|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1395/QĐ-UBND 2021 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
1395/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1395/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 06 tháng 8 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ban hành
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh tại Tờ
trình số 288/TTr-CTK ngày 23/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các
huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai,
thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Điện
Biên theo danh mục và các biểu mẫu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào nội dung các biếu mẫu được phân công, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn tiến hành giao trách nhiệm cho các phòng, ban, bộ phận trực
thuộc theo quy định; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận
lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu, báo cáo quy định.
Cục Thống kê tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi,
giám sát, kiểm tra việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê kèm theo Quyết định này trên địa bàn tỉnh; hằng năm báo
cáo tình hình thực hiện của các cấp, các ngành về UBND tỉnh; đồng thời phối hợp
với các cấp, các ngành thực hiện việc tổng hợp chung và công bố thông tin thống kê theo các chỉ tiêu trong hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã theo quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các đồng chí PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1395/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 8
năm 2021 của UBND tỉnh Điện Biên)
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Mục đích
Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh
áp dụng đối với sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, cơ quan chuyên môn tương đương cấp
sở; đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các đơn vị chuyên môn thuộc UBND
huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh nhằm
đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã.
1.2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành, đoàn thể tỉnh, cơ quan chuyên môn tương đương cấp sở; đơn vị Trung
ương đóng trên địa bàn tỉnh; các đơn vị chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã,
thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn. Sở, ngành, cơ quan chuyên môn tương
đương cấp sở; đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh được giao quản lý nhà nước
về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm
thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc sở, ngành và thông tin thống kê của
các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.
1.3. Danh mục đơn vị thực hiện báo
cáo
Các đơn vị có tên tại mục 2.1. Danh sách các đơn vị
thực hiện biểu chỉ tiêu thống kê dưới đây thực hiện báo cáo
gồm: biểu mẫu chung (nếu có) và biểu mẫu chuyên ngành.
1.4. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải
của từng biếu mẫu thống kê kèm theo.
1.5. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi cục Thống
kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê kèm theo,
dưới dòng Đơn vị báo cáo.
1.6. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần
số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt
sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q;
tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo
thống kê áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
lấy chữ H (Báo cáo huyện) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với
phòng, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn huyện, thành phố; lấy chữ X (Báo
cáo xã) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với các xã, phường,
thị trấn.
1.7. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy
định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu
theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi
cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống
kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng lấy
số liệu từ ngày 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý lấy số
liệu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối
cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo.
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng
lấy số liệu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6 của năm báo cáo.
d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm lấy số
liệu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo.
e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Ghi cụ
thể ở biểu mẫu báo cáo.
1.8. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên
bên trái của từng biểu mẫu thống kê kèm theo.
1.9. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh
tế, danh mục đơn vị hành chính.
Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu
báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu
mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt
Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ
tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.
1.10. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bằng
văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo cáo bằng văn bản
phải có chữ ký,
đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu,
xử lý số liệu.
2. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG
KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
2.1. Danh sách các đơn vị thực hiện biểu chỉ
tiêu thống kê
STT
|
Tên đơn vị
|
Biểu chung
|
Biểu chuyên ngành
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
X
|
|
|
2
|
Ban QLDA các công trình giao thông
|
X
|
|
|
3
|
Ban QLDA các công trình dân dụng & CN
|
X
|
|
|
4
|
Ban QLDA di dân TĐC Thủy điện Sơn La
|
X
|
|
|
5
|
Báo Điện Biên Phủ
|
X
|
|
|
6
|
Bảo Hiểm xã hội tỉnh
|
X
|
X
|
|
7
|
BCH phòng chống thiên tai & tìm kiếm cứu nạn
|
|
X
|
Không thực hiện biểu VĐT
|
8
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
X
|
|
|
9
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
X
|
|
|
10
|
Bưu Điện tỉnh
|
X
|
|
|
11
|
Cảng Hàng không
|
X
|
X
|
|
12
|
Công an tỉnh
|
X
|
X
|
|
13
|
Công Ty CP cấp nước Điện Biên
|
X
|
X
|
|
14
|
Công ty Điện lực Điện Biên
|
X
|
X
|
|
15
|
Cục Hải quan tỉnh
|
X
|
|
|
16
|
Cục Quản lý thị trường
|
X
|
|
|
17
|
Cục Thống kê
|
X
|
|
|
18
|
Cục Thuế tỉnh
|
X
|
|
|
19
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
X
|
|
|
20
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
X
|
|
|
21
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
X
|
|
|
22
|
Hội Nông dân
|
X
|
|
|
23
|
Trung tâm Khí tượng Thủy văn
|
|
X
|
Không thực hiện biểu VĐT
|
24
|
Kho Bạc Nhà nước tỉnh
|
X
|
|
|
25
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
X
|
|
|
26
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
X
|
|
|
27
|
Ngân hàng Nhà nước tỉnh
|
X
|
X
|
|
28
|
Ngân hàng phát triển ĐB - LC
|
X
|
|
|
29
|
Sở Công thương
|
X
|
X
|
|
30
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
X
|
X
|
|
31
|
Sở Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
|
32
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
|
33
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
X
|
X
|
|
34
|
Sở Lao động,Thương binh và Xã hội
|
X
|
X
|
|
35
|
Sở Ngoại vụ
|
X
|
|
|
36
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
X
|
X
|
|
37
|
Sở Nội vụ
|
X
|
X
|
|
38
|
Sở Tài chính
|
X
|
X
|
|
39
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
X
|
|
40
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
|
41
|
Sở Tư pháp
|
X
|
X
|
|
42
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
X
|
X
|
|
43
|
Sở Xây dựng
|
X
|
X
|
|
44
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
|
45
|
Thanh tra tỉnh
|
X
|
|
|
46
|
Tỉnh đoàn
|
X
|
|
|
47
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
X
|
X
|
|
48
|
Trường Chính trị tỉnh
|
X
|
|
|
49
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
X
|
|
|
50
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
|
|
51
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
X
|
|
|
52
|
Viện kiểm sát tỉnh
|
X
|
X
|
TW- Không thực hiện biểu
0401
|
II
|
CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Phòng Tài nguyên Môi trường
|
|
X
|
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
|
X
|
|
3
|
Trung tâm Dân số - KHHGĐ
|
|
X
|
|
4
|
Công an huyện, thị xã, thành phố
|
|
X
|
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
|
X
|
|
6
|
Tòa án huyện, thị xã, thánh phố
|
|
X
|
|
7
|
Phòng Y tế/TT y tế huyện
|
|
X
|
|
8
|
Phòng LĐTBXH
|
|
X
|
|
9
|
Ban Tổ chức huyện ủy, thị ủy, thành ủy
|
|
X
|
|
10
|
Chi cục Thống kê
|
|
X
|
|
11
|
Ban Quản lý dự án huyện, thị, thành phố
|
X
|
X
|
|
12
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
|
X
|
|
13
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
|
X
|
|
14
|
Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố
|
|
X
|
|
15
|
Phòng Tài chính Kế hoạch
|
X
|
X
|
|
16
|
Phòng Nông nghiệp & PTNN
|
|
X
|
|
17
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
|
X
|
|
18
|
Trường Trung học phổ thông
|
|
X
|
|
19
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
|
X
|
|
20
|
Ban chỉ huy phòng chống lụt bão
|
|
X
|
|
21
|
Bảo hiểm huyện
|
|
X
|
|
III
|
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (toàn bộ 129 xã...)
|
X
|
|
|
2.2. Danh mục thu thập biểu mẫu hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
STT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
BIỂU MẪU CHUNG
|
|
|
|
|
A.Vốn đầu tư
|
|
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà
nước do địa phương quản lý
|
0401.T/VĐT-T
|
Tháng
|
Ngày 10 tháng sau tháng
báo cáo
|
1.2
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà
nước do địa phương quản lý (cấp tỉnh)
|
0401b.T/VĐT-T
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng
báo cáo
|
1.3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và
khoản mục đầu tư
|
0402.Q/VĐT-T
|
Quý
|
Ngày 10 tháng cuối quý báo
cáo
|
1.4
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và
khoản mục đầu tư
|
0403.N/VĐT-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
1.5
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu
tư
|
0404.N/VĐT-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
1.6
|
Danh mục Dự án/Công trình thực hiện trong năm
|
0405.N/VĐT-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
1.7
|
Danh mục Dự án/Công trình thực hiện trong năm
|
0405a.6T, N/VĐT-T
|
6 tháng, Năm
|
Ngày 10 tháng 7 năm báo
cáo (BC 6 tháng); ngày 01 /3 năm sau năm báo cáo(BC năm)
|
II
|
BIỂU MẪU CHUYÊN NGÀNH
|
|
|
|
1
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
|
|
|
1.1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý
|
0712.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
1.2
|
Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp
|
0713.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
1.3
|
Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp
|
0714.N/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
|
Năm
|
Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
1.4
|
Báo cáo chỉ tiêu chi hoạt động đơn vị bảo hiểm xã hội
|
0715.N/BCS-TKQG
|
Quý
|
- Ước 6 tháng: ngày 18/5
|
- Chính thức 6 tháng: ngày
30/10;
|
Năm
|
- Ước năm: ngày 18/11;
|
- Chính thức năm: ngày
28/2 năm sau năm bc
|
1.5
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất
nghiệp chia theo đơn vị hành chính, giới tính
|
0716.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
1.6
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất
nghiệp chia theo đơn vị hành chính, giới tính
|
0717.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
BCH PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI &
TÌM KIẾM CỨU NẠN TỈNH
|
|
|
|
2.1
|
Báo cáo số vụ thiên tai và mức độ thiên tai
|
01h.H/BCS-XHMT
|
Tháng/năm
|
- Ngày 15 hàng tháng/năm
|
3
|
CẢNG HÀNG KHÔNG
|
|
|
|
3.1
|
Doanh thu, lượt khách, khối lượng hàng hóa thông
qua cảng
|
0606.Q,N/CHK-T
|
Quý, năm
|
Ngày 10 tháng cuối quý báo
cáo; ngày 01/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
CÔNG AN TỈNH
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới
|
0604.Q,N/QLPT VT-T
|
Quý, năm
|
BC quý: ngày 10 tháng đầu
quý sau quý báo cáo
|
Báo cáo năm: ngày 01/3 năm
sau
|
4.2
|
Tai nạn giao thông
|
1901/CA-T
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
4.3
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
1902/CA-T
|
Tháng, Năm
|
Báo cáo tháng: ngày 15
hàng tháng
|
Báo cáo năm: ngày 15/3 năm
sau
|
4.4
|
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số
xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy
|
1908/CA-T
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo
cáo
|
5
|
CÔNG TY CP CẤP NƯỚC ĐIỆN BIÊN
|
|
|
|
5.1
|
Doanh thu, sản lượng nước tiêu thụ của hộ dân cư
|
0701.T/CTCPCN-T
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
6
|
CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐIỆN BIÊN
|
|
|
|
6.1
|
Chi tiết bán điện theo thành phần phụ tải
|
0702.T/CTĐLĐB-T
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
7
|
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
|
|
|
|
7.1
|
Hoạt động quản lý thị trường
|
0501.T/TMDV-T
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
8
|
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
|
|
|
|
8.1
|
Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí
|
03/KTTV-T
|
Năm
|
Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
8.2
|
Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông
chính
|
04/KTTV-T
|
Năm
|
Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
9
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC TỈNH
|
|
|
|
9.1
|
Kết quả hoạt động tín dụng
|
0506/NHNN-T
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
9.2
|
Báo cáo ước tính một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân
hàng
|
0507/NHNN-TKQG
|
6 tháng, năm
|
Ước tính 6 tháng: 18/5;
|
- Ước tính năm: 18/11
|
9.3
|
Báo cáo chính thức một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân
hàng
|
0508/NHNN-TKQG
|
6 tháng, năm
|
Chính thức 6 tháng: 30/9;
|
- Chính thức năm: 12/2 năm
sau năm báo cáo
|
10
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
A. Công nghiệp
|
|
|
|
10.1
|
Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp thuộc Sở
Công Thương quản lý
|
0201.Q/CN -T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
10.2
|
Kết quả công tác khuyến công
|
0202.6T,N/CN-T
|
6 tháng, năm
|
BC 6 tháng: ngày 20/7
BC năm: ngày 01/3 năm sau
|
10.3
|
Báo cáo kinh phí khuyến công
|
0203.6T,N/CN-T
|
6 tháng, năm
|
BC 6 tháng: ngày 20/7
BC năm: ngày 01/3 năm sau
|
10.4
|
Cụm Công nghiệp
|
0204.N/CN -T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
10.5
|
Danh sách doanh nghiệp hoạt động khai khoáng có sử
dụng vật liệu nổ
|
0206.6T,N.CN-T
|
6 tháng, năm
|
BC 6 tháng: ngày 10/7 năm
BC. BC năm: ngày 01/3 năm sau
|
10.6
|
Danh sách nhà máy thủy điện đang hoạt động trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
0207.Q,N/CN-T
|
Quý, năm
|
BC quý: Ngày 10 tháng cuối
quý BC.
BC năm: ngày 01/3 năm sau
|
10.7
|
Danh sách công trình/dự án thủy điện đang thi công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
0208.Q,N/CN-T
|
Quý, năm
|
BC quý: Ngày 10 tháng cuối
quý BC.
BC năm: ngày 01/3 năm sau
|
|
B. Thương mại
|
|
|
|
10.8
|
Số lượng chợ
|
0502.N/TMDV-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
10.9
|
Báo cáo đầu tư phát triển và quản lý chợ
|
0503.N/TMDV-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
10.10
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
0504.N/TMDV-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
11
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
11.1
|
Giáo dục mầm non
|
1503/GDĐT-T
|
Đầu năm học; Cuối năm học
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
Cuối năm học: ngày 15/6
năm sau
|
11.2
|
Giáo dục mầm non chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
1504/GDĐT-T
|
Đầu năm học; Cuối năm học
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
Cuối năm học: ngày 15/6
năm sau
|
11.3
|
Giáo dục phổ thông
|
1505/GDĐT-T
|
Đầu năm học; Cuối năm học
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
Cuối năm học: ngày 15/6
năm sau
|
11.4
|
Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông
chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
1506/GDĐT-T
|
Đầu năm học
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
11.5
|
Giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông chia theo
huyện/thị xã/thành phố
|
1507/GDĐT-T
|
Đầu năm học
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
11.6
|
Học sinh phổ thông chia theo lớp học
|
1508/GDĐT-T
|
Đầu năm học
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
11.7
|
Học sinh phổ thông chia theo nhóm tuổi
|
1509/GDĐT-T
|
Năm
|
Cuối năm học: ngày 15/6
năm sau
|
11.8
|
Học sinh đi học đúng tuổi
|
1510/GDĐT-T
|
Đầu năm học
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
11.9
|
Học sinh phổ thông bỏ học
|
1511/GDĐT-T
|
Năm
|
Ngày 15/6 năm sau
|
11.10
|
Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông
|
1512/GDĐT-T
|
Đầu năm học; Cuối năm học
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
Cuối năm học: ngày 15/6 năm sau
|
11.11
|
Học sinh tốt nghiệp chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
1513/GDĐT-T
|
Năm
|
Ngày 10/8
|
11.12
|
Học viên giáo dục thường xuyên
|
1514/GDĐT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
11.13
|
Số huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục
|
1515/GDĐT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
11.14
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
1516/GDĐT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
11.15
|
Đào tạo cao đẳng
|
1517/GDĐT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
11.16
|
Đào tạo đại học
|
1518/GDĐT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
11.17
|
Lĩnh vực đào tạo
|
1519/GDĐT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
11.18
|
Chi ngân sách cho hoạt động Giáo dục- Đào tạo
|
1520/GDĐT-T
|
Năm
|
Ngày 30/3 năm sau
|
12
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
12.1
|
Chiều dài đường bộ, đường thủy nội địa
|
0601 .N/GTVT-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
12.2
|
Năng lực mới tăng đường bộ, đường thủy nội địa có đến
31/12
|
0602.N/GTVT-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
12.3
|
Số lượng cầu, đường các loại có đến 31/12
|
0603.N/GTVT-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
13
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
13.1
|
Báo cáo Kế hoạch vốn đầu tư công năm... 6 tháng,
năm
|
0406.6T,N/VĐT-T
|
6 tháng, Năm
|
Ngày 10 tháng 7 năm báo
cáo; Ngày 01 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
13.2
|
Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản,
rút giấy phép
|
001.Q/KHĐT-T
|
Quý
|
Ngày 10 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
|
13.3
|
Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản,
rút giấy phép
|
002.N/KHĐT-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
14
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
14.1
|
Số tổ chức khoa học và Công nghệ
|
1401.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo
cáo
|
14.2
|
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
|
1405.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo
cáo
|
14.3
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
1407.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo
cáo
|
15
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH
|
|
|
|
15.1
|
Số liệu lao động, thương binh và xã hội
|
03/LĐTBXH-T
|
Quý
|
Ngày 15 tháng đầu quý
|
15.2
|
Thiếu đói trong dân cư
|
04/LĐTBXH-T
|
Tháng; Năm
|
Báo cáo tháng: ngày 15
hàng tháng
|
Báo cáo năm: ngày 15/02
năm sau
|
15.3
|
Cơ sở dạy nghề
|
05./LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.4
|
Giáo viên dạy nghề
|
06/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.5
|
Học sinh học nghề
|
07/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.6
|
Tuyển mới học nghề
|
08/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.7
|
Học sinh học nghề tốt nghiệp
|
09/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.8
|
Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất
|
10/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.9
|
Số lao động được tạo việc làm
|
11/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.10
|
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
|
12/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.11
|
Số người khuyết tật được trợ cấp
|
13/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.12
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm
sóc, bảo vệ
|
14/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.13
|
Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
15/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.14
|
Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình
thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
|
16/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.15
|
Số hộ và tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo, thoát nghèo và
tái nghèo
|
17/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
15.16
|
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý
|
18/LĐTBXH-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
16
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
|
|
|
16.1
|
Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục
đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố
|
0101.N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.2
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục
đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố
|
0102.6T,N/NLTS-T
|
6 tháng, Năm
|
Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ
năm 10/12; Chính thức năm 01/3
|
16.3
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại
hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố
|
0103.N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.4
|
Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục
đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố
|
0104.6T,N/NLTS-T
|
6 tháng, Năm
|
Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ
năm 10/12; Chính thức năm 01/3
|
16.5
|
Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại
hình kinh tế và huyện/thị xã/thành phố
|
0105.N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.6
|
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo
mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố
|
0106.6T,N/NLTS-T
|
6 tháng, Năm
|
Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ
năm 10/12; Chính thức năm 01/3
|
16.7
|
Diện tích rừng trồng được khoanh nuôi tái sinh chia
theo mục đích sử dụng và huyện/thị/thành phố
|
0107.N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.8
|
Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo mục
đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố
|
0108.6T,N/NLTS-T
|
6 tháng, Năm
|
Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ
năm 10/12; Chính thức năm 01/3
|
16.9
|
Diện tích rừng trồng được giao khoán, bảo vệ chia
theo loại hình k.tế và huyện/thị xã/thành phố
|
0109.N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.10
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm
sản
|
0110.6T,N/NLTS -T
|
6 tháng, Năm
|
Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ
năm 10/12
|
16.11
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm
sản và loại hình kinh tế
|
0111 .N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.12
|
Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị xã/thành
phố
|
0112.N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.13
|
Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản
và theo huyện/thị xã/thành phố
|
0113.N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.14
|
Tỷ lệ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng đặc dụng
được bảo tồn
|
0114.N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.15
|
Số vụ và diện tích rừng bị cháy
|
0115.6T,N/NLTS -T
|
6 tháng, Năm
|
Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ
năm 10/12; Chính thức năm 01/2
|
16.16
|
Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá
|
0116.6T,N/NLTS -T
|
6 tháng, Năm
|
Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ
năm 10/12; Chính thức năm 01/2
|
16.17
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
0117.N/NLTS-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
16.18
|
Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu
năm và diện tích rừng trồng mới
|
0118.T/NLTS-T
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
16.19
|
Tình hình quản lý và bảo vệ rừng
|
0119.T/NLTS-T
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
16.20
|
Tình hình dịch bệnh trên các loại cây trồng phân
theo diện tích và mật độ nhiễm bệnh
|
0120.T/NLTS-T
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
16.21
|
Tình hình dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm
|
0121.T/NLTS-T
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
16.22
|
Số lượng vắc xin tiêm phòng cho đàn gia súc, gia cầm
|
0122.T/NLTS-T
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
16.23
|
Số gia súc, gia cầm được tiêm phòng
|
0123.T/NLTS-T
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
17
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
17.1
|
Báo Cáo Chính Thức Đại Biểu Hội Đồng Nhân dân
|
003.K/BCC-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
17.2
|
Báo Cáo Chính Thức Lãnh Đạo Chính Quyền
|
004.K/BCC-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
18
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
A. Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
18.1
|
Thu, vay ngân sách nhà nước
|
0501.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
|
18.2
|
Chi ngân sách nhà nước
|
0502.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
|
18.3
|
Chi ngân sách nhà nước cho một số lĩnh vực
|
0503.N/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
|
- Báo cáo 6 tháng:
|
Ngày 12/7 năm báo cáo
|
- Năm
|
- Báo cáo năm:
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo
cáo
|
|
B. Tài chính công
|
|
|
|
18.4
|
Thu Ngân sách Nhà nước
|
0601/TC-T
|
Năm
|
Ngày 15/10 năm sau năm báo
cáo
|
18.5
|
Chi Ngân sách Nhà nước
|
0604/TC-T
|
Năm
|
Ngày 15/10 năm sau năm báo
cáo
|
18.6
|
Cân đối Ngân sách Nhà nước
|
0605/TC-T
|
Năm
|
Ngày 15/10 năm sau năm báo
cáo
|
19
|
SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
19.1
|
Thống kê, kiểm kê diện tích đất đai
|
0124.N/TNMT-T
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
19.2
|
Thống kê, kiểm kê diện tích đất nông nghiệp
|
0125.N/TNMT-T
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
19.3
|
Thống kê, kiểm kê diện tích đất phi nông nghiệp
|
0126.N/TNMT-T
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
19.4
|
Thống kê, kiểm kê diện tích đất chia theo đơn vị
hành chính
|
0127.N/TNMT-T
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
19.5
|
Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất
|
0128.N/TNMT-T
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
19.6
|
Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử
lý
|
16/TNMT-T
|
6 tháng, Năm
|
Ngày 10 tháng 7 (BC 6
tháng); 10/1 năm sau năm báo cáo (BC năm)
|
20
|
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
20.1
|
Số thuê bao điện thoại
|
0508.Q,N/TTTT-T
|
- Quý
|
Ngày 10 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
20.2
|
Số thuê bao Internet
|
0509.Q,N/TTTT-T
|
- Quý
|
Ngày 10 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
|
- Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
20.3
|
Số đơn vị có trang điện tử riêng
|
0510.6T,N/TTTT- T
|
6 Tháng
|
Ngày 30/7
|
- Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
20.4
|
Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông
|
0605.Q,N/TTTT-T
|
Quý
|
Ngày 10 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
21
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
21.1
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý
|
1907/TP-T
|
6 tháng, Năm
|
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7
|
Ngày 15/3 năm sau
|
21.2
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu
|
1908/TP-T
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
21.3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi được đăng ký khai sinh
|
1909/TP-T
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
21.4
|
Số trường hợp tử vong
|
1910/TP-T
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
22
|
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO & DU LỊCH
|
|
|
|
22.1
|
Số lượt khách du lịch trên địa bàn
|
0505.Q,N/VHTTDL-T
|
Quý,
|
Ngày 10 tháng cuối quý báo
cáo
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
22.2
|
Loại hình cơ sở lưu trú du lịch
|
0506.N/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
22.3
|
Danh sách cơ sở lưu trú du lịch
|
0507.N/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau
|
22.4
|
Số liệu Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05/VHTTDL-T
|
Quý
|
Ngày 15 tháng cuối quý
|
22.5
|
Nhà văn hóa, trung tâm văn hóa
|
06/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.6
|
Thư viện
|
07/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.7
|
Số vụ bạo lực gia đình đối với người già, phụ nữ và
trẻ em; số vụ đã được xử lý
|
08/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.8
|
Số cơ sở tư vấn, trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình
|
09/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.9
|
Nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn/hỗ trợ
|
10/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.10
|
Người gây bạo lực gia đình được xử lý
|
11/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.11
|
Hộ gia đình, thôn/bản/khu phố đạt chuẩn văn hóa, xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, phường/thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị
|
12/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.12
|
Nhà bảo tàng và di tích được xếp hạng
|
13/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.13
|
Chiếu bóng và nghệ thuật chuyên nghiệp
|
14/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.14
|
Số người luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên
|
15/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.15
|
Cán bộ và trọng tài thể dục thể thao
|
16/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.16
|
Vận động viên thể thao đẳng cấp cao
|
17/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.17
|
Huy chương thi đấu thể thao (Các môn thi đấu cá
nhân)
|
18/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.18
|
Huy chương thi đấu thể thao (Các môn thi đấu tập thể)
|
19/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
22.19
|
Công trình luyện tập và thi đấu thể thao
|
20/VHTTDL-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
23
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
23.1
|
Tổng số công trình xây dựng trên địa bàn
|
0301.Q/XD -T
|
Quý
|
Ngày 10 tháng cuối quý báo
cáo
|
23.2
|
Một số sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu
|
0302.Q/XD -T
|
Quý
|
Ngày 10 tháng cuối quý báo
cáo
|
23.3
|
Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành
|
0303.N/XD -T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
23.4
|
Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm
31/12
|
0304.N/XD -T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
23.5
|
Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm
31/12
|
0305.N/XD -T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
23.6
|
Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
0306.N/XD -T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
23.7
|
Chất thải rắn thu gom, đã được xử lý đạt tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
0307.N/XD -T
|
Năm
|
Ngày 01/3 năm sau năm báo
cáo
|
24
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
|
24.1
|
Số liệu Y tế
|
Biểu số 03/YT-T
|
Quý
|
Ngày 15 tháng cuối quý
|
24.2
|
Cơ sở y tế và giường bệnh chia theo loại cơ sở y tế
|
Biểu số 04/YT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
24.3
|
Cơ sở y tế và giường bệnh chia theo cấp quản lý
|
Biểu số 04.1/YT- T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
24.4
|
Nhân lực y tế
|
Biểu số 05/YT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
24.5
|
Y tế xã/phường/thị trấn và các chỉ tiêu y tế
|
Biểu số 06/YT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
24.6
|
Số người và tỷ lệ mắc/chết mười bệnh cao nhất tại bệnh
viện tính trên 100.000 người dân
|
Biểu số 07/YT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
24.7
|
Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng
|
Biểu số 08/YT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
24.8
|
Suy dinh dưỡng trẻ em
|
Biểu số 09/YT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
24.9
|
Số ca mắc, chết do các bệnh truyền nhiễm
|
Biểu số 10/YT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
24.10
|
Ngộ độc thực phẩm
|
Biểu số 11/YT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
24.11
|
HIV và AIDS
|
Biểu số 12/YT-T
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
25
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
25.1
|
Kết quả xét xử các vụ án hình sự sơ thẩm
|
03/TA-T
|
6 tháng, Năm
|
Bc 6 tháng: 31/8
Bc năm 15/3 năm sau
|
25.2
|
Kết quả xét xử các vụ án hình sự sơ thẩm
|
03.1/TA-T
|
6 tháng, Năm
|
Bc 6 tháng: 31/8
Bc năm 15/3 năm sau
|
25.3
|
Kết quả xét xử các vụ án hình sự sơ thẩm
|
03.2/TA-T
|
6 tháng, Năm
|
Bc 6 tháng: 31/8
Bc năm 15/3 năm sau
|
25.4
|
Kết quả xét xử các vụ án dân sự sơ thẩm
|
04/TA-T
|
6 tháng, Năm
|
Bc 6 tháng: 31/8
Bc năm 15/3 năm sau
|
25.5
|
Kết quả xét xử các vụ án ly hôn sơ thẩm
|
05/TA-T
|
6 tháng, Năm
|
Bc 6 tháng: 31/8
Bc năm 15/3 năm sau
|
25.6
|
Kết quả xét xử các vụ án liên quan đến hôn nhân và
gia đình sơ thẩm
|
06/TA-T
|
6 tháng, Năm
|
Bc 6 tháng: 31/8
Bc năm 15/3 năm sau
|
25.7
|
Báo Cáo Chính Thức Ngành Tòa án
|
006.N/BCC-
XHMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 03 năm sau
|
25.8
|
Kết quả xét xử các vụ việc Kinh doanh thương mại sơ thẩm
|
07/TA-T
|
6 tháng, Năm
|
Bc 6 tháng: 31/8
Bc năm 15/3 năm sau
|
26
|
VIỆN KIỂM SÁT
|
|
|
|
26.1
|
Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
1903/VKS-T
|
6 tháng, Năm
|
Bc 6 tháng: 31/8
Bc năm 15/3 năm sau
|
26.2
|
Số vụ, số bị can đã truy tố
|
1904/VKS-T
|
6 tháng, Năm
|
Bc 6 tháng: 31/8
Bc năm 15/3 năm sau
|
26.3
|
Báo cáo chính thức lãnh đạo ngành Viện kiểm sát
|
1905/VKT-T
|
Năm
|
Bc năm 15/3 năm sau
|
Ghi chú:
- Đơn vị Khí tượng thủy văn và BCH phòng chống thiên
tai & tìm kiếm cứu nạn tỉnh không phải thực hiện phần này.
- Các đơn vị: Bảo hiểm xã hội; Cục thuế tỉnh; Tòa án
tỉnh; Viện kiểm sát nhân
dân; Cục hải quan; Cục thống kê; Ngân hàng nhà nước; Ngân hàng phát triển; Cục
quản lý thị trường thực hiện các biểu: 0402.Q/VDT-T; 0403.N/VĐT-T; 0404.N/CĐT-T; 0405.N/VĐT-T.
- Các đơn vị: Ban QLDA các công trình giao thông; Ban
QLDA các công trình dân dụng & CN;
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La thực hiện các biểu: 0401.T/VĐT-T;
0402.Q/VĐT-T; 0403.N/VĐT-T; 0404.N/CĐT-T; 0405 a.6T/VĐT-T.
- Phòng tài chính kế hoạch/ban QLDA huyện, thị, thành
phố thực hiện các biểu: 0401a.T/VĐT-T; 0402.Q/VĐT-T; 0403.N/VDT -T;
0404.N/CĐT-T; 0405 N/VĐT- T.
2.3. Danh mục thu thập biểu mẫu hệ thống chỉ tiêu thống
kê cấp huyện áp dụng đối với các phòng, ban.
Số TT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
A
|
C
|
B
|
D
|
E
|
I
|
PHÒNG TÀI NGUYÊN MT
|
|
|
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng,
quản lý
|
H0101.1
|
Năm
|
Ngày 20/2 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã, phường, thị trấn
|
H0101.2
|
Năm
|
Ngày 20/2 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Số hộ được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
H0101.3
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo
cáo
|
II
|
PHÒNG NỘI VỤ
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính
|
H0202
|
Năm
|
Ngày 7/3 năm sau năm báo
cáo
|
III
|
TRUNG TÂM DÂN SỐ KHHGD
|
|
|
|
1
|
Dân số có đến cuối năm; số trẻ em mới sinh, số người
chết trong năm trên địa bàn
|
H0102.1
|
Năm
|
Ngày 20/2 năm sau năm báo
cáo
|
IV
|
CÔNG AN HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương
do tai nạn giao thông
|
H0311
|
Tháng
|
Ngày 16 hàng tháng
|
Năm
|
Ngày 16/12 năm báo cáo
|
2
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
H0312
|
Tháng
|
Ngày 16 hàng tháng
|
Năm
|
Ngày 16/12 năm báo cáo
|
3
|
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số
xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy
|
H0308.1
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm sau
|
V
|
PHÒNG TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Số
cuộc kết hôn chia theo đơn vị
hành chính
|
H0103
|
Năm
|
15/01 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Tý lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
H0104
|
Năm
|
15/01 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
|
H0105
|
Năm
|
15/02 năm sau năm báo
cáo
|
4
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
H0105.1
|
Năm
|
31/01 năm sau năm báo cáo
|
VI
|
TÒA ÁN HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án
|
H0315
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
VII
|
PHÒNG Y TẾ/TTYT HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin
|
H0307
|
Năm
|
17/02 năm báo cáo
|
2
|
HIV/AIDS
|
H0308
|
Năm
|
17/02 năm báo cáo
|
3
|
Số cặp vợ chồng sinh con thứ 3 trở lên
|
H0308.2
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm sau
|
4
|
Cơ sở y tế và giường bệnh
|
H0309
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm sau
|
5
|
Nhân lực y tế
|
H0309.1
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm sau
|
VIII
|
PHÒNG LAO ĐỘNG TBXH
|
|
|
|
1
|
Số hộ dân cư nghèo
|
H0310
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Số lao động được tạo việc làm
|
H0310.1
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm sau năm báo
cáo
|
IX
|
BAN TỔ CHỨC
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng
|
H0106
|
Nhiệm kỳ
|
Kết thúc Đại hội 01 tháng
|
X
|
CHI CỤC THỐNG KÊ
|
|
|
|
1
|
Dân số chia theo giới tính; Đơn vị hành chính
|
H0102
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Mật độ dân số
|
H0102.2
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm
|
H0209
|
Vụ...; năm
|
Ngày 31/01 năm năm báo cáo
|
4
|
Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm
|
H0210
|
Vụ...; năm
|
Ngày 31/01 năm năm báo cáo
|
5
|
Sản lượng và sản phẩm chăn nuôi
|
H0213
|
quý, 6 tháng, năm
|
- Ngày 25/01
|
- Ngày 25/4
|
- Ngày 25/7
|
- Ngày 25/10
|
6
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
H0216
|
Năm
|
Ngày 30/11 năm báo cáo
|
7
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
|
H0217
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau năm báo
cáo
|
8
|
Số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản
chia theo xã, phường, thị trấn
|
H0203
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm sau năm báo
cáo
|
XI
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm
|
H0401
|
Năm
|
Ngày 15/3 sau năm báo cáo
|
2
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn và
khoản mục đầu tư huyện, thị xã, thành phố
|
H0402
|
Quý
|
Ngày 05 tháng cuối quý báo
cáo
|
3
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục
đích đầu tư
|
H0403
|
Năm
|
Ngày 15/3 sau năm báo cáo
|
XII
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
H0205
|
- 6 tháng
|
6 tháng: Ngày 15/7
|
- Năm
|
Năm: Ngày 15/02 năm sau
năm báo cáo
|
2
|
Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước địa phương
|
H0206
|
- 6 tháng
|
6 tháng: Ngày 15/7
|
- Năm
|
Năm: Ngày 15/02 năm sau
năm báo cáo
|
XIII
|
PHÒNG KINH TẾ HẠ TẦNG
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm
|
H0401
|
Năm
|
Ngày 15/3 sau năm báo cáo
|
2
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn và
khoản mục đầu tư huyện, thị xã, thành phố
|
H0402
|
Quý
|
Ngày 05 tháng cuối quý báo
cáo
|
3
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục
đích đầu tư
|
H0403
|
Năm
|
Ngày 15/3 sau năm báo cáo
|
4
|
Số lượng chợ
|
H0218
|
Năm
|
Ngày 7/3 năm sau năm báo
cáo
|
XIV
|
CHI CỤC THUẾ HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
H0205
|
- 6 tháng
|
- 6 tháng: Ngày 15/7
|
- Năm
|
Năm: Ngày 15/02 năm sau
năm báo cáo
|
XV
|
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH
|
|
|
|
1
|
Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
H0205
|
- 6 tháng
|
- 6 tháng: Ngày 15/7
|
|
- Năm
|
Năm: Ngày 15/02 năm sau
năm báo cáo
|
2
|
Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước địa phương
|
H0206
|
- 6 tháng
|
- 6 tháng: Ngày 15/7
|
- Năm
|
Năm: Ngày 15/02 năm sau
năm báo cáo
|
XVI
|
PHÒNG NN&PTNT
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm
|
H0401
|
Năm
|
Ngày 15/3 sau năm báo cáo
|
2
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn và
khoản mục đầu tư huyện, thị xã, thành phố
|
H0402
|
Quý
|
Ngày 05 tháng cuối quý báo
cáo
|
3
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục
đích đầu tư
|
H0403
|
Năm
|
Ngày 15/3 sau năm báo cáo
|
4
|
Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu
năm
|
H0211
|
Tháng
|
Ngày 7 hàng tháng
|
5
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại rừng
|
H0215
|
Ước tính
|
Ngày 05/6
|
Sơ bộ
|
Ngày 05/12
|
Chính thức năm
|
Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
6
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
|
H0217
|
Năm
|
Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
XVII
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Số trường, lớp, phòng học mầm non
|
H0301
|
Năm
|
30/10 năm báo cáo
|
2
|
Số giáo viên mầm non
|
H0302
|
Năm
|
30/10 năm báo cáo
|
3
|
Số học sinh mầm non
|
H0303
|
Năm
|
30/10 năm báo cáo
|
4
|
Số trường, lớp, phòng học phổ thông tiểu học, trung
học cơ sở
|
H0304
|
Năm
|
30/10 năm báo cáo
|
5
|
Số giáo viên phổ thông tiểu học, trung học cơ sở
|
H0305
|
Năm
|
30/10 năm báo cáo
|
6
|
Số học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở
|
H0306
|
Năm
|
30/10 năm báo cáo
|
XVIII
|
TRƯỜNG THPT TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
1
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
H0306.1
|
Đầu năm học
|
Đầu năm học: ngày 20/10
|
Giữa năm học
|
Giữa năm học: ngày 20/2
|
Cuối năm học
|
Cuối năm học: ngày 10/6
|
2
|
Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục trung học
phổ thông
|
H0306.2
|
Đầu năm học
|
Đầu năm học: ngày 20/10
|
Giữa năm học
|
Giũa năm học: ngày 20/2
|
Cuối năm học
|
Cuối năm học: ngày 10/6
|
XIX
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
|
|
|
|
1
|
Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
H0313
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Số vụ, số bị can đã truy tố
|
H0314
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
XX
|
BAN PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO
|
|
|
|
1
|
Số vụ và thiệt hại do thiên tai
|
H0316
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
XXI
|
BẢO HIỂM HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp
|
H0207
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
H0208
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo
cáo
|
2.4. Danh mục thu thập biểu mẫu hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã áp dụng cho các xã,
phường, thị trấn.
Số TT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
A
|
C
|
B
|
D
|
E
|
1
|
Thống kê, kiểm kê diện tích đất đai
|
X0101.1/XP
|
Năm
|
Ngày 5/3 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Thống kê, kiểm kê diện tích đất theo đơn vị hành
chính
|
X0101.2/XP
|
Năm
|
Ngày 5/3 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Dân số chia theo giới tính
|
X0102.1/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
4
|
Mật độ dân số
|
X0102.2/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
5
|
Số hộ dân cư
|
X0102.3/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
6
|
Số cuộc kết hôn
|
X0103/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
X0104/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
8
|
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
|
X0105/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
9
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
X0203/XP
|
Năm
|
Ngày 25/11 năm báo cáo
|
10
|
Diện tích cây lâu năm
|
X0204/XP
|
Năm
|
Ngày 25/11 năm báo cáo
|
11
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
X0205/XP
|
Năm
|
Ngày 25/11 năm báo cáo
|
12
|
Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
|
X0301/XP
|
Đầu năm học
|
Đầu năm học: 15/10
|
Giữa năm học
|
Giữa năm học: 15/02
|
Cuối năm học
|
Cuối năm học: 05/6
|
13
|
Nhân lực Trạm y tế, phòng khám đa khoa khu vực
|
X0303/XP
|
Năm
|
Ngày 30/1 năm sau năm báo
cáo
|
14
|
Tiêm chủng trẻ em dưới 1 tuổi
|
X0304/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
15
|
Số hộ dân cư nghèo
|
X0305/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
16
|
Một số chỉ tiêu khác
|
X0306/XP
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 về phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1395/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 về phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
993
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|