|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2024/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Công thương Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2024/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 23 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
TTHC bãi bỏ, thay thế, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ
Công thương;
Căn cứ Quyết định số 201 /QĐ- BCT ngày
17/01/2018 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
TTHC bãi bỏ, thay thế, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ
Công thương;
Căn cứ Quyết định số 2454 /QĐ- BCT ngày
10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
TTHC bãi bỏ, thay thế, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ
Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại
Tờ trình số: 47/TTr-SCT ngày 25 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương (Có phụ lục
kèm theo).
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
15 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định
tại Điểm a, Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh trước đây đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
ngành Công thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực: Lưu thông hàng hóa
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ Công Thương.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ Công Thương.
|
4
|
Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ Công Thương.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ Công Thương.
|
6
|
Cấp lại Cấp
Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ Công Thương.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ Công Thương.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ Công Thương.
|
9
|
Cấp lại Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục III, phần II Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ Công Thương.
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục C, phần II Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018 của Bộ Công thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng
9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục C, phần II Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018 của Bộ Công thương
|
12
|
Cấp lại giấy
phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng
9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục C, phần II Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018 của Bộ Công thương
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục C, phần II, Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định 87/2018/NĐ-CP
về kinh doanh khí
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục C, phần II, Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Nghị định 87/2018/NĐ-CP
về kinh doanh khí
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục C, phần II, Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018
|
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 23/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
908
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|