Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1975/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 11/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1975/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN BỘ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE NỀN KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc tại Văn bản số 432/CTK-TH ngày 08/8/2023;

Căn cứ ý kiến của Thành viên UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ tháng 8, ngày 25/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ chỉ tiêu và biểu mẫu đánh giá sức khỏe nền kinh tế trên địa bàn tỉnh (viết gọn là Bộ chỉ tiêu), phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Bộ chỉ tiêu và hệ thống biểu mẫu được điều chỉnh linh hoạt để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Thời gian chốt số liệu báo cáo: Báo cáo định kỳ hằng tháng được tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo; Một số chỉ tiêu lũy kế, chỉ tiêu có tính thời điểm: chốt số liệu tại thời điểm hết ngày 1 4 tháng báo cáo. Các chỉ tiêu theo chế độ báo cáo và điều tra của ngành Thống kê được tính theo phạm vi quy định tại Chế độ báo cáo hoặc Phương án điều tra của Ngành Thống kê.

Thời gian gửi báo cáo: Các cơ quan, đơn vị gửi chậm nhất ngày 17 của tháng báo cáo. Các đơn vị được giao tổng hợp, theo dõi báo cáo UBND tỉnh chậm nhất ngày 20 tháng báo cáo.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện/thành phố:

- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu thuộc trách nhiệm được phân công tại Quyết định này đúng thời gian quy định trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; đồng thời gửi Cục Thống kê tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

- Chủ động phối hợp chặt chẽ với Cục Thống kê tỉnh và các cơ quan liên quan đảm bảo chuẩn hóa dữ liệu đầu vào, thống kê đầy đủ các thông tin về tình hình sản xuất, kinh doanh, đảm bảo tính đúng, tính đủ kết quả từng ngành, lĩnh vực và kịp thời tham mưu các giải pháp cấp bách, cơ chế, chính sách thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội thuộc lĩnh vực được phân công.

2. Cục Thống kê: Căn cứ Bộ chỉ tiêu ban hành kèm theo Quyết định này, định kỳ hàng tháng tổng hợp báo cáo nhanh, đánh giá tóm tắt tình hình gửi UBND tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất vào ngày 20 hàng tháng, riêng chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế sẽ báo cáo theo lịch công bố của Tổng cục Thống kê.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, định kỳ tổng hợp hệ thống các chỉ tiêu, số liệu về đầu tư công, phát triển doanh nghiệp, thu hút đầu tư theo mẫu biểu kèm theo Quyết định này gửi Cục Thống kê tỉnh tổng hợp chung.

- Căn cứ hệ thống chỉ tiêu, số liệu và báo cáo của Cục Thống kê tỉ nh, thực hiện tổng hợp, xây dựng dự thảo Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội định kỳ (hằng tháng, hằng quý, 6 tháng và cả năm) hoặc đột xuất phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Tổng Cục Thống kê;
- TT Tỉnh uỷ; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- CVNCTH;
- Lưu: VT. (H- b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

DANH MỤC

CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE NỀN KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu

Biểu mẫu

Kỳ báo cáo

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Tháng

Quí

Năm

I

TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh

Biểu 01-CTK

x

x

Cục Thống kê

Các Sở/ngành

2

So sánh quy mô, tốc độ tăng trưởng kinh tế

Biểu 02-CTK

x

x

Cục Thống kê

3

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất trên địa bàn tỉnh phân theo đơn vị hành chính

Biểu 03-CTK

6 tháng

x

Cục Thống kê

Các Sở/ngành/UBND các huyện/thành phố

4

Sản xuất nông nghiệp

Biểu 04-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Diện tích đất trồng cây hàng năm giảm theo nguyên nhân

Biểu 05-NN&PTNT

Theo vụ

Theo vụ

x

Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND huyện/thành phố

6

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Biểu 06-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Sở Công thương

7

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Biểu 07-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Sở Công thương

8

Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp

Biểu 08-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Sở Công thương

9

Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp

Biểu 09-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Sở Công thương

10

Sản lượng điện tiêu thụ trên địa bàn tỉnh

Biểu 10-SCT

x

x

Sở Công thương

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

11

Tổng mức bán lẻ hàng hóa, doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác

Biểu 11-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Sở Công thương

12

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Biểu 12-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Sở Công thương

13

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Biểu 13-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Sở Giao Thông

14

Vận tải hành khách và hàng hóa

Biểu 14-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Sở Giao Thông

II

ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ, MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ, KINH DOANH

15

Tình hình tài chính, ngân sách

Biểu 15-16-STC

x

x

x

Sở Tài chính

Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh

16

Hoạt động ngân hàng

Biểu 17-NHNN

x

x

x

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Vĩnh Phúc

17

Hoạt động xuất, nhập khẩu

Biểu 18-19-CCHQ

x

x

x

Chi cục Hải quan

18

Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo giá hiện hành

Biểu 20-CTK

x

x

Cục Thống kê

19

Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

Biểu 21-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

Các Sở/ngành/UBND các huyện/thành phố

20

Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư công

Biểu 22-CTK

x

x

x

Sở KHĐT

Các Sở/ngành/UBND các huyện/thành phố

21

Tiến độ dự án, công trình lớn trọng điểm thực hiện trong kỳ

Biểu 23-KHĐT

x

x

x

Sở KHĐT

Các Sở/ngành/UBND các huyện/thành phố

22

Danh sách các dự án đầu tư trực tiếp hoàn thành, đi vào hoạt động trong kỳ

Biểu 24-KHĐT

x

x

Sở KHĐT

Ban quản lý các khu CN

23

Thu hút đầu tư trực tiếp được cấp phép

Biểu 25-KHĐT

x

x

x

Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

Tình hình hoạt động doanh nghiệp

Biểu 26-KHĐT

x

x

x

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

Chỉ số giá tiêu dùng

Biểu 27-CTK

x

x

x

Cục Thống kê

26

Giải quyết việc làm

Biểu 28-SLĐ

x

x

x

Sở Lao động TB&XH

27

Lao động nghỉ giãn việc, mất việc làm của các doanh nghiệp tại địa phương

Biểu 29-SLĐ

x

x

x

Sở Lao động TB&XH

Ghi chú: Kỳ báo cáo, thời gian báo cáo quy định cụ thể tại các biểu


Biểu số 01-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 29/3, 29/6, 29/9, 29/12

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) QUÝ/NĂM...

GRDP theo giá hiện hành

GRDP Theo giá so sánh

Ước tính

Cơ cấu

Ước tính

So với cùng kỳ năm trước

kỳ báo cáo

(Triệu đồng)

%

Kỳ báo cáo

(Triệu đồng)

%

TỔNG SỐ

- Phân theo ngành kinh tế

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Công nghiệp

Khai khoáng

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Sản xuất linh kiện điện tử

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

Sản xuất phương tiện vận tải khác

Xây dựng

Dịch vụ

Trong đó:

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy

Vận tải kho bãi

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Thông tin và truyền thông

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

- Phân theo thành phần kinh tế (Báo cáo cả năm)

Khu vực Nhà nước

Khu vực ngoài Nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

* Chỉ tiêu GRDP do TCTK công bố nên thời gian công bố muộn so với các chỉ tiêu khác


Biểu số 02-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Kỳ báo cáo: Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm

Thời gian báo cáo: Ngày 29/3, 29/6, 29/9, 29/12

SO SÁNH QUY MÔ, TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

GRDP theo giá hiện hành

GRDP theo giá so sánh

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Thu ngân sách nhà nước

Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Quy mô (Triệu đồng) (So sánh kỳ 6 tháng và cả năm)

Cơ cấu (%) (So sánh kỳ 6 tháng và cả năm)

Quy mô (Triệu đồng) (So sánh kỳ 6 tháng và cả năm)

Tốc độ tăng trưởng (%)

Chỉ số giá tiêu dùng

Quy mô (Triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng (%)

Quy mô (Triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng (%)

Quy mô (Triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng (%)

Quy mô (Triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng (%)

Cả nước

Vùng Đồng bằng Sông Hồng

Hà Nội

Hải Phòng

Quảng Ninh

Bắc Ninh

Hà Nam

Ninh Bình

Hưng Yên

Hải Dương

Thái Bình

Nam Định

Xếp hạng tỉnh Vĩnh Phúc so với các tỉnh nêu trên (thứ hạng)

* Kỳ quý chỉ tổng hợp đối với các địa phương có công bố tốc độ tăng trưởng, kỳ năm thực hiện đối với toàn bộ các tỉnh nêu trên.


Biểu số 03-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Kỳ báo cáo: 6 tháng, cả năm

Thời gian báo cáo: Hàng quý

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THEO HUYỆN/THÀNH PHỐ

Đơn vị tính: %

Tổng số

Chia ra

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

TOÀN TỈNH

- Phân theo huyện, thành phố

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Tam Đảo

Huyện Bình Xuyên

Huyện Yên Lạc

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Sông Lô

Biểu số 04-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng

SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Thực hiện kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
%

I. Tiến độ gieo trồng theo vụ (đến ngày 15 hàng tháng)

Ha

- Lúa

- Ngô

- Khoai lang

- Đậu tương

- Lạc

- Rau các loại

- Cây trồng khác

Ha

Ha

Ha

Ha

Ha

Ha

Ha

II. Chăn nuôi (ước tính đến ngày cuối tháng báo cáo)

-

1. Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

2. Trâu

-

- Số lượng đầu con

Con

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

3. Bò

-

- Số lượng đầu con

Con

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

- Sản lượng sữa

Tấn

4. Lợn

-

- Số lượng đầu con

Con

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

5. Gia cầm

-

- Số lượng đầu con

1000 con

- Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng

Tấn

- Sản lượng trứng gia cầm

1000 quả

5.1. Gà

- Số lượng đầu con

1000 con

- Sản lượng thịt gà hơi xuất chuồng

Tấn

- Sản lượng trứng gà

1000 quả

III. Lâm nghiệp (ước tính đến ngày cuối tháng báo cáo)

- Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

- Sản lượng gỗ khai thác

M3

- Sản lượng củi khai thác

Ste

III. Tổng sản lượng thủy sản (ước tính đến ngày cuối tháng báo cáo)

Tấn

1. Sản lượng thủy sản khai thác

"

- Cá

"

- Tôm

"

- Thủy sản khác

"

2. Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

- Cá

"

- Tôm

"

- Thủy sản khác

"

Biểu số 05-NN&PTNT

Cơ quan, đơn vị báo cáo:
Kỳ báo cáo:
Theo vụ
Thời gian báo cáo:
Ngày

DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GIẢM THEO NGUYÊN NHÂN

Đơn vị tính: Ha

STT

Huyện/Thành phố

Diện tích đất trồng cây hàng năm giảm chia theo nguyên nhân

Tổng số

Chia ra:

Chuyển thành đất phi nông nghiệp (xây dựng cơ sở

Chuyển trồng cây lâu năm

Dùng cho nuôi trồng thủy sản

Không sản xuất

Bò hoang

Ô nhiễm

Thời tiết (ngập úng, hạn hán,...)

TOÀN TỈNH

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Tam Đảo

Huyện Bình Xuyên

Huyện Yên Lạc

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Sông Lô

Biểu số 06-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm

CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THÁNG/QUÝ/NĂM...

Đơn vị tính: %

Tháng trước tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Tháng báo cáo so với tháng trước

Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Chỉ số lũy kế đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Chỉ số lũy kế đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước cả nước

Toàn ngành công nghiệp

Khai khoáng

Khai thác than cứng và than non

Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

Khai thác quặng kim loại

Khai khoáng khác

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Sản xuất chế biến thực phẩm

Sản xuất đồ uống

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

Dệt

Sản xuất trang phục

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan…

tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

In, sao chép bản ghi các loại

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

Sản xuất kim loại

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

Sản xuất thiết bị điện

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

Sản xuất xe có động cơ

Sản xuất phương tiện vận tải khác

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc

… nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

Thoát nước và xử lý nước thải

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải: tái chế phế liệu

Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

Biểu số 07-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU THÁNG/QUÝ/NĂM

Đơn vị tính

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn đến tháng báo cáo

Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

1. Thức ăn cho gia súc

Tấn

2. Quần áo các loại

1000 cái

3. Giày, dép thể thao

1000 đôi

4. Gạch dùng để ốp lát

1000 m2

5. Linh kiện điện tử

Tỷ đồng

6. Máy điều hòa không khí

Cái

7. Xe ô tô chở dưới 10 người

Chiếc

8. Xe máy các loại

Chiếc

9. Điện thương phẩm

Triệu KWh

10. Nước máy thương phẩm

1000 m3

Biểu số 08-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm

CHỈ SỐ TỒN KHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP THÁNG...

ĐVT: %

Chính thức tháng trước tháng báo

Dự tính tháng báo cáo

So với tháng bình quân năm 2015

So với tháng cùng kỳ năm trước

So với tháng bình quân năm 2015

So với tháng trước

So với tháng cùng kỳ năm trước

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Sản xuất chế biến thực phẩm

Dệt

Sản xuất trang phục

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

Sản xuất kim loại

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

Sản xuất thiết bị điện

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

Sản xuất xe có động cơ

Sản xuất phương tiện vận tải khác

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

Biểu số 09-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm

CHỈ SỐ TIÊU THỤ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THÁNG/ QUÝ/ NĂM

Đơn vị tính %

Chính thức tháng trước tháng báo

Dự tính tháng báo cáo

Chỉ số cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

So với tháng bình quân năm 2015

So với tháng cùng trước kỳ năm trước

So với tháng bình quân năm 2015

So với tháng trước

So với tháng cùng trước kỳ năm trước

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Sản xuất chế biến thực phẩm

Dệt

Sản xuất trang phục

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

Sản xuất kim loại

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

Sản xuất thiết bị điện

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

Sản xuất xe có động cơ

Sản xuất phương tiện vận tải khác

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

Biểu số 10-SCT

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Công thương, Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
Kỳ báo cáo: Tháng
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng

TỔNG SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁNG ... NĂM ...

ĐVT: Nghìn kWh

Thực hiện tháng
(N-1)

Ước tính tháng báo cáo (N)

Lũy kế đến cuối tháng báo cáo

Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Lũy kế đến cuối tháng báo cáo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

TỔNG SẢN LƯỢNG

Phân theo thành phần kinh tế

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Công nghiệp, Xây dựng

Thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng

Quản lý, tiêu dùng

Hoạt động khác

Phân theo huyện, thành phố

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Tam Đảo

Huyện Bình Xuyên

Huyện Yên Lạc

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Sông Lô

Biểu số 11-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA, DOANH THU DỊCH VỤ LƯU TRÚ ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG KHÁC

Triệu đồng: %

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo

Tháng báo cáo so so với cùng kỳ năm trước (%)

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo với cùng kỳ năm trước (%)

TỔNG SỐ

Bán lẻ hàng hóa

Dịch vụ lưu trú

Dịch vụ ăn uống

Du lịch lữ hành

Dịch vụ tiêu dùng khác

CƠ CẤU (%)

TỔNG SỐ

Bán lẻ hàng hóa

Dịch vụ lưu trú

Dịch vụ ăn uống

Du lịch lữ hành

Dịch vụ tiêu dùng khác

Biểu số 12-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm

DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA

Triệu đồng; %

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo

Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

TỔNG SỐ

Phân theo nhóm hàng

Lương thực, thực phẩm

Hàng may mặc

…… đình

Vật phẩm văn hóa, giáo dục

Gỗ và vật liệu xây dựng

Ô tô các loại

Phương tiện đi lại (Trừ ô tô, kể cả phụ tùng)

Xăng, dầu các loại

Nhiên liệu khác (Trừ xăng dầu)

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

Hàng hóa khác

Doanh thu dịch vụ sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và xe có động cơ

Biểu số 13-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm

DOANH THU VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ VẬN TẢI

Triệu đồng; %

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo

Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

TỔNG SỐ

Trong đó

1. Vận tải hành khách

Đường sắt

Đường biển

Đường bộ

Đường thủy nội địa

Đường hàng không

2. Vận tải hàng hóa

Đường sắt

Đường biển

Đường bộ

Đường thủy nội địa

Đường hàng không

3. Dịch vụ hỗ trợ vận tải

Biểu số 14-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm

VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ HÀNG HÓA

Triệu đồng; %

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo

Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK)

Đường sắt

Đường biển

Đường bộ

Đường thủy nội địa

Đường hàng không

II. Luân chuyển (Nghìn HK.km)

Đường sắt

Đường biển

Đường bộ

Đường thủy nội địa

Đường hàng không

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn)

Đường sắt

Đường biển

Đường bộ

Đường thủy nội địa

Đường hàng không

II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km)

Đường sắt

Đường biển

Đường bộ

Đường thủy nội địa

Đường hàng không

Biểu số 15-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước.
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng

THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN

Triệu đồng

Đến ngày 15 tháng báo cáo cáo

Đến ngày 15 tháng báo cáo cùng kỳ năm trước

Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Cơ cấu kỳ báo cáo (%)

Cơ cấu cùng kỳ năm trước (%)

1

2

3

4=2/3

5

6

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+IV)

I. Thu nội địa

Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Thu phí, lệ phí

Trong đó: Lệ phí trước bạ

Các khoản thu về nhà, đất

Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu khác ngân sách

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

II. Thu về dầu thô

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

2. Hoàn thuế GTGT hàng nhập khẩu

IV. Thu viện trợ

V. Các khoản huy động, đóng góp

VI. Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

VII. Các khoản thu không có trong ngân sách

Kèm theo danh sách thu ngân sách 50 doanh nghiệp lớn nhất trên địa bàn.

Biểu số 16-SCT

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Kho Bạc Nhà Nước,
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng

CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN

Triệu đồng

Đến ngày 15 tháng báo cáo cáo

Đến ngày 15 tháng báo cáo cùng kỳ năm trước

Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Cơ cấu kỳ báo cáo (%)

Cơ cấu cùng kỳ năm trước (%)

1

2

3

4=2/3

5

6

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

I. Chi đầu tư phát triển

II. Chi trả nợ lãi

III. Chi thường xuyên

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

Chi khoa học, công nghệ Chi văn hóa, thông tin

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, thể thao

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

Chi khác

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

V. Chi dự phòng ngân sách

VI. Các nhiệm vụ chi khác

VII. Chi viện trợ

Biểu số 17-NHNN

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Vĩnh Phúc
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm

HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

Tháng....

STT

Chỉ tiêu

Thực hiện thời điểm 31/12 năm trước (Tỷ đồng)

Thực hiện tháng trước tháng báo cáo (Tỷ đồng)

Kế hoạch tháng báo cáo (tỷ đồng)

Tháng báo cáo so với cuối năm trước (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

I

Số dư huy động vốn của TCTD

1

Phân theo loại tiền tệ

- VNĐ

- Ngoại tệ

2

Phân theo kỳ hạn

- Dưới 12 tháng

- Từ 12 tháng trở lên

3

Phân theo loại hình kinh tế

- Tổ chức kinh tế

- Tiền gửi dân cư

II

Dư nợ của TCTD

1

Phân theo loại tiền tệ

- VNĐ

- Ngoại tệ

2

Phân theo kỳ hạn

- Ngắn hạn

- Trung hạn

- Dài hạn

3

Phân theo loại hình kinh tế

- DN nhà nước

- DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần

- DN FDI

- Cá nhân, hộ kinh doanh cá thể

- Khác

III

1

2

Nợ xấu

Tỷ lệ nợ xấu (%)

Xử lý nợ xấu (6 tháng và 1 năm)

Ghi chú: Số liệu ước tính tại thời điểm cuối tháng báo cáo.

Biểu số 18-CCHQ

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Chi cục Hải quan
Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, tháng cuối quý, tháng cuối năm

HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU

Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo

USD

So với cùng kỳ năm trước (%)

TỔNG TRỊ GIÁ

Phân theo loại hàng hóa

Vải các loại

Hàng dệt may

Giầy dép và sản phẩm từ da

Hàng điện tử và linh kiện điện tử

Hàng gốm sứ

Xăng dầu

Máy móc, thiết bị và phụ tùng

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

Linh kiện, phụ tùng ô tô

Xe máy nguyên chiếc, linh kiện, phụ tùng xe máy

Phương tiện vận tải và phụ tùng

Hàng khác

Phân theo thị trường xuất khẩu sản phẩm

Nhật Bản

Trung Quốc

Hàn Quốc

Khu vực Châu Âu

Mỹ

Đính kèm số liệu các doanh nghiệp trên địa bàn nộp thuế hải quan ngoài tỉnh

Biểu số 19-CCHQ

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Chi cục Hải quan
Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, tháng cuối quý, tháng cuối năm

HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU

Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo

USD

So với cùng kỳ năm trước (%)

TỔNG TRỊ GIÁ

Phân theo loại hàng hóa

Vải các loại

Hàng dệt may

Giầy dép và sản phẩm từ da

Hàng điện tử và linh kiện điện tử

Hàng gốm sứ

Xăng dầu

Máy móc, thiết bị và phụ tùng

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

Linh kiện, phụ tùng ô tô

Xe máy nguyên chiếc, linh kiện, phụ tùng xe máy

Phương tiện vận tải và phụ tùng

Hàng khác

Phân theo thị trường xuất khẩu sản phẩm

Nhật Bản Trung Quốc

Hàn Quốc

Khu vực Châu Âu

Mỹ

Đính kèm số liệu các doanh nghiệp trên địa bàn nộp thuế hải quan ngoài tỉnh

Biểu số 20-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: Quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng quý

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THEO GIÁ HIỆN HÀNH

Triệu đồng; %

Thực hiện quý trước

Ước tính quý báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến quý báo cáo

Quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Cộng dồn từ đầu năm đến quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

I. Phân theo nguồn vốn

Vốn nhà nước

Vốn ngoài nhà nước

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

II. Phân theo khoản mục đầu tư

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Vốn đầu tư mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB

Vốn đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động

Vốn đầu tư khác

III. Phân theo ngành kinh tế

A. Nông Nghiệp, Lâm Nghiệp Và Thủy Sản

B. Khai Khoáng

C. Công Nghiệp Chế Biến, Chế tạo

D. Sản Xuất Và Phân Phối Điện, Khí Đốt, Nước Nóng, Hơi nước và điều hòa không khí

E. Cung Cấp Nước; Hoạt Động Quản lý Và Xử Lý Rác Thải, nước thải

F. Xây Dựng

G. Bán Buôn Và Bán Lẻ; Sửa Chữa Ô Tô, Mô Tô, Xe Máy và xe có động cơ khác

H. Vận Tải Kho Bãi

I. Dịch Vụ Lưu Trú Và Ăn Uống

J. Thông Tin Và Truyền Thông

K. Hoạt Động Tài Chính, Ngân Hàng Và Bảo Hiểm

L. Hoạt Động Kinh Doanh Bất Động Sản

M. Hoạt Động Chuyên Môn, Khoa Học Và Công Nghệ

N. Hoạt Động Hành Chính Và Dịch Vụ Hỗ Trợ

O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc

P. Giáo Dục Và Đào tạo

Q. Y Tế Và Hoạt Động Trợ Giúp Xã Hội

R. Nghệ Thuật, Vui Chơi Và Giải Trí

S. Hoạt Động Dịch Vụ Khác

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tiêu dùng của hộ gia đình

U. Hoạt Động Của Các Tổ Chức Và Cơ Quan Quốc Tế

Biểu số 21-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Triệu đồng; %

Thực hiện tháng trước tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo

Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Cộng dồn đến cuối tháng báo so với kế hoạch năm (%)

Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo cáo so với cùng kỳ năm trước

TỔNG SỐ

1. Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh

- Vốn cân đối ngân sách tỉnh

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất

- Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

- Vốn nước ngoài (ODA)

- Xổ số kiến thiết

- Vốn khác

2. Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện

- Vốn cân đối ngân sách huyện

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất

- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

- Vốn khác

3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã

- Vốn cân đối ngân sách xã

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất

- Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

- Vốn khác

Biểu số 22-KHĐT

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm

TỶ LỆ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch giao

Lũy kế giải ngân đến hết tháng trước của kỳ báo cáo

Tỷ lệ thực hiện so với dự toán (%)

1

2

3

4

5=4/3

TỔNG SỐ

I

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

1

Vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ

1

Trọng điểm và các chương trình, nghị quyết, nhiệm vụ

3

Vốn đối ứng ODA

4

Vốn ngành, lĩnh vực

5

Nguồn bội chi NS địa phương

6

Nguồn khác (vốn tăng thu, tiết kiệm chi, dự phòng ngân sách, nguồn cải cách tiền lương, kết dư ngân sách...) chi đầu tư phát triển

II

VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

1

Thành phố Vĩnh Yên

2

Thành phố Phúc Yên

3

Huyện Lập Thạch

4

Huyện Tam Dương

5

Huyện Tam Đảo

6

Huyện Bình Xuyên

7

Huyện Yên Lạc

8

Huyện Vĩnh Tường

9

Huyện Sông Lô


Biểu số 23-KHĐT

Đơn vị báo cáo: Sở và các đơn vị tương đương/Ban quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng

TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH LỚN/TRỌNG ĐIỂM THỰC HIỆN TRONG KỲ

Tháng ........ Năm 202 .........

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án/công trình

Mã dự án (mã TABMIS)

Ngành đầu tư (đầu tư cho mục đích gì thì ghi ngành đó. Ví dụ: Đầu tư xây dựng trường học ghi ngành giáo dục, đầu tư xây dựng bệnh viện ghi ngành y tế.

Loại đầu tư: mã 1: Xây dựng mới công trình (đường xá, cầu cống, bệnh viện, trường học, mã 2: Sửa chữa tài sản cố định (đường xá, nhà làm việc, bệnh viện, trường học,...); mã 3: Đầu tư khác

Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án

Nhóm dự án (Quan trọng quốc gia, A, B, C, khác)

Địa điểm xây dựng (Tên quận/ huyện)

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành/ dự kiến hoàn thành

Năng lực mới tăng

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng kế hoạch vốn được phân bổ năm ... (bao gồm cả kế hoạch vốn kéo dài của năm trước)

Thực hiện tháng trước tháng báo cáo

Ước thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối tháng báo cáo

Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch năm (%)

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Năng lực/ công suất thiết kế

Đơn vị tính

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17= (15/12)*100

Biểu số 24-KHĐT

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Kỳ báo cáo: Quý
Thời gian báo cáo: Ngày 17 tháng cuối quý

DANH SÁCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP* HOÀN THÀNH ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG TRONG KỲ

Quý ..../Năm....

Tên chủ đầu tư

Mã chủ đầu tư (1. Nhà nước; 2. Ngoài nhà nước; 3. FDI)

Địa điểm thực hiện dự án

Thời gian đi vào hoạt động (tháng/năm)

Tổng vốn đầu tư (triệu USD)

Lĩnh vực hoạt động

Công suất thiết kế (sản phẩm/ năm)

Thông tin liên hệ (họ tên, số điện thoại)

Tên dự án

1. Dự án ...

2. Dự án ...

3. Dự án ...

4. Dự án ...

* BC những Dự án đầu tư lớn, có tổng mức đầu tư từ 3 triệu USD hoặc từ 70 tỷ đồng trở lên

Biểu số 25-KHĐT

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP ĐƯỢC CẤP PHÉP

Số dự án cấp mới (Dự án)

Vốn đăng ký cấp mới

Dự án điều chỉnh vốn đăng ký

Vốn đăng ký điều chỉnh

So với cùng kỳ năm trước (%)

Số dự án cấp mới

Vốn đăng ký cấp mới

Số dự án điều chỉnh vốn đăng ký

Vốn đăng ký điều chỉnh

I. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP TRONG NƯỚC DDI (tỷ đồng)

Phân theo ngành, lĩnh vực

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

II. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI (triệu USD)

Phân theo lãnh thổ

Nhật Bản

Hàn Quốc

Đài Loan

Trung Quốc

Các nước khác

Phân theo ngành, lĩnh vực

Nông nghiệp

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Trong đó: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

Dịch vụ

Ghi chú: Số liệu lũy kế từ đầu năm đến ngày 15 tháng báo cáo

Biểu số 26-KHĐT

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo

Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Doanh nghiệp

Số lao động đăng ký (người)

Vốn đăng ký
(tỷ đồng)

Doanh nghiệp

Số lao động đăng ký

Vốn đăng ký

DDI

FDI

DDI

FDI

I. Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Phân theo ngành, lĩnh vực

Nông lâm nghiệp và thủy sản

Khai khoáng

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Xây dựng

Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

Vận tải kho bãi

Dịch vụ lưu trú, ăn uống

Thông tin và truyền thông

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

Hoạt động kinh doanh bất động sản

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

Hoạt động giáo dục

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

Hoạt động dịch vụ khác

II. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn

III. Doanh nghiệp đã hoàn tất thủ tục giải thể

IV. Doanh nghiệp hoạt động trở lại

Biểu số 27-CTK

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 23 hàng tháng, quý, năm

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG, GIÁ ĐÔ LA MỸ

%

Tháng báo cáo so với

Chỉ số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Kỳ gốc ...

Cùng kỳ tháng trước

Tháng 12 năm trước

Tháng trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG

1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

Trong đó: Lương thực

Thực phẩm

Ăn uống ngoài gia đình

2. Đồ uống và thuốc lá

3. May mặc, mũ nón và giày dép

4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

5. Thiết bị và đồ dùng gia đình

6. Thuốc và dịch vụ y tế

Trong đó: Dịch vụ y tế

7. Giao thông

8. Bưu chính viễn thông

9. Giáo dục

Trong đó: Dịch vụ giáo dục

10. Văn hoá, giải trí và du lịch

11. Hàng hóa và dịch vụ khác

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ

Biểu số 28-SLĐ

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Lao động TB&XH
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm

GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

Đơn vị tính: người, %

Kế hoạch năm....

ƯTH Kỳ báo cáo

ƯTH Lũy kế

Kỳ báo cáo so với tháng trước (%)

Lũy kế so với cùng kỳ năm trước (%)

GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

Tổng số

Chia theo ngành

Việc làm nông, lâm nghiệp, thủy sản

Việc làm công nghiệp - xây dựng

Việc làm dịch vụ

Xuất khẩu lao động

Chia theo huyện

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Tam Đảo

Huyện Bình Xuyên

Huyện Yên Lạc

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Sông Lô


Biểu số 29-SLĐ

Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Lao động TB&XH
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm

SỐ LAO ĐỘNG NGHỈ GIÃN VIỆC, MẤT VIỆC LÀM CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Lao động nghỉ giãn việc

Chia theo trình độ

Lao động thôi việc, mất việc làm

Chia theo trình độ

Tổng số

Lao động phổ thông

Lao động có tay nghề (được đào tạo chuyên môn kỹ thuật)

Ghi chú

Tổng số

Lao động phổ thông

Lao động có tay nghề (được đào tạo chuyên môn kỹ thuật)

Ghi chú

Tổng số

Chia theo loại hình doanh nghiệp

Doanh nghiệp Nhà nước

DN ngoài nhà nước

DN có vốn đầu tư nước ngoài

Chia theo ngành kinh tế

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Công nghiệp

Trong đó:

Khai khoáng

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Trong đó: Dệt và sản xuất trang phục

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại

Sản xuất kim loại

Sản xuất linh kiện điện tử

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

Sản xuất phương tiện vận tải khác

Xây dựng

Dịch vụ

Trong đó:

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy

Vận tải kho bãi

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

Chia theo đơn vị hành chính

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Tam Đảo

Huyện Bình Xuyên

Huyện Yên Lạc

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Sông Lô

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 về ban hành và phân công thực hiện Bộ chỉ tiêu đánh giá sức khỏe nền kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


216

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.69.53
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!