TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(Nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
Thủ tục thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở
|
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
- Đối với cơ sở kinh doanh:
1.000.000đ
- Đối với cơ sở vừa sx vừa kinh
doanh: 3.500.000đ
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
- Đối với cơ sở kinh doanh:
1.000.000đ
- Đối với cơ sở vừa sx vừa kinh
doanh: 3.500.000đ
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng.
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Đối với cơ sở SX: 2.500.000đ
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở thay
đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Đối với cơ sở SX: 2.500.000đ
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng.
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong
nước
|
11
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
1.200.000đ
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
14
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
1.200.000đ
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/ 02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/ 02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương
|
16
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá trong trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/ 02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương
|
III. Lĩnh vực công nghiệp tiêu
dùng
|
17
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
2.200.000đ
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
2.200.000đ
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy.
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
2.200.000đ
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
20
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
2.200.000đ
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương
|
22
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá trong trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương
|
IV. Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
23
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại hàng năm
|
7 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
24
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm
|
7 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trà kết quả
|
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
V. Lĩnh vực kinh doanh khí, xăng
dầu
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
1.200.000đ
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020 cùa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Công Thương;
|
26
|
Cấp lại, cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
7 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Công Thương;
|
VI. Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
|
6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trên hệ thống điện tử.
- 2 giờ làm việc đối với trường hợp
nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử;
- 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trực tiếp;
- 24 giờ làm việc theo ngày ghi
trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện.
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày
08/3/2018;
- Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày
03/4/2018;
- Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày
03/10/2016;
- Hiệp định Thương mại hàng hóa ký
ngày 26/02/2009;
- Thông tư số 10/2019/TT-BCT
ngày 22/7/2019;
- Thông tư số 25/2019/TT-BCT
ngày 14/11/2019.
- Quyết định số 3264/QĐ - BCT
ngày 09/12/2019 của Bộ Công Thương
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu E
|
6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trên hệ thống điện tử.
- 2 giờ làm việc đối với trường hợp
nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử;
- 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trực tiếp;
- 24 giờ làm việc theo ngày ghi
trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện.
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày
08/3/2018;
- Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày
03/4/2018;
- Thông tư số 12/2019/TT-BCT
ngày 30/7/2019.
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu AK
|
6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trên hệ thống điện tử.
- 2 giờ làm việc đối với trường hợp
nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử;
- 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trực tiếp;
- 24 giờ làm việc theo ngày ghi
trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện.
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày
08/3/2018;
- Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày
03/4/2018;
- Thông tư số 26/2018/TT-BCT ngày
14/9/2018 sửa đổi, bổ sung phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
20/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014;
- Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày
25/6/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày
16/3/2015 sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư
số 20/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014;
- Hiệp định Thương mại hàng hóa
ngày 24/8/2006;
- Thư phê chuẩn của Ủy ban thực thi
Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc ngày 27/6/2013;
- Thông tư số 13/2019/TT-BCT
ngày 31/7/2019.
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ
|
6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trên hệ thống điện tử.
- 2 giờ làm việc đối với trường hợp
nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử;
- 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trực tiếp;
- 24 giờ làm việc theo ngày ghi
trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện.
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày
08/3/2018;
- Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày
03/4/2018;
- Thông tư số 42/2018/TT-BCT ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2015/TT-BCT;
- Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày
24/9/2015;
- Hiệp định Thành lập khu vực
thương mại tự do ASEAN-Úc & Niu-Di-lân ký ngày 27/02/2009;
- Nghị định thư thứ nhất sửa đổi
Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc & Niu- Di-lân ký
ngày 26/8/2014;
- Thông tư số 07/2020/TT-BCT
ngày 30/3/2020.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP
|
6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trên hệ thống điện tử.
- 2 giờ làm việc đối với trường hợp
nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử;
- 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp
trực tiếp;
- 24 giờ làm việc theo ngày ghi
trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện.
|
Sở Công Thương
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày
08/3/2018;
- Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày
03/4/2018;
- Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày
22/01/2019;
- Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày
24/03/2020.
|
VI. Lĩnh vực điện, năng lượng
mới, năng lượng tái tạo
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
(Do thay đổi yêu cầu, điều kiện
cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện)
|
14 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực: 800.000đ/ giấy phép
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
(Do thay đổi yêu cầu, điều kiện
cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện)
|
14 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực: 400.000đ/ giấy phép
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ- CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
(Do thay đổi yêu cầu, điều kiện
cấp giấy phép hoạt động phát điện)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực: 2.100.000đ/giấy phép
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
(Do thay đổi yêu cầu, điều kiện
cấp giấy phép hoạt động phát điện)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực: 1.050.000đ/giấy phép
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
(Do thay đổi yêu cầu, điều kiện
cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện)
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực: 700.000đ/ giấy phép
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
(Do thay đổi yêu cầu, điều kiện
cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện)
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực: 350.000đ/ giấy phép
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Do thay đổi yêu cầu, điều kiện
cấp giấy phép hoạt động phân phối điện)
|
14 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực: 800.000đ/giấy phép
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
(Do thay đổi yêu cầu, điều kiện
cấp giấy phép hoạt động phân phối điện)
|
14 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực: 400.000đ/ giấy phép
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|