|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1947/QĐ-UBND 2022 tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1947/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1947/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 26 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật
Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh
giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 205/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh
Lâm Đồng tại Tờ trình số 663/TTr-CTK ngày 07 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá
tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá)
để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy,
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. Các sở,
ban, ngành trên địa bàn (bao gồm cả các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
tỉnh):
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu
trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này, đối với số liệu sơ bộ gửi Cục
Thống kê và Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 10 tháng 12 hàng năm và cập nhật,
bổ sung, gửi báo cáo chính thức vào ngày 01 tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ
tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần
thiết, gửi Cục Thống kê để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Cục Thống
kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu chỉ tiêu của Khung đánh giá trong quá
trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; kịp thời
đề xuất, báo cáo UBND tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh
giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy
định.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành, địa phương tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng
hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục
vụ sự chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, UBND tỉnh.
- Tổng hợp, đề xuất với Tổng cục Thống
kê, UBND tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá; đáp ứng kịp thời yêu cầu
thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo
dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Cục trưởng Cục Thống kê, Giám đốc các sở, ban,
ngành, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, TH1.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC:
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kỳ
báo cáo
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp
|
A
|
KINH
TẾ
|
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(GRDP)
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
1
|
Theo giá hiện hành
|
|
"
|
"
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn
USD
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
"
|
"
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Quy mô GRDP so với:
|
|
"
|
"
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của vùng ...
|
Lần
|
"
|
"
|
2
|
Tốc độ tăng GRDP theo giá so
sánh
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
GRDP bình quân đầu người theo giá
hiện hành
|
Triệu
đồng
|
"
|
Cục Thống kê
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu
đồng
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
"
|
"
|
3.2
|
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người
theo giá so sánh
|
%
|
"
|
"
|
3.3
|
GRDP bình quân đầu người so với:
|
|
"
|
"
|
3.3.1
|
GDP bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
3.3.2
|
GRDP bình quân đầu người vùng ....
|
"
|
"
|
"
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Năng suất lao động theo giá hiện
hành
|
Triệu
đồng/lao động
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
2
|
So với:
|
|
|
"
|
2.1
|
Năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
2.2
|
Năng suất lao động vùng ...
|
"
|
"
|
"
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất lao động theo
giá so sánh
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Năng suất lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao
động
|
"
|
"
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Tài chính;
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh;
Cục Thuế.
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
"
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
"
|
"
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
%
|
"
|
"
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Tài chính;
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh;
Cục Thuế.
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
"
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của
NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
"
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn tỉnh
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
"
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.1.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn tỉnh so với GRDP
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
3
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3.1
|
Số dự án đầu tư nước ngoài
|
Dự
án
|
"
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
Triệu
USD
|
"
|
"
|
3.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
"
|
"
|
3.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
"
|
"
|
3.2.3
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Xây dựng
|
|
|
|
4.1
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn
thành
|
Nghìn
m2
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Xây dựng
|
4.2
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2
|
5
năm
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Xây dựng
|
V
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết
quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Cục Thuế.
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
"
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
|
"
|
Chủ trì: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phối
hợp: Cục Thuế
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
- Chủ trì: Cục thuế tỉnh;
- Phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết
quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp
tác xã
|
"
|
Chủ trì: Cục Thống kê
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
"
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp
tác xã
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: UBND huyện; liên minh hợp
tác xã
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải
thể
|
"
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: UBND huyện; liên minh hợp
tác xã
|
2.5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên
hiệp
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: UBND huyện; liên minh hợp
tác xã
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: UBND huyện; liên minh hợp
tác xã
|
VI
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng
trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu
đồng
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực
có hạt
|
Nghìn
ha
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn
tấn
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt bình quân
đầu người
|
Kg
|
"
|
"
|
1.4
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc
cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó:
|
|
|
"
|
1.3.1
|
Chè
|
Nghìn
tấn
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Cà phê
|
"
|
"
|
"
|
1.3.3
|
Điều
|
"
|
"
|
"
|
1.3.4
|
Cao su
|
"
|
"
|
"
|
1.3.5
|
Hạt tiêu
|
|
"
|
"
|
1.5
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
"
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
"
|
1.5.3
|
Lợn
|
"
|
"
|
"
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn
con
|
"
|
"
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
chủ yếu
|
Tấn
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
"
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
"
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
"
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
"
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
"
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
"
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế
tạo
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
3
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
ĐVT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
|
…
|
|
|
"
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
2
|
Du lịch
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
2.1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
Nghìn
lượt khách
|
"
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.2
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
IX
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước
=100)
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn
người
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Công an tỉnh
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
"
|
"
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Công an tỉnh
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Y tế; Bộ Tư pháp:
Cung cấp cơ sở dữ liệu về hộ tịch điện tử.
|
1.4
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc
sinh
|
Tuổi
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Y tế, Bộ Tư pháp: Cung
cấp cơ sở dữ liệu về hộ tịch điện tử.
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số
con/phụ nữ
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Y tế; Bộ Tư pháp:
Cung cấp cơ sở dữ liệu về hộ tịch điện tử.
|
1.7
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
2.1
|
Số lao động có việc làm trên địa
bàn tỉnh
|
Người
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa
bàn tỉnh
|
%
|
"
|
"
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
2.3
|
Số lao động có việc làm tăng thêm
|
Người
|
"
|
"
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
"
|
Cục Thống kê phối hợp Sở Lao động thương
binh và xã hội
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
"
|
"
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
"
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
"
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
"
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
"
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh
(thu thập số liệu về số người tham gia bảo hiểm xã hội).
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh (thu thập số liệu về số người tham
gia bảo hiểm thất nghiệp).
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi
đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
đi học mẫu giáo
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn
quốc gia
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
lớp học
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
giáo viên
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
III
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
đơn
vị
|
Năm
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1.1
|
Loại hình tổ chức;
|
|
|
|
1.2
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ;
|
|
|
|
1.3
|
Loại hình kinh tế.
|
|
|
|
2
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
Triệu
đồng
|
Năm
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.1
|
Nguồn cấp kinh phí;
|
|
|
|
2.2
|
Lĩnh vực nghiên cứu;
|
|
|
|
2.3
|
Khu vực hoạt động.
|
|
|
|
IV
|
Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi
|
‰
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
2
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi
|
‰
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
4.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
4.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
5
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác
sĩ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Y tế;
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
6
|
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược
sĩ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
7
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
Điều
dưỡng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
8
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
9
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
10
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh
(thu thập số liệu về số người tham gia bảo hiểm y tế).
|
11
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ
sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Y tế;
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
12
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sĩ làm việc
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Y tế;
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
V
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê.
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Điểm
phần trăm
|
"
|
"
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 01
tháng
|
Nghìn
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê.
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
2.2
|
So với vùng...
|
"
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Xây dựng.
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn.
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước
hợp vệ sinh
|
%
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê.
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
"
|
"
|
8
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
"
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia
đình văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
10
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh
hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
11
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
VI
|
TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Số bị can / số Vụ án đã khởi tố
|
Người/vụ
|
Hằng
năm
|
Viện Kiểm sát
|
2
|
Số bị can/ Số vụ đã bị truy tố
|
Người/
vụ
|
Hằng
năm
|
"
|
3
|
Số người phạm tội / số Vụ bị kết án
|
Người/
vụ
|
Hằng
năm
|
"
|
4
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Lượt
|
Hằng
năm
|
Sở Tư pháp
|
|
Trong đó: Hình sự
|
"
|
Hằng
năm
|
"
|
|
Dân sự
|
"
|
Hằng
năm
|
"
|
|
Hành chính
|
"
|
Hằng
năm
|
"
|
|
Khác
|
"
|
Hằng
năm
|
"
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2
|
Diện tích rừng bị thiệt hại
|
Ha
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy
|
Ha
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom, xử lý
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phối hợp: Sở Công Thương; Sở Y tế.
|
4
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được thu gom, xử lý
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt
tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Ban quản lý các Khu công
nghiệp
- Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
6
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Công thương;
- Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
7
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê.
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
(PCI)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Nội vụ
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát
triển công nghệ thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành
chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Nội vụ
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
4
|
Chỉ số cải cách hành chính (Par
index)
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Sở Nội vụ
|
5
|
Chỉ số hài lòng của người dân về sự
phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
"
|
- Chủ trì: Sở Nội vụ
|
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1947/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|