|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1606/1997/QĐ-TĐC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Chu Hảo
|
Ngày ban hành:
|
21/10/1997
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1606/1997/QĐ-TĐC
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 10 năm 1997
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng
Hàng hoá ngày 27/12/1990;
Căn cứ Nghị định số 327-HĐBT ngày 19/10/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc
thi hành Pháp lệnh Chất lượng Hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ Qui định phân công
trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/05/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
Sau khi thoả thuận với các Bộ quản lý chuyên ngành;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lượng Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hoá
bắt buộc đăng ký chất lượng" và căn cứ để đăng ký chất lượng; thay thế bản
Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định 2577/QĐ-TĐC ngày 28/10/1996 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
Điều 2: Tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế, sản xuất hàng
hoá thuộc Danh mục này phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.
Điều 3: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chịu trách nhiệm tổ
chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/1998.
DANH MỤC
HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG (BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1606/QĐ-TĐC NGÀY 21 THÁNG 10 NĂM 1997 CỦA BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Chỉ dẫn
chung
Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng
ký chất lượng được lập thành bảng gồm 4 cột, trong đó:
* Cột 1 và cột 2 ghi mã số 4 chữ
số cho nhóm hàng hoá và mã số 6 chữ số cho hàng hoá tương ứng với cột 3 - tên
hàng hoá (xuất nhập khẩu) - do Tổng cục Thống kê công bố nhằm mục đích thống
nhất hoá và thuận tiện cho việc giao lưu hàng hoá và quản lý Nhà nước. Trong
trường hợp tên hàng hoá nói trên có khác biệt với thuật ngữ được quy định trong
Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyến khích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của
TCVN.
* Cột 4 quy định căn cứ để đăng
ký chất lượng bao gồm các TCVN và các quy định về chất lượng hàng hoá của các
Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:
- Các chỉ tiêu chất lượng bắt
buộc đăng ký là:
+ Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn
bộ hoặc các chi tiêu bắt buộc áp dụng trong các TCVN;
+ Các quy định bắt buộc của Bộ
quản lý chuyên ngành.
- Các chỉ tiêu khác là căn cứ để
các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượng.
2. Danh mục
chi tiết hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng
2.1. Đối
tượng thuộc Bộ Y tế trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng
hàng hoá: Các Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố.
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ đăng ký
chất lượng
|
9018
|
|
Dụng cụ phụ tùng dành cho
ngành y tế
|
|
|
9018.20
|
- Dụng cụ y tế bằng kim loại
|
TCVN
5746 - 93
|
|
9018.32
|
- Kim tiêm
|
TCVN
5766 - 1993
|
|
9018.39
|
- Dao mổ
|
52
TCN 342 - 85
|
|
9018.49
|
- Túi chườm
|
64
TCN 040 - 86
|
|
9018.49
|
- Kéo y tế
|
TCVN
5765 - 93
|
|
|
Thiết bị y tế:
|
|
|
9018.90
|
- Bàn mổ
|
Các
quy định của
Bộ Y tế
|
|
|
- Xe đẩy
|
|
2.2. Đối
tượng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng:
Các Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ đăng ký chất lượng
|
2309
|
|
Các chế phẩm và thức ăn gia
súc:
|
|
|
2309.90
|
- Thức ăn tổng hợp của lợn
|
TCVN
1547 - 1994
|
|
|
- Thức ăn tổng hợp cho gà
|
TCVN
2265 - 1994
|
|
|
- Thức ăn bổ sung cho chăn
nuôi Premix vitamin
|
TCVN
3142 - 93
|
|
|
- Thức ăn bổ sung cho chăn
nuôi Premix khoáng vi lượng
|
TCVN
3143 - 93
|
3102
|
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học
có chứa nitơ (*)
|
|
|
3102.10
|
- Đạm u rê
|
TCVN
2619 - 1994
|
3103
|
|
Phân khoáng hay phân hoá học,
chứa phốt phát (*)
|
|
|
3103.10
|
- Supephotphát
|
TCVN
4440 - 87
|
|
3103.90
|
- Phân lân nung chảy
|
TCVN
1078 - 85
|
3105
|
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học
chứa hai hoặc ba thành phần nitơ, phốt pho, kali; phân bón khác (*)
|
|
|
3105.20á60
|
- Phân hỗ hợp NPK, NP
|
Quy
định số 524/KHKT ngày 16/10/93 của Bộ Công nghiệp
|
|
3105.90
|
- Phân vi lượng, hữu cơ, sinh
học, vi sinh
|
TCVN
6166 - 1996
|
|
|
|
TCVN
6167 - 1996
|
|
|
|
TCVN
6168 - 1996 và các quy định khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
3808
|
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài
gậm nhấm, thuộc diệt nấm, diệt cỏ
|
|
|
3808.10.90
|
- Thuốc trừ sâu
|
TCVN
2740 - 86
|
|
|
|
TCVN
2741 - 86
|
|
|
|
TCVN
2742 - 86
|
|
|
|
TCVN
4541 - 88
|
|
|
|
TCVN
4542 - 88
|
|
3808.20.10
|
- Thuốc trừ nấm bệnh
|
TCVN
4543 - 88
|
|
3808.20.90
|
|
|
|
3808.30
|
- Thuốc trừ cỏ
|
TCVN
3711 - 82
|
|
|
|
TCVN
3712 - 82
|
|
|
|
TCVN
3713 - 82
|
|
|
|
TCVN
3714 - 82
|
|
3808.90
|
- Loại khác (bảo quản gỗ)
|
TCVN
3721 - 1994
|
|
|
|
TCVN
3722 - 1994
|
Ghi chú: - Các hàng hoá có
đánh dấu (*) phải khảo nghiệm trước khi đăng ký chất lượng theo 10 TCN 216 - 95
"Quy phạm khảo nghiệm phân bón". - Loại phân bón cụ thể phải khảo
nghiệm và thủ tục tiến hành được quy định trong bản Quy định đăng ký khảo
nghiệm phân bón do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Quyết
định số 32/NN/QLCN/QĐ ngày 17 tháng 11 năm 1995
2.3. Đối
tượng thuộc Bộ Thuỷ sản trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng:
Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ đăng ký chất lượng
|
|
|
Cá
|
|
0302
|
0302.00
|
- Cá đông lạnh nguyên con, cá
làm sẵn đông lạnh
|
TCVN
4379 - 86
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, hoá học, vi sinh)
|
0304
|
0304.00
|
- Cá filê đông lạnh
|
TCVN
2065 - 86
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, hoá học, vi sinh)
|
0306
|
|
Giáp xác
|
|
|
0306.11á0306.13
|
- Tôm vỏ đông lạnh
|
TCVN
4381 - 92
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, hoá học, vi sinh)
|
|
|
- Tôm thịt đông lạnh
|
TCVN
4380 - 92 (-nt-)
|
|
|
- Tôm thịt đông lạnh IQF
|
TCVN
5835 - 94 (-nt-)
|
|
|
- Tôm hùm đông lạnh
|
TCVN
4545 - 94 (-nt-)
|
|
|
- Tôm mũ ni đông lạnh
|
TCVN
4546 - 94 (-nt-)
|
|
|
- Tôm thịt luộc chín động lạnh
|
TCVN
5836 - 94 (-nt-)
|
|
0306.19
|
- Tôm nõn khô xuất khẩu
|
TCVN
5650 - 1992
(Chỉ tiêu cảm quan, hoá học, vi sinh)
|
03.07
|
|
Nhuyễn thể
|
|
|
0307.00
|
- Mực đông lạnh
|
TCVN
2644 - 93
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, vi sinh, ghi nhãn, bao gói)
|
|
|
- Mực nang phi lê ăn liền đông
lạnh
|
58
TCN 104 - 93
(Chỉ tiêu cảm quan, hoá học, vi sinh)
|
|
|
- Mực khô xuất khẩu
|
TCVN
5651 -1996
(Chỉ tiêu cảm quan, hoá học, vi sinh)
|
|
|
- Nhuyễn thể 2 vỏ đông lạnh
xuất khẩu
|
28
TCN 105 - 1997
(Chỉ tiêu hoá học, vi sinh DSP và PSP)
|
1603
|
|
Các sản phẩm tinh chiết, nước
ép từ thịt cá...
|
|
|
1603.00
|
- Nước mắm
|
TCVN
5107 - 93
|
|
|
|
TCVN
5685 - 92
|
16.04
|
|
Cá chế biến khác
|
|
|
1604.12
|
- Đồ hộp cá trích
|
Codex
Stand 94 - 1981
|
|
1604.14
|
- Đồ hộp cá ngừ
|
28
TCN 106 - 1997
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, hoá học, vi sinh)
|
|
|
|
QĐ
số 505/BYT
|
|
1604.15
|
- Đồ hộp cá thu
|
Codex
Stand 119 -1981 (Chỉ tiêu vi sinh, hàm lượng chì)
|
|
1604.20
|
- Bột cá nhạt
|
TCVN
1164 - 86
|
|
|
- Bột cá mặn
|
28
TCN 90 - 88
|
|
1604.20
|
- Cá, mực khô tẩm gia vị ăn
liền
|
TCVN
6175 - 1996
|
1605
|
|
Giáp xác nhuyễn thể
|
|
|
1605.10
|
- Cua ghẹ đóng hộp
|
Codex
Stand 90 - 1981
|
|
1605.20
á30
|
- Tôm đóng hộp
|
Codex
Stand 37 - 1981
|
|
|
- Bánh phồng tôm
|
TCVN
5932 - 95
|
2.4. Đối
tượng thuộc Bộ Giao thông Vận tải trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng
hàng hoá: Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ đăng ký chất lượng
|
8702
|
8702.00
|
- Xe có động cơ dùng vận
chuyển hành khách công cộng
|
TCVN
5749 - 93
|
|
|
|
TCVN
5123 - 90
|
|
|
|
TCVN
4461 - 87
|
|
|
|
TCVN
4462 - 87
|
|
|
|
TCVN
5658 - 92
|
|
|
|
TCVN
4791 - 89
|
|
|
|
TCVN
5418 - 91
|
|
|
|
TCVN
6009 - 1995
|
8703
|
|
Xe ôtô và các loại xe khác có
động cơ dùng để chở người
|
|
|
8703.10á8703.90
|
- Xe con
|
TCVN
5743 - 93
|
|
|
|
22
TCN 224 - 95
|
8708
|
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ
dùng cho xe cộ có động cơ:
|
|
|
8708.00
|
- Nhíp ôtô
|
TCVN
2156 - 77
|
8711
|
|
Xe máy
|
|
|
8711.10á8711.30
|
- Xe máy (xe môtô 2 bánh)
|
TCVN
5929 - 1995
|
|
|
|
TCVN
5930 - 1995
|
|
|
|
22
TCN 224 - 95
|
2.5. Đối tượng
thuộc Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng
hàng hoá: Chi cục TCĐLCL các tỉnh, thành phố
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ đăng ký chất lượng
|
2523
|
|
Xi măng Poóc-lăng xi măng có
phèn, xi măng trắng...
|
|
|
2523.10
|
- Xi măng Poóc-lăng
|
TCVN
2682 - 1992
|
|
|
- Xi măng Poóc-lăng hỗn hợp
|
TCVN
6260 - 1997
|
|
2523.21
|
- Xi măng trắng
|
TCVN
5691 - 92
|
|
2523.29
|
- Xi măng khác
|
TCVN
4033 - 1995
|
|
|
|
TCVN
6069 - 1995
|
|
|
|
TCVN
6067 - 1995
|
2710
|
|
Sản phẩm làm từ vật liệu dễ
cháy
|
|
|
2710.90
|
- Xăng ôtô
|
TCVN
5690 - 1992 (Mogas) và GOCT 2084-77(A76)
|
|
2710.11
|
|
|
3209
|
|
Sơn
|
|
|
3209.10.90
|
- Sơn Alkyd
|
TCVN
5730 - 1993
|
|
|
- Sơn chống rỉ sắt
|
64
TCN 036 - 85
|
|
|
- Sơn chống rỉ nhũ nhôm
|
64
TCN 046 - 89
|
3403
|
|
Các chế phẩm bôi trơ, các chế
phẩm dùng xử lý bôi trơn...
|
|
|
3403.10
|
- Dầu nhờn động cơ đựng trong
bao bì dưới 20 lít
|
Thông
tư liên tịch 565/KCM-TM ngày 15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường và Bộ Thương mại
|
|
3403.20
|
- Dầu nhờn động cơ đựng trong
bao bì trên 20 lít
|
|
3917
|
|
Các loại ống, ống dẫn, vòi và
các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối khuỷu,
vành đệm)
|
|
|
3917.23
|
- ống nước và phụ tùng nối
bằng polyvinyl clorua cứng
|
TCVN
6140 - 1996
|
|
|
|
TCVN
6146 - 1996
|
|
|
|
TCVN
6151 - 1996
|
|
|
|
QĐ505/BYT
bổ sung ngày 21/11/1994
|
4011
|
|
Lốp bơm hơi mới các loại bằng
cao su
|
|
|
4011.10
|
- Lốp bơm hơi dùng cho xe tải
nhẹ
|
TCVN
5600 - 1991
|
|
4011.20
|
- Lốp bơm hơi dùng cho xe buýt
và rơmoóc
|
TCVN
5600 - 1991
|
|
4011.40
|
- Lốp mô tô
|
TCVN
5721 - 1993
|
|
4011.50
|
- Lốp xe đạp
|
TCVN
1591 - 1993
|
4013
|
|
Săm các loại bằng cao su
|
|
|
4013.10
|
- Săm ô tô
|
|
|
4013.20.00
|
- Săm xe đạp
|
TCVN
1591 - 1993
|
|
4013.90.30
|
- Săm mô tô, xe máy
|
TCVN
5721 - 1993
|
|
|
|
64
TCN 044 - 88
|
4820
|
|
Giấy và vở viết
|
|
|
4820.10
|
- Vở học sinh
|
TCVN
1580 - 1993
|
|
4820.90
|
- Giấy viết
|
TCVN
5899 - 1995
|
6216
|
|
Găng
|
|
|
6216.00
|
- Găng
|
TCVN
5586 - 1991
|
6406
|
|
Các bộ phận của giày dép; đế
trong của giày dép có thể tháo rời, đệm gót giày và các sản phẩm tương tự;
ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng;
|
|
|
6406.20
|
- ủng bảo hộ lao động
|
TCVN
5588 - 1991
|
6506
|
|
Các loại mũ, khăn đội đầu khác
bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ lao động
|
TCVN
2603 - 87
|
|
6506.91
|
- Mũ bảo vệ người đi xe máy
|
TCVN
5756 - 1993
|
6810
|
|
Các sản phẩm bằng xi măng,
bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa gia cố;
|
|
|
6810.19
|
- Tấm sóng amiăng xi măng
|
TCVN
4434 - 92
|
|
|
|
TCVN
4435 - 92
|
|
6810.99
|
- Cột điện bê tông cốt thép
đúc li tâm
|
TCVN
5847 - 1994
|
6904
|
|
Gạch xây dựng, gạch vuông lát
nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng đất nung
|
|
|
6904.10
|
- Gạch xây dựng
|
TCVN
1450 - 86
|
|
|
|
TCVN
1451 - 86
|
6905
|
|
Ngói lợp mái, ống khói, chụp
ống khói...
|
|
|
6905.10
|
- Ngói lợp mái
|
TCVN
1452 - 1995
|
6910
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu
giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu...
|
|
|
6910.10
|
- Sứ vệ sinh
|
TCVN
6073 - 1995
|
7210
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không
hợp kim được cán mỏng có chiều rộng 600 mm hoặc hơn - đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
7210.10.10
|
- Tấm lợp tráng kẽm
|
TCVN
3600 - 81
|
|
7210.30á49
|
|
TCVN
3601 - 81
|
|
|
|
TCVN
3781 - 83
|
7213
|
|
Thép không hợp kim ở dạng
thỏi, thanh, xoắn, không đều, được cán nóng
|
|
|
7213.10á20
|
- Thép tròn cán nóng và thép
cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng
|
TCVN
1651 - 85
|
|
|
|
TCVN
1765 - 75
|
|
|
|
TCVN
6283-1:1997
|
|
|
|
TCVN
6285 - 1997
|
|
|
|
TCVN
3104 - 79
|
7216
|
|
Thép không hợp kim ở dạng góc,
khuôn hình (L, U, I, H, T...)
|
|
|
7216.00
|
- Thép hình dùng trong xây dựng
|
TCVN
1654 - 75
|
|
|
|
TCVN
1655 - 75
|
|
|
|
TCVN
1656 - 1993
|
|
|
|
TCVN
1657 - 1993
|
|
|
|
TCVN
5709 - 1993
|
7604
|
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình
|
|
|
7404.00
|
- Protector nhôm
|
TCVN
5741 - 1993
|
|
|
|
TCVN
5742 - 1993
|
|
|
|
|
7614
|
|
Dây điện bằng nhôm...
|
|
|
7614.00
|
- Dây cáp trần dùng cho tải
điện trên không
|
TCVN
5064 - 1994 & TCVN 5064-1994/ Sdl (1995)
|
7904
|
|
Kẽm ở dạng thỏi thanh, hình và
dây
|
|
|
7904.00
|
- Protector kẽm
|
TCVN
6024 - 1995
|
8203
|
|
Giũa, kìm (kể cả kìm cắt),
nhíp ôtô, lưỡi cắt kim loại...
|
|
|
8203.20
|
- Kìm điện
|
TCVN
5751 - 1993
|
8413
|
|
Máy bơm chất lỏng
|
|
|
8413.60
|
- Bơm hoạt động bằng động cơ
quay
|
TCVN
4208 - 1993
|
|
8413.70
|
- Các loại bơm li tâm
|
TCVN
5634 - 1991
|
8414
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân
không, bộ phận nén các loại quạt không khí hay các chất khí khác; Cửa quạt
gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc lắp bộ phận lọc.
|
|
|
8414.51
|
- Quạt bàn, quạt sàn, quạt
tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với
công suất không quá 125 W.
|
TCVN
4264 - 1994
|
|
|
|
TCVN
1444 - 1994
|
|
|
|
TCVN
4265 - 1994
|
8415
|
|
Máy điều hoà không khí gồm 1
quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả các
loại máy điều chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt
|
|
|
8415.10á83
|
- Máy điều hoà loại lắp vào
cửa sổ
|
TCVN
5699 - 1992
|
|
|
hay lắp vào tường, hoạt động
độc lập
|
TCVN
6104 - 1996
|
8418
|
|
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các
thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt
trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415.
|
|
|
8418.10
|
- Máy làm lạnh và các thiết bị
làm lạnh.
|
TCVN
5699 - 1992 và TCVN 6104-1996
|
|
|
- Tủ lạnh dùng cho gia đình
|
-nt-
|
|
8418.50
|
- Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ
bầy hàng đông lạnh và các thiết bị làm lạnh
|
-nt-
|
8450
|
|
Máy giặt dùng cho gia đình...
|
|
|
8450.11á20
|
- Máy giặt hoặc máy giặt
chuyên dùng cho các tiệm giặt là kể cả giặt và sấy.
|
TCVN
5699 - 1992
|
8468
|
|
Máy công cụ để hàn thiếc, hàn
hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, các loại thuộc nhóm 8515, máy
và thiết bị đổi bề mặt hoạt động bằng ga
|
|
|
8468.80
|
- Thiết bị hàn điện hồ quang
|
TCVN
3188 - 79
|
|
|
- Máy phát hàn
|
TCVN
3187 - 79
|
8501
|
|
Động cơ điện và máy phát điện
(trừ tổ máy phát điện)
|
|
|
8501.51á53
|
- Động cơ điện xoay chiều ba
pha:
|
TCVN
3817 - 83
|
|
|
Có công suất không quá 75 kW
|
TCVN
1987 - 1994
|
|
|
Có công suất trên 75 kW
|
TCVN
0315 - 85
|
|
8501.61á63
|
- Máy phát điện xoay chiều AC
có công suất không quá 750 kVA
|
TCVN
0244 - 85
|
|
|
|
TCVN
4758 - 89
|
|
8501.69
|
- Máy phát điện xoay chiều AC
có công suất trên 750 kVA
|
TCVN
4757 - 89
|
|
|
|
TCVN
0316 - 85
|
8504
|
|
Biến thế điện, máy đổi điện
tĩnh (ví dụ máy chỉnh lưu) và các phần cảm ứng điện
|
|
|
8504.21á22
|
- Máy biến áp điện lực dùng
trong công nghiệp
|
TCVN
1984-1994
|
|
|
|
TCVN
3259-1992
|
|
|
|
TCVN
6097-1996
|
|
8504.31á32
|
- Máy biến áp dân dụng có công
suất đến 16 kVA
|
TCVN
5770-1993
|
8506
|
|
Bộ pin các loại
|
|
|
8506.19
|
- Pin
|
TCVN
2747-1993
|
8507
|
|
ắc quy điện, kể cả bộ tách
điện...
|
|
|
8507.20
|
- ắc quy
|
TCVN
4472-1993
|
|
|
|
TCVN
5177-1993
|
8516
|
|
Dụng cụ điện đun nước tức thời
hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ
sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện
|
|
|
8516.10
|
- Que đun điện, bếp điện
|
TCVN
5699-1992
|
|
|
- Bình đun nước bằng điện
|
TCVN
5854-1994
|
|
8516.21
|
- Lò sưởi
|
TCVN
5699-1992
|
|
8516.40
|
- Bàn là điện
|
TCVN
5699-1992
|
|
8516.60
|
- Nồi cơm điện
|
TCVN
5393-91
|
|
|
- ấm điện
|
TCVN
5130-1993
|
8520
|
|
Máy ghi âm băng từ và các loại
máy ghi âm khác có hoặc không lắp kèm bộ phận phát thanh
|
|
|
8520.20
|
- Radio Cassette
|
TCVN
5327 - 91
|
8525
|
|
Thiết bị truyền sóng dùng cho
truyền hình và truyền thanh
|
|
|
|
|
|
|
8525.10
|
- Máy phát hình
|
TCVN
5831 - 1994
|
|
|
- Máy phát thanh FM
|
TCVN
5832 - 1994
|
8527
|
|
Máy thu sóng dùng cho điện
thoại radio, điện báo radio, truyền thanh radio, có hoặc không kết hợp trong
cùng 1 hộp với thiết bị ghi hoặc sao lại âm thanh hoặc đồng hồ
|
|
|
8527.31
|
- Máy thu thanh
|
TCVN
4463 - 87
|
8528
|
|
Máy thu hình (kể cả màn hình
và máy chiếu) có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với bộ phận thu
thanh...
|
|
|
8528.10
|
- Máy thu hình màu
|
TCVN
5329 - 91
|
|
8528.20
|
- Máy thu hình đen trắng
|
TCVN
4469 - 87
|
|
|
|
TCVN
5772 - 1993
|
8529
|
|
Các bộ phận chuyên dùng cho
truyền hình và truyền thanh
|
|
|
8529.10
|
- Ăng ten máy thu hình
|
TCVN
5771 - 1993
|
8536
|
|
Thiết bị để chuyển mạch hay
bảo vệ mạch điện hoặc để nối tiếp hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận
chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận
triệt xung điện, phích nối, hộp tiêu nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V
|
|
|
8536.10
|
- Cầu chảy, cầu chì
|
TCVN
5926 - 1995
|
|
|
|
TCVN
5927 - 1995
|
|
|
|
TCVN
5767 - 1993
|
|
8536.20
|
- Máy cắt điện tự động điện áp
đến 6300 A, điện áp đến 1000 V
|
TCVN
5173 - 90
|
|
8536.30
|
- Các thiết bị bảo vệ mạch điện
|
TCVN
3623 - 81
|
|
8536.41
|
- Rơ le dòng nhiệt điện
|
TCVN
4159 - 85
|
|
8536.49
|
- Khởi động từ
|
TCVN
4160 - 90
|
|
8536.50.10
|
- Công tắc
|
TCVN
1834 - 1994
|
|
|
- Cầu dao và cầu dao đảo chiều
|
TCVN
2282 - 1993
|
|
|
|
TCVN
5768 - 1993
|
|
8536.61
|
- Đui đèn
|
TCVN
1835 - 1994
|
|
8536.61.10
|
- ổ cắm, phích cắm
|
TCVN
2048 - 1993
|
|
|
|
TCVN
6188-1-1996
|
|
|
|
TCVN
6190 - 1996
|
8539
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn
phóng điện, kể cả bộ đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng
ngoại đèn hồ quang.
|
|
|
8539.22
|
- Bóng đèn điện
|
TCVN
1551 - 1993
|
|
|
|
TCVN
4691 - 89
|
|
8539.31
|
- Đèn huỳnh quang nóng
|
TCVN
5175 - 90
|
|
|
- Ba lát đèn huỳnh quang
|
TCVN
2555 - 1992
|
|
8539.39
|
- Bóng đèn thuỷ ngân cao áp và
balát
|
TCVN
5324 - 91
|
|
|
Đèn chiếu sáng đường phố
|
TCVN
5661 - 1992
|
|
|
|
TCVN
5828 - 1994
|
8544
|
|
Dây cáp (kể cả cáp đồng trục)
cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây
dẫn đã được cách điện.
|
|
|
8544.11á19
|
- Dây điện bọc nhựa các loại
|
TCVN
2103 - 1994
|
|
|
|
TCVN
2103 - 1994/ Sđl (95)
|
|
8544.20
|
- Cáp điện lực điện áp đến 35
kV
|
TCVN
5844 - 1994
|
|
8544.49
|
- Dây thông tin
|
TCVN
2105 - 90
|
|
8544.51á59
|
- Dây điện từ
|
TCVN
4305 - 1992
|
8546
|
|
Chất cách điện bằng các vật
liệu bất kỳ
|
|
|
8546.20
|
- Chất cách điện bằng gốm sứ
|
TCVN
4759 - 1993
|
|
|
|
TCVN
5169 - 1993
|
|
|
|
TCVN
2215 - 77
|
|
|
|
TCVN
5769 - 1993
|
|
|
|
TCVN
5849 - 1994
|
|
|
|
TCVN
5586 - 1991
|
|
8546.90
|
- Chất cách điện bằng vật liệu
khác
|
TCVN
5587 - 1991
|
|
|
|
TCVN
5589 - 1991
|
|
|
|
TCVN
5628 - 1991
|
|
|
|
TCVN
5630 - 1991
|
|
|
|
TCVN
5626 - 1991
|
|
|
|
TCVN
5850 - 1994
|
|
|
|
TCVN
5851 - 1994
|
8712
|
|
Xe đạp 2 bánh và xe đạp chân
khác (kể cả xe xích lô 3 bánh chở hàng) không lắp động cơ.
|
|
|
8712.00
|
- Xe đạp hoàn chỉnh
|
TCVN
5510 - 91
|
|
|
|
TCVN
4954 - 91
|
|
|
|
TCVN
4955 - 89
|
|
|
|
TCVN
1692 - 91
|
9004
|
|
Kính đeo, kính bảo hộ và các
loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác.
|
|
|
9004.90.10
|
- Kính bảo hộ lao động
|
TCVN
3581 - 81
|
9501á3
|
9501.00
|
- Đồ chơi có bánh xe để cho
trẻ em lái
|
TCVN
5682 - 1992
|
|
|
|
TCVN
6238-1-1997
|
|
|
|
TCVN
6238-2-1997
|
|
|
|
TCVN
6238-4-1997
|
|
|
|
TCVN
6238-6-1997
|
|
9502.10
|
- Búp bê các loại
|
-
nt -
|
|
9503.00
|
- Các đồ chơi khác cử động
được hay không cử động được
|
-
nt -
|
|
9503.10
|
- Tàu hoả chạy điện
|
-
nt -
|
|
9503.30
|
- Các bộ xây lắp và đồ chơi
xây dựng
|
-
nt -
|
|
9503.41
|
- Thú nhồi bông
|
-
nt -
|
|
9503.60
|
- Đồ chơi đố chữ
|
-
nt -
|
|
9503.70
|
- Súng đồ chơi
|
-
nt -
|
|
9503.80
|
- Đồ chơi có gắn động cơ
|
-
nt -
|
Quyết định 1606/1997/QĐ-TĐC ban hành danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1606/1997/QĐ-TĐC ngày 21/10/1997 ban hành danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
7.511
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|