Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 18/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Hoàng Trọng Hải
Ngày ban hành: 14/06/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2013/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH- PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bn năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công b Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 40/TTr-SXD ngày 04/5/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phn xây dựng (bổ sung), để b sung vào Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lp đặt được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tnh Đắk Lắk.

Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (b sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk được xây dựng trên mặt bằng giá tháng 3/2013 tại khu vực thành ph Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.

Các công trình xây dựng có đơn giá b sung khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (b sung) này, S Xây dựng có trách nhiệm tng hợp và tham mưu với UBND tnh quy định bổ sung.

Điều 3. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phi hợp với các ngành chức năng có liên quan t chức việc kiểm tra, quản lý thng nhất Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk và đnh kỳ 6 tháng, hàng năm có trách nhiệm báo cáo kết qu thực hiện Quyết định này về UBND tnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Chánh văn phòng UBND tnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Ch tịch UBND các huyện, thị xã và Thành ph; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn (UBND cấp huyện sao gửi); Th trưng các đơn vị, t chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c)
-
Bộ Xây dựng; (b/c)
- TT Tnh ủy, TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh; (b/c)
-
Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
- UBMTTQVN tnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện t Chính ph;
- Các ban thuộc HĐND tnh;
- Như Điều 4;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Cng thông tin điện tử tnh, TT Công báo;
- VP UBND tnh: Các PCVP; Các P. TT;
- Lưu: VT, CN. (Tr.100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Trọng Hải

 

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của y ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Phần 1.

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk là chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công đ hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1 tn ct thép.v.v. từ khâu chun bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (k cả những hao phí cn thiết do yêu cu k thuật và t chức sản xut nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm k thuật).

Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chun xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).

1. Nội dung Bộ đơn giá: Bộ đơn giá xây dựng, công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyn (không k vật liệu phụ cn dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong Bộ đơn giá này đã bao gồm hao hụt vật liệu khâu thi công; riêng đi với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

b) Chi phí nhân công:

Là chi phí nhân công trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng;

Chi phí nhân công đã bao gồm cả chi phí cho lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khi lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công;

Chi phí nhân công trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được tính cho lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ ở công ty nhà nước và loại công tác nhóm I của bảng lương A.1.8 (Xây dựng cơ bản) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính ph về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (Mức lương ti thiểu 1.650.000 đồng/tháng);

Các khoản phụ cấp gồm: Một số khoản Phụ cấp lưu động tính bằng 40% lương cơ bản, lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có th khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng;

Chi phí nhân công trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phn xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk được tính cho loại công tác nhóm 1 của bng lương A.8.1. Đi với các loại công tác xây lắp sửa chữa của các công trình thuộc các nhóm của bảng lương A.8.1 thì chi phí nhân công được nhân với hệ s điều chnh sau:

- Thuộc nhóm II: bằng 1,0574 so với tiền lương, trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dụng (b sung) trên địa bàn tnh Đk Lắk;

- Thuộc nhóm III: bng 1,1593 so với tiền lương trong đơn giá xây dựng công trình - Phn xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lk;

- Chi phí nhân công tại khu vực Thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,091.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí ca máy và thiết bị thi công chính trc tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ đ hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (B sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xác định trên cơ sở:

Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng về việc công b Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dng (Bổ sung);

Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Bng lương A.1.8 (Xây dựng cơ bản) ban hành kèm theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước;

Nghị định s 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đi với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu 1.650.000 đồng/tháng).

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Bộ đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tp Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng, lắp đt trên địa bàn tnh Đk Lắk đã được công bố kèm theo Quyết định s 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tnh Đk Lắk b sung vào 8 chương, cụ thể như sau:

STT

Nhóm loại công tác xây dựng

Mã hiệu đơn giá 44/2008/QĐ-UBND

Mã hiệu đơn giá bổ sung

 

CHƯƠNG II. CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẤP ĐẤT, ĐÁ

1

Phá đá mồ côi bằng máy đào gn hàm kẹp

Bổ sung

AB.51710

2

Phá đá đào hầm ngang bng máy khoan D42mm

Bổ sung

AB.58711 -:- B.58724

3

Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bng thủ công

B sung

AB.59511 -:- B.59521

4

Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công

Bổ sung

AB.59611 -:- AB.59621

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

5

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bng búa máy có trọng lượng đầu 6 búa <= 4,5T

Bổ sung

AC.16314 -:- AC.16324

6

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, búa <= 4,5T

Bổ sung

AC.19314 -:- AC.19324

7

Làm cọc xi măng đất bằng phương pháp phun khô

Bổ sung

AC.41111 -:- AC.41112

8

Làm cọc xi măng đất bng phương pháp phun ưt

Bổ sung

AC.41211 -:- AC.41222

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

9

Làm móng cp phi đá dăm gia c xi măng

Bổ sung

AD.12310 -:- AD.12340

10

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm

Bổ sung

AD.23241

11

Rải thm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

Bổ sung

AD.23251 -:- AD.23264

12

Sản xut bê tông nhựa Polyme cấp C bng bê tông trạm trộn 80 tấn/h

Bổ sung

AD.26411

13

Vận chuyn cp phi đá dăm gia cố xi măng

Bổ sung

AD.27311 -:- AD.27353

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ

14

Xây gạch Block bê tông rỗng

Thay thế AE.81110 -:- AE.81420

AE.81110 -:- AE.81890

15

Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ

Bổ sung

AE.85100 -:- AE.87700

16

Xây gạch bê tông khí chưng áp bng va thông thường

Bổ sung

AE.88110 -:- AE.88370

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CH

17

Bê tông dm hộp cu, dm bàn cầu đổ bằng bơm

Bổ sung

AF.33410 -:- AF.33420

18

Bê tông cột, dm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế đổ bằng máy bơm

Bổ sung

AF.36510 -:- AF.36530

19

Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ng hút trong hầm đổ bng máy bơm

Bổ sung

AF.36540 -:- AF.36550

20

Bê tông chèn buồng xon, ng hút trong hầm đổ bằng máy bơm

B sung

AF.36560

21

Bê tông mặt đường đ bằng máy rải SP500

B sung

AF.38200

22

Vận chuyn vữa bê tông đ đ bê tông trong hầm bằng ôtô chuyển trộn

Thay thế AF.52221 -:-  AF52225

AF.52411 -:- AF.52485

23

Sản xuất lp dựng ct thép dầm cầu đổ tại ch

Bổ sung

AF.65410 -:- AF.65530

24

Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại ch

Bổ sung

AF.66210

25

Lắp dựng cốt thép cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế

Bổ sung

AF.68710 -:- AF.68820

26

Lắp dựng cốt thép bệ đ máy phát, buồng xoắn, ng hút trong hầm

Bổ sung

AF.68910 -:- AF.68920

27

Sn xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường

Bổ sung

AF.69110 -:- AF.69130

28

Sản xuất thanh truyền lực

Bổ sung

AF.69210 -:- AF.69220

29

Sn xuất, lắp dựng, tháo d ván khuôn kim loại dm cầu đổ tại ch

Bổ sung

AF.87310

30

Sản xuất, lp dựng, tháo dỡ hệ giá lp cốt thép bê tông trong hm

Bổ sung

AF.88120

31

Sản xuất, lp dựng, tháo d ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế

Bổ sung

AF.88230

32

Sn xuất, lp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong hầm gian máy, gian biến thế

Bổ sung

AF.88240

33

Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chng thm trong hầm

Bổ sung

AF.88250

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẮT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

34

Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.12140

35

tông thùng chìm các loại

Bổ sung

AG.12310 -:- AG.12320

36

Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại

Bổ sung

AG.12410 -:- AG.12420

37

Bê tông rùa, khối TETRAPOD các loại

Bổ sung

AG.12510 -:- AG.12520

38

Sản xuất, lp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn

Bổ sung

AG.13441 -:- AG.13442

39

Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu Super T đúc sn

Bổ sung

AG.13513

40

Sản xuất, Ip đặt cốt thép thùng chìm, khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD các loại

Bổ sung

AG.13610 -:- AG.13830

41

Lắp dng tm tường, tm sàn, mái, cầu thang V-3D

Bổ sung

AG.22110 -:- AG.22340

42

Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trng, cạnh tấm, cu thang

Bổ sung

AG.22410

43

Lắp đặt ván khuôn ngoài bng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T

B sung

AG.32122

44

Sửa cha ván khuôn trong dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.32910

45

Lắp dựng dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.52511 -:- AG.52521

46

Lắp dựng dầm cầu I 33m

Bổ sung

AG.52531

47

Lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD

B sung

AG.61110 -:-A G.61430

48

Lắp đặt thùng chìm vào vị trí

Bổ sung

AG.62110 -:- AG.62130

49

Vận chuyển và lp rùa vào vị trí

Bổ sung

AG.62210

50

Tách cu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD

Bổ sung

AG.63110 -:- AG.63220

51

Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD

Bổ sung

AG.64110 -:- AG.64520

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

52

Trát tường xây bng gạch bê tông khí chưng áp

Bổ sung

AK.21310 -:- AI.21430

53

Sơn dm, trn, cột, tường bằng sơn Jotun

B sung

AK.84911 -:- AK.84924

54

Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn do nhiệt phản quang

Bổ sung

AK.91151

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

 

 

55

Ri giấy du lp cách ly

 

AL.16210

56

Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo Polyvinyl Chloride

 

AL.24221 -:- AL.24223

57

Lp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lp sau

 

AL.25223

58

Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp

 

AL.26110 -:- AL.26120

59

Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp

 

AL.52910

- Mi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.

- Các thành phần chi phí trong Bộ đơn giá này được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Chi phí vật liệu chính được tính bng chi phí phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

+ Chi phí vật liệu khác như vật liệu làm dàn giáo xây, vật liệu phụ khác được tính bng t lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

+ Chi phí lao động chính và phụ được tính bng chi phí ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.

+ Chi phí phí máy thi công chính được tính bằng chi phí ca máy sử dụng.

+ Chi phí máy thi công khác được tính bng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

1. Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Bảng tổng hợp dự toán chi xây dựng công trình:

STT

Khon mục chi phí

Cách tính

Ký hiu

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Chi phí vật liệu

vl1 + vl2

VL

1.1

Đơn giá XDCT 2013 (chưa có VAT)

 

vl1

1.2

giá vt liệu XD đến hiện trường XL

 

vl2

2

Chi phí nhân công

nc1 + nc2

NC

2.1

Đơn giá XDCT 2013 (chưa có VAT)

NC trong đơn giá

nc1

2.2

Các khoản phụ cp (khu vực) tính theo mức lương ti thiểu

F1 / H x nc1

nc2

3

Chi phí máy thi công

m1

m

3.1

Đơn giá XDCT 2013 (chưa có VAT)

Theo ĐG XDCT

m1

4

Trực tiếp phí khác

tỷ lệ x (VL+NC+M)

TT

 

Cộng chi phí trực tiếp

VL+NC+M+TT

T

II

Chi phí chung

P x T

C

 

Giá thành dự toán xây dựng

T + C

Z

III

Thu nhập chịu thuế tính trước

(T+C) x tỷ lệ

TL

 

Giá trị dự toán xây dựng trước thuế

(T + C + LT)

G

IV

Thuế giá trị gia tăng

G x TXDGTGT

GTGT

 

Giá trị dự toán xây dựng sau thuế

G + GTGT

GXD

V

Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường đ và điều hành thi công

G x tỷ l quy đnh x (1 + TGTGT-XD)

GXDNT

VI

Chi phí qun lý dự án

Theo quy định

GQLDA

VII

Chi phí tư vn đu tư xây dựng

Theo quy định

GTV

VIII

Chi phí khác

Theo quy định

GK

IX

Chi phí dự phòng

Theo quy định

GDP

Trong đó:

- P: Định mức chi phí chung (%); TL: Thu nhập chịu thuế tính trước (%).

- H: Hệ số để tính phụ cp khu vực theo lương:

+ Đối với nhóm I ca công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,132

+ Đối với nhóm II của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,312

+ Đối với nhóm III của công nhân xây dựng cơ bản t H = 3,631

Công nhân xây dựng cơ bản nói trên được quy định tại Bảng lương A.1 Thang lương 7 bậc, được ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thng thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.

- F1: Phụ cấp khu vực theo Thông tư LT số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 ca liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, y ban Dân tộc hướng dẫn mức phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị.

- TXDGTGT; Mức thuế sut giá trị gia tăng: quy định cho công tác xây dựng.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Bộ đơn giá được áp dụng để làm cơ s xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và qun lý chi phí đu tư xây dựng công trình.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hưng dẫn cụ th đi với từng nhóm, loại công tác xây dựng, phù hợp với yêu cầu k thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Chiu cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt = 4m; = 16m; = 50m và từ cốt ± 0.00 đến ct > 50m (chiều cao quy định trong Bộ đơn giá cho khối lượng thi công ca công trình là chiu cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v.,. nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì s dụng định mức bc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

- Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hm, hầm giao nhau (ngã ba, ngã tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt n nhiu phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia c tạm bng vì thép, đ bê tông hoặc phun vây va xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5 và chi phí máy thi công được nhân với hệ s 1,3 so với đơn giá đào phá đá hầm ngang tương ứng.

- Khi đào phá đá m rộng hm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiu sâu đào = 50m thì chi phí nhân công được nhân với hệ s 1,05, chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào = 100m thì chi phí nhân công được nhân với hệ s 1,10, chi phí máy thi công được nhân vi hệ s 1,20 so với đơn giá đào phá đá m rộng hm đứng, hm nghiêng từ trên xuống tương ứng.

- Đối với các công tác hoàn thiện thực hiện ở hầm đt trong núi đá để làm gian máy và gian biến thế thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ s 1,30 so với đơn giá công tác tương tự ngoài hầm.

- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong đơn giá được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong Bộ đơn giá này thực hiện theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tnh Đắk Lắk.

Phần 2.

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN NỔ MÌN

AB.51700 PHÁ ĐÁ M CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GN HÀM KẸP

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bng máy đào 1,25 m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cu kỹ thuật, ủi gom.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.51710

Phá đá mồ côi bng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp

100m3

 

1.604.228

11.355.582

AB.58000 ĐÀO HM NGANG

AB.58700 PHÁ ĐÁ HM NGANG BNG MÁY KHOAN D42MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hm, khoan lỗ, tạo vin, thông lỗ, nạp thuc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi n, xử lý các l mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.58710

Tiết diện đào <= 5m3 bằng máy khoan Ø42mm

 

 

 

 

AB.58711

Đá cấp I

100m3 nguyên khai

98.059.684

39.528.661

55.396.493

AB.58712

Đá cấp II

100m3 nguyên khai

90.386.718

34.184.013

47.075.506

AB.58713

Đá cấp III

100m3 nguyên khai

83.066.502

29.393.435

39.649.596

AB.58714

Đá cấp IV

100m3 nguyên khai

76.996.831

25.828.205

34.123.163

AB.58720

Tiết diện đào <= 10m3 bng máy khoan Ø42mm

 

 

 

 

AB.58721

Đá cấp I

100m3 nguyên khai

68.124.765

28.460.039

40.254.999

AB.58722

Đá cấp II

100m3 nguyên khai

59.636.774

24.364.180

33.888.415

AB.58723

Đá cấp III

100m3 nguyên khai

55.415.236

20.304.549

27.622.281

AB.58724

Đá cấp IV

100m3 nguyên khai

52.373.084

17.870.901

23.843.207

AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đá bằng th công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.59511

Bc, xúc, vận chuyển đá n mìn trong hm bằng xe cải tiến, cự ly <= 100m

100 m3

 

18.195.471

 

AB.59521

Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến

100 m3

 

4.412.228

 

AB.59600 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công vic:

Bốc, xúc đất bằng th công, vận chuyn bằng xe ci tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.59611

Bc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly <= 100m

100m3

 

11.785.816

 

AB.59621

Vận chuyển đất trong hm tiếp theo 100 m bng xe ci tiến

100m3

 

3.414.508

 

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA <= 4,5 T

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.16300

Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 45cm x 45cm

 

 

 

 

AC.16314

Đất cấp I

100m

247.030.396

1.273.981

11.043.152

AC.16324

Đất cấp II

100m

247.030.396

1.671.479

14.485.370

AC.16400

Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 45cm x 45cm

 

 

 

 

AC.16414

Đất cp I

100m

247.030.396

1.148.769

10.963.541

AC.16424

Đất cấp II

100m

247.030.396

1.512.480

14.417.132

AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC <=4,5T

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.19000

Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa <= 4,5T; kích thước cọc 45cm x 45cm

 

 

 

 

AC.19314

Chiều dài cọc L<= 24m

100m

247.030.396

1.039.457

18.744.904

AC.19414

Chiu dài cọc L> 24m

100m

247.030.396

1.001.695

16.178.047

AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐT ĐƯỜNG KÍNH Ø = 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cu k thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.41100

Đường kính Ø=600mm

 

 

 

 

AC.41111

Hàm lượng xi măng 200kg/m3

1m

95.868

38.359

219.275

AC.41112

Hàm lượng xi măng 240kg/m3

1m

115.042

38.359

219.275

AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐT ĐƯỜNG KÍNH Ø=600MM BNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch va xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun va xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.41200

Đường kính Ø=600mm

 

 

 

 

AC.41211

Hàm lượng xi măng 200kg/m3

1m

95.868

42.621

277.541

AC.41212

Hàm lượng xi măng 240kg/m3

1m

115.042

42.621

277.541

AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐT ĐƯỜNG KÍNH Ø=800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, trộn dung dịch va xi măng, định vị lỗ khoan, khoan kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đm bảo yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.41200

Đường kính Ø=800mm

 

 

 

 

AC.41221

Hàm lượng xi măng 220 kg/m3

1m

191.205

42.621

166.211

AC.41222

Hàm lượng xi măng 240 kg/m3

1m

208.587

42.621

166.211

AC.41223

Hàm lượng xi măng 260 kg/m3

1m

225.986

42.621

166.211

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.12300

Làm lớp móng cp phối đá dăm gia cố xi măng, t lệ xi măng 5%

 

 

 

 

AD.12310

Trạm trộn 20-25m3/h

100m3

42.682.416

6.186.409

3.388.748

AD.12320

Trạm trộn 30m3/h

100m3

42.682.416

6.186.409

3.798.131

AD.12330

Trạm trộn 50m3/h

100m3

42.682.416

6.186.409

3.521.305

AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO CẤP C, DÀY 2,2CM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.23241

Ri thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp C, dày 2,2cm

100m2

 

174.827

218.860

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phn công vic:

Chnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh b mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng th công, tưới nước và Iu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.23250

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt

 

 

 

 

AD.23251

Chiều dày mặt đường, đã lèn ép 1,5cm

100m2

9.030.011

221.628

21.941

AD.23252

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 2cm

100m2

11.918.011

234.414

23.454

AD.23253

Chiu dày mặt đường đã  lèn ép 3cm

100m2

17.694.011

259.987

23.454

AD.23254

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 4cm

100m2

22.375.611

272.773

23.454

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chnh sa, lu lèn (nếu cn) b mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bng máy rải, tưới nước và Iu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.23260

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt

 

 

 

 

AD.23261

Chiều dày mặt đường đã lèn ép 1,5cm

100m2

9.030.011

106.552

79.502

AD.23262

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 2cm

100m2

11.918.011

115.076

92.528

AD.23263

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 3cm

100m2

17.694.011

123.600

104.040

AD.23264

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 4cm

100m2

22.375.611

132.124

119.389

AD.26000 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80 TẤN/H

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đun dầu diezen, làm nóng dầu bo ôn đến 160-180°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trn cp phi theo thiết kế. Sản xuất bê tông nhựa trên dây chuyn trạm trộn theo đúng yêu cu kỹ thuật, vận chuyn vật liệu trong phạm vi 50m.

Đơn v tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.26411

Sản xut bê tông nhựa Polyme cấp C bằng trạm trộn 80 tấn/h

100 tn

192.899.362

931.642

6.278.213

AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.27310

Cự ly vận chuyn 1,0km, phương tiện vận chuyển:

 

 

 

 

AD.27311

Ôtô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

5.001.696

AD.27312

Ôtô tự đ 10 tấn

100m3

 

 

4.056.460

AD.27313

Ôtô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

3.784.970

AD.27320

Cự ly vận chuyển 2,0km, phương tiện vận chuyển:

100m3

 

 

 

AD.27321

Ôtô tự đổ 7 tn

100m3

 

 

6.291.992

AD.27322

Ôtô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

5.313.001

AD.27323

Ôtô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

4.970.181

AD.27330

Cự ly vận chuyn 3,0km, phương tiện vận chuyển:

100m3

 

 

 

AD.27331

Ôtô t đổ 7 tấn

100m3

 

 

7.355.266

AD.27332

Ôtô tự đổ 10 tn

100m3

 

 

6.315.301

AD.27333

Ôtô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

5.894.865

AD.27340

Cự ly vận chuyển 4,0km, phương tiện vận chuyn:

100m3

 

 

 

AD.27341

Ôtô tự đổ 7 tn

100m3

 

 

8.441.529

AD.27342

Ôtô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

7.315.970

AD.27343

Ôtô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

6.819.550

AD.27350

Cự ly vận chuyển 1 km tiếp theo, phương tiện vận chuyển:

100m3

 

 

 

AD.27351

Ôtô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

1.176.785

AD.27352

Ôtô tự đổ 10 tn

100m3

 

 

744.798

AD.27353

Ôtô tự đ 12 tấn

100m3

 

 

722.869

CHƯƠNG V

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.8100 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RỖNG

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, lp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu k thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

AE.81100 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81100

Xây tường thẳng, gạch (20x20x40)cm, dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiu cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81111

Mác 50

m3

474.926

263.793

 

AE.81112

Mác 75

m3

482.968

263.793

 

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81121

Mác 50

m3

474.926

271.973

11.229

AE.81122

Mác 75

m3

482.968

271.973

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81131

Mác 50

m3

474.926

298.557

71.092

AE.81132

Mác 75

m3

482.968

298.557

71.092

 

Chiu cao > 50m

 

 

 

 

AE.81141

Mác 50

m3

474.926

310.826

93.011

AE.81142

Mác 75

m3

482.968

310.826

93.011

AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81200

Xây tường thng, gạch (15x20x40)cm, dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81211

Mác 50

m3

422.792

282.198

 

AE.81212

Mác 75

m3

431.156

282.198

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81221

Mác 50

m3

422.792

290.377

11.229

AE.81222

Mác 75

m3

431.156

290.377

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81231

Mác 50

m3

422.792

319.006

71.092

AE.81232

Mác 75

m3

431.156

319.006

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81241

Mác 50

m3

422.792

333.320

93.011

AE.81242

Mác 75

m3

431.156

333.320

93.011

AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81300

Xây tường thng, gạch (10x20x40)cm, dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81311

Mác 50

m3

534.179

312.871

 

AE.81312

Mác 75

m3

543.186

312.871

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81321

Mác 50

m3

534.179

323.096

11.229

AE.81322

Mác 75

m3

543.186

323.096

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81331

Mác 50

m3

534.179

353.769

71.092

AE.81332

Mác 75

m3

543.186

353.769

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81341

Mác 50

m3

534.179

370.129

93.011

AE.81342

Mác 75

m3

543.186

370.129

93.011

AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81400

Xây tường thng, gạch (19x19x39)cm, dày 19cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81411

Mác 50

m3

504.104

269.928

 

AE.81412

Mác 75

m3

512.467

269.928

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81421

Mác 50

m3

504.104

278.108

11.229

AE.81422

Mác 75

m3

512.467

278.108

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81431

Mác 50

m3

504.104

304.692

71.092

AE.81432

Mác 75

m3

512.467

304.692

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81441

Mác 50

m3

504.104

319.006

93.011

AE.81442

Mác 75

m3

512.467

319.006

93.011

AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 39)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81500

Xây tường thng, gạch (15x20x39)cm,y 15m

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81511

Mác 50

m3

449.533

302.647

 

AE.81512

Mác 75

m3

458.540

302.647

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81521

Mác 50

m3

449.533

310.826

11.229

AE.81522

Mác 75

m3

458.540

310.826

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81531

Mác 50

m3

449.533

341.500

71.092

AE.81532

Mác 75

m3

458.540

341.500

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81541

Mác 50

m3

449.533

357.859

93.011

AE.81542

Mác 75

m3

458.540

357.859

93.011

AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81600

Xây tường thẳng, gạch (10x 19x39)cm, dày 10 cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81611

Mác 50

m3

925.268

312.871

 

AE.81612

Mác 75

m3

934.704

312.871

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81621

Mác 50

m3

925.268

323.096

11.229

AE.81622

Mác 75

m3

934.704

323.096

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81631

Mác 50

m3

925.268

353.769

71.092

AE.81632

Mác 75

m3

934.704

353.769

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81641

Mác 50

m3

925.268

370.129

93.011

AE.81642

Mác 75

m3

934.704

370.129

93.011

AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81700

Xây tường thng, gạch (11,5x19x24) cm, dày 11,5

 

 

 

 

 

Chiu cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81711

Mác 50

m3

513.692

321.051

 

AE.81712

Mác 75

m3

522.377

321.051

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81721

Mác 50

m3

513.692

331.275

11.229

AE.81722

Mác 75

m3

522.377

331.275

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81731

Mác 50

m3

513.692

361.949

71.092

AE.81732

Mác 75

m3

522.377

361.949

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81741

Mác 50

m3

513.692

378.308

93.011

AE.81742

Mác 75

m3

522.377

378.308

93.011

AE.81800 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81800

Xây tường thẳng, gạch (11,5x9x24) cm, dày 11,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81811

Mác 50

m3

502.153

370.129

 

AE.81812

Mác 75

m3

515.341

370.129

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81821

Mác 50

m3

502.153

380.353

11.229

AE.81822

Mác 75

m3

515.341

380.353

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81831

Mác 50

m3

502.153

419.207

71.092

AE.81832

Mác 75

m3

515.341

419.207

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81841

Mác 50

m3

502.153

437.611

93.011

AE.81842

Mác 75

m3

515.341

437.611

93.011

AE.81900 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81900

Xây tường thẳng, gạch (15 x 20 x 30)cm, dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81911

Mác 50

m3

532.629

300.602

 

AE.81912

Mác 75

m3

544.101

300.602

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81921

Mác 50

m3

532.629

308.781

11.229

AE.81922

Mác 75

m3

544.101

308.781

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81931

Mác 50

m3

532.629

339.455

71.092

AE.81932

Mác 75

m3

544.101

339.455

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81941

Mác 50

m3

532.629

353.769

93.011

AE.81942

Mác 75

m3

544.101

353.769

93.011

AE.85000-:-AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BNG VA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phn công vic:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo d dàn giáo xây, trộn va xây bê tông nhẹ, cưa, ct gạch, xây theo đúng yêu cu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vài 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.85100 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85100

Xây tường thẳng, gạch (7,5 x 10 x 60)cm

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85111

Mác 50

m3

1.851.730

252.411

 

AE.85112

Mác 75

m3

1.871.808

252.411

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85121

Mác 50

m3

1.851.730

274.274

11.229

AE.85122

Mác 75

m3

1.871.808

274.274

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85131

Mác 50

m3

1.851.730

302.098

71.092

AE.85132

Mác 75

m3

1.871.808

302.098

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85141

Mác 50

m3

1.851.730

316.011

93.011

AE.85142

Mác 75

m3

1.871.808

316.011

93.011

 

Chiều dày 10 cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85151

Mác 50

m3

1.873.114

216.636

 

AE.85152

Mác 75

m3

1.898.881

216.636

 

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85161

Mác 50

m3

1.873.114

222.599

11.229

AE.85162

Mác 75

m3

1.898.881

222.599

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85171

Mác 50

m3

1.873.114

244.461

71.092

AE.85172

Mác 75

m3

1.898.881

244.461

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85181

Mác 50

m3

1.873.114

256.386

93.011

AE.85182

Mác 75

m3

1.898.881

256.386

93.011

AE.85200 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85200

Xây tường thẳng gạch (10 x 10 x 60)cm, dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85211

Mác 50

m3

1.846.165

242.474

 

AE.85212

Mác 75

m3

1.866.243

242.474

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85221

Mác 50

m3

1.846.165

264.336

11.229

AE.85222

Mác 75

m3

1.866.243

264.336

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85231

Mác 50

m3

1.846.165

290.174

71.092

AE.85232

Mác 75

m3

1.866.243

290.174

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85241

Mác 50

m3

1.846.165

304.086

93.011

AE.85242

Mác 75

m3

1.866.243

304.086

93.011

AE.85300 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85300

Xây tường thẳng, gạch (12,5 x 10 x 60)cm,

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85311

Mác 50

m3

1.853.515

200.736

 

AE.85312

Mác 75

m3

1.873.593

200.736

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85321

Mác 50

m3

1.853.515

218.624

11.229

AE.85322

Mác 75

m3

1.873.593

218.624

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85331

Mác 50

m3

1.853.515

240.486

71.092

AE.85332

Mác 75

m3

1.873.593

240.486

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85341

Mác 50

m3

1.853.515

250.424

93.011

AE.85342

Mác 75

m3

1.873.593

250.424

93.011

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85351

Mác 50

m3

1.853.523

232.536

 

AE.85352

Mác 75

m3

1.870.255

232.536

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85361

Mác 50

m3

1.853.523

240.486

11.229

AE.85362

Mác 75

m3

1.870.255

240.486

11.229

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85371

Mác 50

m3

1.853.523

262.349

71.092

AE.85372

Mác 75

m3

1.870.255

262.349

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85381

Mác 50

m3

1.853.523

274.274

93.011

AE.85382

Mác 75

m3

1.870.255

274.274

93.011

AE.85400 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85400

Xây tường thẳng gạch (15 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85411

Mác 50

m3

1.851.730

190.799

 

AE.85412

Mác 75

m3

1.871.808

190.799

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85421

Mác 50

m3

1.851.730

196.762

11.229

AE.85422

Mác 75

m3

1.871.808

196.762

11.229

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85431

Mác 50

m3

1.851.730

214.649

71.092

AE.85432

Mác 75

m3

1.871.808

214.649

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85441

Mác 50

m3

1.851.730

224.586

93.011

AE.85442

Mác 75

m3

1.871.808

224.586

93.011

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85451

Mác 50

m3

1.838.325

222.599

 

AE.85452

Mác 75

m3

1.852.714

222.599

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85461

Mác 50

m3

1.838.325

242.474

11.229

AE.85462

Mác 75

m3

1.852.714

242.474

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85471

Mác 50

m3