|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1604/1997/QĐ-TĐC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Chu Hảo
|
Ngày ban hành:
|
20/10/1997
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1604/1997/QĐ-TĐC
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 10 năm 1997
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM
1998
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng
hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990; - Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5
năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định
phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Sau khi tham khảo ý kiến Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành "Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm
tra Nhà nước về chất lượng năm 1998".
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hoá thuộc Danh mục
nói ở Điều 1 và các Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các cơ quan Nhà
nước có liên quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4- Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 1998.
DANH MỤC
HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT
LƯỢNG NĂM 1998
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-TĐC ngày 20/10/1997 của Bộ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường)
1. Các hàng
hoá nhập khẩu
1.1. Phần Bộ
Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan kiểm tra nhà nước
về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3;
- Viện Dinh Dưỡng, Viện Pasteur
Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh
dịch tễ Tây Nguyên.
Nhóm
|
Mã
số HS[1]
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ kiểm tra
|
0401
|
0401.00
|
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
- TCVN 5860-1994 và Quyết định
số 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
|
|
|
- Có hàm lượng chất béo không
quá 1%
|
|
|
|
- Có hàm lượng chất béo trên
1% nhưng không quá 6%
|
-nt-
|
|
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6%
|
-nt-
|
0402
|
0402.00
|
Sữa và kem đã cô đặc, đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới
dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%
|
- TCVN 5538-1991 và Quy định
505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
|
|
|
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới
dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%.
|
- TCVN 5540-1991 và Quy định
505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
|
|
|
- Sữa đặc có đường
|
- TCVN 5539-1991 và Quy định
505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
|
1101
|
|
Các sản phẩm xay sát
|
|
|
|
Bột mì
|
- TCVN 4359-86 và Quy định 505
BYT/QĐ ngày 13/4/92
|
2009
|
2009.00
|
Nước quả ép (kể cả hèm rượu
nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc không thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
|
|
|
Nước quả ép các loại
|
- Quy định 505 BYT/ QĐ ngày
13/4/92 của Bộ Y tế.
|
2106
|
|
Các loại thức ăn chế biến chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
2106.90
|
Các chế phẩm khác:
|
|
|
|
- Chất mầu hữu cơ tổng hợp
dùng trong thực phẩm
|
- Quy định 505 BYT/ QĐ ngày
13/4/1992 của Bộ Y tế
|
|
|
- Chất thơm dùng trong ngành
sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống.
|
-nt-
|
2201
|
2201.00
|
Các loại nước uống kể cả nước
khoáng tự nhiên (hoặc nước khoáng nhân tạo) và nước có ga, chưa pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu: đá và tuyết
|
|
|
|
- Nước khoáng tự nhiên
|
- TCVN 5370-91 và Quy định 505
BYT/QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế.
|
|
|
- Nước tinh lọc
|
- Quy định 505 BYT/ QĐ ngày
13/4/92 của Bộ Y tế.
|
2202
|
2202.00
|
Các loại nước kể cả nước
khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu,
và các đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép
thuộc nhóm 2009
|
|
|
|
- Nước giải khát
|
- TCVN 5042-1994 và Quy định
505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
|
2203
|
2203.00
|
Bia sản xuất từ mạch nha (Malt)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bia
|
- TCVN 5042 - 1994
|
|
|
|
- TCVN 6057 - 1994
|
|
|
|
Quy định 505 BYT/QĐ ngày
13/4/92 của Bộ Y tế
|
2905
|
2905.00
|
Các loại rượu không tuần hoàn
và các chất dẫn xuất của nó...
|
|
|
|
Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/
Sorbitol
|
Quy định 1057/QĐ- BYT ngày
21/11/1994 của Bộ Y tế.
|
2912
|
291200
|
Các chất Andehyt có hoặc không
có chức oxy khác....
|
|
|
|
- Vanilin thực phẩm
|
Quy định 505 BYT/QĐ ngày
13/4/1992 của Bộ Y tế.
|
|
|
- Ethylvanilin thực phẩm
|
-nt-
|
2924
|
292400
|
Các hợp chất chức
cacboxyamyd...
|
|
|
|
- Chất ngọt tổng hợp Aspartam
|
Quy định 1057/QĐ- BYT ngày
21/11/1994 của Bộ Y tế.
|
2925
|
292500
|
Các hợp chất chức
cacboxyimyt...
|
|
|
|
- Chất ngọt tổng hợp saccarin
và muối của chúng
|
Quy định 1057/QĐ- BYT ngày
21/11/1994 của Bộ Y tế.
|
1.2. Phần Bộ
Nông nghiệp & PTNT phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước
về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
chuẩn Đo lượng Chất lượng khu vực 1, 2, 3;
- Cục Bảo vệ thực vật.
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ kiểm tra
|
3808
|
|
Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài
gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ....
|
|
|
3808.10.90
|
Thuốc trừ sâu
|
TCVN 2740 - 86
|
|
|
|
TCVN 2741 - 86
|
|
|
|
TCVN 2742 - 86
|
|
|
|
TCVN 4541 - 88
|
|
|
|
TCVN 4542 - 88
|
|
3808.20.10
|
Thuốc trừ nấm bệnh
|
TCVN 4543 - 88
|
|
3808.20.90
|
|
|
|
3808.30
|
Thuốc trừ cỏ
|
TCVN 3711 - 82
|
|
|
|
TCVN 3712 - 82
|
|
|
|
TCVN 3713 - 82
|
|
|
|
TCVN 3714 - 82
|
1.3. Phần
thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước
về chất lượng:
- Phòng thí nghiệm thuộc Xí
nghiệp Hoá chất Mỏ Quảng ninh;
- Trung tâm Vật liệu nổ thuộc
Viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng - Gia lâm, Hà Nội.
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ kiểm tra
|
2834
|
|
Nguyên liệu
|
|
|
2834.00
|
Nitzat Amôn
|
-
GOCT 4564 - 81
(Sức phá trụ chì, mm)
|
|
|
|
-
GOCT 3250.58
(Tốc độ truyền nổ Km/s)
|
|
|
|
-
GOCT 5984.51
(Khả năng sinh công, cm3)
|
3602
|
|
Thuốc nổ
|
|
|
3602.00
|
TNT Trung Quốc
|
-nt-
|
|
|
P3151
|
-nt-
|
|
|
Syperdyne
|
-nt-
|
|
|
P3
|
-nt-
|
3603
|
|
Phụ kiện nổ các loại
|
|
|
3603.00.10
& 3603.00.20
|
- Phụ kiện nổ của hãng ICI (Úc)
|
-nt-
|
|
|
- Phụ kiện nổ của hãnh IDL (Ấn
độ)
|
-nt-
|
|
|
- Dây nổ các loại
|
GOCT
3250.58
(Tốc độ truyền nổ)
|
|
|
- Kíp nổ các loại
|
Tiêu
chuẩn của Trung tâm VLN - Bộ Quốc phòng (Cường độ nổ)
|
1.4. Phần Bộ
Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
* Các Cơ quan kiểm tra Nhà nước
về chất lượng:
- Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;
- Trung tâm Kiểm tra Chất lượng
và Vệ sinh Thuỷ sản
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
chuẩn đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ kiểm tra
|
0302
|
0302.00
|
Cá tươi ướp lạnh...
|
|
|
|
Cá đông lạnh nguyên con
|
TCVN
4379 - 86
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, H2S, NH3, vi sinh)
|
0306
|
0306.00
|
Động vật giáp xác...
|
|
|
|
Tôm vỏ đông lạnh
|
TCVN
4381 - 92
(Chỉ tiêu cảm quan vi sinh, ghi nhãn)
|
0307
|
0307.00
|
Động vật thân mềm, có mai, vỏ
hoặc không...
|
|
|
|
Mực đông lạnh
|
|
|
|
|
TCVN
2644 - 93
(Chỉ tiêu vật lý, cảm quan, vi sinh, bao gói, ghi nhãn)
|
16.04
|
1604.00
|
Cá chế biến khác
|
|
|
|
Đồ hộp cá trích
|
Codex
Stand 94 -1981
|
|
|
Đồ hộp cá ngừ
|
Quy
định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế.
|
|
|
Đồ hộp cá thu
|
Codex
Stand 119 - 1981
|
2309
|
2309.00
|
Chế phẩm dùng làm thức ăn cho
động vật nuôi.
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho
tôm
|
28
TCN 102: 1997
(Chỉ tiêu độ ẩm, Proteni thô, Lipit thô, Can xi, Photpho, Salmonella
Aspergillus flavus Aflatoxin)
|
1.5. Phần thuộc
trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước
về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ kiểm tra
|
2523
|
|
Xi măng pooclăng, xi măng có
phèn
|
|
|
2523.10
|
Xi măng pooclăng
|
TCVN
2682 - 1992
|
|
2523.21
|
Xi măng pooclăng trắng
|
TCVN
5691 - 1992
|
|
2523.29
|
Xi măng khác:
|
|
|
|
- Xi măng pooclăng puzolan
|
TCVN
4033 - 1995
|
|
|
- Xi măng pooclăng xỉ hạt lò
cao
|
TCVN
4316 - 86
|
|
|
- Xi măng pooclăng bền sunphát
|
TCVN
6067 - 1995
|
|
|
- Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
|
TCVN
6069 - 1995
|
|
|
- Xi măng pooclăng hỗn hợp
|
TCVN
6260 - 1997
|
2710
|
2710.00
|
Xăng dầu và các loại dầu chế
biến từ khoáng chất...
|
|
|
2710.00.10
|
Xăng ôtô
|
TCVN
5690 - 1992 và GOCT 2084 - 77 (A76)
|
3403
|
|
Các chế phẩm bôi trơn
|
|
|
3403.10
|
Dầu nhờn động cơ đựng trong
bao bì dưới 20 lít
|
Thông
tư liên tịch số 565/KCM-TM ngày15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường - Bộ Thương mại.
|
|
3403.20
|
Dầu nhờn động cơ chưa có bao
bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên
|
|
7213
|
|
Thép không hợp kim ở dạng
thỏi, thanh xoắn không đều, được cán nóng.
|
|
|
7213.10
|
Thép tròn cán nóng và thép cốt
bê tông cán nóng dùng trong xây dựng
|
TCVN
6283-1: 1997
|
|
7213.20
|
|
TCVN
1651 - 85
|
|
|
|
TCVN
1765 - 75
|
|
|
|
TCVN
6285 - 1997
|
|
|
|
TCVN
3104 - 79
|
7216
|
7216.00
|
Thép không hợp kim ở dạng các
hình (L, U, I, H, T...).
|
|
|
|
Thép hình dùng trong xây dựng
|
TCVN
1654 - 75
|
|
|
|
TCVN
1655 - 75
|
|
|
|
TCVN
1656 - 1993
|
|
|
|
TCVN
1657 - 1993
|
|
|
|
TCVN
5709 - 1993
|
7604
|
7604.00
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và các
dạng hình
|
|
|
|
Protector nhôm
|
TCVN
5741 - 1993
|
|
|
|
TCVN
5742 - 1993
|
7614
|
7614.00
|
Dây bện tạo, cáp, băng tết và
các loại tương tự bằng nhôm, chưa cách điện.
|
|
|
|
Dây trần dùng cho đường dây
tải điện trên không
|
TCVN
5064 - 1994/ Sd1 (1995)
|
|
|
|
TCVN
5064 - 1994
|
7904
|
7904.00
|
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình
và dây
|
|
|
|
Protector kẽm
|
TCVN
6024 - 1995
|
8414
|
|
Bơm không khí... và các loại
quạt không khí
|
|
|
8414.51
|
Quạt bàn, quạt sàn, quạt
tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với
công suất không quá 125 W
|
TCVN
4264 - 1994
|
8415
|
|
Máy điều hoà không khí...
|
|
|
8415.10
8415.81
8415.82
8415.83
|
Máy điều hoà không khí, có
quạt, TCVN 5699 - 1992 chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ
và độ ẩm kể cả các loại máy điều chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt.
|
TCVN
5699 - 1992
|
8418
|
|
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các
thiết bị làm lạnh khác....
|
|
|
8418.10
8418.20
8418.30
8418.40
8418.50
8418.61
|
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các
thiết bị làm lạnh.
|
TCVN
6104 - 1996
|
8450
|
|
Máy giặt gia đình hoặc máy
giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả giặt và sấy khô.
|
|
|
8450.11
8450.12
8450.19
8450.20
|
Máy giặt các loại
|
TCVN
5699 - 1992
|
8501
|
|
Động cơ điện và máy phát điện
(trừ tổ máy phát điện)
|
|
|
Từ
8501.10
đến 8501.64
|
- Các loại động cơ điện và máy
phát điện
|
TCVN
1987 - 1994 TCVN 3817 - 83
TCVN 4757 - 89
TCVN 4758 - 89
|
8509
|
|
Dụng cụ điện dùng trong gia
đình có lắp động cơ điện
|
|
|
8509.10
|
Máy hút bụi
|
TCVN
5699 - 1992
|
|
8509.20
|
Máy đánh bóng sàn nhà
|
-nt-
|
8516
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức
thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng
cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện
|
|
|
8616.10
|
Que đun điện, bếp điện, bình
đun nước bằng điện
|
TCVN
5699 - 1992 TCVN 5854 - 1994
|
|
8516.21
|
Lò sưởi giữ nhiệt
|
TCVN
5699 - 1992
|
|
8516.31
|
Máy sấy tóc
|
"
|
|
8516.32
|
Các loại máy uốn tóc khác
|
TCVN
5699 - 1992
|
|
8516.33
|
Máy sấy khô tay
|
"
|
|
8516.40
|
Bàn là điện
|
"
|
|
8516.50
|
Lò sấy vi sóng
|
"
|
|
8516.60
|
Các loại lò sấy khác, nồi nấu
cơm chảo đun, chảo rang, lò quay, ấm điện
|
TCVN
5699 - 1992 TCVN 5393 - 91 TCVN 5130 - 1993
|
|
8516.71
|
Dụng cụ pha chè hay pha cà phê
|
TCVN
5699 - 1992
|
|
8516.72
|
Lò nướng bánh
|
"
|
8536
|
|
Thiết bị dùng để chuyển mạch
hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ
phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ
phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000V)
|
|
|
8536.41
|
Rơ le dòng nhiệt điện
|
TCVN
4159 - 85
|
|
8536.50
|
Công tắc điện
|
TCVN
1834 - 1994
|
|
|
Cầu dao và cầu dao đảo chiều
|
TCVN
2282 - 1993
|
|
8536.69
|
Ổ và phích cắm điện 1 pha
|
TCVN
6188-1: 1996 TCVN 6190 - 1996
|
8544
|
|
Dây cáp cách điện... và dây
dẫn điện đã được cách điện...
|
|
|
8544.10
|
Dây điện bọc nhựa PVC
|
TCVN
2103 - 1994 và TCVN 2103-1994/ Sd1 (1995)
|
|
8544.20.90
|
Cáp điện lực
|
TCVN
5844 - 1994
|
9026
|
9026.00
|
Dụng cụ và thiết bị đo hay
kiểm tra lưu lượng....
|
|
|
|
Đồng hồ đo nước lạnh các loại
giới hạn đường kính đến 100 mm
|
TCVN
5759 - 1993.
Quy trình kiểm định QTKĐ51 - 1994
|
9028
|
9028.00
|
Máy đo đơn vị khí, chất lỏng
hay lượng điện....
|
|
|
|
Công tơ điện xoay chiều trình
kiểm định
|
TCVN
5411-91.
Quy QTKĐ 49 - 1994
|
9501~9503
|
|
Đồ chơi
|
|
|
9501.00
|
Đồ chơi có bánh xe để cho trẻ
em lái
|
|
|
9502.00
|
Búp bê các loại
|
|
|
9503.00
|
Các đồ chơi khác cử động được
hay không cử động được
|
TCVN
5682 - 1992 TCVN 6238-1: 1997 (An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu cơ lý)
|
|
9503.10
|
- Tàu hoả chạy điện
|
|
|
9503.30
|
- Các bộ xây lắp và đồ chơi
xây dựng
|
|
|
9503.41
|
- Thú nhồi bông
|
|
|
9503.60
|
- Đồ chơi đố chữ
|
|
|
9503.70
|
- Súng đồ chơi
|
|
|
9503.80
|
- Đồ chơi có gắn động cơ
|
|
2. Các mặt
hàng xuất khẩu
2.1. Phân Bộ
Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước
về chất lượng:
- Cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản;
- Trung tâm Kiểm tra Chất lượng
và Vệ sinh Thuỷ sản
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm
|
Mã
số HS
|
Tên
hàng hoá
|
Căn
cứ kiểm tra
|
0302
|
0302.00
|
Cá tươi ướp lạnh....
|
|
|
|
Cá đông lạnh nguyên con, cá
làm sẵn đông lạnh
|
TCVN
4379 - 86
(Chỉ tiêu cảm quan vật lý, hoá vi sinh)
|
0304
|
0304.00
|
Cá khúc (filê) và các loại
thịt cá khác....
|
|
|
|
Cá filê đông lạnh
|
TCN
2065 - 77
|
0306
|
0306.00
|
Động vật giáp xác...
|
|
|
|
Tôm vỏ đông lạnh
|
TCVN
4381 - 92
(Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
|
|
|
Tôm thịt đông lạnh
|
TCVN
4380 - 92
(Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
|
|
|
Tôm thịt đông lạnh IQF
|
TCVN
5835 - 94
(Chỉ tiêu cảm quan vi sinh)
|
|
|
Tôm hùm đông lạnh
|
TCVN
4545 - 94
(Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
|
|
|
Tôm mũ ni đông lạnh
|
TCVN
4546 - 94
(Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
|
|
|
Tôm thịt luộc chín đông lạnh
|
TCVN
5836 - 94
(Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
|
|
|
Tôm nõn khô xuất khẩu
|
TCVN
5650 - 1992
(Chỉ tiêu cảm quan hàm lượng nước, NaCl, vi sinh)
|
0307
|
0307.00
|
Động vật thân mềm, có mai...
|
|
|
|
Mực đông lạnh
|
TCVN
2644 - 93
(Chỉ tiêu vật lý, cảm quan, vi sinh, bao gói, ghi nhãn)
|
|
|
Mực nang filê ăn liền ĐL
|
28
TCN 104 - 1997
(Chỉ tiêu cảm quan hoá học, vi sinh)
|
|
|
Mực khô xuất khẩu
|
TCVN
5651 - 92
(Chỉ tiêu cảm quan hàm lượng nước, NaCl, vi sinh)
|
|
|
Nhuyễn thể 2 vỏ đông lạnh xuất
khẩu
|
28
TCN 105 - 1997
(Chỉ tiêu hoá học, vi sinh, DSP&PSP)
|
1603
|
1603.00
|
Các sản phẩm tinh chiết, nước
ép từ thịt cá...
|
|
|
|
Nước mắm
|
TCVN
5107 - 93
|
16.04
|
1904.00
|
Cá chế biến hoặc bảo quản...
|
|
|
|
Đồ hộp cá trích
|
Codex
Stand 94-1981
|
|
|
Đồ hộp cá ngừ
|
28
TCN 106 - 1997
(Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
|
|
|
Đồ hộp cá thu
|
Codex
Stand 119 - 1981 (Chỉ tiêu vi sinh, hàm lượng chì)
|
|
|
Bột cá nhạt
|
TCVN
1644 - 86
|
|
|
Bột cá mặt
|
28
TCN 90 - 88
|
|
|
Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền
|
TCVN
6175 - 1996
|
1605
|
1605.00
|
Các sản phẩm từ động vật giáp
xác thân mềm....
|
|
|
|
Cua ghẹ đóng hộp
|
Codex
Stand 90-1981
|
|
|
Tôm đóng hộp
|
Codex
Stand 37-1981
|
|
|
Bánh phồng tôm
|
TCVN
5932 - 95
|
Quyết định 1604/1997/QĐ-TĐC ban hành danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1998 do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1604/1997/QĐ-TĐC ngày 20/10/1997 ban hành danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1998 do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
7.214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|