|
Ha
|
|
|
Lúa ruộng cả năm
|
Ha
|
22.500
|
a
|
Vụ xuân + Diện tích
|
Ha
|
8.500
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
54.4
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
46.211
|
b
|
Vụ mùa + Diện tích
|
Ha
|
14.000
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
45
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
63.555
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
15.600
|
a
|
Vụ đông xuân + Diện tích
|
Ha
|
9.600
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
42.7
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
40.980
|
b
|
Vụ hè thu + Diện tích
|
Ha
|
6.000
|
|
+ Năng
suất
|
Tạ/ha
|
40.4
|
|
+ Sản
lượng
|
Tấn
|
24.255
|
2
|
Cây chất bột
|
Ha
|
1.665
|
2.1
|
Khoai môn + Diện tích
|
Ha
|
260
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
96
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.498
|
2.2
|
Dong riềng + Diện tích
|
Ha
|
950
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
700
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
66.500
|
2.3
|
Khoai lang + Diện tích
|
Ha
|
455
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
45
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.046
|
3
|
Cây rau, đậu các loại
|
Ha
|
3.180
|
3.1
|
Rau các loại + Diện tích
|
Ha
|
2.400
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
116.1
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
27.860
|
3.2
|
Đậu các loại + Diện tích
|
Ha
|
780
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
10,7
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
838
|
4
|
Cây công nghiệp
|
Ha
|
5.740
|
4.1
|
Đậu tương + Diện tích
|
Ha
|
1.000
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
16.2
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.623
|
4.2
|
Lạc + Diện tích
|
Ha
|
580
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
17
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
966
|
4.3
|
Thuốc lá + Diện tích
|
Ha
|
1.000
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,8
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.282
|
4.4
|
Mía + Diện tích
|
Ha
|
125
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
452
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
5.650
|
4.5
|
Gừng + Diện tích
|
Ha
|
335
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
281
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
9.400
|
4.6
|
Chè + Diện tích
|
Ha
|
2.700
|
|
+ DT cho thu hoạch
|
Ha
|
2.500
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
39,2
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
9.700
|
5
|
Cây ăn quả
|
Ha
|
|
5.1
|
Cam, quýt: + Diện tích
|
Ha
|
2.660
|
|
+ DT cho thu
hoạch
|
Tấn
|
2.100
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
80
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
16.800
|
5.2
|
Hồng không hạt: + Diện tích
|
Ha
|
875
|
|
+ DT cho thu
hoạch
|
Tấn
|
600
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
39
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.350
|
6
|
Diện tích đất ruộng, soi bãi đạt 100
triệu đồng/ha trở lên
|
Ha
|
3.300
|
II
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
1
|
Đàn đại gia súc
|
Con
|
|
1.1
|
Số con hiện có
|
Con
|
87.500
|
-
|
Đàn trâu
|
Con
|
61.200
|
-
|
Đàn bò
|
Con
|
23.200
|
-
|
Ngựa
|
Con
|
3.100
|
1.2
|
Số con bán, giết mổ
|
Con
|
25.000
|
2
|
Đàn lợn
|
|
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
203.400
|
-
|
Số con xuất bán, giết mổ
|
Con
|
300.000
|
3
|
Đàn dê
|
|
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
38.000
|
4
|
Tổng đàn gia cầm
|
|
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
1.900.000
|
-
|
Số con xuất bán, giết mổ
|
Con
|
1.600.000
|
5
|
Sản lượng thịt hơi xuất
chuồng
|
Tấn
|
22.500
|
III
|
THỦY SẢN
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.360
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16
|
-
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
2.176
|
IV
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
1
|
Trồng rừng
|
Ha
|
6.200
|
+
|
Rừng phòng hộ, đăc dụng
|
Ha
|
85
|
+
|
Trồng rừng sản xuất
|
Ha
|
6.115
|
2
|
Khoanh nuôi rừng tái sinh rừng phòng
hộ
|
Ha
|
19.785
|
3
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên có kết
hợp trồng bổ sung
|
Ha
|
1.000
|
4
|
Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ và
đặc dụng
|
Ha
|
89.116
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
71,4
|
V
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
98
|
2
|
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân
đạt được bình quân/xã
|
Tiêu chí
|
10.9
|
3
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng
thêm
|
Xã
|
8
|
4
|
Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
17
|
5
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
15.5
|
B
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất công nghiệptheo
giá so sánh năm 2010
|
Triệu đồng
|
955.344
|
2
|
Một số sản phẩm chủ yếu:
|
|
|
|
- Tinh quặng kẽm
|
Tấn
|
17.800
|
|
- Tinh quặng chì
|
Tấn
|
6.500
|
|
- Quặng ôxít chì, kẽm
|
Tấn
|
15.000
|
|
- Tinh quặng sắt
|
Tấn
|
20.000
|
|
- Chì kim loại
|
Tấn
|
15.000
|
|
- Gang thỏi
|
Tấn
|
18.000
|
|
- Bột kẽm
|
Tấn
|
1.100
|
|
- Xỉ giàu mangan
|
Tấn
|
21.800
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
190
|
|
- Giấy bìa các loại
|
Tấn
|
2.000
|
|
- Gỗ xẻ
|
m3
|
38.000
|
|
- Gạch nung các loại
|
1.000 viên
|
42.000
|
|
- Đũa sơ chế
|
Tấn
|
1.850
|
|
- Quần áo may sẵn
|
1.000 cái
|
1.100
|
|
- Nước máy sản xuất
|
1.000m3
|
2.250
|
|
- Miến dong
|
Tấn
|
800
|
C
|
DỊCH VỤ
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
4.860.000
|
|
- Tổng lượng khách du lịch
|
Lượt người
|
495.000
|
|
- Doanh thu ngành dịch vụ (giá hiện
hành)
|
Triệu đồng
|
378.000
|
D
|
XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên
địa bàn
|
Triệu USD
|
2
|
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên
địa bàn
|
Triệu USD
|
8
|
Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2088/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
1.964
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|