|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
2044/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2044/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 12 tháng 08 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÁC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 20 tháng
7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 1508/TTr-SCT ngày 31 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông các lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố
Huế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thiết lập quy
trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử
lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính các lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của cơ quan cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP. Huế;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09
TTHC)
1. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy hình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
3. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
4. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng lưu hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
7. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
8. Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
9. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký vào dự thảo Giấy chứng
nhận hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu
giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký vào dự thảo Giấy chứng
nhận hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu
giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh
tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký vào dự thảo Giấy chứng
nhận hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu
giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dối và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02
TTHC)
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt phương án hoặc
Công văn trả lời;
- Nêu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu
giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho P.chuyên môn lưu hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra
nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt phương án hoặc
Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu
giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho P.chuyên môn lưu hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
44
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|