|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2082/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Cà Mau 2017 2016
Số hiệu:
|
2082/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2082/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp
thứ 2 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 79/TTr-SKHĐT ngày 08/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các
đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt
kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để
b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để
b/c);
- LĐ Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- CV các khối;
- Phòng TH (Châu 06);
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH
CÀ MAU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
ƯTH
2016/ TH 2015 (%)
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
10=7/6
|
I
|
Các chỉ tiêu về kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
35.380
|
37.840
|
107,0
|
|
Trong đó:
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
9.963
|
10.400
|
104,4
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
10.685
|
11.220
|
105,0
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
13.332
|
14.700
|
110,3
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
1.400
|
1.520
|
108,6
|
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
46.086
|
50.700
|
110,0
|
|
Trong đó:
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
13.094
|
13.750
|
105,0
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
13.479
|
14.400
|
106,8
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
17.713
|
20.550
|
116,0
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
1.800
|
2.000
|
111,1
|
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
28,4
|
27,2
|
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
29,3
|
28,4
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
38,4
|
40,5
|
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
3,9
|
3,9
|
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện
hành)
|
Triệu
đồng
|
37,7
|
41,4
|
|
|
(Quy đổi ra USD)
|
USD
|
1.695
|
1.850
|
|
2
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
10.165
|
12.000
|
118,1
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
1.000
|
1.100
|
110,0
|
4
|
Thu ngân sách
|
Tỷ đồng
|
4.380
|
4.287
|
97,9
|
5
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
7.846
|
7.766
|
99,0
|
II
|
Các chỉ tiêu về xã hội
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
8,44
|
6,94
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
Giảm
1,5%
|
Giảm
1,5%
|
|
7
|
Giải quyết việc
làm
|
Người
|
38.850
|
37.500
|
96,5
|
8
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể
truyền nghề)
|
%
|
37,7
|
41
|
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng
|
%
|
12
|
11,8
|
|
10
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
77
|
80
|
|
III
|
Các chỉ tiêu về môi trường
|
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán
|
%
|
24,5
|
25,0
|
|
12
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có
hệ thống xử lý nước thải
|
%
|
96
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP
VÀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của
UBND tỉnh)
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn vị
|
Thực
hiện năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ước
TH năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
So sánh (%)
|
ƯTH
2016/ TH 2015
|
ƯTH
2016/ KH 2016
|
KH
2017/ ƯTH 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản lượng nuôi trồng và
khai thác
|
Tấn
|
499.880
|
530.000
|
480.000
|
530.000
|
96,0
|
90,6
|
110,4
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
"
|
161.261
|
186.500
|
156.000
|
186.500
|
96,7
|
83,6
|
119,6
|
1.1
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
306.318
|
335.000
|
285.000
|
335.000
|
93,0
|
85,1
|
117,5
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
"
|
146.427
|
170.000
|
142.000
|
170.000
|
97,0
|
83,5
|
119,7
|
1.2
|
Sản lượng khai thác
|
Tấn
|
193.562
|
195.000
|
195.000
|
195.000
|
100,7
|
100,0
|
100,0
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
"
|
14.834
|
16.500
|
14.000
|
16.500
|
94,4
|
84,8
|
117,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích nuôi tôm công nghiệp
|
Ha
|
9.597
|
11.000
|
10.000
|
10.500
|
104,2
|
90,9
|
105,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải
tiến
|
Ha
|
79.382
|
90.000
|
91.000
|
95.000
|
114,6
|
101,1
|
104,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Sản lượng 06 mặt hàng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cua biển
|
Tấn
|
|
|
19.000
|
20.000
|
|
|
105,3
|
2
|
Cá bổi
|
Tấn
|
|
|
2.670
|
3.300
|
|
|
123,6
|
3
|
Tôm sinh thái
|
Tấn
|
|
|
22.000
|
25.500
|
|
|
115,9
|
4
|
Lúa chất lượng cao
|
Tấn
|
|
|
314.500
|
314.500
|
|
|
100,0
|
5
|
Chuối
|
Tấn
|
|
|
22.700
|
22.700
|
|
|
100,0
|
6
|
Keo lai
|
Tấn
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
|
90,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích canh tác
|
Ha
|
84.360
|
92.690
|
77.847
|
90.695
|
92,3
|
84,0
|
116,5
|
|
- Diện tích gieo trồng
|
Ha
|
120.959
|
127.250
|
114.562
|
125.995
|
94,7
|
90,0
|
110,0
|
|
- Năng suất gieo trồng
|
Tấn/ha
|
4,42
|
4,58
|
4,58
|
4,60
|
103,6
|
100,0
|
99,6
|
|
- Sản lượng lúa
|
Tấn
|
534.701
|
583.000
|
524.833
|
580.000
|
98,2
|
90,0
|
110,5
|
|
* Cơ cấu mùa vụ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa hè thu
|
Ha
|
36.599
|
34.560
|
36.507
|
35.300
|
99,7
|
105,6
|
96,7
|
|
- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2
|
Ha
|
52.032
|
41.730
|
43.846
|
42.435
|
84,3
|
105,1
|
96,8
|
|
- Diện tích lúa mùa
|
Ha
|
|
7.170
|
7.131
|
7.135
|
|
99,5
|
100,1
|
|
- Diện tích lúa Thu - Đông
|
Ha
|
|
12.300
|
12.300
|
12.400
|
|
100,0
|
100,8
|
|
- Diện tích lúa Đông - Xuân
|
Ha
|
|
22.260
|
24.415
|
22.900
|
|
109,7
|
93,8
|
|
- Diện tích lúa - tôm
|
Ha
|
32.328
|
50.960
|
34.209
|
48.260
|
105,8
|
67,1
|
141,1
|
2
|
Diện tích cây dừa
|
Ha
|
7.523
|
7.400
|
7.470
|
7.500
|
99,30
|
100,9
|
100,4
|
3
|
Diện tích cây mía
|
Ha
|
750
|
450
|
450
|
450
|
60,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đàn heo
|
Con
|
205.748
|
307.000
|
280.000
|
307.000
|
136,1
|
91,2
|
109,6
|
2
|
Đàn gia cầm
|
Con
|
2.438.290
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.700.000
|
102,5
|
92,6
|
108,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích có rừng tập trung
|
Ha
|
92.360
|
98.013
|
94.100
|
94.500
|
101,9
|
96,0
|
100,4
|
|
- Trồng rừng mới
|
Ha
|
515
|
600
|
600
|
600
|
116,5
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân
tán
|
%
|
24
|
24,5
|
24,5
|
25
|
102,1
|
100,0
|
102,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn xây
dựng nông thôn mới đến năm
|
Xã
|
17
|
23
|
21
|
29
|
123,5
|
91,3
|
138,1
|
2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
xây dựng nông thôn mới đến năm
|
%
|
20,7
|
28
|
25,6
|
35,4
|
123,5
|
91,3
|
138,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂY LÚA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
ĐƠN VỊ
|
Diện
tích (ha)
|
Năng
suất (Tấn/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
Cơ cấu
mùa vụ (ha)
|
Canh
tác
|
Gieo
trồng
|
Canh
tác
|
Gieo
trồng
|
Hè
thu
|
Lúa
- tôm
|
Lúa
mùa
|
Lúa
Thu - Đông
|
Lúa
Đông - Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN
TỈNH
|
90.695
|
125.995
|
6,40
|
4,60
|
580.000
|
35.300
|
48.260
|
7.135
|
12.400
|
22.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
3.500
|
6.100
|
8,71
|
5,02
|
30.500
|
2.600
|
900
|
|
700
|
1.900
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
26.700
|
27.400
|
3,93
|
3,83
|
105.000
|
700
|
26.000
|
|
700
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
29.430
|
33.430
|
4,83
|
4,25
|
142.100
|
4.000
|
18.860
|
6.570
|
1.000
|
3.000
|
4
|
Huyện Trần Văn
Thời
|
30.500
|
58.500
|
9,85
|
5,13
|
300.520
|
28.000
|
2.000
|
500
|
10.000
|
18.000
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
500
|
500
|
3,30
|
3,30
|
1.650
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Huyện Năm Căn
|
65
|
65
|
3,54
|
3,50
|
230
|
|
|
65
|
|
|
THỦY SẢN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của
UBND tỉnh)
TT
|
ĐƠN
VỊ
|
Diện
tích nuôi tôm công nghiệp (ha)
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha)
|
TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN)
|
TỔNG
SỐ
|
TRONG
ĐÓ
|
TÔM
|
Sản
lượng khai thác
|
Sản
lượng nuôi trồng
|
Tổng số
|
TĐ:
Tôm
|
Tổng số
|
TĐ:
Tôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN
TỈNH
|
10.500
|
95.000
|
530.000
|
186.500
|
195.000
|
16.500
|
335.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Năm Căn
|
450
|
4.200
|
27.000
|
14.500
|
2.000
|
500
|
25.000
|
14.000
|
2
|
Huyện Ngọc Hiển
|
350
|
8.500
|
54.500
|
16.500
|
27.500
|
4.500
|
27.000
|
12.000
|
3
|
Huyện Cái Nước
|
2.000
|
18.500
|
40.000
|
25.000
|
|
|
40.000
|
25.000
|
4
|
Huyện Phú Tân
|
2.600
|
18.000
|
55.500
|
29.500
|
17.500
|
3.500
|
38.000
|
26.000
|
5
|
Huyện Trần Văn Thời
|
1.000
|
3.200
|
138.000
|
17.300
|
112.000
|
5.300
|
26.000
|
12.000
|
6
|
Huyện Đầm Dơi
|
3.100
|
36.000
|
103.500
|
49.500
|
11.500
|
500
|
92.000
|
49.000
|
7
|
Huyện U Minh
|
|
2.400
|
54.500
|
10.200
|
24.500
|
2.200
|
30.000
|
8.000
|
8
|
Huyện Thới Bình
|
|
3.000
|
38.000
|
13.000
|
|
|
38.000
|
13.000
|
9
|
Thành phố Cà Mau
|
1.000
|
1.200
|
19.000
|
11.000
|
|
|
19.000
|
11.000
|
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị tính
|
Thực
hiện năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ước
TH năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
So
sánh (%)
|
ƯTH 2016/TH
2015
|
ƯTH
2016/ KH 2016
|
KH
2017/ ƯTH 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9 =
6/5
|
10=7/6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000
Tấn
|
520
|
541
|
566
|
583
|
108,8
|
104,6
|
103,0
|
|
- Luân chuyển
|
1.000
T.Km
|
126.544
|
129.806
|
136.000
|
137.360
|
107,5
|
104,8
|
101,0
|
2
|
Đường sông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000
Tấn
|
1.395
|
1.437
|
1.526
|
1.572
|
109,4
|
106,2
|
103,0
|
|
- Luân chuyển
|
1.000
T.Km
|
113.797
|
118.892
|
126.335
|
130.125
|
111,0
|
106,3
|
103,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vận chuyển hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000
HK
|
56.881
|
59.201
|
62.680
|
64.560
|
110,2
|
105,9
|
103,0
|
|
- Luân chuyển
|
1.000
HK.Km
|
1.160.968
|
1.212.953
|
1.284.245
|
1.335.615
|
110,6
|
105,9
|
104,0
|
2
|
Đường sông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000
HK
|
11.397
|
11.316
|
10.633
|
10.420
|
93,3
|
94,0
|
98,0
|
|
- Luân chuyển
|
1.000
HK.Km
|
336.236
|
320.696
|
304.345
|
301.302
|
90,5
|
94,9
|
99,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số xã có đường ôtô đến trung tâm
|
Xã
|
75
|
80
|
78
|
81
|
104,0
|
97,5
|
103,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung
tâm
|
%
|
91
|
98
|
95
|
99
|
103,9
|
97,4
|
104,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Số km đường GTNT xây dựng trong
năm
|
Km
|
410
|
360
|
330
|
300
|
80,5
|
91,7
|
90,9
|
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ước
TH năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2016/ TH 2015
|
ƯTH
2016/ KH 2016
|
KH
2017/ ƯTH 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giá trị sản xuất ngành (giá
so sánh năm 2010)
|
Tỷ
đồng
|
45.232
|
50.700
|
37.650
|
40.300
|
83,2
|
74,3
|
107,0
|
II
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến hàng thủy sản
|
Tấn
|
149.361
|
156.100
|
147.000
|
161.700
|
98,4
|
94,2
|
110,0
|
|
Trong đó:
|
+ Chế biến tôm
|
"
|
121.382
|
144.100
|
120.000
|
132.000
|
98,9
|
83,3
|
110,0
|
|
|
+ Hàng thủy sản khác
|
"
|
27.979
|
12.000
|
27.000
|
29.700
|
96,5
|
225,0
|
110,0
|
|
- Sản lượng điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
8.206
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
103,6
|
100,0
|
100,0
|
|
- Sản lượng đạm
|
Tấn
|
812.837
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
98,4
|
100,0
|
100,0
|
|
- Sản lượng khí thương phẩm
|
Triệu
m3
|
1.985
|
2.130
|
2.130
|
2.170
|
107,3
|
100,0
|
101,9
|
III
|
Điện khí hóa nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc
gia
|
%
|
97,5
|
98,0
|
98,1
|
98,5
|
100,6
|
100,1
|
100,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nội thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch
vụ
|
Tỷ đồng
|
48.808
|
62.200
|
49.500
|
54.500
|
101,4
|
79,6
|
110,1
|
II
|
Ngoại thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
976
|
1.300
|
1.000
|
1.100
|
102,5
|
76,9
|
110,0
|
|
Trong đó:
|
+ Hàng thủy sản
|
"
|
961
|
1.252
|
985
|
1.100
|
102,5
|
78,7
|
111,7
|
|
|
+ Gạo
|
"
|
1
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đạm
|
"
|
14
|
39
|
15
|
|
110,3
|
38,5
|
|
2
|
Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến xuất khẩu
|
Tấn
|
72.160
|
110.900
|
107.000
|
116.400
|
148,3
|
96,5
|
108,8
|
|
- Gạo xuất khẩu
|
Tấn
|
2.300
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Đạm
|
Tấn
|
29.240
|
102.000
|
50.500
|
|
172,7
|
49,5
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM
2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn vị
|
Thực
hiện năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ước
TH năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2016/ TH 2015
|
ƯTH
2016/ KH 2016
|
KH
2017/ ƯTH 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số
|
Người
|
1.218.821
|
1.221.000
|
1.221.000
|
1.224.000
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,08
|
1,06
|
1,06
|
1,04
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giải quyết việc làm
|
Lao
động
|
38.942
|
37.000
|
38.850
|
37.500
|
99,8
|
105,0
|
96,5
|
|
Trong đó:
|
- Lao động ngoài nước
|
"
|
30
|
50
|
50
|
50
|
166,7
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Lao động ngoài tỉnh
|
"
|
24.990
|
19.950
|
26.500
|
19.450
|
106,0
|
132,8
|
73,4
|
|
|
- Lao động trong tỉnh
|
"
|
13.922
|
17.000
|
12.300
|
18.000
|
88,3
|
72,4
|
146,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề
|
Lao
động
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
- Các huyện, thành phố
|
"
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
- Các trường và TTDN của tỉnh
|
"
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
9,94
|
8,44
|
8,44
|
6,94
|
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
Giảm
1,5%
|
Giảm
1,5%
|
Giảm
1,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể
truyền nghề)
|
%
|
34,8
|
37
|
37,7
|
41
|
108,2
|
101,8
|
108,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cơ cấu sử dụng lao động
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+ Lao động ngư nông lâm nghiệp
|
"
|
60
|
58
|
58
|
57
|
|
|
|
|
+ Lao động công nghiệp, xây dựng
|
"
|
19
|
20
|
20
|
21
|
|
|
|
|
+ Lao động dịch vụ
|
"
|
21
|
22
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ước
TH năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2016/ TH 2015
|
ƯTH
2016/ KH 2016
|
KH
2017/ ƯTH 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9 =
6/5
|
10=7/6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giường bệnh
|
Giường
|
3.492
|
3.642
|
3.642
|
3.807
|
104,3
|
100,0
|
104,5
|
1
|
Giường bệnh cấp tỉnh
|
"
|
2.350
|
2.490
|
2.490
|
2.640
|
106,0
|
100,0
|
106,0
|
2
|
Giường bệnh cấp huyện
|
"
|
550
|
560
|
560
|
560
|
101,8
|
100,0
|
100,0
|
3
|
Giường phòng khám đa khoa khu vực
|
"
|
155
|
155
|
155
|
170
|
100,0
|
100,0
|
109,7
|
4
|
Giường trạm y tế xã
|
"
|
437
|
437
|
437
|
437
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số giường bệnh/vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
25,1
|
25,1
|
26,2
|
27,5
|
104,5
|
104,4
|
105,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm
còn
|
%
|
12,5
|
12
|
12
|
11,8
|
96,0
|
100,0
|
98,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y
tế
|
%
|
74
|
73,5
|
77
|
80
|
104,1
|
104,8
|
103,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại
học/vạn dân
|
BS,
DS
|
10,4
|
11
|
11,7
|
12,2
|
112,2
|
106,1
|
104,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn vị
|
Thực
hiện năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ước
TH năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2016/ TH 2015
|
ƯTH
2016/ KH 2016
|
KH
2017/ ƯTH 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
VĂN
HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn
hóa
|
%
|
65
|
67
|
73
|
75
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể
thao
|
%
|
70
|
52
|
52
|
55
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm
Văn hóa - Thể thao
|
%
|
80
|
66
|
66
|
77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường
xuyên
|
%
|
30
|
30,5
|
30,5
|
31
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia
đình thể thao
|
%
|
25
|
25,5
|
25,5
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số khách du lịch
|
Lượt
người
|
986.550
|
1.070.000
|
1.070.000
|
1.180.000
|
108,5
|
100,0
|
110,3
|
|
- Khách trong nước
|
"
|
965.500
|
1.044.000
|
1.044.000
|
1.150.500
|
108,1
|
100,0
|
110,2
|
|
- Khách quốc tế
|
"
|
21.050
|
26.000
|
26.000
|
29.500
|
123,5
|
100,0
|
113,5
|
2
|
Doanh thu thuần du lịch
|
Tỷ đồng
|
350
|
480
|
480
|
636
|
137,1
|
100,0
|
132,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ước
TH năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2016/ TH 2015
|
ƯTH
2016/ KH 2016
|
KH
2017/ ƯTH 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số học sinh có mặt đầu năm học
|
Học sinh
|
238.534
|
234.618
|
238.500
|
237.800
|
100,0
|
101,7
|
99,7
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
31.332
|
33.010
|
31.250
|
31.250
|
99,7
|
94,7
|
100,0
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
207.202
|
201.608
|
207.250
|
206.550
|
100,0
|
102,8
|
99,7
|
|
- Tiểu học
|
"
|
113.402
|
108.768
|
113.300
|
113.000
|
99,9
|
104,2
|
99,7
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
70.534
|
69.950
|
70.600
|
70.150
|
100,1
|
100,9
|
99,4
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
23.266
|
22.890
|
23.350
|
23.400
|
100,4
|
102,0
|
100,2
|
II
|
Số giáo viên có mặt đầu năm học
|
Giáo viên
|
14.404
|
14.553
|
14.584
|
14.640
|
101,2
|
100,2
|
100,4
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
1.764
|
1.757
|
1.780
|
1.780
|
100,9
|
101,3
|
100,0
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
12.640
|
12.796
|
12.804
|
12.860
|
101,3
|
100,1
|
100,4
|
|
- Tiểu học
|
"
|
6.858
|
6.954
|
6.870
|
6.890
|
100,2
|
98,8
|
100,3
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.120
|
4.158
|
4.150
|
4.180
|
100,7
|
99,8
|
100,7
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.662
|
1.684
|
1.784
|
1.790
|
107,3
|
105,9
|
100,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐÀO TẠO
|
|
3.656
|
4.370
|
3.700
|
3.710
|
101,2
|
84,7
|
100,3
|
1
|
Số sinh viên đại học và cao đẳng
|
Sinh
viên
|
2.919
|
2.220
|
2.950
|
2.950
|
101,1
|
132,9
|
100,0
|
2
|
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp
|
SV,
HS
|
737
|
2.150
|
750
|
760
|
101,8
|
34,9
|
101,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Tổng số trường đạt chuẩn quốc
gia đến năm
|
Trường
|
222
|
245
|
248
|
260
|
111,7
|
101,2
|
104,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
40,6
|
45
|
45,7
|
47,9
|
112,6
|
101,6
|
104,8
|
Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|