Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1891/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Sở Công thương Vũng Tàu

Số hiệu: 1891/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành: 05/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1891/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 05 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CÔNG BỐ VÀ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

 Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 27 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 95 quy trình (94 quy trình nội bộ (phụ lục I), 01 quy trình liên thông (phụ lục II) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

(Nội dung chi tiết tại phụ lục I, II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, địa chỉ : http://www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG BÀ RỊA- VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

1. Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương ; MSTTHC: 2.001617.000.00.00.H06 ; DVC mức 4

2. Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương ; MSTTHC: 2.001561.000.00.00.H06; DVC mức 4

3. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương ; MSTTHC: 2.001249.000.00.00.H06; DVC mức 4

4. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương; MSTTHC: 2.001535.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

05 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

08 ngày làm việc

5. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương ; MSTTHC: 2.001549.000.00.00.H06 ; DVC mức 4

6. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương ; MSTTHC: 2.001632.000.00.00.H06; DVC mức 4

7. Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương; MSTTHC: 2.001724.000.00.00.H06; DVC mức 4

8. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương; MSTTHC: 2.001266.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

9. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện ; MSTTHC: 2.000621.000.00.00.H06; DVC mức 4

10. Cấp lại thẻ an toàn điện ; MSTTHC: 2.000643.000.00.00.H06 ; DVC mức 4

11. Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện ; MSTTHC: 2.000638.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

2 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Thẻ an toàn điện

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thẻ an toàn điện

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

12. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương; MSTTHC: 2.000543.000.00.00.H06; DVC mức 4

13. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ; MSTTHC: 2.000526.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Thanh tra Sở, kiểm tra/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Hồ sơ hợp lệ: Tiến hành tham mưu trình lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản cấp thẻ kiểm tra viên điện lực;

- Hồ sơ không hợp lệ: Tiến hành tham mưu trình lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản từ chối và nêu rõ lý do.

- 1,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 3

Lãnh đạo sở: Ký ban hành văn bản phê duyệt hoặc trả lời kết quả giải quyết hồ sơ hành chính;

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Thẻ Kiểm tra viên Điện lực

Bước 4

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Thẻ Kiểm tra viên Điện lực

Bước 5

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thẻ Kiểm tra viên Điện lực

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày làm việc

14. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương; MSTTHC: 2.000191.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

6 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Thông báo

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thông báo

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

15. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương; MSTTHC: 2.000631.000.00.00.H06; DVC mức 4

16. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương; MSTTHC: 2.000619.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

½ ngày làm việc làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Văn bản xác nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Văn bản xác nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

17. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; MSTTHC: 2.000190.000.00.00.H06; DVC mức 4

18. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; MSTTHC: 2.000176.000.00.00.H06; DVC mức 4

19. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; MSTTHC: 2.000167.000.00.00.H06; DVC mức 4

20. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; MSTTHC: 2.001624.000.00.00.H06; DVC mức 4

21. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; MSTTHC: 2.000636.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

4 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

08 ngày làm việc

22. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương; MSTTHC: 2.000674.000.00.00.H06; DVC mức 4

23. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương; MSTTHC: 2.000666.000.00.00.H06; DVC mức 4

24. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương; MSTTHC: 2.000664.000.00.00.H06; DVC mức 4

25. Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu; MSTTHC: 2.000673.000.00.00.H06; DVC mức 4

26. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu; MSTTHC: 2.000669.000.00.00.H06; DVC mức 4

27. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu; MSTTHC: 2.000672.000.00.00.H06; DVC mức 4-

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

8,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

03 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

28. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC: 1.001005.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

6,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

02 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

½ ngày làm việc

- Xác nhận được phép mua bán theo giá đã kê khai

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Xác nhận được phép mua bán theo giá đã kê khai

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

12 ngày làm việc

29. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG; MSTTHC: 2.000142.000.00.00.H06; DVC mức 4

30. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai; MSTTHC: 2.000073.000.00.00.H06, DVC mức 4

31. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn; MSTTHC: 2.000194.000.00.00.H06; DVC mức 4

32. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000196.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí , nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

4,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

08 ngày làm việc

33. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá; MSTTHC: 2.000637.000.00.00.H06; DVC mức 4

34. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá; MSTTHC: 2.000626.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí , nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ

2,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

35. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá; MSTTHC: 2.000640.000.00.00.H06; DVC mức 4

36. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá; MSTTHC: 2.000197.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí , nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ

4,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc

37. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá; MSTTHC: 2.000622.000.00.00.H06; DVC mức 4

38. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá; MSTTHC: 2.000204.000.00.00.H06; DVC mức 4

39. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm; MSTTHC: 2.001646.000.00.00.H06; DVC mức 4

40. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm); MSTTHC: 2.001630.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

4 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

08 ngày làm việc

41. Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam; MSTTHC: 2.000001.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

2 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy xác nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy xác nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

42. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện; MSTTHC: 2.000591.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

5,5 ngày làm việc

- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

½ ngày làm việc việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

43. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3; MSTTHC: 2.000453.000.00.00.H06; DVC mức 4

44. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3; MSTTHC: 2.000433.000.00.00.H06; DVC mức 4

45. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3; MSTTHC: 2.000427.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 35 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

29 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

03 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.

- Giấy phép

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

½ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

35 ngày làm việc

46. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương; MSTTHC: 2.000309.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí , nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

Bước 3

Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ

2 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy xác nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy xác nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy xác nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

47. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; MSTTHC: 2.001619.000.00.00.H06, DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

48. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG; MSTTHC: 2.000136.000.00.00.H06; DVC mức 4

49. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG; MSTTHC: 2.000078.000.00.00.H06; DVC mức 4

50. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai; MSTTHC: 2.000207.000.00.00.H06; DVC mức 4

51. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai; MSTTHC: 2.000201.000.00.00.H06; DVC mức 4

52. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn; MSTTHC: 2.000187.000.00.00.H06; DVC mức 4

53. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn; MSTTHC: 2.000175.000.00.00.H06; DVC mức 4

54. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 1.000425.000.00.00.H06; DVC mức 4

55. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000180.000.00.00.H06; DVC mức 4

56. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG; MSTTHC: 2.000156.000.00.00.H06; DVC mức 4

57. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG; MSTTHC: 2.000390.000.00.00.H06; DVC mức 4

58. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000376.000.00.00.H06; DVC mức 4

59. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000371.000.00.00.H06; DVC mức 4

60. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG; MSTTHC: 2.000279.000.00.00.H06; DVC mức 4

61. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG; MSTTHC: 1.000481.000.00.00.H06; DVC mức 4

62. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 1.000444.000.00.00.H06; DVC Mức 4

63. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000211.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

2,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

64. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG; MSTTHC: 2.000166.000.00.00.H06; DVC mức 4

65. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000387.000.00.00.H06; DVC mức 4

66. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG; MSTTHC: 2.000354.000.00.00.H06; DVC mức 4

67. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000163.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

6 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

68. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm); MSTTHC: 2.001636.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Kết quả TTHC

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

69. Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam; MSTTHC: 2.000131.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí , nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ

2,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy xác nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy xác nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy xác nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

70. Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; MSTTHC: 2.000063.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí , nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ

2,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy phép

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

71. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa; MSTTHC: 2.000255.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý sơ

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

3,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy phép

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày làm việc

72. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại; MSTTHC: 2.000322.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

10 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

02 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy phép

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

½ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

73. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini; MSTTHC: 2.002166.000.00.00.H06; DVC mức 4

74. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động; MSTTHC: 2.000662.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 41 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí , nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

34 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

04 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy phép

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

½ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

41 ngày làm việc

75. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; MSTTHC: 2.000221.000.00.00.H06; DVC mức 4

76. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC: 2.000229.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra cho tổ chức đề nghị

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Phòng chuyên môn tổ chức huấn luyện, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận

08 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

02 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 8

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ.

- Giấy chứng nhận

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày làm việc

77. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; MSTTHC: 2.000172.000.00.00.H06; DVC mức 4

78. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC: 2.000210.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

79. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC: 2.001433.000.00.00.H06; DVC mức 4

80. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC: 2.001434.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy phép

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy phép

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

81. Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC: 1.003401.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Quyết định

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Quyết định

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Quyết định

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

82. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.001172.000.00.00.H06; DVC mức 4

83. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.001175.000.00.00.H06; DVC mức 4

84. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.001547.000.00.00.H06; DVC mức 4

85. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.000652.000.00.00.H06; DVC mức 4

86. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 1.002758.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

5,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

09 ngày làm việc

87. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.001161.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

88. Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C; MSTTHC: MT001.CCN.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

05 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Văn bản trả lời

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Văn bản trả lời

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Văn bản trả lời

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

08 ngày làm việc

89. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại ; MSTTHC; 1.005190.000.00.00.H06; DVC mức 4

90. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại ; MSTTHC; 2.000110.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí , nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ

2,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Thông báo xác nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Thông báo xác nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thông báo xác nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

91. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện; MSTTHC; 2.000535.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Trường hợp 1: Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:

 Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

- Trường hợp 2: Cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

6,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

- Trường hợp 3: Cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh:

Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

- Trường hợp 4: Cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:

Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy chứng nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy chứng nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

92. Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng; MSTTHC: 2.000046.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy xác nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Công văn xác nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Công văn chứng nhận

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

93. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa; MSTTHC: 1.001158.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

17 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

2,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy xác nhận

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

½ ngày làm việc

- Giấy xác nhận

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

½ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ.

- Giấy chứng nhận

Tổng thời gian giải quyết TTHC

22 ngày làm việc

94. Cấp Giấy tiếp nhận Thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ; MSTTHC: 1.010696.000.00.00.H06; DVC mức 4

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1403/QĐ-UBND ngày 09/5/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

2,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Dự thảo kết quả TTHC

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Bước 6

Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC

¼ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Bước 7

Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

¼ ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

01. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh; MSTTHC: 2.000331.000.00.00.H06 ; DVC mức 4.

Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc (Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

A

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG

18 ngày làm việc

 

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên xử lí hồ sơ.

½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lí hồ sơ.

 

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Công văn cử người tham gia Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, của các cơ quan liên quan;

- QĐ của UBND tỉnh thành lập Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh;

- Công văn cử người tham gia Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, của các cơ quan liên quan;

- QĐ của HĐBC thành lập Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu;

- Tham mưu cho sở có công văn gửi các cơ quan liên quan đề nghị cử người tham gia Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh;

- 01 ngày làm việc;

- Tham mưu cho sở có Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ra QĐ thành lập Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh;

- 04 ngày làm việc;

- Tham mưu cho sở có công văn gửi các cơ quan liên quan đề nghị cử người tham gia Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh;

- 01 ngày làm việc;

- Tham mưu cho sở có Tờ trình đề nghị Hội đồng bình chọn SP CNNT TB ra QĐ thành lập Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh; Tiến hành bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh.

- 01 ngày làm việc;

- Tham mưu cho sở mời Ban giám khảo họp, để nhận xét, đánh giá, chấm điểm các sản phẩm bình chọn;

-04 ngày làm việc;

- Tham mưu cho sở mời Hội đồng bình chọn họp nhận xét, đánh giá các sản phẩm đã được BGK chấm điểm, để chọn các sản phẩm đạt giải;

-02 ngày làm việc;

- Tham mưu cho Hội đồng bình chọn báo cáo UBND tỉnh kết quả bình chọn;

- 02 ngày làm việc

Bước 4

Tham mưu cho Hội đồng bình chọn trình UBND tỉnh ra QĐ cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (bao gồm cả thời gian in Giấy chứng nhận).

- Trình lãnh đạo phòng

- ½ ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận).

Bước 5

Tham mưu cho Hội đồng bình chọn trình UBND tỉnh ra QĐ cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (bao gồm cả thời gian in Giấy chứng nhận).

- Trình lãnh đạo sở

- 01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận).

Bước 6

Công chức một cửa của Sở Công thương tại TTPVHCC công tỉnh chuyển hồ sơ điện tử liên thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh.

- ½ ngày làm việc

- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận).

B

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI UBND TỈNH

05 ngày làm việc

 

Bước 1B

Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ điện tử trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

- ½ ngày làm việc

Toàn bộ hồ sơ và Tờ trình của Sở Công thương

Bước 2B

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo/Chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách.

- ½ ngày làm việc

Toàn bộ hồ sơ và Tờ trình của Sở Công thương

Bước 3B

Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn của UBND tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt).

- 2,5 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận).

Bước 4B

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt.

- ½ ngày làm việc

Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận).

Bước 5B

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản chuyển văn thư UBND tỉnh.

- ½ ngày làm việc

Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận).

Bước 6B

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định.

½ ngày làm việc

- Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận).

Tổng thời gian giải quyết TTHC

23 ngày làm việc

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1891/QĐ-UBND ngày 05/07/2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính mới công bố và các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.438

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.120.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!