STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. CẤP TỈNH: 116
|
I. Lĩnh vực điện
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
8 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
2.100.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
2
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây
và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
800.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
3
|
Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường
dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa
phương.
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
800.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
8 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
800.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k
tại địa phương
|
8 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
700.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
6
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công
Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh
chấp hợp đồng mua bán điện.
|
7
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương
Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp
hợp đồng mua bán điện.
|
8
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
8 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
9
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
10
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
II. Lĩnh vực dầu khí
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3
đến dưới 5.000m3
|
45 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ
về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội.
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ
về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản
lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu
mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
45 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ
về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
45 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ
về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội.
|
III. Lĩnh vực năng lượng
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo
chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện
trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 43/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc
quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh
quy hoạch phát triển điện lực;
- Thông tư số 33/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc
quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng.
|
IV. Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
về quy định chi tiết luật thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
về quy định chi tiết luật thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
về quy định chi tiết luật thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
về quy định chi tiết luật thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
về quy định chi tiết luật thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
9 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng
hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật
phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i
Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
12
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
18 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
18 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
49 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện
tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
|
18 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
|
49 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
49 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
V. Lĩnh vực hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
1.200.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
hóa chất.
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
hóa chất.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
hóa chất.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
1.200.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
hóa chất.
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
hóa chất.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
hóa chất.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm
|
13 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm
và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 44/2012/BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công
Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình
vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
VI. Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công
Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công
Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
VII. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực
mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh
doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công
Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực
mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh
doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương
quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực
mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh
doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương
quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng
|
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực
mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh
doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương
quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
5
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
6 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
30.000 đồng
|
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày
09/4/2014 của các Bộ: Y tế, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
VIII. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
Tại thành phố: 400.000 đồng
Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
Tại thành phố: 400.000 đồng
Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa
|
16
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của - Nghị định 177/2013/NĐ-CP;
- Thông tư 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công
Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
17
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
2 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP;
- Thông tư 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công
Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại Thành phố: 1.200.000 đồng
+ Các huyện: 600.000 đồng
+ Tại Thành phố: 400.000 đồng
+ Các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
22
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Các huyện còn lại: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Các huyện còn lại: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
29
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP.
|
30
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Các huyện còn lại: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Các huyện còn lại: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
32
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP.
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Các huyện còn lại: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Các huyện còn lại: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu
|
36
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Các huyện còn lại: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
37
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
38
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Tại Thành phố: 1.200.000 đồng;
- Các huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
39
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Tại Thành phố: 1.200.000 đồng;
- Các huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Tại Thành phố: 1.200.000 đồng;
- Các huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
41
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
42
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
4.500.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá; Thông
tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
43
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
4.500.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
44
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
4.500.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
48
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
49
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
50
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
IX. Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung khuyến mại theo hình thức
mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
5
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
6
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
X. Lĩnh vực giám định thương mại
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
20.000 đồng
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số
120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài
chính về quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp
vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
20.000 đồng
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số
120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính
về quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ
kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
3
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc
thẩm quyền của Sở Công Thương
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện
giao dịch chung.
|
XI. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
2
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
XII. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục
vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000đ/giấy phép;
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục
vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục
vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng.
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội về quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Thẩm định cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không thay
đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000đ/giấy phép;
- Thẩm định cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không thay
đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục
vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng;
- Thẩm định cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không thay
đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000 đồng
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội về quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
3
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội về quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội về quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội về quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
B. CẤP HUYỆN: 16
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
Không
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP.
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC, ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao
dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC, ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao
dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu; Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC, ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao
dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC, ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
Không
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC, ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao
dịch hàng hóa
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
- Đối với tổ chức, DN:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng
+ Tại các huyện: 600.000 đồng
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000 đồng
+ Tại các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC, ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao
dịch hàng hóa
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
|
II. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
1.100.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
1.100.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
1.100.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
III. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
do UBND cấp huyện thực hiện
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại
Trung tâm hành chính công huyện
|
30.000 đồng
|
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày
09/4/2014 của các Bộ: Y tế, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|