|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1919/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1919/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1919/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 781/TTr-SCT ngày 27/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 35 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung cấp
tỉnh, cấp huyện; bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp huyện thuộc thẩm quyền giải
quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương, bao gồm:
- Sửa đổi 26 thủ tục hành chính
cấp tỉnh, cụ thể:
+ Thứ tự số 01, 02 Phần I tại
Danh mục ban hành theo Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam;
+ Thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07, 08, 09 Phần I tại Danh mục ban hành theo Quyết định số 3293/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam;
+ Thứ tự số 23, 26 Phần IV, Mục
A và Thứ tự số 39, 40, 41, 42, 43, 44 Phần VI, Mục A tại Danh mục ban hành theo
Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam;
+ Thứ tự số 01, 02, 03, 04 Phần
II, Mục A và thứ tự 01, 05, 07 Phần III, Mục A tại Danh mục ban hành theo Quyết
định số 214/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
- Sửa đổi 09 thủ tục hành chính
cấp huyện , cụ thể:
+ Thứ tự số 01, 02, 03 Phần I,
Mục A tại Danh mục ban hành theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam;
+ Thứ tự số 01, 02, 03, 07, 08,
09 Phần I, Mục B tại Danh mục ban hành theo Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản pháp luật của tỉnh theo
địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy
cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Công Thương có trách
nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác
nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin
điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin & Truyền
thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và
binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất là 03 ngày làm
việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ
liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử
lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm công khai trên Trang thông tin điện tử của mình; đồng
thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ
phận Một cửa và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng
quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
có số thứ tự 04, 05, 06 Phần I, Mục B tại Danh mục ban hành theo Quyết định số
3884/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (niêm yết);
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam (đăng tải);
- CPVP, các Phòng HCTC, KTN;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam
2020\Cong bo TTHC\So CongThuong\Month 7\QD_TTHC sua doi, bo sung Cong
Thuong.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Nội dung sửa đổi bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực An
toàn thực phẩm
|
01
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
25 ngày
|
Nghị định 17/2020/NĐ- CP sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
I. Điều kiện chung:
1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm: Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại
hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7
Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP .
2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm:
- Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy
định của Luật An toàn thực phẩm;
- Đối tượng được quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-
CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản cam
kết đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về
an toàn thực phẩm trên địa bàn.
- Đối tượng được quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản sao Giấy
chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy
định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm
quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên
địa bàn.”
II. Điều kiện riêng
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm;
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm;
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn
tấn sản phẩm/năm;
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100
ngàn tấn sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có
diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a khoản
2 Điều 6 Thông tư 43/2018/TT-BCT ;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a
khoản 2 Điều 6 Thông tư 43/2018/TT-BCT .
|
02
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
25 ngày
|
II
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
03
|
2.000637
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày
|
Nghị định 17/2020/NĐ- CP sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Có đăng ký kinh doanh mặt hàng
nguyên liệu thuốc lá;
- Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc
lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
- Phải có hợp đồng đầu tư trồng
cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
|
04
|
2.000640
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày
|
05
|
2.000197
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày
|
06
|
2.000626
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Doanh nghiệp được thành lập
theo quy định của pháp luật;
- Có hợp đồng nguyên tắc hoặc
thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản
phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng nguyên
tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp
đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu
thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được
nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc
lá.
|
07
|
2.000204
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày
|
08
|
2.000622
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15 ngày
|
09
|
2.000190
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Là doanh nghiệp được thành lập
theo quy định của pháp luật ;
- Địa điểm kinh doanh không vi
phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2
Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
- Có hệ thống bán buôn sản phẩm
thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải
từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên);
- Có văn bản giới thiệu của Nhà
cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá
ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.
|
10
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày
|
11
|
2.000167
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày
|
12
|
2.001646
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Là doanh nghiệp được thành lập
theo quy định của pháp luật;
- Có dây chuyền máy móc, thiết
bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu đáp ứng quy mô dự kiến sản xuất;
- Bảo đảm các điều kiện về an
toàn thực phẩm theo quy định;
- Bảo đảm các điều kiện về bảo
vệ môi trường theo quy định;
- Đáp ứng các quy định về ghi
nhãn hàng hóa rượu;
- Có cán bộ kỹ thuật có trình
độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu.
|
13
|
2.001636
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày
|
14
|
2.001630
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày
|
15
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Là doanh nghiệp được thành lập
theo quy định của pháp luật;
- Có hệ thống bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính với ít nhất 01 thương nhân bán lẻ rượu. Trường hợp doanh nghiệp có thành
lập chi nhánh hoặc địa điểm kinh doanh ngoài trụ sở chính để kinh doanh rượu
thì không cần có xác nhận của thương nhân bán lẻ rượu;
- Có văn bản giới thiệu hoặc hợp
đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc
thương nhân bán buôn rượu khác.
|
16
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày
|
17
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày
|
III
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
18
|
2.000142
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
10 ngày
|
Nghị định 17/2020/NĐ- CP sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
1. Điều kiện đối với thương
nhân kinh doanh mua bán khí:
a) Là thương nhân được thành lập
theo quy định của pháp luật;
b) Có bồn chứa khí hoặc hợp đồng
thuê bồn chứa khí hoặc có chai LPG hoặc hợp đồng thuê chai LPG;
c) Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
2. Đối với thương nhân kinh doanh
mua bán khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm a,b
khoản 1 Điều 8 Nghị định 87/2017/NĐ-CP còn phải có trạm cấp khí đáp ứng đầy
đủ các điều kiện về an toàn theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và
pháp luật có liên quan.
3. Đối với thương nhân kinh doanh
mua bán LPG chỉ có chai LPG hoặc thuê chai LPG, ngoài các giấy tờ quy định
tại khoản 2 Điều 38 Nghị định 87/2018/NĐ-CP phải bổ sung các giấy tờ sau:
a) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm
định chai LPG còn hiệu lực;
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp
quy đối với chai LPG.
|
19
|
2.000166
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
10 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
1. Điều kiện đối với thương
nhân kinh doanh mua bán khí:
a) Là thương nhân được thành lập
theo quy định của pháp luật;
b) Có bồn chứa khí hoặc hợp đồng
thuê bồn chứa khí hoặc có chai LPG hoặc hợp đồng thuê chai LPG;
c) Đáp ứng các điều kiện về phòng
cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
2. Đối với thương nhân kinh doanh
mua bán khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm a,b
khoản 1 Điều 8 Nghị định 87/2017/NĐ-CP còn phải có trạm cấp khí đáp ứng đầy
đủ các điều kiện về an toàn theo quy định tại Chương IV của Nghị định
87/2017/NĐ-CP .
3. Đối với thương nhân kinh doanh
mua bán CNG ngoài đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a, c khoản 1 Điều 8
Nghị định 87/2017/NĐ-CP và phải có xe bồn CNG, trạm nén CNG, trạm cấp CNG
hoặc trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải đáp ứng đủ các điều kiện về an
toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
|
20
|
2.000354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
10 ngày
|
IV
|
Lĩnh vực Hóa
chất
|
21
|
2.001547
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
10 ngày
|
Nghị định 17/2020/NĐ- CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
Điều kiện sản xuất:
- Là tổ chức, cá nhân được thành
lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ
thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng
đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều
32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
|
22
|
2.001175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Là tổ chức, cá nhân được thành
lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ
thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng
đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều
32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
Cấp lại Giấy chứng nhận trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức,
cá nhân.
|
23
|
2.001172
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Là tổ chức, cá nhân được thành
lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ
thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng
đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều
32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
Điều chỉnh Giấy chứng nhận trong
trường hợp có thay đổi về địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy
mô, chủng loại hóa chất sản xuất.
|
24
|
1.002758
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
10 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
Điều kiện kinh doanh:
- Là tổ chức, cá nhân được thành
lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
- Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh
doanh, nơi bày bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng,
chống cháy nổ theo quy định của pháp luật;
- Có kho chứa hoặc có hợp đồng
thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa
chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng,
chống cháy nổ;
- Người phụ trách về an toàn hóa
chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên
ngành hóa chất.
- Các đối tượng quy định tại Điều
32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
|
25
|
2.001161
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Là tổ chức, cá nhân được thành
lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
- Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh
doanh, nơi bày bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng,
chống cháy nổ theo quy định của pháp luật;
- Có kho chứa hoặc có hợp đồng
thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa
chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng,
chống cháy nổ;
- Người phụ trách về an toàn hóa
chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên
ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều
32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất;
- Cấp lại Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông
tin của tổ chức, cá nhân.
|
26
|
2.000652
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
10 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Là tổ chức, cá nhân được thành
lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
- Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh
doanh, nơi bày bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng,
chống cháy nổ theo quy định của pháp luật;
- Có kho chứa hoặc có hợp đồng
thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa
chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng,
chống cháy nổ;
- Người phụ trách về an toàn hóa
chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên
ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều
32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
Điều chỉnh Giấy chứng nhận trong
trường hợp có thay đổi về địa điểm cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; loại
hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh doanh.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. Danh mục Thủ tục hành chính
sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của huyện
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Nội dung sửa đổi bổ sung
|
01
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm điều kiện về an toàn
thực phẩm theo quy định của pháp luật.
|
02
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày
|
03
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày
|
04
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Là doanh nghiệp, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp
luật;
- Có quyền sử dụng hợp pháp địa
điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng;
- Có văn bản giới thiệu hoặc hợp
đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc
thương nhân bán buôn rượu.
|
05
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
07 ngày
|
06
|
2.001240
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày
|
07
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày
|
Thay đổi yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Thương nhân được thành lập theo
quy định của pháp luật;
- Địa điểm kinh doanh không vi
phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2
Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ;
- Có văn bản giới thiệu của các
thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa
bàn dự kiến kinh doanh.
|
08
|
2.000162
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày
|
09
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của huyện
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
2.001235
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh
tế Hạ tầng
|
02
|
2.001231
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh
tế Hạ tầng
|
03
|
1.002956
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh
tế Hạ tầng
|
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1919/QĐ-UBND ngày 20/07/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
1.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|