|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
163/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
22/06/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
163/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 36 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC CÓ HOẠT
CHẤT, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT, DẠNG BÀO CHẾ LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM - SỐ ĐĂNG
KÝ CÓ HIỆU LỰC 01 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 78
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày
14/6/2005;
Căn
cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn
cứ Quyết đinh số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số
3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều
3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư số
22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội
đồng Xét duyệt thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 36 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất,
dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được
cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 78.
Điều
2. Công ty sản xuất và
công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các
hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải
được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN1-... -12 có giá trị 01 năm kể
từ ngày ký Quyết định.
Điều
3. Trong quá trình lưu
hành, nhà sản xuất phải kết hợp với các cơ sở điều trị để theo dõi hiệu lực, độ
an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo
cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng
một lần về Cục Quản lý dược.
Điều
4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Cao Minh Quang (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Vụ Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế,
Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(12).
|
CỤC
TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
36 THUỐC CÓ HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU
HOẶC DẠNG BÀO CHẾ LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU
LỰC 01 NĂM - ĐỢT 78
(Ban hành kèm theo quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 22/6/2012)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
thuốc hàm lượng
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
|
1. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Allergan, Inc.
2525 Dupont Drive, Irvine
California 92612-1599-USA
1.1. Nhà sản xuất Allergan Pharmaceuticals
Ireland
Castlebar Road, Westport,
County Mayo - Ireland
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Relestat
|
Epinastine HCl
|
Dung dịch nhỏ mắt - 0,05%
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
VN1-675-12
|
|
2. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Bayer South East Asia Pte., Ltd.
63 Chulia Street, OCBC Centre
East, 14th Floor, 0491514 - Singapore
2.1. Nhà sản xuất GP Grenzach
Productions GmbH
Emil Barell-Str.7,79639
Grenzach-Wyhlen-Germany
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bepanthen Plus Creme (Sở hữu: BBC
Bayer Consumer Care đ/c: Peter-Merian StraBe 84 CH-4052 Basel, Switzerland
|
Dexpanthenol, Chlorhexidin HCl
|
Kem bôi ngoài da - 50mg, 5mg/1g
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 tuýp 3,5g hoặc 30g
|
VN1-676-12
|
|
3. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Binex Co., Ltd.
480-2, Jangrim-dong, Saha-gu,
Busan. - Korea
3.1. Nhà sản xuất
Nexpharm Korea Co., Ltd.
112-3, Jangwoul-ri,
Munbaek-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Newtramin injection
|
Cao lá bạch quả
|
Dung dịch thuốc tiêm - 17,5mg (tương đương 4,2mg
Ginkgoilavon glycosides)
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống 5ml
|
VN1-677-12
|
|
4. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy
Tân
22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận,
TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
4.1. Nhà sản xuất Blausiegel
Industria e Comercio Ltda
Rodovia Raposo Tavares, 2833 -
Barro Branco - Cotia - Sao Paulo - Brasil
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Blautrim
|
Filgrastim
|
Dung dịch tiêm - 30MIU
(300mcg)/ml
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bơm tiêm 1 ml
|
VN1-678-12
|
|
5. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty Cổ phần Dược phẩm
Thiên Thảo
Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P.
Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam
5.1. Nhà sản xuất Nipro Patch
Co., Ltd
8-1, Minamisakae-Cho,
Kasukabe, Saitama, 344-0057 - Japan
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tolbupas 1mg
|
tulobuterol
|
Miếng dán ngoài da - 1mg
|
24 tháng
|
NSX
|
hộp chứa 350 miếng dán
|
VN1-679-12
|
6
|
Tolbupas 2mg
|
tulobuterol
|
Miếng dán ngoài da - 2mg
|
24 tháng
|
NSX
|
hộp chứa 350 miếng dán
|
VN1-680-12
|
|
6. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty cổ phần Thương mại Dược
phẩm và Trang thiết bị Y tế Thuận Phát
Lô 44 - TT 2B - Khu đô thị Văn
Quán, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam
6.1. Nhà sản xuất Catalent
Australia Pty. Ltd.
217-221 Governor Road Braeside
VIC 3195 - Australia
|
|
|
|
|
|
|
7
|
PM Kiddiecal
|
Phytomenadione (Vitamin K1),
Calcium hydrogen phosphate anhydrous, Cholecalciferol (Vitamin D3)
|
Viên nang mềm -
30mcg; 678mg; 5mcg
|
36 tháng
|
NSX
|
Lọ 30 viên
|
VN1-681-12
|
|
7. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHH DKSH
Việt Nam
Số 23 Đại lộ Độc Lập,
khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
7.1. Nhà sản xuất
Dainippon Sumitomo Pharma Co., Ltd.
6-8, Doshomachi 2-chome, Chuo-ku,
Osaka - Japan
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Zonegran viên nén
100mg (Đóng gói bởi: Eisai Taiwan Inc. Tainan factory - 54, Gong-Yeh W. Rd.,
Guan-Tyan Hsiang, Tainan Hsien Taiwan)
|
Zonisamide
|
viên nén - 100mg
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
VN1-682-12
|
|
8.
CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Fresenius
Kabi Deutschland GmbH
D-61346 Bad Homburg
v.d.H. - Germany
8.1. Nhà sản xuất
Fresenius Kabi
Austria GmbH
Hafnerstrasse 36, AT-8055, Graz -
Austria
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dipeptiven
|
L-Alanyl-L-Glu
tamine
|
Dung dịch tiêm truyền
đậm đặc - 20%
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ 50ml; hộp
10 lọ 100ml
|
VN1-683-12
|
|
9. CÔNG
TY ĐĂNG KÝ
Galien
Pharma
Les Hauts de la
Fourcade 32200 Gimont - France
9.1. Nhà sản xuất
Laboratoires Grimberg
Z. A. des Boutries, 5 rue Vermont
78704 Conflans Ste Honorine Cedex - France
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Auricularum
|
Oxytetracyclin HCl,
Polymyxin B sulffat, Nystatin, Dexamethason natri phosphat
|
Bột và dung môi pha
hỗn dịch -90.000IU/ 100.000IU/ 1.000.000 IU/10mg
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ bột khoảng
326mg và 1 ống dung môi 10ml
|
VN1-684-12
|
|
10.
CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Hetero Drugs Ltd.
7-2 A2, Hetero
Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP -
India
10.1. Nhà sản xuất Hetero Drugs
Limited
22-110, IDA Jeedimetla,
Hyclerabad-500 055 - India
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dulox-40
|
Duloxetine HCl
|
Viên nén bao tan ở
ruột - 40mg Duloxetin
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN1-685-12
|
|
11. CÔNG TY ĐĂNG
KÝ
Hyphens Marketing & Technical
Services Pte. Ltd.
138 Joo Seng Road,
3rd Floor, Singapore 368361 - Singapore
11.1.
Nhà sản xuất Bausch & Lomb Inc
Tampa, Florida 33637 - USA
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Besivance
|
Besifloxacin
|
Hỗn dịch nhỏ mắt vô
trùng - 6,63mg/ml (0,6%)
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
VN1-686-12
|
|
12. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Merck Sharp & Dohme (Asia)
Ltd.
27/F., Caroline
Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong
12.1. Nhà sản xuất
Janssen Biologics B.V
Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden - The
Netherlands
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Remicade (Cơ sở sản
xuất 2: Schering-Plough (Brinny) Co., địa chỉ: Innishannon, County Cork,
Ireland; cơ sở đóng gói: Schering-Plough Labo N.V., Bỉ; cơ sở xuất xưởng:
Janssen Biologics B.V, Hà Lan)
12.2. Nhà sản xuất
MSD International GmbH (Singapore Branch)
21 Tuas South
Avenue 6, 637766 - Singapore
|
Infliximab
|
Bột đông khô pha
dung dịch tiêm truyền - 100mg
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN1-687-12
|
14
|
Vytorin 10/10 (Cơ sở
đóng gói & xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd., địa
chỉ: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)
|
Ezetimibe,
Simvastatin
|
Viên nén - 10mg;
10mg
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN1-688-12
|
15
|
Vytorin 10/20 (Cơ sở
đóng gói & xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd., địa
chỉ: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)
|
Ezetimibe,
Simvastatin
|
Viên nén -10mg;
20mg
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN1-689-12
|
16
|
Vytorin 10/40 (Cơ sở
đóng gói & xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd., địa
chỉ: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)
12.3. Nhà sản xuất N
Y. Organon
Kloosterstraat 6,
5349 AB Oss - The Netherlands
|
Ezetimibe,
Simvastatin
|
Viên nén -10mg;
40mg
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN1-690-12
|
17
|
Bridion
|
Sugammadex
|
Dung
dịch tiêm - 100mcg/m)
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ 2ml
|
VN1-691-12
|
18
|
Bridion
|
Sugammadex
|
Dung
dịch tiêm - 100mcg/ml
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ 5ml
|
VN1-692-12
|
|
12.4. Nhà sản xuất Patheon
Puerto Rico, Inc.
Villa
Blanca Industrial Zone, State Road, No.1, Jose Garrido, Caguas, 00725 -
Puerto Rico
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Janumet 50mg/1000mg (đóng gói: Merck Sharp &
Dohme B.V., địa chỉ: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands)
|
Sitagliptin monohydrate phosphate,
Metformin Hydrochloride
|
Viên nén bao phim - 50mg sitagliptin; 1000m metformin
hydrochloride
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 8 vỉ x 7
viên
|
VN1-693-12
|
20
|
Janumet 50mg/500mg (đóng gói:
Merck Sharp & Dohme B.V., địa chỉ: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The
Netherlands)
|
Sitagliptin monohydrate phosphate, Metformin
Hydrochloride
|
Viên nén bao phim - 50mg sitagliptin; 500mg
metformin hydrochloride
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 8 vỉ x 7
viên
|
VN1-694-12
|
21
|
Janumet 50mg/850mg (đóng gói:
Merck Sharp & Dohme B.V., địa chỉ: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The
Netherlands)
|
Sitagliptin monohydrate phosphate, Metformin
Hydrochloride
|
Viên nén bao phim - 50mg sitagliptin; 850mg
metformin hydrochloride
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 8 vỉ x 7
viên
|
VN1-695-12
|
|
12.5. Nhà sản xuất Patheon
Whitby Inc.,
111 Consumers Drive, Whitby,
Ontario, L1N 5Z5 - Canada
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Noxafil (CS đóng gói:
Schering-Plough S.A., Địa chỉ: 2, rue Louis Pasteur, 14200 Herouville St Clair,
France)
|
Posaconazole
|
Hỗn dịch uống - 40mg/ml
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai 105ml
|
VN1-696-12
|
|
13. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Novartis Pharma Services AG
Lichtstrasse 35, 4056 Basel -
Switzerland
13.1. Nhà sản xuất Novartis
Pharma Stein AG
Schaffhauserstrasse CH-4332
Stein - Switzerland
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Exjade 125
|
Deferasirox
|
Viên phân tán - 125mg
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN1-697-12
|
24
|
Exjade 250
|
Deferasirox
|
Viên phân tán - 250mg
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN1-698-12
|
25
|
Exjade 500
|
Deferasirox
|
Viên phân tán -
500mg
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7
viên
|
VN1-699-12
|
26
|
Onbrez Breezhaler
150mcg
|
Indacaterol maleate
|
Viên nang cứng -
150mcg Indacaterol
|
18 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN1-700-12
|
27
|
Onbrez Breezhaler
300mcg
|
Indacaterol maleate
|
Viên nang cứng -
300mcg Indacaterol
|
18 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN1-701-12
|
|
14.
CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Pfizer Thailand
Ltd.
United Center
Building, Floor 36, 37, 38 and 42, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500
- Thailand
14.1. Nhà sản xuất
Pfizer Italia S.R.L.
Localita Marino del
Tronto, IT-63046
Ascoli Piceno (AP) - Italy
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sutent
|
Sunitinib malate
|
Viên nang cứng -
50mg sunitinib
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 28 viên
|
VN1-702-12
|
29
|
Sutent
|
Sunitinib malate
|
Viên nang cứng -
25mg sunitinib
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 28 viên
|
VN1-703-12
|
30
|
Sutent
|
Sunitinib malate
|
Viên nang cứng -
12,5mg sunitinib
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 28 viên
|
VN1-704-12
|
|
15.
CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Probiotec Pharma
Pty., Ltd.
83 Cherry Lane
Laverton North VIC 3026 -
Australia
15.1. Nhà sản xuất
Probiotec Pharma Pty., Ltd.
83 Cherry Lane,
Laverton North, VIC 3026 - Australia
|
|
|
|
|
|
|
31
|
PM H-Regulator
|
Cao cô đặc quả
Vitex agnus castus, cao cô đặc hạt đậu nành
(Glycine max)
|
Viên nang cứng -
20mg; 200mg
|
36 tháng
|
NSX
|
Chai 60 viên
|
VN1-705-12
|
|
16.
CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Rotaline Molekule
Pvt.Ltd.
7/1,
Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O
Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071 -
India
16.1. Nhà sản xuất
Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
R-662, TTC
Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Lomoxicam tablets
4mg
|
Lomoxicam
|
Viên nén - 4mg
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ
x 10 viên
|
VN1-706-12
|
33
|
Lomoxicam tablets
8mg
|
Lomoxicam
|
Viên nén - 8mg
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ
x 10 viên
|
VN1-707-12
|
|
17. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Synmedic
Laboratories
202 Sai Plaza,
187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India
17.1. Nhà sản xuất
Synmedic Laboratories
166, DLF Industrial
Area, Phase I Faridabad, 121003 (Haryana). - India
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Pantric Plus
|
Pantoprazole natri
sesquihydrate, Domperidone
|
Viên nén bao tan
trong ruột - 40mg Pantoprazol; 10mg Domperidone
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp lớn 10 hộp nhỏ
x 1 vỉ x 10 viên
|
VN1-708-12
|
|
18. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Woerwag Pharma GmbH
& Co. KG
Calwer Strasse 7,
71034 Boblingen - Germany
18.1. Nhà sản xuất
Dragenopharm Apotheker Pueschl GmbH
Goellstrasse 1,
D-84529 Tittmoning. - Germany
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Milgamma mono 150
|
Benfotiamine
|
Viên bao đường - 150mg
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN1-709-12
|
|
19.
CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Yeva Therapeutics Pvt., Ltd.
108, Shiv Chambers,
plot.No.21, C.B.D.Sector 11, Belapur, New Bombay-400 703 -
India
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1. Nhà sản xuất Maxim Pharmaceuticals
Pvt. Ltd.
|
|
|
|
|
|
|
|
Plot No. 11 &
12 Kumar Industrial Estate, gat No. 1251-1261, Markal, Khed, Pune 412 105 -
India
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Zinecox RTC 400
|
Cefditoren Pivoxil
|
Cốm pha hỗn dịch uống
- 400mg Cefditoren
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 gói
|
VN1-710-12
|
Quyết định 163/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 36 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất, dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 78 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 163/QĐ-QLD ngày 22/06/2012 về danh mục 36 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất, dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 78 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
6.902
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|