|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
17/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2011/QĐ-UBND
|
Hải Dương,
ngày 12 tháng 7 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHƯƠNG ÁN THU PHÍ CHỢ THANH BÌNH PHƯỜNG THANH BÌNH, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006
của Chính phủ Về việc sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng
6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số
14/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ
họp thứ nhất Về phương án mức thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành
phố Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành
phố Hải Dương như sau:
1. Mức thu:
TT
|
Loại kiốt
|
Diện tích (m2)
|
Mức thu (đ/m2/tháng)
|
Cho
thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần
|
Cho
thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền 1 lần
|
1
|
Các Kiốt giáp đường Trương Mỹ
kéo dài (47 kiốt, từ số 65A đến 111A)
|
1.349,5
|
|
45.000
|
2
|
Các ki ốt giáp đường bao quanh
chợ còn lại (72 ki ốt, từ số 1A đến 64A và từ 112A đến 119A)
|
1.408,2
|
|
36.000
|
3
|
Các ki ốt giáp đường trong chợ
(55 kiốt, từ số 1B đến 55B)
|
984,9
|
|
27.000
|
4
|
Khu vực có mái che (khu C)
|
1.344
|
13.000
|
|
5
|
Khu vực ngoài trời (Khu D và Khu
E)
|
2.304
|
5.000
|
|
|
Tổng cộng
|
7.390,6
|
|
|
(Chi
tiết mức thu phí chợ Thanh Bình có phụ lục kèm theo)
Mức thu phí trên chưa bao gồm các
khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Điện, nước, vệ sinh môi trường
... người thuê phải chi trả trên cơ sở thực tế tiêu dùng.
2. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2011. Giao cho
Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan kiểm tra,
hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC
MỨC
THU PHÍ CHỢ THANH BÌNH, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17 /QĐ - UBND ngày 12/7/2011 của UBND tỉnh)
Vị trí
|
Số hiệu ki ốt, gian hàng
|
Số lượng
|
Diện tích
(m2)
|
Mức thu
(đ/m2/tháng)
|
Vị
trí 1
|
KHU A: CÁC KI ỐT MẶT ĐƯỜNG
TRƯƠNG MỸ
Khu nhà chợ số 4:
- 65 A
- 66 A
- 67 A
- 68 A, 69 A,
70 A, 71 A, 72 A, 73 A, 74 A,
75 A, 76 A, 77 A, 78A, 79 A,
80 A, 81 A
Khu nhà chợ số 5:
- 82A
- 83A, 84 A,
85A, 86A, 87 A, 88 A, 89 A,
90 A, 91 A, 92 A.
- 93 A.
Khu nhà chợ số 6:
- 94 A
- 95 A, 96 A,
97 A, 98 A, 99 A, 100 A, 101
A, 102 A, 103 A, 104 A, 105 A,
106 A, 107 A, 108 A, 109 A, 110
A.
- 111A.
|
47
17
01
01
01
14
x 28,5m2
12
01
10
x 28,5m2
01
18
01
16
x 28,5m2
01
|
1.349,5
478.5
31.5
27.5
20.5
399
361
43.5
285.0
32.5
510
27.5
456.0
26.5
|
45.000
|
Vị
trí 2
|
KHU A: CÁC KIÔT GIÁP ĐƯỜNG
BAO QUANH CHỢ CÒN LẠI
|
72
|
1.408,2
|
36.000
|
Khu nhà chợ số 1:
- 1A
- 2 A,
- 3 A
- 4 A
- 5 A, 6 A
- 7 A
- 8 A, 9 A,
10 A, 11A, 12 A, 13A, 14 A,
15 A, 16 A, 17 A, 18A, 19A,
20 A, 21 A, 22 A.
- 23 A
|
23
01
01
01
01
02
x 28,5m2
01
16
01
|
427.5
19.0
18.5
18.0
17.5
57.0
18.5
279
19.5
|
|
Khu nhà chợ số 2:
- 24 A
- 25 A, 26 A,
27 A, 28 A , 29 A, 30 A, 31
A, 32 A, 33 A, 34 A
- 35 A
Khu nhà chỉ số 3:
- 36 A
- 37 A, 38 A,
39 A, 40 A, 41A, 42 A, 43 A,
44 A, 45 A, 46 A, 47 A, 48 A,
49 A, 50 A, 51A,
- 52A,
- 53 A, 54A
- 55A, 56A,
57A, 58 A
|
12
01
10
x 17,3m2
01
29
01
15
x 17,3m2
01
2
x 27.5
4
X 17,3
|
219.5
24.0
173
22.5
520.9
18.0
259.5
18
55
69,2
|
|
Khu nhà chợ số 4
- 59A, 60A,
61A, 62A,
- 63A, 64A.
|
06
04
x 17,3m2
02
x 16,0m2
|
101.2
69.2
32.0
|
|
Khu nhà chợ số 6:
- 112 A
- 113 A
- 114 A
- 115 A
- 116 A
- 117 A
- 118 A
- 119 A
|
8
01
01
01
01
01
01
01
01
|
240.3
48.0
44.0
43.5
22.0
21.5
21.0
20.5
19.8
|
|
Vị
trí 3
|
KHU B: CÁC KI ỐT GIÁP ĐƯỜNG
PHÍA TRONG CHỢ.
|
55
|
984.9
|
27.000
|
Khu nhà chợ số 1:
- 1B, 2 B,
3 B
- 4 B, 5 B,
6 B, 7 B, 8 B, 9 B, 10 B,
11 B, 12 B, 13B, 14 B, 15
B, 16 B
- 17 B
|
17
03
x 19,5m2
13
x 17,3m2
01
|
302.4
58,5
224,9
19.0
|
|
Khu nhà chợ số 2:
- 18 B
- 19 B, 20 B,
21 B, 22 B, 23 B, 24 B, 25 B,
26 B, 27 B, 28 B
- 29 B.
|
12
01
10
x 17,3m2
01
|
218.5
23.5
173.0
22.0
|
|
Khu nhà chợ số 3:
- 30 B
- 31 B, 32 B,
33 B, 34 B, 35 B, 36 B, 37 B,
38 B, 39 B, 40 B, 41 B, 42 B,
43 B, 44 B, 45 B, 46 B
|
17
01
16
x 17,3m2
|
294.8
18.0
276.8
|
|
Khu nhà chợ số 4:
- 47 B, 48 B,
49 B, 50B
|
04
04
x 17,3m2
|
69.2
69.2
|
|
Khu nhà chợ số 6:
- 51B, 52 B,
53 B, 54 B, 55 B
|
05
05
x 20,0m2
|
100
100
|
|
Vị
trí 4
|
KHU C: KHU CHỢ CÓ MÁI CHE
|
64 x21m2
|
1.344
|
13.000
|
Vị
trí 5
|
KHU D VÀ KHU E: KHU CHỢ SÂN
BÊ TÔNG (CHỢ DÂN SINH NGOÀI TRỜI)
|
256 x 9m2
|
2.304
|
5.000
|
|
TỔNG
CỘNG
|
494
|
7.390,6
|
|
(Chi tiết vị trí, diện tích các
gian hàng theo bản vẽ sơ đồ mặt bằng vị trí điểm kinh doanh, ngành nghề kinh
doanh chợ Thanh Bình đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt ngày 07/4/2011).
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
2.471
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
|
|
IP: 34.229.175.129
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|