|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2038/QĐ-UBND 2022 Khung đánh giá phát triển kinh tế xã hội cấp huyện Điện Biên
Số hiệu:
|
2038/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2038/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 04 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI HẰNG NĂM VÀ 5 NĂM CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng
11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh
giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân công thực hiện hệ
thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại văn bản số 1530/SKHĐT-TH ngày 10/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá
tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên (sau đây gọi tắt là khung đánh giá) để phục vụ
công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố
tổ chức thực hiện giao các chỉ tiêu của Khung đánh giá trong các kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm trên địa bàn quản lý từ kế hoạch năm 2023.
Căn cứ tình hình thực tế của từng địa
bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động xem xét, bổ sung các chỉ tiêu
khác trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm trên địa bàn
quản lý cho phù hợp; định kỳ hằng năm và 5 năm báo cáo kết quả thực hiện gửi Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành
Định hướng, hướng dẫn UBND các huyện,
thị xã, thành phố xây dựng và thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh
giá thuộc ngành, lĩnh vực mình quản lý.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc
việc thực hiện Quyết định này.
- Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh việc điều
chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản
lý, chỉ đạo, điều hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
KHUNG ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Điện
Biên)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kỳ
báo cáo
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
I
|
Ngân sách
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
%
|
"
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển
của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của
NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
II
|
Doanh nghiệp,
hợp tác xã, hộ kinh doanh
|
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
Kết quả sản xuất kinh doanh tại thời
điểm 31/12 hằng năm
|
Triệu
đồng
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết
quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hăng năm
|
Hợp
tác xã
|
"
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp
tác xã
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải
thể
|
"
|
"
|
25
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên
hiệp
|
"
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
3
|
Hộ kinh doanh
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Tổng số hộ kinh doanh đang hoạt động
tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hộ
|
"
|
3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Triệu
đồng
|
"
|
3.3
|
Tổng số hộ kinh doanh thành lập mới
|
Hộ
|
"
|
III
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng
trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Tỷ đồng
|
"
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực
có hạt
|
Ha
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Kg
|
"
|
1.4
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
"
|
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp dài
ngày (Chè, cà phê, cao su, Mắc ca) và cây ăn quả theo đặc thù của huyện, thị
xã, thành phố)
|
|
"
|
1.5
|
Số lượng gia súc, gia cầm
|
|
"
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
1.5.3
|
Lợn
|
"
|
"
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn
Con
|
"
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
chủ yếu
|
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
Tấn
|
"
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
Tấn
|
"
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
3
|
Thủy sản
|
Tấn
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
"
|
"
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
IV
|
Công nghiệp
|
|
|
1
|
Sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp chủ yếu trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
ĐVT
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện,
thị xã, thành phố như điện thương phẩm, xi măng, gạch, đá...)
|
|
|
V
|
Thương mại
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Thương nghiệp
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.2
|
Khách sạn, nhà hàng
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.3
|
Du lịch, lữ hành
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.4
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn
người
|
"
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
"
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
|
|
Tốc độ tăng dân số
|
%
|
"
|
2
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội
|
%
|
"
|
|
so với lực lượng lao động trong độ
tuổi lao động
|
|
|
3
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm
thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
II
|
Giáo dục
đào tạo
|
|
"
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi
đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
"
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
đi học mẫu giáo
|
%
|
"
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
"
|
3.1
|
Tiểu học
|
%
|
"
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
%
|
"
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
%
|
"
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn
quốc gia
|
%
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
4.1
|
Mầm non
|
%
|
"
|
4.2
|
Tiểu học
|
%
|
"
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
%
|
"
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
%
|
"
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi
học các cấp
|
%
|
Hằng
năm,
|
(tỷ lệ đi học đúng độ tuổi):
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
lớp học
|
Học
sinh
|
"
|
8
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
giáo viên
|
Học
sinh
|
"
|
III
|
Y tế
|
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
1
|
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược
sĩ
|
"
|
2
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
Điều
dưỡng
|
"
|
3
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác
sĩ
|
"
|
4
|
Số giường bệnh 10.000 dân
|
Giường
|
"
|
5
|
Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y
tế xã đến năm 2025
|
Xã
|
"
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
%
|
"
|
7
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
"
|
8
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y
tế so với dân số
|
%
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sĩ
|
%
|
"
|
IV
|
Mức sống
dân cư
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng
năm,
|
giữa
kỳ, 5 năm
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
"
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 1
tháng
|
Nghìn
đồng
|
"
|
3
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
"
|
4
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
"
|
5
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu
mẫu
|
"
|
"
|
7
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
"
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
"
|
8
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
"
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia
đình văn hóa
|
%
|
"
|
10
|
Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu
thôn/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
"
|
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2038/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
1.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|