1. Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông
nghiệp:
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 108 hoạt
chất với 337 tên thương mại,
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây
trồng: 78 hoạt chất với 252 tên thương mại,
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 74 hoạt
chất với 191 tên thương mại,
1.1.4. Thuốc trừ chuột:
10 hoạt chất với 15 tên thương mại,
1.1.5. Chất kích thích s.inh
trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 28 tên thương mại,
1.1 6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01
hoạt chất với 02 tên thương mại,
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt
chất với 03 tên thương mại,
1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải):
01 hoạt chất với 01 tên thương mại,
1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất
với 04 tên thương mại.
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04
hoạt chất với 05 tên thương mại,
1.4. Thuốc khử trùng kho: 04
hoạt chất với 06 tên thương mại,
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây
trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,
2.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất
với 04 tên thương mại,
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03
hoạt chất với 09 tên thương mại,
3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
06 hoạt chất
Các quyết định trước đây trái
với quyết định này đều bãi bỏ.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 03 năm 2001 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên
hoạt chất -
Nguyên liệu
(common name)
|
Tên
thương mại (trade name )
|
Tổ
chức xin đăng ký
(applicant)
|
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG
NÔNG NGHIỆP:
|
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
1
|
Abamectin
|
Alfatin 1.8 EC
|
Alfa Company Ltd
Taipei, Taiwan ROC.
|
|
|
Tập Kỳ 1.8 EC
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
|
|
Vertimec 1.8 EC/ ND
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
2
|
Acephate ( min 97%)
|
Anitox 50 EC
|
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ,
TP Cần Thơ
|
|
|
Appenphate 75 SP
|
Handelsgesellschaft Detlef
Von Appen MBH
|
|
|
Asataf 75 SP
|
Nichimen Agro Vietnam Corp.,
|
|
|
Lancer 40 EC, 50 SP, 75 SP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Mace 75 SP
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Monster 40 EC, 75 WP
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn -
Quảng Nam
|
|
|
Mytox 75 SP
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Orthene 97 Pellet
|
Tomen Agro, Inc, USA
|
|
|
Pace 75 SP
|
Nagarjuna Agrichem Ltd, India
|
|
|
Viaphate 75 BHN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
3
|
Acetamiprid
(99.57 %)
|
Mospilan 3 EC
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
4
|
Acrinathrin
(min 99.0%)
|
Rufast 3 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
5
|
Alpha - Cypermethrin
|
Alfathrin 5 EC
|
Alfa Company Ltd
|
|
(min 90 %)
|
Alpha 5 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alphacy 5 EC, 10 EC
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Alphan 5 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Anphatox 5 EC
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Bestox 5 EC
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Fastac 5 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Fentac 2 EC
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Fortac 5 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Motox 5 EC
|
Cty TNHH TM & DV Ngọc
Tùng
|
|
|
Pertox 5 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Sapen - Alpha 5 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tiper - Alpha 5 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifast 5 ND, 10 SC
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Visca 5 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
6
|
Alpha-Cypermethrin 1%
+ Fenobucarb 40%
|
Hopfa 41 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
7
|
Amitraz (min 97 %)
|
Mitac 20 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
8
|
Azadirachtin
|
Aza 0.15 EC
|
Magrow Pte Ltd
|
|
|
Neem Bond - AEC (1000ppm)
|
Rangsit Agri - Eco. Ltd
|
|
|
Nimbecidine 0.03 EC
|
T. Stanes & Co., Ltd, India
|
9
|
Bacillus thuringiensis
|
Bacterin B.T WP
|
TT.NC.CNSH Tp. HCM
|
|
(var.Kurstaki)
|
Batik 11500 IUT.ni/mg SC
|
Sivex (EMC-SCPA)
|
|
|
Biobit 16 K WP, 32 B FC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Biocin 16 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
BTB 16 BTN
|
Công ty TNHH vật tư nông
nghiệp Thăng Long, Hà Nội
|
|
|
Delfin WG (32 BIU)
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
Dipel 3.2 WP, 6.4 DF
|
Valent BioSciences Corporation
USA
|
|
|
Forwabit 16 WP, 32 Past
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Bao WP 16000
IU / mg
|
Kuang Hwa Chem Co., Ltd
|
|
|
MVP 10 FS
|
Cali - Parimex Inc
|
|
|
Thuricide HP, OF 36 BIU
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
V.K 16 WP, 32 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
10
|
Bacillus
thuringiensis (var. aizawai)
|
Aztron 7000 DBMU
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Xentari 35 WDG
|
Valent BioSciences Corporation
USA
|
11
|
Beauveria bassiana
|
Beauverine
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông,
tp. HCM
|
|
|
Muskardin
|
Cty vật tư KTNN Cần
Thơ
|
12
|
Beta - Cyfluthrin (min
96.2 %)
|
Bulldock 025 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
13
|
Beta - Cypermethrin
(min 98.0 %)
|
Chix 2.5 EC
|
ELF Atochem Agri
|
14
|
Benfuracarb
(min 92 %)
|
Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
15
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Applaud 10 WP
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Apolo 25 WP
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Butyl 10 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Difluent 10 WP
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Encofezin 10 WP
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Profezin 10 WP
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Viappla 10 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
16
|
Buprofezin 7 % +
Fenobucarb 20 %
|
Applaud - Bas 27 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
17
|
Buprofezin 5.0 % +
Isoprocarb 20.0 %
|
Applaud - Mipc 25 BHN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Apromip 25 WP
|
Alfa Company Ltd
|
18
|
Carbaryl (min 99.0 %)
|
Carbavin 85 WP
|
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
|
|
|
Comet 85 WP
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Forvin 85 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Para 43 SC
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông, tp. HCM
|
|
|
Saivin 430 SC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn, TP Hồ Chí Minh
|
|
|
Sebaryl 85 BHN
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Sevin 85WP, 43FW, 85S
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Vibaryl 85 BTN
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
19
|
Carbosulfan (min 93%)
|
Marshal 200 SC, 5 G
|
FMC Int., SA
|
20
|
Cartap (min 97 %)
|
Alfatap 95 SP
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Cardan 95 SP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Mapan 95 SP, 10 G
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Padan 50 SP, 95 SP, 4 G,
10 G
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
|
|
Tigidan 95 BHN, 4 G
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vicarp 95 BHN, 4 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
21
|
Cartap 4 % +
Isoprocarb 2.5 %
|
Vipami 6.5 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
22
|
Chlorfenapyr
|
Secure 10 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
23
|
Chlorfluazuron
(min 94%)
|
Atabron 5 EC
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
24
|
Chlorpyrifos
|
Chlorban 20 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
(min 94 %)
|
Lorsban 30 EC
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Sanpyriphos 20 EC, 48 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Vitashield 40 EC
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông,
tp. HCM
|
25
|
Chlorpyrifos 250 g/l
+Cypermethrin 25 g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
Dow AgroSciences
|
26
|
Cyfluthrin (min 93%)
|
Baythroid 5 SL, 050 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
27
|
Cypermethrin
(min 90%)
|
Appencyper 35 EC
|
Handelsgesellschaft Detlef
Von Appen MBH
|
|
|
Arrivo 5EC, 10EC, 25EC
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Carmethrin 10 EC, 25 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Cymbush 5 EC, 10 EC
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Cymerin 5 EC, 10
EC, 25 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Cyper 25 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10
EC, 25 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Cyperkill 10 EC, 25 EC
|
Mitchell Cotts Chem Ltd
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Cyrin 25 EC, 20 EC, 10 EC
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Cyrux 25 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10
EC, 25 EC
|
Cty TNHH Nông dược Điện
Bàn
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Power 5 EC
|
Imaspro Res. Sdn Bhd M.
|
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC
|
Zagro Group, Singapore Pvt
Ltd
|
|
|
Pycythrin 5 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Ralothrin 20 E
|
Rallis India Ltd, India
|
|
|
Sec SaiGon 5 EC, 10 EC,
25 EC, 30 EC, 50 EC, 5 ME, 10 ME
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sherbush 5 ND,10
ND, 25 ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Sherpa 10 EC, 25 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Shertox 10 EC
|
Công ty TNHH An Nông,
t. Bình Dương
|
|
|
Southsher 10 EC
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông,
tp. HCM
|
|
|
Tiper 25 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tornado 10 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Ustaad 5 EC, 10 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Visher 25 ND, 10 EW,
25 EW
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
28
|
Cypermethrin 2.0 % +
Isoprocarb 6.0 %
|
Metox 809 8 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ
Quốc phòng
|
29
|
Cypermethrin 40 g/l +
Profenofos 400 g/l
|
Forwatrin C 44 WSC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Polytrin C 440 EC / ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Polytrin P 440 EC / ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
30
|
Cyromazine
|
Trigard 75 BHN, 100 SL
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
31
|
Deltamethrin (min 98%)
|
Decis 2.5 EC, 25 tab
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
(Decamethrin)
|
Deltaguard 2.5 EC
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Deltox 2.5 EC
|
Công ty vật tư
KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ
|
|
|
Meta 2.5 EC
|
Công ty TNHH - TM
Tân Thành, t. Cần Thơ
|
|
|
Toxcis 2.5 EC
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Videci 2.5 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
32
|
Deltamethrin 6.25 % +
Buprofezin 50 %
|
Dadeci EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
33
|
Diafenthiuron
|
Pegasus 500 SC
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
(min 97 %)
|
Polo 500 SC
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
34
|
Diazinon (min 95 %)
|
Agrozinon 60 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Azinon 50 EC
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Basudin 40
EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Basudin 50 EC/ND, 5
G, 10 G/H
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Cazinon 50 ND, 10 H
|
Cty vật tư KTNN Cần
Thơ
|
|
|
Diaphos 50EC, 10 G
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Diazol 60 EC
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60
EC, 5 G, 10 G
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
|
|
Phantom 60 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Subaru 10 H
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasu 40 ND, 50 ND, 5 H, 10
H, 10 BR
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
35
|
Diazinon 30% (6%) +
Fenobucarb 20% (4%)
|
Vibaba 50 ND, 10 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
36
|
Diazinon 5% +
Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
37
|
Dimethoate (min 95%)
|
Bai 58 40 EC
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Bi - 58 40 EC, 50 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Binh - 58 40 EC
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Dimecide 40 EC
|
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
|
|
|
Dimenat 40 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Dithoate 40 EC
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Fezmet 40 EC
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nugor 40 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Perfekthion 40 EC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Tafgor 40 E
|
Rallis India Ltd
|
|
|
Tigithion 40 EC/ND, 50 EC/ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vidithoate 40 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
38
|
Dimethoate 20% + Fenvalerate
10%
|
Bifentox 30 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
39
|
Dimethoate 8% + Cypermethrin 2%
|
Cypdime (558) 10 EC
|
Cty TNHH dịch vụ Du lịch - TM Chí Thành
|
40
|
Dimethoate 27.0% + Cypermethrin 3.0%
|
Nitox 30 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
41
|
Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l
|
Dizorin 35 EC
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ
|
42
|
Dimethoate 2% + Isoprocarb 3%
|
BM - Tigi 5 H
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
43
|
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %
|
BB - Tigi 5 H
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
44
|
Emamectin (Avermectin B1a
90%+Avermectin B1b 10 %)
|
Proclaim 1.9 EC/ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
45
|
Esfenvalerate
|
Alphago 5 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
(min 83 %)
|
Carto - Alpha 5 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Esfel 5 EC
|
Map Pacific PTe
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vifenalpha 5 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
46
|
Etofenprox (min 96%)
|
Trebon 10 EC
|
Mitsui Chemicals., Inc
|
47
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Mocap 10 G
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Nokaph 10 G, 20 EC
|
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ,
TP Cần Thơ
|
|
|
Vimoca 20 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
48
|
Fenitrothion
|
Factor 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
(min 95 %)
|
Forwathion 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Visumit 50 ND, 5 BR
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Winner 50 EC
|
Map Pacific PTe
|
49
|
Fenitrothion 45 % +
Fenoburcarb 30 %
|
Difetigi 75 EC
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Sumibass 75
EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Subatox 75 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
50
|
Fenitrothion 25 % +
Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
51
|
Fenitrothion 25 % +
Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30
EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Sumicombi 30 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
52
|
Fenitrothion 45 % +
Fenpropathrin 5 %
|
Danitol - S 50 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
53
|
Fenitrothion 200 g/kg
+Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC, 400 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
54
|
Fenitrothion 10.5 % +
Fenvalerate 1.9 % + Cypermethrin 2.6 %
|
TP - Pentin 15 EC
|
Cty TNHH Thành Phương - Hà
Nội
|
55
|
Fenobucarb (BPMC)
|
Bascide 50 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
(min 96 %)
|
Bassa 50 EC
|
Mitsubishi Chemical Corp
|
|
|
Bassan 50 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
Cty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Nibas 50 ND
|
Cty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
|
|
Summit 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
56
|
Fenobucarb 2 % +
Dimethoate 3 %
|
Caradan 5
H
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Vibam 5 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
57
|
Fenobucarb 30 % +
Phenthoate 45 %
|
Hopsan 75 ND
|
Cty vật tư BVTV II
|
58
|
Fenobucarb 45 % +
Phenthoate 30 %
|
Fenthomap 75 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Knockdown 75 ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
59
|
Fenpropathrin (min 96 %)
|
Alfapathrin 10 EC
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Danitol 10 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Vimite 10 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
60
|
Fenpyroximate (min
96%)
|
Ortus 5 SC
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
61
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Encofen 50 EC
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Lebaycid 50 EC, 500 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Sunthion 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
62
|
Fenvalerate (min 92%)
|
Cantocidin 20 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Encofenva 20 EC
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
First 20 EC
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Din 20 EC
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Leva 10 EC, 20 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Pathion 20 EC
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông, tp. HCM
|
|
|
Pyvalerate 20 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Sagomycin 10 EC, 20 EC,
10 ME
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sanvalerate 200 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sudin 20 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Timycin 20 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
63
|
Fenvalerate 3.5% +
Dimethoate 21.5%
|
Fenbis 25 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Fentox 25 EC
|
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ,
TP Cần Thơ
|
64
|
Fipronil (min 97 %)
|
Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G,
800 WG
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
65
|
Fipronil 20 g/l
+ Fenobucarb 160 g/l
|
Access 180 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
66
|
Flufenoxuron
(min 98%)
|
Cascade * 5 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
67
|
Halfenprox (min 94.5%)
|
Sirbon 5 EC
|
Mitsui Chemicals., Inc
|
68
|
Hexythiazox (min 94 %)
|
Nissorun 5 EC
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
69
|
Imidacloprid (min 99.6 %)
|
Admire 050 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Confidor 0.05 EC, 100 SL
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Gaucho 70 WS, 020 FS,
600 FS
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
70
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC, 25 WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Mipcide 20 ND
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
71
|
Isoprocarb 3 % +
Dimethoate 2 %
|
B - N 5 H
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
72
|
Isoxathion
|
Karphos 2 D
|
Sankyo Co., Ltd
|
73
|
Lambdacyhalothrin
(min 81 %)
|
Karate Zeon 2.5 CS
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Faskill 2.5 EC
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông, tp. HCM
|
74
|
Lufenuron (min 96 %)
|
Match 050 EC/ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
75
|
Malathion (min 95%)
|
Malate 73 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Malfic 50 EC
|
Ficom organics Ltd
|
76
|
Malathion 15% + Fenvalerate
6%
|
Malvate 21 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
77
|
Methidathion (min 96% )
|
Supracide 40 EC/ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Suprathion 40 EC
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
78
|
Methomyl (min 98.5%)
|
Lannate 40 SP
|
Du Pont Far East Inc
|
79
|
Methoxyfenozide
(min 95 %)
|
Prodigy 23 F
|
Rohm and Haas Co.,
|
80
|
Naled (Bromchlophos) (min 93%)
|
Dibrom 50 EC, 96 EC
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông,
tp. HCM
|
|
|
Flibol 50 EC, 96 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
81
|
Nereistoxin (Dimehypo) (min
90%)
|
Binhdan 95 WP, 18 SL
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd, China
|
|
|
Catodan 95 WP, 90 WP,
18 SL, 4 H, 10 H
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Dibadan 95 WP
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn,
t.Quảng Nam
|
|
|
Neretox 95 WP, 18 SL
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Netoxin 18 DD, 90
BHN, 95 BHN
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sát trùng đơn (Sát trùng đan)
95 BTN, 90 BTN, 18 SL, 5 H
|
Cty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
|
|
Sadavi 95 WP
|
Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc
|
|
|
Sanedan 95 WP
|
Cty TNHH Dịch
vụ Du lịch - TM Chí Thành
|
|
|
Shachong Shuang 18
SL, 90 WP, 95 WP
|
Tổng Cty TM Hoa Việt, Quảng
Tây, Trung Quốc
|
|
|
Taginon 18 SL
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành,
t. Cần Thơ
|
|
|
Sha Chong Jing 95 WP
|
Công ty TNHH - thương mại
Bình Phương, Hà Nội
|
|
|
Tiginon 90 WP, 95 WP,
18 DD, 5 H
|
Cty vật tư nông
nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vi Tha Dan 95 WP
|
Cty TNHH Việt Thắng -
Bắc Giang
|
82
|
NPV
(Nuclear polyhedrosis virus)
|
Vicin - S
|
Trung tâm NC bông Nha Hố
|
|
|
Seba 4.10 9
PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g
|
Phân viện công nghệ sau thu
hoạch, tp HCM
|
83
|
Omethoate 20 % +
Fenvalerate 10 %
|
(Omethoate + Fenvalerate)
30 EC
|
Pesticide factory, Jiamakou
Administration, Yuncheng Prefecture, Shanxi Province - China
|
84
|
Permethrin (min 92 %)
|
Agroperin 10 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Ambush 50 EC
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Army 10 EC
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Asitrin 10 EC
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông, tp. HCM
|
|
|
Fullkill 10 EC, 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Map -Permethrin 10 EC,
50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
PER annong 500 EC
|
Công ty TNHH An
Nông, t. Bình Dương
|
|
|
Peran 10 EC, 50 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Perkill 10 EC, 50 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Permecide 10 EC
|
Hoa Kiều PTE Ltd
|
|
|
Pounce 10 EC, 1.5 G
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Tigifast 10 EC
|
Cty vật tư nông
nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
85
|
Petroleum sprayoil
|
D-C-Tron Plus 98.8 EC
|
Caltex Vietnam
|
86
|
Pyridaben (min 95%)
|
Dandy 15 EC
|
Công ty TNHH Nông dược Điện
Bàn
|
87
|
Phenthoate
(Dimephenthoate) (min 92 %)
|
Elsan 50 EC
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nice 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Phenat 50 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Phetho 50 ND
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Pyenthoate 50 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Rothoate 50 EC, 40 WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Vifel 50 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
88
|
Phenthoate 30 % + Fenobucarb
20 %
|
Viphensa 50 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
89
|
Phenthoate 48 %
+ Etofenprox 2 %
|
ViCIDI - M 50 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
90
|
Phosalone
|
Pyxolone 35 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Saliphos 35 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Zolone 35 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
91
|
Phosalone 175 g/l +
Cypermethrin 30 g/l
|
Sherzol EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
92
|
Profenofos (min 87%)
|
Selecron 500 EC/ND
|
Syngenta Vietnam
|
|
|
Callous 500 EC
|
Nichimen Corp., Japan
|
93
|
Propargite (min 85 %)
|
Comite(R) 73 EC
|
Uniroyal Chem. Co, (USA)
|
94
|
Pyraclofos (min 92.5%)
|
Voltage 50 EC
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
95
|
Pyridaphenthion
(min 95%)
|
Ofunack 40 EC
|
Mitsui Chemicals., Inc
|
96
|
Quinalphos (min 70 %)
|
Kinalux 25 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
97
|
Cypermethrin 3 % + Quinalphos
20 %
|
Viraat 23 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
98
|
Rotenone
|
Fortenone 5 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
(Rotenone )
|
|
|
|
Rotecide 2 DD
|
Viện Sinh học nhiệt
đới, tp HCM
|
99
|
Silafluofen
|
Silatop 20 EW, 7 EW
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
100
|
Spinosad (min 96.4%)
|
Success 25 SC
|
Dow AgroSciences
|
101
|
Tebufenozide (min 99.6%)
|
Mimic Ò 20 F
|
Rohm and Haas PTE Ltd
|
102
|
Tebufenozide 5 % + Buprofezin
10 %
|
Quada 15 WP
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
103
|
Thiamethoxam (min 95%)
|
Actara 25 WG
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
104
|
Thiodicarb (min 96 %)
|
Larvin 75 WP
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
105
|
Tralomethrin (min 93%)
|
Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
106
|
Triazophos (min 92%)
|
Hostathion 20 EC, 40 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
107
|
Trichlorfon
(Chlorophos)
(min 97% )
|
Địch Bách Trùng 90 SP
|
Cty TNHH Việt Thắng -
Bắc Giang
|
|
|
Sunchlorfon 90 SP
|
Connel Bros Co., Ltd
|
108
|
Virus + Bacillus
Thuringiensis (var.kurstaki)
|
V - BT
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
2. Thuốc trừ bệnh hại cây
trồng:
|
1
|
Acibenzolar- S - Methyl (min
96 %)
|
Bion 50 WG
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
2
|
Benomyl (min 95 %)
|
Bemyl 50 WP
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Ben 50 WP
|
Hoa Kiều PTE Ltd
|
|
|
Bendazol 50 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Benex 50 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Benlate 50 WP
|
Du Pont Far East Inc
|
|
|
Benofun 50 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Benotigi 50 WP
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Binhnomyl 50 WP
|
Jiang Union Group Co.,
|
|
|
Candazole 50 WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Fundazol 50 WP
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Funomyl 50 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Plant 50 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Tinomyl 50 WP
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Viben 50 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
3
|
Benomyl 12.5 % +
ZnSO 4 + MgSO 4
|
Mimyl 12.5 BHN
|
Phòng NN Cai Lậy
- Tiền Giang
|
4
|
Benomyl 17% +
Zineb 53 %
|
Benzeb 70 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
5
|
Bromuconazole (min 96%)
|
Vectra 100 SC, 200 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
6
|
Calcium Polysulfide
|
Lime Sulfur
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
7
|
Carbendazim (min 98%)
|
Agrodazim 50 SL
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Appencarb super 50
FL, 75 DF
|
Handelsgesellschaft Detlef
Von Appen MBH
|
|
|
Bavisan 50 WP
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Care 50 SC
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông, tp. HCM
|
|
|
Bavistin 50 FL (SC)
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Benzimidine 60 WP
|
Hoa Kiều PTE Ltd
|
|
|
Binhnavil 50 SC
|
Union Group Co.,
|
|
|
Cadazim 500 FL
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Carban 50 SC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Carben 50 WP, 50 SC
|
Cty vật tư nông nghiệp
Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Carbenda 60 WP, 50 SC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Carbenvil 50 SC
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Carbenzim 500 FL, 50 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Carosal 50 SC, 50 WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Derosal 50 SC, 60 WP
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Fungistemic 50 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Glory 50 SC
|
Map Pacific PTe Ltd
|
|
|
Ticarben 50 WP
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vicarben 50 BTN, 50 HP
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Zoom 50 WP
|
United Phosphorus Ltd
|
8
|
Carbendazim 60 %
+ Sulfur 15 %
|
Vicarben - S 75
BTN, 70 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
9
|
Carbendazim 5 % + µ - NAA + P2O3 + K2O
+ N2 + Vi lượng
|
Solan 5 WP
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
10
|
Chlorothalonil
(min 98%)
|
Binhconil 75 WP
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
|
|
Daconil 75 WP, 500 SC
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
Forwanil 75 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Thalonil 75 WP
|
Long Fat Co., (Taiwan)
|
11
|
Copper Hydrocide
|
Champion 77 WP,
57.6 DP, 37.5 FL
|
Agtrol Chemical Products
|
|
|
Funguran - OH 50 BHN(WP)
|
Urania Agrochem GmbH
|
|
|
KocideÒ 53.8 DF, 61.4 DF
|
Griffin Corporation
|
12
|
Copper Oxychloride
|
Đồng oxyclorua 30 WP/BTN, 80
BTN, 50 HP
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
COC 85 WP
|
Tan Quy Co.,
|
13
|
Streptomycin 5.4% + Copper
Oxychloride 6.6 %
|
Batocide 12 WP
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
14
|
Copper Oxychloride 25 % +
Benomyl 25%
|
Benlat C 50 WP
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Viben - C 50 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
15
|
Copper Sulfate
|
(Copper Sulfate)
|
|
|
|
Super Mastercop 21 AS
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
16
|
Cymoxanil 8 % +
Mancozeb 64 %
|
Curzate - M8 72 WP
|
Du Pont Far East Inc
|
17
|
Cyproconazole (min 94%)
|
Bonanza 100 SL, 100 DD
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
18
|
Cytokinin ( Zeatin)
|
Sincocin 0.56 SL
|
Cali - Parimex Inc
|
19
|
Difenoconazole
(min 96%)
|
Score 250 EC/ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
20
|
Difenoconazole 150 g/l +
Propiconazole 150 g/l
|
Tilt Super 300 ND/ EC
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
21
|
Diniconazole (min 94%)
|
Dana - Win 12.5 WP
|
Cty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Sumi - Eight 12.5 WP
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
22
|
Dimethomorph
(min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg
|
Acrobat MZ 90/600 WP
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
23
|
Edifenphos (min 87 %)
|
Agrosan 40 EC, 50 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Edisan 40 EC, 50 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Hinosan 30 EC, 40 EC
|
Nihon - Bayer AG
|
|
|
Hisan 40 EC, 50 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Kuang Hwa San 50 EC
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
New Hinosan 30 EC
|
Nihon Bayer Agrochem K.K
|
|
|
Vihino 40 ND
|
Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
24
|
Edifenphos 30 % +
Fenobucarb 40 %
|
Comerich 70 EC
|
Nihon Bayer Agrochem K.K
|
25
|
Epoxiconazole (min 92%)
|
Opus 125 SC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
26
|
Epoxiconazole 125 g/l +
Carbendazim 125 g/l
|
Swing 25 SC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
27
|
Flusilazole
|
Nustar 40 EC
|
Du Pont Far East Inc
|
28
|
Flutriafol
|
Impact 12.5 SC
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
29
|
Folpet (min 90 %)
|
Folcal 50 WP
|
Calliop S.A - France
|
|
|
Folpan 50 WP
|
Makhteshim - Chem. Ltd
|
30
|
Fosetyl Aluminium
(min 95 %)
|
Aliette 80 WP, 800 WG
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
T - Liette 80 WP
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông, tp. HCM
|
|
|
Vialphos 80 BHN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
31
|
Fthalide
|
Rabcide 20 SC, 30 WP
|
Kureha Chem. Ind. Co.,
|
32
|
Fthalide 20 % (15 %) +
Kasugamycin 1.2 %
|
Kasai 21.2 WP, 16.2 SC
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
33
|
Hexaconazole (min
85 %)
|
Anvil 5 SC
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Callihex 50 SC
|
Calliope S.A, France
|
|
|
T - vil 5 SC
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông,
tp. HCM
|
34
|
Imibenconazole
(min 98.3 %)
|
Manage 5 WP, 15 WP
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
35
|
Iprobenphos (Iprobenfos) (min
94%)
|
Cantazin 50 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Kian 50 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Kisàigòn 50 ND, 10 H
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Kitazin 50 EC, 17 G
|
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
|
|
|
Tipozin 50 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vikita 50 ND, 10 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
36
|
Iprodione (min 96 %)
|
Cantox - D 50 WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Hạt vàng 50 WP
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn, TP Hồ Chí Minh
|
|
|
Rovral 50 WP, 500 WG,
750 WG
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Viroval 50 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
37
|
Iprodione 175 g/l +
Carbendazim 87.5 g/l
|
Calidan 262.5 SC.
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
38
|
Isoprothiolane (min
96 %)
|
Đạo ôn linh 40 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
|
|
Caso one 40 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Fuan 40 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Fuji - One 40 EC, 40 WP
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Fuzin 40 EC
|
Cty TNHH Kinh doanh
XNK Hoà Bình
|
|
|
Kontrol 40 ND
|
Cty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
|
|
|
Vifusi 40 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
39
|
Isoprothiolane 20 % +
Iprobenphos 20 %
|
Vifuki 40 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
40
|
Kasugamycin
|
Cansunin 2 L
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Kasumin 2 L
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
41
|
Kasugamycin 0.6 % + Basic
Cupric Chloride 16%
|
New Kasuran BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
42
|
Kasugamycin 2 %
+ Copper Oxychloride 45 %
|
Kasuran 47 WP
|
Hokko Chem Ind
Co.,Ltd
|
|
|
Canthomil 47 WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
BL. Kanamin 47 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
43
|
Kasugamycin 5 %
+ Copper Oxychloride 45 %
|
BL. Kanamin 50 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Kasuran 50 WP
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
44
|
Mancozeb
|
Cozeb 45 80 WP
|
Zagro Group, Singapore Pvt
Ltd
|
|
|
Dipomate 80 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Dithane M - 45 80 WP
|
Rohm and Haas PTE Ltd
|
|
|
Dizeb - M 45 80 WP
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
|
|
Formanco 80 WP
|
Agrotrade Ltd
|
|
|
Forthane 80 WP, 43 SC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Man 80 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Manozeb 80 WP
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Manthan M 46 80 WP
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông, tp. HCM
|
|
|
Manzate - 200 80 WP
|
Du Pont Far East Inc
|
|
|
Penncozeb 75DF, 80 WP
|
ELF Atochem Agri
|
|
|
Sancozeb 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Thane - M 80 WP
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Timan 80 WP
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Tipozeb 80 WP
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Unizeb M - 45 80 WP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Vimancoz 80 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
45
|
Mancozeb 37 % + Copper
Oxychloride 43 %
|
Cupenix 80 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
46
|
Mancozeb 30%+ Copper
Oxychloride 39 %
|
CocMan 69 WP
|
Tan Quy Co.,
tp. Hồ Chí Minh
|
47
|
Maneb
|
Trineb 80 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
48
|
Metalaxyl (min 95 %)
|
Alfamil 25 WP
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Apron 35 SD
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Binhtaxyl 25 EC
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
|
|
Foraxyl 25 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Mataxyl 25 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
No mildew 25 WP
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Rampart 35 SD
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Ridomil 240
EC/ND, 5G/H
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Vilaxyl 35 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
49
|
Metalaxyl 8 % +
|
Mancolaxyl 72 WP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
Mancozeb 64 %
|
Metazeb 72 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Mexyl MZ 72 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Ricide 72 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Ridomil MZ 72 WP/ BHN
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Ridozeb 72 WP
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Romil 72 WP
|
Rotam Ltd
|
|
|
Vimonyl 72 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
50
|
Metalaxyl M 40 g/kg +
Mancozeb 640 g/kg
|
Ridomil Gold Ò 68 BHN
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
51
|
Metalaxyl 10 % (8 %) + Mancozeb
48 % (64 %)
|
Fortazeb 58 WP, 72 WP
|
Forward Int Ltd
|
52
|
Metalaxyl 8 %
+ Copper oxychloride 50 %
|
Viroxyl 58 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
53
|
Metiram Complex
(min 85 %)
|
Polyram 80 DF
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
54
|
Oxadixyl 10.0 % +
Mancozeb 56.0%
|
Sandofan M 66 WP
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
55
|
Oxolinic acid (min 93%)
|
Starner 20 WP
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
56
|
Pencycuron (min 99%)
|
Alfaron 25 WP
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Baovil 25 WP
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Forwaceren 25 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Helan 25 WP, 250 SC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Luster 250 SC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn, TP Hồ Chí Minh
|
|
|
Monceren 25 WP, 250SC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Moren 25 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Vicuron 25 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
57
|
Prochloraz (min 97%)
|
Mirage 50 WP
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Octave 50 WP
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
58
|
Propamocarb.
HCl (min 97%)
|
Proplant 722 SL
|
Handelsgesellschaft Detlef
Von Appen MBH
|
59
|
Propiconazole
|
Agrozo 250 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
(min 90 %)
|
Bumper 250 EC
|
Makhteshim Chem Ltd
|
|
|
Canazole 250 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Cozol 250 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Fordo 250 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Lunasa 25 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tilt 250 EC/ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Tiptop 250 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Zoo 250 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
60
|
Propineb (min 80 %)
|
Antracol 70 WP
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
61
|
Sai ku zuo (MBAMT)
(min 90 %)
|
Sasa 20 WP
|
Tổng Cty thương mại
Hoa Việt, Quảng Tây, TQ
|
|
|
Xanthomix 20 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
62
|
Streptomycine 2.194% +
Oxytetracyline 0.235% + Tribasic Copper Sulfate 78.520%
|
Cuprimicin 500 81 WP
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
63
|
Sulfur
|
Kumulus 80 DF
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Microthiol Special
Liquid 58.15 LF
|
ELF Atochem Agri
|
|
|
Microthiol Special 80WP
|
ELF Atochem Agri
|
|
|
Sulox 80 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
64
|
Tebuconazole (min 95 %)
|
Folicur 250 EW
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
65
|
Thifluzamide (min 96 %)
|
Pulsor 23 F
|
Rohm and Haas Co.,
|
66
|
Thiophanate - Methyl
|
Agrotop 70 WP
|
Agrorich Int. Corp
|
|
(min 93 %)
|
Binhsin 70 WP
|
Union Group Co.,
|
|
|
Cantop - M 72 WP, 5 SC, 43
SC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Cercosin 5 SC
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
|
|
Fusin - M 70 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Opsin 70 WP
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Methyate 70 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Thio - M 70 WP, 500 SC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tipo - M 70 BHN
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tomet 70 WP
|
Hoa Kiều PTE Ltd
|
|
|
Top 50 SC, 70 WP
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Top - Plus M 70 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Topan 70 WP
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Toplaz 70 WP
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
|
|
Topnix 70 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
|
|
Topsimyl 70 WP
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang,
t.Tiền Giang
|
|
|
Topsin M 50 WP, 70 WP
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
|
|
TSM 70 WP
|
Zagro Group, Singapore Pvt
Ltd
|
|
|
Vithi - M 70 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
67
|
Thiram (TMTD)
|
Caram 85 WP
|
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ
TP Cần Thơ
|
|
|
Pro - Thiram 80 WP
|
UCB Chemicals
|
68
|
Triadimefon
|
Bayleton 250 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Coben 25 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Encoleton 25 WP
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Sameton 25 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
69
|
Triadimenol
|
Bayfidan 25 EC, 250 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Samet 15 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
70
|
Tricyclazole
|
Beam 75 WP
|
Dow AgroSciences
|
|
(min 95 %)
|
Binhtin 75 WP
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
|
|
Flash 75 WP
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Trizole 20 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
71
|
Tridemorph (min 86%)
|
Calixin 75 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
72
|
Validamycin
(Validamycin A)
|
Anlicin 5 WP
|
Công ty TNHH An
Nông, t. Bình Dương
|
|
(min 40 %)
|
Duo Xiao Meisu 5 WP
|
Công ty xuất nhập
khẩu Bắc Ninh
|
|
|
Haifangmeisu 5 WP
|
Công ty DV KTNN Hải Phòng
|
|
|
Jing gang meisu 5
SL, 10 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
|
|
Qian Jiang Meisu 5 WP
|
Cty TNHH Trường Thịnh,
tx. Lạng Sơn
|
|
|
Romycin 3DD, 5DD, 5WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Tidacin 3 SC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vacinmeisu 5 WP, 5 SL
|
Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà
Bình, Hà Nội
|
|
|
Vacocin 3 SL
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Vali 3 DD, 5 DD
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Validacin 3L, 5L, 5 SP
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
|
|
Validan 3 DD, 5 DD
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Valitigi 3 DD, 5 DD
|
Cty vật tư nông
nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vanicide 3SL, 5SL, 5 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Varison 5 WP
|
Cty TNHH Sơn Thành
|
|
|
Vida(R) 3 SC, 5 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Vigangmycin 3 SC
|
Công ty TNHH Việt
Thắng, tx. Bắc Giang
|
|
|
Vivadamy 3 DD, 5
DD, 5 BHN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
73
|
Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % +
Zn, Cu, Mg 11 %
|
Vimix 13.1 DD
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
74
|
Zineb
|
Ramat 80 WP
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Tigineb 80 WP
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Guinness 72 WP
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Zin 80 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Zinacol 80 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Zineb Bul 80 WP
|
Agria SA, Sofia - Bulgaria
|
|
|
Zodiac 80 WP
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Zinforce 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Zithane Z 80 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
75
|
Zineb 20% +
Copper Oxychloride 30%
|
Zincopper
WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Vizincop 50 BTN
|
Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
76
|
Zineb 25% + Bordeaux 60%
|
Copperzine WP
|
Cty TNHH Nông sản, nông
dược, ĐH Cần Thơ
|
77
|
Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %
|
Copper - B 75 WP
|
Cty TNHH Nông sản, nông dược,
ĐH Cần Thơ
|
78
|
Zineb 40 % +
Sulfur 40 %
|
Vizines 80 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
3. Thuốc trừ cỏ:
|
1
|
Acetochlor (min 93.3%)
14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 %
|
Acenidax 17 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
2
|
Alachlor (min 90 %)
|
Lasso 48 EC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
3
|
Ametryn (min 96 %)
|
Amesip 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Ametrex 80 WP
|
Agan Chem Manuf. Ltd
|
|
|
Atryl 80 WP
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Fezpax 500 FW
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Gesapax 80
WP/BHN, 500 FW/DD
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
4
|
Anilofos (min 93 %)
|
Ricozin 30 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
5
|
Anilofos 22.89 % +
Ethoxysulfuron 0.87 %
|
Riceguard 22 SC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
6
|
Atrazine (min 96 %)
|
Atra 500 SC
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Atranex 80 WP
|
Agan Chem Manuf. Ltd
|
|
|
Co - co 50 50 WP
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Fezprim 500 FW
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Gesaprim 80 WP/BHN,
500 FW/DD
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Maizine 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Mizin 50 WP, 80 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sanazine 500 SC
|
Forward Int Ltd
|
7
|
Ametryn 250 g/l +
Atrazine 250 g/l
|
Gesapax Combi 500 FW/ DD
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
8
|
Ametryn 40 % +
Atrazine 40 %
|
Atramet combi 80 WP
|
Agan Chem Manuf. Ltd
|
|
|
Gesapax
Combi 80 WP / BHN
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Metrimex 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
9
|
Bensulfuron Methyl
(min 96 %)
|
Beron 10 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài
Gòn
|
|
|
Londax 10 WP
|
Du Pont Far East Inc
|
10
|
Bensulfuron Methyl 2 %
+ Acetochlor 12 %
|
Beto 14 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài
Gòn
|
11
|
Bispyribac - Sodium
(min 93 %)
|
Nominee 10 SC
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
|
12
|
Bromacil
|
Hyvar - X 80 WP
|
Du Pont Far East Inc
|
13
|
Butachlor (min 93 %)
|
B.L.Tachlor 60 EC
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Butan 60 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Butanix 60 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
|
|
Butavi 60 EC
|
Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc
|
|
|
Butoxim 60 EC, 5 G
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Cantachlor 60 EC, 5 G
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Dibuta 60 EC
|
Cty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Echo 60 EC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Forwabuta 32
EC, 60 EC, 5 G
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Heco 600 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Kocin 60 EC
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
|
|
Lambast 60 EC, 5 G
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Taco 600 EC
|
Công ty TNHH Việt Thắng - tx.
Bắc Giang
|
|
|
Tico 60 EC
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Meco 60 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G
|
Sinon Corporation
|
|
|
Niran - X 60 EW
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Vibuta 32 ND, 62
ND, 5 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
14
|
Butachlor 3.75
+ 2.4 D 3.1 %
|
Century 6.85 G
|
Monsanto Thailand Ltd
|
15
|
Butachlor 27.5 % +
|
Bandit 55 EC
|
Cedar Chemical Corp.
|
|
Propanil 27.5 %
|
Butanil 55 EC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Cantanil 550 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Pataxim 55 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
16
|
Butachlor 40 % +
Propanil 20 %
|
Vitanil 60 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
17
|
Chlomethoxyfen(min 93%)
|
X - 52 7 GR
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
18
|
Cinmethylin ( min 88 %)
|
Argold 10 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
19
|
Clefoxydim (min 99.6%)
|
Tetris 75 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
20
|
Clethodim (min 91.2%)
|
Select 12 EC
|
Tomen Agro
|
21
|
Clomazone (min 88 %)
|
Command 36 ME
|
FMC Int.
|
22
|
Cyclosulfamuron (min
98 %)
|
Saviour 10 WP
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
23
|
Cyhalofop - butyl
(min 97 %)
|
Clincher 10 EC
|
Dow AgroSciences
|
24
|
2.4 D (min 96 %)
|
A.K 720 DD
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Amine 720 DD
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Anco 720 DD
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Baton 960 WSP
|
Nufarm Singapore PTE Ltd
|
|
|
Bei 72 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cantosin 80 WP, 600
DD, 720 DD
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720
DD, 80 WP
|
Cty vật tư nông nghiệp
Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Co Broad 80 WP
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Damin 70 SL
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Desormone 60 EC,70 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
DMA - 6 683 AC, 72 AC
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Haibon - D 864 DD
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông, tp. HCM
|
|
|
Nufa 825 DF
|
Nufarm Ltd
|
|
|
O.K 720 DD, 683 DD
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Pro-amine 60 AS, 48 SL
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Quick 720 EC
|
Nufarm (Asia) Pte Ltd
|
|
|
Rada 720 EC, 600 DD,
80 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Sanaphen 600SL,720SL
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD,
720 DD
|
Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Zaap 720 SL
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Zico 48 SL, 70 SL,
720DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
25
|
Dalapon
|
Dipoxim 80 BHN
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Vilapon 80 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
26
|
Diflufenican 16.7 g/l
+ Propanil 333.3 g/l
|
Rafale 350 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
27
|
Diuron (min 97 %)
|
Ansaron 43 F, 80 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
BM Diuron 80 WP
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
|
|
D - ron 80 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Go - 900 DF
|
Nufarm PTE Ltd
|
|
|
Karmex 80 WP
|
Du Pont Far East Inc
|
|
|
Maduron 80 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sanuron 800WP, 800SC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Suron 80 WP
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
UPL Diuron 80 WP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Vidiu 80 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
28
|
Ethoxysulfuron
(min 94 %)
|
Sunrice 15 WDG
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
29
|
Fenoxaprop - P - Ethyl (min
88 %)
|
Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Web 7.5 SC
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông,
tp. HCM
|
30
|
Fenoxaprop-P-Ethyl 4.25%
+2.4D 6.61% + MCPA 19.81%
|
Tiller S EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
31
|
Fentrazamide (min
98%) 6.75 % + Propanil 37.5 %
|
Lecspro 44.25 WP
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
32
|
Fluazifopbutyl (min
91 %)
|
Onecide 15 EC
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
33
|
Glufosinate Ammonium (min 95
%)
|
Basta 6 SL, 15 SL
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
34
|
Glyphosate IPA Salt
|
B - Glyphosate 41 SL
|
Bailey Trading Co.,
|
|
(min 95 %)
|
BM - Glyphosate 41 AS
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
|
|
Burndown 160 AS
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Carphosate 16
DD, 41 DD, 480 SC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Clean - up 480 AS
|
Bhurnam Consult, Singapore
|
|
|
Cosmic 41 SL
|
Calliop S.A - France
|
|
|
Dibphosate 480 DD
|
Cty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Dream 360 SC, 480 SC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Echosate 16 DD
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Ecomax 41 SL
|
Crop protection (M) Sdn Bhd
|
|
|
Encofosat 48 SL
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Farm 480 AS
|
Map Pacific PTe
Ltd
|
|
|
Glialka 360 SC
|
Medimpex - Hungaria
|
|
|
Gly - Up 480 SL
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
|
|
Glycel 41 SL
|
Excel Industries Ltd India
|
|
|
Glyphadex 360 AS
|
Sivex ( EMC - SCPA )
|
|
|
Glyphosan 480 DD
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Glyphoz 450 A
|
Sanonda Australia PTY, Ltd
|
|
|
Go Up 480 SC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Helosate 16 SL, 48SL
|
Helm AG
|
|
|
Herb - Neat 41 SL
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Ken-Up 160SC, 480 SC
|
Kenso Corp., Sdn Bhd
|
|
|
Kuang - Hwa la 41 SC
|
Hoa Kiều PTE Ltd
|
|
|
Lyphoxim 16SL, 41DD
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
MAMBA 41 SL
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Mastraglyphosate 16AS, 41AS
|
Mastra Industries Sdn Bhd M.
|
|
|
Newsate 41 DD
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông,
tp. HCM
|
|
|
Niphosate 160SL, 480SL
|
Cty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
|
|
Nufarm Glyphosate 360 AC
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Perfect 480 DD
|
Cty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
|
|
|
PinUp 41 AS
|
Zagro Group, Singapore Pvt
Ltd
|
|
|
Ridweed RP 41 SL
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Roundup 480SC, 74 DF
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Spark 160 SC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Tiposat 480 SC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifosat 480 DD
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Weedmaster 750 DF
|
Nufarm Ltd - Australia
|
35
|
Glyphosate Dimethylamine
|
Rescue 27 AS
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
36
|
Glyphosate IPA Salt
180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90 g/l
|
Wallop 34.7 WSC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
37
|
Glyphosate IPA Salt 242 g/l
+ Picloram 26.5 g/l
|
Empire 27 AS
|
Monsanto Thailand Ltd
|
38
|
Glyphosate IPA Salt 24 % +
2.4 D 12 %
|
Bimastar 240 / 120 AS
|
Nufarm (Asia) PTE Ltd
|
39
|
Glyphosate IPA Salt
13.8 % + 2.4 D 13.8 %
|
Gardon 27.6 SL
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
40
|
Haloxyfop - R Methyl Ester
(min 94 %)
|
Gallant Super 10 EC
|
Dow AgroSciences B.V
|
41
|
Isoxaflutole (min 98%)
|
Merlin 750 WG
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
42
|
Lactofen (min 97 %)
|
Cobra 24 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
43
|
Linuron (min 94 %)
|
Afalon 50 WP
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
44
|
MCPA (min 85 %)
|
Agroxone 80 WP
|
Cty vật tư KTNN Cần
Thơ
|
45
|
Metolachlor (min 87%)
|
Dual 720 EC/ ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
43
|
S-Metolachlor (min 98.3%)
|
Dual Gold Ò 960 ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
47
|
Metribuzin (min 95 %)
|
Sencor 70 WP
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
48
|
Metsulfuron Methyl
(min 93 %)
|
Ally 20 DF
|
Du Pont Far East Inc
|
|
|
Super - Al 20 DF
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông, tp. HCM
|
49
|
Metsulfuron Methyl 10%
+Chlorimuron Ethyl 10%
|
Almix 20 WP
|
Du Pont Far East Inc
|
50
|
Metsulfuron Methyl 1.75% +
Bensulfuron Methyl 8.25%
|
Sindax 10 WP
|
Du Pont Far East Inc
|
51
|
Molinate (min 95 %)
|
Ordram 8 E
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
52
|
Molinate 32.7% +
Propanil 32.7%
|
Prolinate 65.4 EC
|
Forward Int. Ltd
|
53
|
Oxadiargyl (min 96 %)
|
RaftÒ 800WP, 800 WG
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
54
|
Oxadiazon (min 94%)
|
Canstar 25 EC
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Ronstar 25 EC, 12 L
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Binhoxa 25 EC
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
55
|
Oxadiazon 100 g/l +
Propanil 300 g/l
|
Fortene 400 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
56
|
Pendimethalin (min 90%)
|
Accotab 330 E
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Prowl 330 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
57
|
Pretilachlor
|
Rifit 500 EC / ND, 2 G
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Venus 300 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
58
|
Pretilachlor 170 g ai/l +
Propanil 330 g ai/l
|
Profit 500 ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
59
|
Pretilachlor 300 g/l +
Fenclorim 100 g/l
|
Sofit 300 EC / ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
60
|
Propanil (min 95 %)
|
Propatox 360 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
(DCPA)
|
Map - Prop 50 SC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Caranyl 48 SC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Wham 80 DF
|
Cedar Chemical Corp.
|
|
|
Wham EZ 48 SC
|
Cedar Chemical Corp.
|
61
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Sirius 10 WP, 10 TB
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
|
(min 97 %)
|
Star 10 WP
|
LG Chemical Ltd
|
|
|
Silk 10 WP
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông,
tp. HCM
|
62
|
Pyribenzoxim (min 95 %)
|
Pyanchor 3 EC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
63
|
Quinclorac (min 99 %)
|
Facet(R) 25 SC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
64
|
Quinclorac 28 % +
Bensulfuron Methyl 4 %
|
Quinix 32 WP
|
Công ty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
65
|
Sethoxydim (min 94 %)
|
Nabu S 12.5 EC
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
66
|
Simazine (min 97 %)
|
Gesatop 80
WP/BHN, 500 FW/DD
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Sipazine 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Visimaz 80 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
67
|
Simazine 250 g/l +
Ametryn 250 g/l
|
Gesatop Z 500 FW/ DD
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
68
|
Sulfosate (min 95 %)
|
Banish 16 SL
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Touchdown 48 SL
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
69
|
Terbuthylazine 345 g/l +
Glyphosate IPA Salt 180 g/l
|
Folar 525 FW
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
70
|
Thiobencarb
|
Saturn 50 EC
|
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
|
|
(Benthiocarb)
|
Saturn 6 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
71
|
Thiobencarb 40 % +
Propanil 20 %
|
Satunil 60
EC
|
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
|
72
|
Triclopyr butoxyethyl ester
|
Garlon 250 EC
|
Dow AgroSciences
|
73
|
Triasulfuron (min 92 %)
|
Logran 20 WG
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
74
|
Trifluralin (min 94 %)
|
Triflurex 48 EC
|
Agan Chem Manuf. Ltd
|
|
4. Thuốc trừ chuột:
|
1
|
Brodifacoum (min 91%)
|
Klerat 0.05 %
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Forwarat 0.05 %, 0.005 %
|
Forward Int Ltd
|
2
|
Bromadiolone (min 97%)
|
Killrat 0.005Wax block
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Musal 0.005%
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Lanirat 0.005% G
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
CAT 0,25 WP
|
Công ty TNHH ADC
|
3
|
Coumatetralyl (min 98%)
|
Racumin 0.75 TP
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
4
|
Diphacinone (min 95 %)
|
Yasodion 0.005 G
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
5
|
Flocoumafen (min 97.8%)
|
Storm 0.005 % block bait
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
6
|
Warfarin Sodium
+ Samonella var.I 7 F - 4
|
Biorat
|
Labiofam Cuba
|
7
|
Warfarin 0.05 % + Salmonella
entiriditis isatchenko 7. F 4
|
Bả diệt chuột sinh học
|
Viện BVTV
|
8
|
Warfarin
|
Ars rat killer 0.05% viên
|
Công ty TNHH Thương mại Viễn
Phát, tp HCM
|
|
|
Rat K 2% D
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
9
|
Samonella enteriditis
Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %
|
Miroca 109 tế
bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông
nghiệp Việt Nam
|
10
|
Sulfur 33 % + Carbon
|
Woolf cygar 33 %
|
Tesco Intenational Technical
&Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary
|
|
5. Kích thích sinh trưởng
cây trồng:
|
|
1
|
Acid Gibberellic + ZnSO4
+ MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 +
Borax
|
Vimogreen 1.34 DD
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
2
|
Alpha - Naphthyl acetic
acid
|
HQ - 301 Fructonic 1 % DD
|
Cơ sở ND sinh nông,
Tp. Hồ Chí Minh
|
3
|
ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy acetic axid +
Gibberellic acid - GA 3
|
Kích phát tố hoa -
trái Thiên Nông
|
Cty hoá phẩm Thiên Nông
|
4
|
Auxins 11 mg/l + Cytokinins
0.031 mg/l + Gibberellic
|
Kelpak SL
|
Forward Int Ltd
|
5
|
Cytokinin ( Zeatin)
|
Agrispon 0.56 SL
|
Cali - Parimex Inc
|
6
|
Ethephon
|
Callel 2.5 Past
|
Nichimen Corp.,
|
|
|
Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Forgrow 2.5 Past, 5
Past, 10 Past
|
Forward Int Ltd
|
7
|
Gibberellic
|
Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3
|
Cty hoá phẩm Thiên Nông
|
|
|
Gibgro T 20
tablets, 10 powder
|
Agtrol Chemical Ltd USA
|
|
|
Progibb T 20 tablet, 10 SP
|
Valent BioSciences Corporation
USA
|
8
|
Gibberellic acid + NPK +
Vi lượng
|
Lục diệp tố 1 lỏng
|
Viện BVTV
|
9
|
Oligo - sacarit
|
T & D 4 DD
|
Viện Nghiên cứu Hạt nhân
|
10
|
6-Furfurylaminopurine +
6-Benzylaminopurine + a-Naphthalone
Acetic Acid
|
Biofa - 1290 VL
|
Trung tâm triển khai CNSH
(RDA) Vinatest, tp HCM
|
11
|
a-aphthyl
Acetic Acid + b-Naphthoxy Acetic
Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK
|
Vipac 88
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
12
|
a
- Naphthyl Acetic Acid + b -
Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK
|
Viprom
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
13
|
a-Naphthyl
Acetic Acid +b - Naphthoxy Acetic
Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK
|
Vikipi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
14
|
b-Naphthoxy
Acetic Acid + Ethanol + nước
|
ViTĐQ 40
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
15
|
NAA + a-Naphthyl acetic acid
|
HQ 101
|
Cơ sở SXKD Thiên Hải Ngọc,
tp HCM
|
16
|
NAA
|
Flower - 95 0.3 DD
|
Cơ sở TÔBA - Tp. HCM
|
|
|
HD 207 1 lỏng
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
17
|
Sodium-5-Nitroguaiacolate+
Sodium-O-Nitrophenolate +Sodium-P- Nitrophenolate
|
Atonik 1.8 DD, 5 G
|
Asahi chemical MFG Co.,Ltd
|
|
|
Ausin 1.8 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Canik 1.8 DD
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Better 1.8 DD
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
nông, tp. HCM
|
18
|
Sodium - 5 - Nitroguaiacolate
+ Sodium -O-Nitrophenolate+ Sodium- P - Nitrophenolate + 2.4 D
|
Aron 1.95 lỏng
|
Cty TNHH Nông Thịnh,
TP. HCM
|
|
|
Litosen 1.95EC, 0.59G
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Dekamon 22.43 L
|
P.T.Harina Chem Industry Indonesia
|
6. Chất dẫn dụ côn trùng:
|
|
1
|
Metyl eugenol 75 % +
Dibrom 25 %
|
Ruvacon 90 L
|
Cơ sở TÔBA, Tp. HCM
|
|
|
Vizubon D
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
7. Thuốc trừ ốc sên:
|
|
1
|
Metaldehyde
|
Deadline - 40 4 % cream
line
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Deadline Bullets 4 %
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Yellow - K 4 BR
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông,
tp. HCM
|
8. Chất hỗ trợ (chất trải)
|
|
1
|
Poly (oxyethylene) 14 % +
Poly (oxypropylene) 12 %
|
Greemax 26 EC
|
Viện lúa đồng
bằng Sông Cửu Long
|
II. THUỐC TRỪ MỐI:
|
1
|
Chlorpyrifos (min 94 %)
|
Lentrek 40 EC
|
Dow AgroSciences B.V
|
2
|
Deltamethrin
(min 98 %)
|
Kordon 250 TC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
3
|
Fipronil (min 97 %)
|
Termidor 2.5 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
4
|
Imidacloprid (min 99.6%)
|
Confidor 100 SL
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
III. THUỐC BẢO QUẢN
LÂM SẢN:
|
1
|
Cypermethrin
(min 90%)
|
Antiborer 10 EC
|
Koppers - Hickson Timber
Protection (M) Sdn Bhd
|
|
|
Celcide 10 EC
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
2
|
CH G (CuSO4
+ K2Cr2O7 + CrO3
)
|
CH G
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
3
|
Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7
+ Metum 5
|
M1
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
4
|
Deltamethrin
(Decamethrin) (min 98%)
|
Cislin 2.5 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
1
|
Thảo mộc 25 % +
Deltamethrin 0.024 %
|
Gu chung jing 25 DP
|
Viện BVTV
|
2
|
Fenitrothion (min 95%)
|
Sumithion 3 D, 5 D
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
3
|
Pirimiphos - Methyl
(min 88 %)
|
Actellic 2 D, 50 EC
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
Deltamethrin
(min 98 %)
|
Crackdown 10 SC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
K - Othrin 10 ULV
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
K - Obiol Ò 25 WP
|
Aventis Crop Science Vietnam
|