TT
|
Tên
hoạt chất - Nguyên liệu (COMMON NAME)
|
Tên
thương phẩm (TRADE NAME )
|
Đối
tượng Phòng trừ (CROP/ Pest)
|
Tổ
chức xin đăng ký (APPLICANT)
|
I. THUỐC
SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
|
1.
Thuốc trừ sâu:
|
1
|
Abamectin
|
Abatimec 1.8 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Cty TNHH TM Đồng Xanh
|
|
|
Abatin 1.8 EC
|
Sâu xanh da láng hại lạc
|
Map Pacific Ltd
|
|
|
Alfatin 1.8 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Brightin 1.8 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH Hoá nông
Hagrochem
|
|
|
Tập Kỳ 1.8 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
|
|
Vertimec 1.8 EC
|
Sòi đục lá hại cà chua, Sâu tơ
hại bắp cải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
2
|
Acephate (min 97%)
|
Anitox 50 SC
|
Rệp hại rau
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Appenphate 75 SP
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Handelsgesellschaft Detlef Von
Appen MBH
|
|
|
Asataf 75 SP
|
Sâu xanh hại đậu tương
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
|
|
Lancer 40 EC, 50 SP, 75 SP
|
40 EC: sâu ăn lá hại
rau cải, sâu đục thân hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại
cà phê, sâu khoang hại rau cải 75 SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc,
sâu cuốn lá hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Mace 75 SP
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
MO - annong 40 EC
|
Bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Monster 40 EC, 75 WP
|
40 EC: sâu cuốn lá, sâu
đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải;
rầy xanh hại chè 75 WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà
phê, sâu khoang hại thuốc lá
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Mytox 75 SP
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Orthene 97 Pellet
|
Rệp hại thuốc lá, sâu
tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua
|
Tomen Agro, Inc
|
|
|
Pace 75 SP
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Nagarjuna Agrichem Ltd, India
|
|
|
Viaphate 75 BHN
|
Sâu xanh hại đậu tương
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
3
|
Acetamiprid (99.57 %)
|
Mospilan 3 EC
|
Rệp hại rau, rầy xanh hại chè,
rệp sáp hại cà phê, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
4
|
Acrinathrin (min 99.0%)
|
Rufast 3 EC
|
Nhện đỏ hại chè
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
5
|
Alanycarb (95 %)
|
Onic 30 EC
|
Sâu xanh da láng hại lạc
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
6
|
Alpha - Cypermethrin (min 90
%)
|
Alfathrin 5 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa, rầy mềm
hại rau
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Alpha 5 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá
hại rau
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alphacy 10 EC
|
Bọ xít hại lúa, rệp hại Cây có
múi
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Alphan 5 EC
|
Sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, sâu
ăn tạp hại rau
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Anphatox 5 EC
|
Sâu khoang hại lạc, bọ xít hại
lúa
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Antaphos 5 ND
|
Sâu keo hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Bestox 5 EC
|
Bọ trĩ hại chè, sâu tơ hại
rau, bọ xít hại vải thiều, bọ trĩ hại lúa, rệp hại đậu tương
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND
|
Sâu tơ, sâu ăn tạp hại rau
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Fastac 5 EC
|
Rầy hại lúa, rệp hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn
tạp hại rau
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Fentac 2 EC
|
Sâu đục quả hại đậu tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
Malaysia
|
|
|
Fortac 5 EC
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu
phao, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau, đậu; sâu xanh,
rệp hại bông; bọ xít, sâu đục quả, ruồi hại cây ăn quả
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Motox 5 EC
|
5 EC: sâu xanh hại cà
chua, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 2.5 EC: sâu khoang hại rau
cải
|
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc
Tùng
|
|
|
Pertox 5 EC
|
Rầy nâu, rầy xanh, sâu cuốn
lá, sâu keo, bọ xít, châu chấu, sâu năn hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu
khoang hại rau, đậu đỗ, bông; sâu ăn lá, bọ xít, rệp, dòi đục lá, dòi đục quả
hại cây ăn quả
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Sapen - Alpha 5 EC
|
Sâu hồng hại bông, sâu tơ hại
rau cải
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Supertox 5 EC
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
|
Tiper - Alpha 5 EC
|
Bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại
nhãn
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Unitox 5 EC
|
Bọ xít hại lúa
|
Search Chem. Industries Ltd,
India
|
|
|
Vifast 5 ND, 10 SC
|
5 ND: sâu xanh hại rau,
rầy hại đậu 10 SC: bọ xít hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Visca 5 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít
hại lạc
|
Cty vật tư BVTV II
|
7
|
Alpha- Cypermethrin 1 % +
Fenobucarb 40 %
|
Hopfa 41 EC
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít
hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
8
|
Amitraz (min 97 %)
|
Mitac 20 EC
|
Nhện hại cây có múi
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
9
|
Artemisinin
|
Visit 5 EC
|
Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang
hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi
|
Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà
Nội (PAC)
|
10
|
Azadirachtin
|
Aza 0.15 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Magrow Pte Ltd
|
|
|
Neem Bond - A EC (1000ppm)
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Rangsit Agri - Eco. Ltd
|
|
|
Nimbecidine 0.03 EC
|
Sâu tơ hại rau
|
T. Stanes & Co., Ltd,
India
|
11
|
Bacillus thuringiensis
(var.Kurstaki)
|
Bacterin B.T WP
|
Sâu thuộc bộ cánh vảy hại bắp
cải, đậu nành, thuốc lá, bông, lúa
|
Cty công nghiệp hoá chất và vi
sinh
|
|
|
Batik 11500 IUT.ni/mg SC
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ
hại bắp cải
|
Sivex (EMC-SCPA)
|
|
|
Biobit 16 K WP, 32 B FC
|
Sâu tơ, sâu đo, sâu xanh hại
bắp cải; sâu xanh hại bông; sâu róm, sâu đục nụ hại cây rừng .
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Biocin 16 WP, 8000 SC
|
16 WP: sâu tơ hại rau
cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải;
sâu xanh da láng hại đậu
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Delfin WG (32 BIU)
|
Sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
Dipel 3.2 WP, 6.4 DF
|
3.2 WP: sâu tơ hại rau,
sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải
|
Valent BioSciences Corporation
USA
|
|
|
Forwabit 16 WP, 32 B FC
|
Sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn
lá hại bông
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU /
mg
|
Sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp
cải
|
Kuang Hwa Chem Co., Ltd
|
|
|
MVP 10 FS
|
Sâu tơ, sâu xanh hại rau
|
Cali - Parimex Inc
|
|
|
Thuricide HP, OF 36 BIU
|
HP: sâu tơ hại bắp cải,
sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
V.K 16 WP, 32 WP
|
Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu
khoang hại đay, bông, thuốc lá; sâu róm hại cây lâm nghiệp
|
Cty vật tư BVTV I
|
12
|
Bacillus thuringiensis (var.
aizawai)
|
Aztron 7000 DBMU
|
Sâu tơ hại rau, sâu xanh da
láng hại đậu
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
|
|
Bathurin S 3 x 109
- 5 x 109 bt/ml
|
Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu
xanh da láng hại hoa
|
Viện công nghệ sau thu hoạch
|
|
|
Xentari 35 WDG, 15 FC
|
35 WDG: sâu tơ hại bắp
cải, sâu khoang hại nho 15 FC: sâu tơ hại bắp cải
|
Valent BioSciences Corporation
USA
|
13
|
Bacillus thuringiensis var.
kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB
|
Bitadin WP
|
Sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh,
sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu
đục quả hại bông, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
14
|
Beauveria bassiana Vuill
|
Boverit 5.0 x 10 8
bào tử/g
|
Rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh
hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
|
Beauverin
|
Sâu tơ hại bắp cải, sâu đục
quả hại xoài
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
15
|
Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)
|
Bulldock 025 EC
|
Sâu khoang, rệp hại lạc; bọ
xít hại lúa; sâu xanh hại cà chua, bông; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương;
sâu xanh, rệp hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá hại nho; sâu đục quả
hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại bắp cải; dòi đục
lá hại hành; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh da láng hại nho; bọ xít muỗi
hại chè.
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
16
|
Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l +
Beta - cyfluthrin 12.5 g/l
|
Bull Star 262.5 EC
|
Bọ xít hại nhãn
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
17
|
Beta - Cypermethrin (min 98.0
%)
|
Chix 2.5 EC
|
Sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa;
sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê.
|
ELF Atochem Agri
|
18
|
Benfuracarb (min 92 %)
|
Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G
|
20 EC, 25 WP: bọ trĩ
hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải;
rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê. 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy
nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
19
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Aklaut 10 WP
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn
Hoá Nông
|
|
|
Applaud 10 WP, 25 SC
|
10 WP: rầy hại lúa, 25
SC: rầy nâu hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Apolo 25 WP
|
Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại
cà phê
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Butal 10 WP
|
Rầy nâu hại lúa
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Butyl 10 WP
|
Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại
chè
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Difluent 10 WP, 25 WP
|
10 WP: rầy nâu hại lúa 25
WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Encofezin 10 WP
|
Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại
chè
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Profezin 10 WP
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty cổ phần Hốc Môn, TP HCM
|
|
|
Ranadi 10 WP
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh
|
|
|
Viappla 10 BTN
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
20
|
Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20
%
|
Applaud - Bas 27 BTN
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
21
|
Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb
20.0 %
|
Applaud - Mipc 25 BHN
|
Rầy các loại hại lúa;
rầy xanh hại đậu, nho, khoai tây; rệp sáp hại cây ăn quả
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Apromip 25 WP
|
Rầy hại lúa, rầy hại xoài
|
Alfa Company Ltd
|
22
|
Carbaryl (min 99.0 %)
|
Carbavin 85 WP
|
Rệp hại cà chua; rầy hại hoa
cảnh
|
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
|
|
|
Comet 85 WP
|
Rầy nâu, bọ xít, sâu keo, châu
chấu hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu non bộ cánh phấn hại bắp cải,
dưa hấu, bầu bí; ruồi, rệp vảy, rệp sáp hại xoài, nhãn, cây có múi, nho, vải;
châu chấu hại đồng cỏ; bọ cánh cứng, rệp, sâu ăn lá hại cây cảnh
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Forvin 85 WP
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn
lá hại đậu
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Para 43 SC
|
Sâu đục quả hại nhãn
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Saivina 430 SC
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sebaryl 85 BHN
|
Rầy nâu hại lúa, sâu đục quả
hại đậu xanh
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Sevin 43 FW, 85 S
|
43 FW: ruồi hại lạc,
rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng
hại xoài
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Baryl annong 85 BTN
|
Sâu đục thân hại cây có múi,
sâu đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH An Nông
|
23
|
Carbosulfan (min 93%)
|
Marshal 200 SC, 5 G
|
200SC: sâu đục thân,
rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê; 5G: sâu đục thân,
rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Carbosan 25 EC
|
Rầy nâu hại lúa
|
Brightonmax Sdn Bhd, Malaysia
|
24
|
Cartap (min 97 %)
|
Alfatap 95 SP
|
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu vẽ
bùa hại cây có múi
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Cardan 95 SP
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại
lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Ledan 95 SP
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM Bình Phương
|
|
|
Mapan 95 SP, 10 G
|
95 SP: sâu cuốn lá hại
lúa, sâu ăn lá hại lạc 10 G: sâu đục thân hại lúa, mía
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Padan 50 SP, 95 SP, 4 G
|
50 SP: sâu đục thân hại
lúa, ngô 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy
nâu hại lúa; rầy xanh hại chè, sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại lạc
4 G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
|
|
Patox 95 SP, 50 SP, 4 G
|
Sâu đục thân hại lúa, mía
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Gà nòi 95 SP
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tigidan 95 BHN, 4 G
|
95 BHN: sâu đục thân
hại lúa, ngô 4 G: sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại cà chua
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Vicarp 95 BHN, 4 H
|
95 BHN: sâu đục thân
hại lúa, sâu xanh hại rau 4 H: sâu đục thân hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
25
|
Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %
|
Vipami 6.5 H
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
26
|
Chlorfenapyr
|
Secure 10 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
27
|
Chlorfluazuron (min 94%)
|
Atabron 5 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
28
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Bullet 48 EC
|
Sâu khoang hại lạc
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
Malaysia
|
|
|
Chlorban 20 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Lorsban 30 EC, 15 G
|
30EC: sâu đục thân hại
lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 15G: sâu đục thân hại lúa
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Mapy 48 EC
|
Rệp sáp hại cà phê
|
Map Pacific PTe Ltd
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
Sâu xanh da láng hại lạc; sâu
tơ hại bắp cải; xử lý đất, xử lý hạt giống
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Sanpyriphos 20 EC, 48 EC
|
20 EC: sâu đục thân hại
lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Tricel 20 EC
|
Sâu xanh hại đậu tương
|
Excel Industries Ltd
|
|
|
Vitashield 40 EC
|
Sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
29
|
Chlorpyrifos Methyl (min 96 %)
|
Sago - Super 20 EC, 3 G
|
20 EC: rệp sáp hại cà
phê 3 G: sâu đục thân hại lúa
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Taron 50 EC
|
Bọ xít hại lúa
|
Map Pacific PTe Ltd
|
30
|
Chlorpyrifos 250 g/l +
Cypermethrin 25 g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại
lúa; sâu xanh hại bông, cà chua; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại rau cải
|
Dow AgroSciences
|
31
|
Cypermethrin 5,5 % +
Chlorpyriphos 53,0 %
|
Dragon 585 EC
|
Rệp hại cây có múi
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
Malaysia
|
32
|
Chromafenozide (91%)
|
Phares 50 EC
|
Sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
33
|
Cyfluthrin (min 93%)
|
Baythroid 5 SL
|
5 SL: sâu xanh, sâu
hồng hại bông; sâu xanh, bọ cánh cứng, sâu tơ, sâu khoang hại rau; sâu ăn lá,
sâu xanh hại cây ăn quả
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
34
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Andoril 10 ND
|
Sâu keo hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Appencyper 35 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Detlef Von Appen MBH
|
|
|
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Rầy xanh hại lúa, sâu xanh da
láng hại đậu tương
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Carmethrin 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu đục quả hại
táo 25 EC: sâu tơ, sâu xanh hại rau
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Cymbush 5 EC, 10 EC
|
Bọ xít hại lúa, rệp hại ngô,
sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC, 25 EC: sâu cuốn
lá nhỏ, rầy, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu khoang, dòi
đục lá, dòi đục quả hại rau; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu xanh, sâu hồng
hại bông; sâu ăn lá, sâu đục bắp hại ngô; rệp sáp, sâu ăn lá hại cà phê; nhện
đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít hại cây ăn quả 10 EC: sâu xanh hại
rau cải, sâu đục quả hại vải
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC
|
Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu
đục thân hại khoai tây, cà chua; sâu đục nụ, sâu xanh, sâu đo, sâu khoang hại
bông; sâu đo, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu khoang hại đậu tương .
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Cyper 25 EC
|
Rệp hại rau, bọ xít hại đậu
tương
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh
hại đậu
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Cyperkill 10 EC, 25 EC, 5 EC
|
10EC: sâu ăn lá hại đậu
tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu tơ hại bắp cải; rầy xanh, bọ trĩ hại
lúa; bọ xít hại vải 25EC: sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa, bọ xít
hại vải, sâu đục quả hại đậu tương, sâu đục củ hại khoai tây 5EC: sâu tơ hại
bắp cải; sâu khoang hại đậu tương; bọ trĩ, bọ xít hại lúa
|
Mitchell Cotts Chem Ltd
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu cuốn lá hại
lúa 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC
|
5 EC: sâu ăn lá hại
khoai tây, rệp hại rau 10 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại rau
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Cyrin 25 EC, 20 EC, 10 EC
|
20 EC: bọ trĩ hại lúa,
sâu xanh hại cà chua 10EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Cyrux 25 EC
|
Sâu xanh hại bông, sâu tơ hại
bắp cải
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn
lá hại rau
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC
|
Rầy lá hại lúa, sâu đục thân
hại ngô
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Power 5 EC
|
Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, rầy
hại bắp cải; sâu ăn lá, rầy, bọ xít, bọ trĩ, sâu đục quả hại cà chua, ớt,
đậu; sâu ăn lá, bọ đầu dài, rầy, bọ xít hại lạc, thuốc lá, ngô; rầy, sâu cuốn
lá hại lúa; sâu ăn lá, ruồi, sâu đục quả, bọ đầu dài, rệp hại dừa, cà phê,
cây ăn quả
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC
|
5.5 EC: sâu cuốn lá hại
lúa, dòi đục lá hại cà phê 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại
xoài
|
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
|
|
|
Pycythrin 5 EC
|
Sâu xanh hại bắp cải, sâu đục
quả hại xoài
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Ralothrin 20 E
|
Sâu xanh hại đậu, sâu cuốn lá
hại lúa
|
Rallis India Ltd
|
|
|
SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC,
30 EC, 50 EC, 10 ME, 5 ME
|
5 EC: rệp hại cây có
múi, sâu xanh hại rau 10 EC: nhện đỏ hại bông, sâu khoang hại đậu 25
EC: sâu hồng hại bông 5 ME, 30 EC, 50 EC, 10 ME: sâu tơ hại rau
bắp cải
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND
|
25 ND: sâu keo hại lúa,
sâu tơ hại rau 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp
hại cây có múi, bọ xít, sâu keo hại lúa
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Sherpa 10 EC, 25 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC, 10EC: bọ xít hại
lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Southsher 10 EC
|
Sâu khoang hại lạc
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Superrin 10 EC
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
|
Tiper 25 EC
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu xanh
hại rau
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tornado 10 EC
|
Sâu cuốn lá, sâu phao, sâu
keo, bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu tơ, sâu đo, sâu keo, châu chấu hại
bắp cải, xúp lơ, cà chua, dưa hấu, bầu bí; sâu đo, bọ cánh cứng, sâu ăn lá,
sâu xanh hại đậu; sâu đục thân, đục quả, rệp, bọ trĩ hại xoài, ổi, vải, nhãn
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Tungrin 10 EC
|
Bọ xít hại lúa
|
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc
Tùng
|
|
|
Ustaad 5 EC, 10 EC
|
5 EC: rệp hại cà phê,
sâu khoang hại lạc, sâu tơ hại bắp cải 10 EC: sâu xanh hại bông, sâu tơ hại
bắp cải
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW
|
25ND: sâu xanh hại rau,
sâu đục quả hại đậu 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu
phao hại lúa; rệp hại cây có múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
35
|
Cypermethrin 2.0 % +
Isoprocarb 6.0 %
|
Metox 809 8 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
36
|
Cypermethrin 40 g/l +
Profenofos 400 g/l
|
Forwatrin C 44 WSC
|
Sâu xanh hại rau, bọ xít hại
xoài
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Polytrin C 440 EC
|
Sâu xanh hại bông
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Polytrin P 440 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ
hại cây có múi
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
37
|
Cyromazine
|
Trigard 75 WP, 100 SL
|
75 WP: dòi đục lá hại
dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá hại dưa chuột
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
38
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Bitam 2.5 EC
|
Bọ xít hại lúa
|
Aventis CropScience Vietnam
|
|
(Decamethrin)
|
Decis 2.5 EC, 25 tab
|
2.5 EC: sâu cuốn lá hại
lúa, sâu xanh hại rau 25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; rệp hại rau
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Deltaguard 2.5 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Delta 2.5 EC
|
Sâu khoang hại cải xanh
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Deltox 2.5 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Meta 2.5 EC
|
Sâu keo, sâu phao hại lúa
|
Cty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Toxcis 2.5 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải, bọ xít hại
lúa
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Videci 2.5 ND
|
Sâu phao hại lúa, sâu khoang
hại đậu
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
39
|
Deltamethrin 6.25% +
Buprofezin 50 %
|
Dadeci EC
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
40
|
Diafenthiuron (min 97 %)
|
Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)
|
Sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá
hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả,
sâu ăn lá hại bông; rệp sáp, rệp, nhện hại cây cảnh .
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
41
|
Diazinon (min 95 %)
|
Agrozinon 60 EC
|
Sâu đục thân hại lúa, cà phê
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Azinon 50 EC
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn
lá hại rau cải
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Basudin 40 EC
|
Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Basitox 40 EC
|
Bọ xít hại lúa, sâu khoang hại
rau cải
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật
I
|
|
|
Basudin 50 EC, 10 G
|
50 EC: sâu đục thân hại
lúa, cà phê 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H
|
40 ND: sâu đục thân hại
lúa 50 ND, 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Cazinon 50 ND, 10 H
|
50 ND: sâu đục thân hại
lúa, bọ xít hại mía 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Diaphos 50EC, 10 G
|
50EC: sâu đục thân hại
ngô, sâu đục quả hại đậu 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp gốc hại cà
phê, bọ cánh cứng hại dừa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn
lá hại rau
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Diazol 60 EC
|
Rệp sáp hại dứa, sâu đục thân
hại ngô
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC,
5 G, 10 G
|
40 EC: sâu cuốn lá hại
lúa, rệp hại mía 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60
EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại rau 5 G: sâu đục thân hại lúa,
mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục
thân hại mía
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
|
|
Phantom 60 EC
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy
ăn lá, bọ xít hại lúa; rệp, dòi đục lá, bọ trĩ, nhện hại rau; rệp, nhện, rệp
vảy, sâu đục thân hại cây cảnh; rệp, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện hại cây ăn quả
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Subaru 10 H
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
Sâu đục thân hại lúa, bọ xít
hại nhãn
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasu 40 ND, 50 ND, 5 H, 10
H, 10 BR
|
40 ND: sâu đục thân hại
lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại
cây có múi 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô
10 BR: sâu xám hại rau
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
42
|
Diazinon 30 % (6 %) +
Fenobucarb 20 % (4 %)
|
Vibaba 50 ND, 10 H
|
50 ND: sâu đục thân hại
lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi 10 H: sâu
đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
43
|
Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
Sâu đục thân, rầy hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
44
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Arriphos 40 EC
|
Bọ xít hại lúa
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Bai 58 40 EC
|
Bọ xít hôi hại lúa, sâu đục
quả hại cà phê
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Bi - 58 40 EC
|
Rệp sáp hại cây có múi, rệp
hại rau
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC
|
Bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
Rệp hại cà phê, nhện đỏ hại
cây có múi
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
|
|
Binh - 58 40 EC
|
Bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ,
bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; rệp
sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía; rệp sáp hại hồng xiêm
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC
|
Rệp, rệp sáp, bọ xít, dòi đục
lá, đục qủa hại cây ăn quả; rệp muội, bọ trĩ, dòi đục lá, đục thân hại rau,
đậu, bông, thuốc lá; rầy xanh, bọ xít, sâu gai hại lúa
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
By 90 40 EC
|
Bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn
Hoá Nông
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC
|
Bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà
phê
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
Rầy hại lúa, nhện hại cà phê
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Dimecide 40 EC
|
Bọ xít hại lúa, rệp hại cà
chua
|
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
|
|
|
Dimenat 40 EC
|
Rệp hại cà phê
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Dithoate 40 EC
|
Rệp sáp hại cà phê, rầy hại
xoài
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Fezmet 40 EC
|
Sâu xanh hại cà chua, sâu ăn
lá hại hoa cảnh
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu
khoang hại rau cải
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nugor 40 EC
|
Sâu ăn lá hại lạc, rệp hại
rau, bọ xít hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Perfekthion 40 EC
|
Bọ xít hại lúa, rệp hại cây có
múi
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
Rầy hại ngô, rệp hại cây có
múi
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Tigithion 40 EC, 50 EC
|
Sâu ăn lá hại cây có múi, rệp
sáp hại cà phê
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Vidithoate 40 ND
|
Rầy hại rau cải, rệp hại dưa
hấu
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Watox 400 EC
|
Bọ xít hại lúa
|
Cty TNHH Việt Thắng - Bắc
Giang
|
45
|
Dimethoate 20 % + Fenvalerate
10 %
|
Bifentox 30 ND
|
Bọ xít hại lúa, rệp hại đậu
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
46
|
Dimethoate 280 g/l + Alpha -
Cypermethrin 20 g/l
|
Cyfitox 300 EC
|
Rệp sáp hại cà phê
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
47
|
Dimethoate 8 % + Cypermethrin
2 %
|
Cypdime (558) 10 EC
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành
|
48
|
Dimethoate 37 % + Cypermethrin
3 %
|
Diditox 40 EC
|
Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại
cà phê
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật
I
|
49
|
Dimethoate 27.0 % +
Cypermethrin 3.0 %
|
Nitox 30 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
50
|
Dimethoate 300 g/l +
Cypermethrin 50 g/l
|
Dizorin 35 EC
|
Bọ xít hại lúa, sâu xanh hại
cà chua
|
Cty TNHH - TM Tân Thành
|
51
|
Dimethoate 2% + Isoprocarb 3 %
|
BM - Tigi 5 H
|
Rầy nâu hại lúa, sùng đất hại
bắp cải
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
52
|
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2%
|
BB - Tigi 5 H
|
Rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại cà
chua
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Palm 5 H
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn
Hoá Nông
|
53
|
Dầu botanic + muối kali
|
Thuốc sâu sinh học Thiên Nông
1 DD
|
Sâu tơ hại bắp cải, rau cải
|
Cty hoá phẩm Thiên nông
|
54
|
Emamectin (Avermectin B1a 90 %
+ Avermectin B1b 10 %)
|
Proclaim 1.9 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
55
|
Esfenvalerate (min 83 %)
|
Alphago 5 EC
|
Sâu xanh da láng hại đậu, rầy
bông hại xoài
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Carto - Alpha 5 EC
|
Sâu xanh, sâu tơ hại rau
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Esfel 5 EC
|
Sâu ăn lá hại nho, cà chua
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC
|
Sâu khoang hại rau, sâu đục
quả hại đậu tương, bọ xít hại lúa
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
Sâu đục thân hại cây ăn quả,
sâu tơ hại rau
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Vifenalpha 5 ND
|
Sâu tơ hại rau, sâu đục quả
hại đậu lấy hạt
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
56
|
Etofenprox (min 96%)
|
Trebon 10 EC, 20 WP
|
10 EC: rầy nâu, sâu
cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu
khoang hại bông, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại cây ăn quả . 20 WP: rầy nâu hại
lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp
cải
|
Mitsui Chemicals., Inc
|
57
|
Etofenprox 5 % + Dimethoate 15
%
|
Difentox 20 EC
|
Rầy nâu hại lúa, rệp muội hại
rau cải
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật
I
|
58
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Mocap 10 G
|
Tuyến trùng hại tiêu, sâu
trong đất hại cà phê
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Nokaph 10 G, 20 EC
|
Tuyến trùng, sâu trong đất hại
hồ tiêu, thuốc lá
|
Cty TNHH ADC
|
|
|
Vimoca 20 ND
|
Tuyến trùng hại tiêu, cà phê
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
59
|
Fenitrothion (min 95 %)
|
Factor 50 EC
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ
trĩ, sâu năn, ruồi, rầy xanh hại lúa; bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại hành,
khoai tây, cà chua; rệp, sâu xanh, jassid, ruồi, bọ trĩ hại bông; rệp, bọ trĩ
hại thuốc lá; rầy lá hại mía; dòi đục lá, rệp sáp, bọ xít xanh hại cà phê;
sâu đục quả, rệp, bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, ổi, vải, nhãn
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Forwathion 50 EC
|
Sâu đục thân hại lúa, rệp hại
cà phê
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
Sâu đục thân hại lúa, dòi đục
lá hại rau
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
Sâu ăn tạp hại rau, bọ xít hôi
hại lúa
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
50 EC: sâu cuốn lá hại
lúa, sâu xanh hại rau 100 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Visumit 50 ND, 5 BR
|
50 ND: sâu đục thân hại
lúa, rệp hại cây có múi 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Winner 50 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
Map Pacific Ltd
|
60
|
Fenitrothion 45 % + 30 %
Fenoburcarb
|
Difetigi 75 EC
|
Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại
cây có múi
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Sumibass 75 EC
|
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy
nâu, bọ xít hại lúa
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Subatox 75 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp
hại cà phê
|
Cty vật tư BVTV I
|
61
|
Fenitrothion 25 % +
Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
Sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy
nâu, bọ xít hại lúa; rệp, sâu xám, rầy xanh hại rau
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
62
|
Fenitrothion 25 % +
Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30 EC
|
Sâu tơ hại rau, sâu khoang hại
đậu
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
Bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp
hại rau
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Sumicombi 30 EC
|
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy
nâu, bọ xít hại lúa; sâu tơ hại rau; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ
bùa hại cây ăn quả
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục
quả hại xoài
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
Sâu xanh hại đậu, rệp hại cây
có múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
63
|
Fenitrothion 45 % +
Fenpropathrin 5%
|
Danitol - S 50 EC
|
Sâu tơ, rệp hại rau; sâu đục
thân, đục quả, rệp vảy hại cà phê; rệp, sâu xanh, jassid, bọ trĩ hại bông;
rệp vảy, rệp sáp, rệp xanh hại dứa
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
64
|
Fenitrothion 200 g/kg +
Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC, 400 WP
|
400 EC: bọ xít hại lúa,
rệp muội hại bắp cải 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội
hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía
|
Cty vật tư BVTV I
|
65
|
Fenitrothion 10.5% +
Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6 %
|
TP - Pentin 15 EC
|
Rệp hại rau cải
|
Cty TNHH Thành Phương - Hà Nội
|
66
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Bascide 50 EC
|
Rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Bassa 50 EC
|
Rầy hại lúa
|
Mitsubishi Chemical Corp
|
|
|
Bassan 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
Rầy nâu, sâu keo hại lúa
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Dibacide 50 EC
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây
có múi
|
Cty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
Rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, bọ
xít, sâu năn hại lúa; rầy, bọ trĩ, bọ xít hại bông
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
Rầy, bọ xít hôi hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây
ăn quả
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Nibas 50 ND
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
|
|
Pasha 50 EC
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Summit 50 EC
|
Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây
có múi
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy
ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng
hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ
xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại
rau
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
Rầy hại lúa, rệp hại bông
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy
ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng
hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ
xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải .
|
Connel Bros Co., Ltd
|
67
|
Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3
%
|
Caradan 5 H
|
Bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân
hại mía
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Vibam 5 H
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu
trong đất hại rau
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
68
|
Fenobucarb 30 % + Phenthoate
45%
|
Hopsan 75 ND
|
Rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả
hại nhãn
|
Cty vật tư BVTV II
|
69
|
Fenobucarb 45 % + Phenthoate
30%
|
Fenthomap 75 EC
|
Rầy nâu hại lúa, bọ xít hại
nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Knockdown 75 ND
|
Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại
lạc
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
70
|
Fenpropathrin (min 96 %)
|
Alfapathrin 10 EC
|
Rầy mềm hại rau, nhện đỏ hại
cây có múi
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Danitol 10 EC
|
Rệp hại bông
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Vimite 10 ND
|
Nhện đỏ hại cây có múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
71
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
Ortus 5 SC
|
Nhện hại cây có múi, bông;
nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
72
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Encofen 50 EC
|
Rệp sáp hại xoài, rầy hại tiêu
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Lebaycid 50 EC, 500 EC
|
50 EC: rệp hại rau họ
thập tự, sâu đục quả hại đậu 500 EC: bọ xít hại lúa
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Sunthion 50 EC
|
Bọ xít hại lúa, rệp vẩy hại
xoài
|
Connel Bros Co., Ltd
|
73
|
Fenvalerate (min 92 %)
|
Cantocidin 20 EC
|
Sâu đục thân, bọ xít hôi hại
lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Dibatox 20 EC
|
Sâu xanh hại bắp cải
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Encofenva 20 EC
|
Rầy hại lúa, dòi đục lá hại
rau
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
Rầy xanh, bọ trĩ, sâu đục
thân, ruồi hại lúa; sâu tơ, sâu khoang, bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại rau, cà
chua, khoai tây; rệp, jassid, bọ trĩ, sâu xanh hại bông; dòi đục lá, rầy
xanh, bọ xít, rệp sáp hại cà phê; rệp, bọ trĩ, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp,
sâu đục thân hại ngô; sâu đục quả, đục thân, đục nụ, ruồi, sâu đục thân, rệp,
bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, nhãn, vải
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
Rệp hại rau, sâu đục quả hại
cây ăn quả
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
First 20 EC
|
Sâu đục quả hại cây có múi, bọ
xít hại lúa
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Din 20 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh
hại lúa
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Leva 10 EC, 20 EC
|
Rệp hại rau
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Pathion 20 EC
|
Sâu xanh hại thuốc lá
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Pyvalerate 20 EC
|
Rầy hại lúa, sâu đo hại rau
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME
|
10 EC: rệp hại dưa, sâu
đo hại rau 20 EC: sâu khoang hại rau 10 ME: rệp hại rau cải
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sanvalerate 200 EC
|
Sâu xanh hại rau, rệp hại cây
có múi
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sudin 20 EC
|
Sâu khoang hại rau, sâu non
bướm phượng hại cây có múi
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC
|
Rệp hại cây có múi, sâu đục
quả, đục nụ hại đậu tương
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Timycin 20 EC
|
Bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại
cây có múi
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
Sâu ăn lá hại rau, bọ xít hại
đậu lấy hạt
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
74
|
Fenvalerate 3.5% + Dimethoate
21.5%
|
Fenbis 25 EC
|
Rệp hại đậu, bọ xít hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Fentox 25 EC
|
Rệp hại rau
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
75
|
Fipronil (min 97 %)
|
Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800
WG
|
5 SC:sâu đục thân, sâu
cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục
thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 0.2 G: sâu
đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3
G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa;
sâu đục thân hại ngô, mía 800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu
cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa
hấu; rệp hại dưa chuột, bầu bí; rầy chổng cánh hại cây có múi; sâu tơ, bọ
trĩ, rệp, dòi đục lá hại rau họ thập tự; nhện hại vải
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Brigand 0.3 G, 800 DF, 5 SC
|
Sâu tơ hại rau; sâu cuốn lá,
sâu đục thân, sâu năn hại lúa
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
76
|
Fipronil 20 g/l + Fenobucarb
160 g/l
|
Access 180 EC
|
Rầy nâu hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
77
|
Flufenoxuron (min 98 %)
|
Cascade * 5 EC
|
Sâu xanh da láng hại lạc, đậu
tương; nhện đỏ hại cây có múi
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
78
|
Halfenprox (min 94.5%)
|
Sirbon 5 EC
|
Nhện đỏ hại cây có múi
|
Mitsui Chemicals., Inc
|
79
|
Hexythiazox (min 94 %)
|
Nissorun 5 EC
|
Nhện đỏ hại chè, hoa hồng
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
80
|
Imidacloprid (min 99.6 %)
|
Admire 050 EC
|
Sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có
múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông; rầy xanh hại
chè .
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Canon 100 SL
|
Bọ trĩ hại dưa chuột
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Confidor 100 SL
|
Bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu;
sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu
riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ trĩ hại nho; bọ
cánh tơ hại chè
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Just 050 EC
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn
Hoá Nông
|
|
|
Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS
|
70 WS: rầy nâu, rầy
xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút hại bông; sâu trong đất hại ngô 020
FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông, bọ trĩ hại lúa
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
81
|
Imidacloprid 25 g ai/l +
Cyfluthrin 25 g ai/l
|
ConSupra 050 EC
|
Rệp vảy hại cà phê
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
82
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC, 25 WP
|
Rầy hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Mipcide 20 EC
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP
|
Rầy nâu hại lúa, rầy bông hại
xoài
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN
|
Rầy hại lúa, bọ xít hại cây có
múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
83
|
Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2%
|
B - N 5 H
|
Rầy, bọ trĩ hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
84
|
Indoxacarb
|
Ammate 150 SC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Du Pont Far East Inc
|
85
|
Isoxathion
|
Karphos 2 D
|
Rệp sáp hại cà phê
|
Sankyo Co., Ltd
|
86
|
Lambda -cyhalothrin (min 81 %)
|
Karate 2.5 EC
|
Sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ,
sâu phao, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá hại lạc; sâu ăn lá
hại đậu tương
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Fast Kill 2.5 EC
|
Rệp hại thuốc lá
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Vovinam 2.5 EC
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
87
|
Lufenuron (min 96 %)
|
Match 050 EC
|
Sâu tơ hại rau, sâu xanh da
láng hại đậu xanh
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
88
|
Malathion (min 95 %)
|
Malate 73 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Malfic 50 EC
|
Sâu khoang hại lạc, sâu cuốn
lá hại lúa
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
89
|
Malathion 42 % + Cypermethrin
3 %
|
Macyny 45 EC
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH SX TM Ngọc Yến
|
90
|
Malathion 15 % + Fenvalerate 6
%
|
Malvate 21 EC
|
Sâu khoang hại lạc
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
91
|
Methidathion (min 96% )
|
Supracide 40 EC
|
Rệp sáp hại cà phê, cây có múi
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Suprathion 40 EC
|
Rệp sáp hại cây có múi, sâu
xám hại khoai tây
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
92
|
Metarhirium anisopliae Sorok
|
Mat 5.5 x 10 8 bào
tử/g
|
Châu chấu, mối hại ngô, mía,
luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ hại dừa.
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
93
|
Methoxyfenozide (min 95 %)
|
Prodigy 23 F
|
Sâu khoang, sâu xanh hại lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
94
|
Naled (Bromchlophos) (min 93
%)
|
Dibrom 50 EC, 96 EC
|
Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ
hại cây ăn quả
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Flibol 50 EC, 96 EC
|
Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ
hại cây ăn quả
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
95
|
Nereistoxin (Dimehypo) (min 90
%)
|
Binhdan 95 WP, 18 SL, 10 H
|
95 WP: sâu đục thân,
rầy nâu hại lúa; dòi đục lá hại dưa chuột; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có
múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu
khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu
keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cà chua; sâu
vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân hại mía; rệp sáp hại cà phê; sâu tơ hại
bắp cải; rệp hại rau; sâu đục quả hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm . 10 H:
sâu đục thân hại lúa, mía, ngô
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL, 4
H, 10 H
|
95 WP, 90 WP: sâu cuốn
lá hại lúa, rệp hại đậu tương 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 4
H, 10 H: sâu đục thân hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Colt 95 WP
|
Sâu phao hại lúa
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Dibadan 95 WP, 18 SL
|
95 WP: sâu đục thân hại
lúa; sâu khoang hại ngô; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp sáp hại cà
phê; rệp bông xơ hại mía. 18 SL: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; sâu tơ
hại bắp cải; rầy hại bông; rệp hại ngô; rệp bông xơ hại mía.
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn,
t.Quảng Nam
|
|
|
Neretox 95 WP, 18 SL
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP
|
18 SL: sâu cuốn lá hại
lúa, rệp hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải 95 WP: sâu cuốn lá
hại lúa, bọ xít hại nhãn
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sát trùng đơn (Sát trùng đan)
95 BTN, 90 BTN, 18 SL, 5 H
|
95 BTN, 90 BTN, 18 SL: sâu
cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại đậu 5 H: sâu đục thân hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
|
|
Sadavi 95 WP, 18 SL
|
95 WP: sâu đục thân,
sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa
|
Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc
|
|
|
Sanedan 95 WP
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành
|
|
|
Shachong Shuang 18 SL, 90 WP,
95 WP, 50 SP/BHN
|
18 SL, 90 WP: sâu đục
thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây
ăn quả 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp
hại rau 50 SP/BHN: sâu đục thân hại lúa
|
Tổng Cty TM Hoa Việt, Quảng
Tây, Trung Quốc
|
|
|
Shaling Shuang 95 WP
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
|
Taginon 18 SL, 95 WP
|
18 SL: sâu đục thân, bọ
trĩ hại lúa 95WP: rầy nâu, sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Sha Chong Jing 95 WP
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH - TM Bình Phương
|
|
|
Tungsong 18 SL
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc
Tùng
|
|
|
Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5
H
|
90 WP, 18 DD: sâu đục
thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê 95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục
thân hại lúa 5 H: sâu đục thân hại mía
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN
|
5 H: sâu đục thân hại
lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu tơ
hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vi Tha Dan 95 WP
|
Sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa;
dòi đục lá hại rau cải
|
Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
96
|
Nereistoxin 58 % +
Imidacloprid 2 %
|
Dihet 60 WP
|
Rầy nâu hại lúa
|
Cty TNHH Bạch Long
|
97
|
NPV (Nuclear polyhedrosis
virus)
|
Vicin - S 10 11 PIB
|
Sâu xanh da láng hại bông,
nho, hành tây, đậu xanh
|
Trung tâm NC bông Nha Hố
|
|
|
Seba 4.10 9 PIB/ml,
2. 10 10 PIB/g
|
Sâu xanh da láng hại lạc, nho,
hành, ớt
|
Phân viện công nghệ sau thu
hoạch, tp HCM
|
98
|
Omethoate 20 % + Fenvalerate
10%
|
Toyotox 30 EC
|
Sâu đục thân, rầy nâu hại lúa;
sâu hồng bông, sâu xanh, sâu xanh da láng hại bông; rệp, dòi đục lá hại cà
phê; sâu ăn tạp, sâu khoang hại lạc, đậu tương
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
99
|
Permethrin (min 92 %)
|
Agroperin 10 EC
|
Bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại
rau
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Ambush 50 EC
|
Sâu xanh, sâu đục thân, đục
quả hại bông; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại cây ăn quả; sâu xanh hại thuốc lá;
sâu tơ, sâu ăn lá hại bắp cải; sâu đục thân, ruồi, rầy hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Army 10 EC
|
Sâu khoang hại đậu tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Asitrin 10 EC
|
Sâu khoang hại lạc
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Fullkill 10 EC, 50 EC
|
10 EC: sâu tơ, sâu ăn
lá hại rau; sâu xanh, ruồi, rầy hại thuốc lá, nho; sâu xanh, sâu đục nụ hại
bông; sâu cuốn lá, rệp, bọ xít, rầy hại cây ăn quả 50 EC: sâu xanh hại rau,
rệp hại xoài
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Map - Permethrin 10 EC, 50 EC
|
10 EC: sâu cuốn lá hại
lúa, sâu ăn lá hại cà chua 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
PER annong 100 EC, 500 EC
|
Bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Peran 10 EC, 50 EC
|
Sâu ăn lá hại đậu, rầy hại rau
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Perkill 10 EC, 50 EC
|
10EC: bọ xít hại lúa,
sâu ăn lá hại rau cải, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít
hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Permecide 10 EC, 50 EC
|
10EC: rầy xanh hại lúa,
rệp hại bắp cải 50EC: sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Hoá nông
Hagrochem
|
|
|
Pounce 10 EC, 1.5 G
|
10EC: bọ xít hại cây ăn
quả; rệp hại rau; bọ trĩ, bọ xít hại lúa 1.5 G: ruồi hại đậu tương,
sâu xám hại rau
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Tigifast 10 EC
|
Sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu
xanh hại rau
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
100
|
Petroleum sprayoil
|
DC - Tron Plus 98.8 EC
|
Nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng
cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp sáp hại cà phê
|
Caltex Vietnam
|
101
|
Pyridaben (min 95 %)
|
Dandy 15 EC
|
Nhện đỏ hại chè
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
102
|
Phenthoate (Dimephenthoate)
(min 92 %)
|
Elsan 50 EC
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại
lúa; sâu ăn lá, rệp, sâu khoang hại bắp cải; rệp, sâu ăn lá hại đậu; sâu ăn
lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây ăn quả; jassid, sâu ăn lá hại thuốc lá
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ
xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; ruồi hại dưa chuột
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nice 50 EC
|
Rầy nâu hại lúa, sâu ăn lá hại
cà chua
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Phenat 50 EC
|
Rệp hại rau cải
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Phetho 50 ND
|
Sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Pyenthoate 50 EC
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn
lá hại cây có múi
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Rothoate 50 EC, 40 WP
|
50 EC: rầy hại lúa, rệp
hại ngô 40 WP: bọ xít hại lúa, rệp hại rau
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Vifel 50 ND
|
Sâu xanh hại đậu, sâu tơ hại
rau
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
103
|
Phenthoate 30 % + Fenobucarb
20 %
|
Viphensa 50 ND
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ
hại rau
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
104
|
Phenthoate 48 % + Etofenprox
2%
|
ViCIDI - M 50 ND
|
Bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại
rau
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
105
|
Phosalone
|
Pyxolone 35 EC
|
Rệp hại chuối
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Saliphos 35 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo
hại ngô
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
106
|
Phosalone 175 g/l +
Cypermethrin 30 g/l
|
Sherzol EC
|
Sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai,
bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc
lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
107
|
Profenofos (min 87%)
|
Selecron 500 EC
|
Sâu xanh hại bông, dòi đục lá
hại đậu, rầy xanh hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Callous 500 EC
|
Sâu khoang hại đậu xanh, sâu
tơ hại bắp cải, bọ trĩ hại lúa
|
Arysta Agro Vietnam Corp.,
|
108
|
Propargite (min 85 %)
|
Comite(R) 73 EC
|
Nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây
có múi
|
Uniroyal Chem. Co, (USA)
|
109
|
Pyraclofos (min 92.5%)
|
Voltage 50 EC
|
Sâu xanh hại thuốc lá; sâu
xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu
khoang hại lạc.
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
110
|
Pyridaphenthion (min 95%)
|
Ofunack 40 EC
|
Sâu đục thân, bọ xít, ruồi,
rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít,
ruồi hại đậu; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông
|
Mitsui Chemicals., Inc
|
111
|
Quinalphos (min 70 %)
|
DDVQuin 25 EC
|
Sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Kinalux 25 EC
|
Sâu khoang hại lạc, sâu xanh
hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, sâu phao hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Methink 25 EC
|
Sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn
Hoá Nông
|
112
|
Cypermethrin 3 % + Quinalphos
20 %
|
Viraat 23 EC
|
Sâu xanh hại thuốc lá
|
United Phosphorus Ltd
|
113
|
Rotenone
|
Fortenone 5 WP
|
Sâu tơ hại rau, sâu xanh hại
đậu
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Rotecide 2 DD
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Viện Sinh học nhiệt đới, tp
HCM
|
114
|
Silafluofen
|
Silatop 20 EW, 7 EW
|
Rầy nâu hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
115
|
Spinosad (min 96.4%)
|
Success 25 SC
|
Sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh
cà chua, sâu xanh da láng hại hành
|
Dow AgroSciences B.V
|
116
|
Tebufenozide (min 99.6%)
|
Mimic ề 20 F
|
Sâu xanh da láng hại hành,
lạc, nho
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
117
|
Tebufenozide 5 % + Buprofezin
10%
|
Quada 15 WP
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
118
|
Thiamethoxam (min 95 %)
|
Actara 25 WG
|
Rầy nâu hại lúa; rầy xanh, bọ
trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
119
|
Thiodicarb (min 96 %)
|
Larvin 75 WP
|
Sâu khoang hại lạc
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
120
|
Tralomethrin (min 93%)
|
Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC
|
1.6 EC: rệp, sâu đục
nụ, sâu khoang hại thuốc lá; dòi đục lá, sâu cuốn lá, rệp, bọ trĩ hại vườn
cây (orchards); rệp, sâu ăn lá, sâu tơ hại rau 3.6 EC, 1.4 SC: dòi đục lá
hại vườn cây (orchard), rệp hại rau
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
121
|
Triazophos (min 92%)
|
Hostathion 20 EC, 40 EC
|
20 EC: rầy xanh, sâu
phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 40 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít
hại lúa; sâu ăn lá, rệp, rệp sáp hại cây có múi; sâu ăn lá, sâu đục quả hại
cà phê, bông; sâu ăn lá hại cây cảnh; sâu ăn lá, rệp hại rau
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
122
|
Trichlorfon (Chlorophos) (min
97% )
|
Địch Bách Trùng 90 SP
|
Bọ xít, bọ trĩ hại lúa
|
Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Dilexson 90 WP
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Cty TNHH Sơn Thành
|
|
|
Dip 80 SP
|
Sâu keo hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật
I
|
|
|
Diptecide 90 WP
|
Bọ xít hại lúa
|
Cty TNHH - TM Bình Phương
|
|
|
Sunchlorfon 90 SP
|
Bọ xít hại lúa, dòi đục lá hại
rau
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Terex 90 SP
|
Sâu khoang hại bắp cải
|
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc
Tùng
|
123
|
Virus 10 4 virus/mg
+ Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg
|
V - BT
|
Sâu tơ hại rau
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
2.
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
|
|
1
|
Acibenzolar- S - Methyl (min
96 %)
|
Bion 50 WG
|
Bệnh bạc lá hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
2
|
Dẫn xuất Acid salicylic
(Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin 2.5 % +
m- pentadecadienyl resorcinol
5 %)
|
Sông Lam 333 50 ND
|
Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa;
bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi
|
Cty XNK vật tư KT (REXCO) - TT
Khoa học tự nhiên - CNQG
|
3
|
Acid salicylic
|
Exin 4.5 HP
|
(Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá
hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
4
|
Benomyl (min 95 %)
|
Bemyl 50 WP
|
Bệnh mốc xám hại rau, bệnh ghẻ
hại cây ăn quả
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Ben 50 WP
|
Bệnh thán thư hại xoài, phấn
trắng hại cà chua, bệnh vàng lá hại lúa
|
Công ty TNHH Hoá nông
Hagrochem
|
|
|
Bendazol 50 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư
hại rau
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Benex 50 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa, thán thư
hại xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Benofun 50 WP
|
Bệnh vàng lá hại lúa, thối
thân hại rau
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Benotigi 50 WP
|
Bệnh vàng lá hại lúa, phấn
trắng hại cà phê
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Binhnomyl 50 WP
|
Bệnh đạo ôn, vàng lá hại lúa;
bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà
chua, khoai tây; rỉ sắt hại cà phê .
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Candazole 50 WP
|
Bệnh vàng lá hại lúa, thán thư
hại rau
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Fundazol 50 WP
|
Bệnh vàng lá hại lúa
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Funomyl 50 WP
|
Bệnh vàng lá hại lúa, mốc xám
hại rau
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Plant 50 WP
|
Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại
cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Tinomyl 50 WP
|
Bệnh đốm lá hại đậu, thán thư
hại xoài
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Viben 50 BTN
|
Bệnh phấn trắng hại rau, héo
cây con hại cà chua
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
5
|
Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %
|
Bell 50 WP
|
Bệnh vàng lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn
Hoá Nông
|
6
|
Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 +
MgSO 4
|
Mimyl 12.5 BHN
|
Bệnh vàng lá hại lúa
|
Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang
|
7
|
Benomyl 17% + Zineb 53 %
|
Benzeb 70 WP
|
Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại
lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
8
|
Bromuconazole (min 96%)
|
Vectra 100 SC, 200 EC
|
100 SC: bệnh rỉ sắt hại
cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa 200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm
nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương hại khoai
tây; đốm lá hại lạc
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
9
|
Calcium Polysulfide
|
Lime Sulfur
|
Bệnh phấn trắng hại nho, sương
mai hại dưa chuột
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
10
|
Carbendazim (min 98%)
|
Acovil 50 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Agrodazim 50 SL
|
Bệnh mốc sương hại rau, thán
thư hại nhãn
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Appencarb super 50 FL, 75 DF
|
50FL: bệnh khô vằn hại
lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại ớt
|
Handelsgesellschaft Detlef Von
Appen MBH
|
|
|
Arin 50 SC
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc
Tùng
|
|
|
Bavisan 50 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm
lá hại đậu
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Bavistin 50 FL (SC)
|
Bệnh thán thư hại cây ăn quả,
đốm lá hại rau
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Benvil 50 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Benzimidine 60 WP, 50 SC
|
60 WP: bệnh đốm lá hại
thuốc lá, mốc trắng hại nấm ăn 50 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH Hoá nông
Hagrochem
|
|
|
Binhnavil 50 SC
|
Bệnh khô vằn, lem lép hạt,
vàng lá hại lúa; thối quả hại cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu; đốm lá
hại lạc
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Cadazim 500 FL
|
Bệnh khô vằn hại lúa, thán thư
hại nhãn
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Carban 50 SC
|
Bệnh thối thân hại rau, chết
cây con hại đậu
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Carben Ando 50 WP
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối
nhũn hại rau
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Carben 50 WP, 50 SC
|
50 WP: bệnh khô vằn hại
lúa, mốc xám hại rau 50 SC:bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa, mốc xám hại
cà chua
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Carbenda 60 WP, 50 SC
|
Đốm nâu hại lúa, thán thư hại
xoài
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Carbenvil 50 SC
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư
hại rau
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Carbenzim 500 FL, 50 WP
|
500 FL: bệnh khô vằn
hại lúa, đốm lá hại lạc 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, thối quả hại cây
có múi
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Care 50 SC
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Carosal 50 SC, 50 WP
|
Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại
lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP
|
Bệnh phấn trắng, thối nhũn,
đốm lá hại rau, đậu, hành, tỏi; đạo ôn, đốm lá, khô vằn hại lúa; đốm nâu,
phấn trắng hại cà phê, cây ăn quả; đốm lá, phấn trắng, thối thân hại lạc,
chuối; đốm lá, phấn trắng, thối rễ, mốc xám hại hoa, cây cảnh
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Crop - Care 500 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Derosal 50 SC, 60 WP
|
50 SC: bệnh đạo ôn, khô
vằn, vàng lá hại lúa; thán thư hại cà phê; lở cổ rễ hại cây có múi; thán thư,
đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; bệnh héo,
thối quả hại cà chua; bệnh héo, thối quả, phấn trắng hại rau; thán thư hại
bông; rỉ sắt, đốm lá hại đậu tương; đốm lá, thán thư, thối quả hại cây ăn
quả; mốc xám hại nho; thối quả hại dứa; đổ ngã cây con hại bông
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC
|
50 WP: bệnh khô vằn hại
lúa, đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50
SC: bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại xoài
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Glory 50 SC
|
Bệnh thán thư hại nho, hành
|
Map Pacific PTe Ltd
|
|
|
Ticarben 50 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại
nhãn
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tilvil 50 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
|
Vicarben 50 BTN, 50 HP
|
50 BTN: bệnh đốm lá hại
đậu, thán thư hại rau 50 HP: bệnh thán thư hại đậu, bệnh khô vằn hại
lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Zoom 50 WP, 50 SC
|
50 WP: khô vằn hại lúa
50 SC: đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê
|
United Phosphorus Ltd
|
11
|
Carbendazim 60 % (50 %) +
Sulfur 15 % (20 %)
|
Vicarben - S 75 BTN, 70 BTN
|
75 BTN: bệnh phấn trắng
hại dưa chuột 70 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
12
|
Carbendazim 12 % + Mancozeb 63
%
|
Saaf 75 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
13
|
Tetraconazole (94 %) 125 g/l +
Carbendazim 150 g/l
|
Eminent Pro 125/150 SE
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro,
Italy
|
14
|
Carbendazim 5 % + à - NAA + P2O3
+ K2O + N2 + Vi lượng
|
Solan 5 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
15
|
Chaetomium cupreum
|
Ketomium 1.5 x 10 6
Cfu/g bột
|
Bệnh thối rễ, bệnh thối thân
hại cà phê, tiêu; bệnh đạo ôn hại lúa; bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá,
bệnh phấn trắng hại cây hông.
|
Viện Di truyền nông nghiệp
|
16
|
Chlorothalonil (min 98%)
|
Binhconil 75 WP
|
bệnh đốm lá hại lạc, đậu; đốm
nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại
cây có múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Bankonil 75 WP
|
Đốm vòng hại cà chua
|
Arysta Agro Vietnam
Corporation
|
|
|
Daconil 75 WP, 500 SC
|
75 WP: bệnh phấn trắng
hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp
cải, thuốc lá. 500SC: bệnh đốm lá hại lạc, giả sương mai hại dưa
chuột, thán thư hại xoài, sương mai hại cà chua
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
Forwanil 75 WP, 50 SC
|
75WP: bệnh đốm vòng hại
cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại bắp cải 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa,
rỉ sắt hại cà phê
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Thalonil 75 WP
|
Bệnh phấn trắng, bệnh thối,
đốm lá, sương mai hại cà chua; bệnh phấn trắng, bệnh thối, đốm lá, sương mai,
vàng lá hại dưa chuột, dưa hấu, khoai tây, đậu đỗ .
|
Long Fat Co., (Taiwan)
|
17
|
Copper Hydrocide
|
Champion 77 WP, 57.6 DP, 37.5
FL
|
77 WP: bệnh thán thư
hại xoài, nấm hồng hại cà phê 57.6 DP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng
hại nho 37.5 FL: bệnh thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi
|
Agtrol Chemical Products
|
|
|
Funguran - OH 50 BHN(WP)
|
Bệnh mốc sương hại khoai tây
|
Urania Agrochem GmbH
|
|
|
Hidrocop 77 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
|
|
Kocideề 53.8 DF, 61.4 DF
|
53.8 DF: bệnh khô vằn,
vàng lá, lem lép hạt hại lúa 61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây, cà
chua; đốm lá hại bắp cải; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh bạc lá hại lúa
|
Griffin Corporation
|
18
|
Copper Oxychloride
|
Đồng oxyclorua 30 WP/BTN, 80
BTN, 50 HP
|
30 WP/BTN: bệnh mốc
sương hại cà chua 80 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột, sương mai
hại nho, bệnh loét hại cây có múi 50 HP: bệnh mốc sương hại cà chua,
phấn trắng hại chôm chôm
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
COC 85 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
19
|
Streptomycin 5.4 % + Copper
Oxychloride 6.6%
|
Batocide 12 WP
|
Bệnh bạc lá hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
20
|
Copper Oxychloride 25 % +
Benomyl 25%
|
Viben - C 50 BTN
|
Bệnh vàng lá hại lúa, cháy lá
hại rau
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
21
|
Copper Sulfate (98%)
|
Cuproxat flowable 345 SC
|
Bệnh rỉ sắt hại cà phê
|
Nufarm Ltd
|
|
|
BordoCop Super 25 WP
|
Bệnh sương mai hại vải
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
22
|
Copper Sulfate Pentahydrate
|
Super Mastercop 21 AS
|
Bệnh thán thư hại ớt
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
23
|
Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %
|
Curzate - M8 72 WP
|
Bệnh mốc sương hại cà chua,
bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho
|
Du Pont Far East Inc
|
24
|
Cyproconazole (min 94%)
|
Bonanza 100 SL
|
Khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà
phê, đốm lá hại lạc
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
25
|
Cytokinin ( Zeatin)
|
Sincocin 0.56 SL
|
Tuyến trùng, nấm hại trong đất
trồng bắp cải, lạc, lúa
|
Cali - Parimex Inc
|
26
|
Difenoconazole (min 96%)
|
Score 250 EC
|
Bệnh phấn trắng, chấm xám,
sương mai hại nho, táo, xoài; bệnh phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt,
giác ban hại rau; bệnh mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
27
|
Difenoconazole 150 g/l +
Propiconazole 150 g/l
|
Tilt Super 300 EC
|
Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại
lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê; đốm lá hại chè
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
28
|
Diniconazole (min 94%)
|
Dana - Win 12.5 WP
|
Bệnh rỉ sắt hại cà phê
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Sumi - Eight 12.5 WP
|
Bệnh rỉ sắt hại cà phê, thối
trắng hại cao su, bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
29
|
Dimethomorph (min 99.1%) 90
g/kg + Mancozeb 600 g/kg
|
Acrobat MZ 90/600 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
30
|
Edifenphos (min 87 %)
|
Agrosan 40 EC, 50 EC
|
Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC
|
Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Edisan 40 EC, 50 EC
|
Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Hinosan 40 EC
|
Bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa
|
Nihon - Bayer AG
|
|
|
Hisan 40 EC, 50 EC
|
Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông
hại lúa
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Kuang Hwa San 50 EC
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
New Hinosan 30 EC
|
Bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa
|
Nihon Bayer Agrochem K.K
|
|
|
Vihino 40 ND
|
Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
31
|
Edifenphos 30 % + Fenobucarb
40 %
|
Comerich 70 EC
|
Bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa
|
Nihon Bayer Agrochem K.K
|
32
|
Epoxiconazole (min 92%)
|
Opus 125 SC
|
Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép
hạt hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
33
|
Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim
125 g/l
|
Swing 25 SC
|
Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại
lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
34
|
Flusilazole
|
Nustar 40 EC
|
Bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt
hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa
|
Du Pont Far East Inc
|
35
|
Flutriafol
|
Impact 12.5 SC
|
Bệnh rỉ sắt hại cà phê
|
Cheminova Agro A/S, Danmark
|
36
|
Folpet (min 90 %)
|
Folcal 50 WP
|
Bệnh xì mủ hại cao su
|
Calliope S.A, France
|
|
|
Folpan 50 WP, 50 SC
|
50 WP: bệnh mốc sương
hại cà chua; khô vằn, đạo ôn hại lúa 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thán
thư hại xoài
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
37
|
Fosetyl Aluminium (min 95 %)
|
Aliette 80 WP, 800 WG
|
80 WP: Bremia sp hại
tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi 800 WG: bệnh phấn trắng hại
dưa chuột; lở cổ rễ hại tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Alpine 80 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Fungal 80 WP
|
Bệnh thối thân hại tiêu
|
Helm AG
|
|
|
Juliet 80 WP
|
Bệnh giả sương mai hại dưa
chuột
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Vialphos 80 BHN
|
Bệnh giả sương mai hại dưa chuột
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
38
|
Fthalide
|
Rabcide 20 SC, 30 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Kureha Chem. Ind. Co.,
|
39
|
Fthalide 20 % (15%) +
Kasugamycin 1.2 %
|
Kasai 21.2 WP, 16.2 SC
|
21.2 WP: bệnh đạo ôn,
lem lép hạt hại lúa; thối đen hại bắp cải; thối nhũn hại hành 16.2 SC: đạo
ôn hại lúa
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
40
|
Hexaconazole (min 85 %)
|
Anvil 5 SC
|
Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại
lúa; rỉ sắt, nấm hồng hại cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng
hại xoài; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng; thối rễ hại bắp cải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
AnvinAnnông 5 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
BrightCo 5 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Hoá nông
Hagrochem
|
|
|
Callihex 50 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Calliope S.A, France
|
|
|
Forwavil 5 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Lervil 5 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa, phấn
trắng hại nho
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
|
T - vil 5 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
41
|
Imibenconazole (min 98.3 %)
|
Manage 5 WP, 15 WP
|
5 WP: bệnh phồng lá hại
chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng;
phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho 15 WP: bệnh rỉ sắt,
đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại đậu xanh
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
42
|
Iminoctadine (93 %)
|
Bellkute 40 WP
|
Bệnh phấn trắng hại dưa chuột
|
Dainippon Ink Chemicals, Inc
|
43
|
Iprobenphos (Iprobenfos) (min
94%)
|
Cantazin 50 EC
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Kian 50 EC
|
Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông
hại lúa
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Kisaigon 50 ND, 10 H
|
50 ND: bệnh khô vằn,
đạo ôn hại lúa 10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H
|
50 ND: bệnh đạo ôn hại
lúa, thối thân hại rau 5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Kitazin 50 EC, 17 G
|
50 EC: đạo ôn hại lúa
17 G: bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa
|
Kumiai Chem Ind Co., Ltd
|
|
|
Tipozin 50 EC
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vikita 50 ND, 10 H
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
44
|
Iprodione (min 96 %)
|
Cantox - D 50 WP
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa, chết
ẻo cây con hại rau
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Hạt vàng 50 WP
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Prota 50 WP
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Cty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Royal 350 SC, 350 WP
|
Bệnh lem lép hạt, khô vằn hại
lúa.
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG
|
50 WP: bệnh lem lép hạt
hại lúa, đốm lá hại rau 500 WG, 750 WG: bệnh lem lép hạt, bệnh khô vằn
hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Viroval 50 BTN
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
45
|
Iprodione 175 g/l +
Carbendazim 87.5 g/l
|
Calidan 262.5 SC
|
Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép
hạt, đạo ôn hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
46
|
Iprovalicarb (94 %) 612.5 g/kg
+ Propineb 55 g/kg
|
Melody duo 66.75 WP
|
Bệnh mốc sương hại nho
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
47
|
Isoprothiolane (min 96 %)
|
Đạo ôn linh 40 EC
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
|
|
Caso one 40 EC
|
Bệnh khô vằn, đạo ôn
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Fuan 40 EC
|
Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông
hại lúa
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Fuji - One 40 EC, 40 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Fuzin 40 EC
|
Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
|
Ko - Fujysuper 40 ND
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
|
|
|
One - Over 40 EC
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Vifusi 40 ND
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
48
|
Isoprothiolane 20 % +
Iprobenphos 20 %
|
Vifuki 40 ND
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
49
|
Kasugamycin
|
Cansunin 2 L
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do
vi khuẩn hại nho
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Kasumin 2 L
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi
khuẩn hại rau
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
|
|
Fortamin 2 L
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
50
|
Kasugamycin 0.6 % + Basic
Cupric Chloride 16%
|
New Kasuran BTN
|
Bệnh héo rũ, thối nhũn, sương
mai, phấn trắng, thán thư, rỉ sắt hại rau, đậu, thuốc lá, bông, hạt, củ
giống; bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh khô vằn hại ngô
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
51
|
Kasugamycin 2 % + Copper
Oxychloride 45%
|
Kasuran 47 WP
|
Bệnh thán thư hại rau, phấn
trắng hại cây có múi
|
Hokko Chem Ind Co., Ltd
|
|
|
Canthomil 47 WP
|
Bệnh thồi nhũn hại rau, rỉ sắt
hại cà phê
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
BL. Kanamin 47 WP
|
Bệnh thối nhũn hại hành, thán
thư hại nho
|
Bailey Trading Co.,
|
52
|
Kasugamycin 5 % + Copper
Oxychloride 45 %
|
BL. Kanamin 50 WP
|
Bệnh phấn trắng hại khoai tây,
thán thư hại cây cảnh
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Kasuran 50 WP
|
Bệnh thối vi khuẩn hại đậu,
Pseudomonas spp hại cà phê
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
53
|
Mancozeb
|
AnnongManco 80 WP
|
Sương mai hại khoai tây
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Cozeb 45 80 WP
|
Bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá
hại rau
|
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
|
|
|
Dipomate 80 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua, rỉ
sắt hại cây cảnh
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Dithane M - 45 80 WP
|
Bệnh mốc sương hại cà chua,
khoai tây; đạo ôn hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Dizeb - M 45 80 WP
|
Bệnh đốm lá hại lạc; thán thư
hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá
hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá; bệnh sương mai hại cà chua, khoai tây; thán
thư hại xoài; thối quả hại nhãn; thối đen quả hại nho
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Formanco 80 WP
|
Bệnh đốm lá, blight, phấn
trắng, thán thư hại rau, khoai tây, cà chua, dưa hấu, đậu; phấn trắng, khô
cành hại nho; mốc xám hại thuốc lá; bệnh sẹo, thối quả hại cây ăn quả;
rỉ sắt, phấn trắng hại cây cảnh
|
Agrotrade Ltd
|
|
|
Forthane 80 WP, 43 SC
|
80 WP: bệnh thán thư,
đốm thân hại rau; đạo ôn hại lúa; melanose, thối thân hại cây có múi; đốm đen
hại chuối 43 SC: đạo ôn hại lúa
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Man 80 WP
|
Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại
cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Manozeb 80 WP
|
Bệnh phấn trắng hại rau, đốm
lá hại đậu
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Manthane M 46 80 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Manzate - 200 80 WP
|
Bệnh đốm vòng hại cà chua,
thán thư hại xoài
|
Du Pont Far East Inc
|
|
|
Penncozeb 75 DF, 80 WP
|
75 DF: bệnh thán thư
hại cây ăn quả, đốm lá hại rau 80 WP: bệnh thán thư hại cây ăn quả,
đốm lá hại rau, rỉ sắt hại cà phê
|
ELF Atochem Agri
|
|
|
Sancozeb 80 WP
|
Bệnh thối quả hại cây có múi,
phấn trắng hại rau
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Thane - M 80 WP
|
Bệnh phấn trắng hại rau, đốm
lá hại cây ăn quả
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Timan 80 WP
|
Bệnh thối nhũn hại bắp cải,
bệnh ghẻ hại cây có múi
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Tipozeb 80 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư
hại xoài
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Unizeb M - 45 80 WP
|
Bệnh thán thư hại dưa hấu, rỉ
sắt hại lạc
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Vimancoz 80 BTN
|
Bệnh đốm lá hại rau, thối gốc,
chảy mủ hại sầu riêng
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
54
|
Mancozeb 37 % + Copper
Oxychloride 43 %
|
Cupenix 80 BTN
|
Bệnh mốc sương hại cà chua
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
55
|
Mancozeb 30 % +
Copper Oxychloride 39%
|
CocMan 69 WP
|
Bệnh thán thư hại ớt
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
56
|
Maneb
|
Trineb 80 WP
|
Bệnh thán thư hại ớt
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
57
|
Metalaxyl (min 95 %)
|
Alfamil 25 WP
|
Bệnh dịch muộn hại rau, thối
rễ hại tiêu
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Apron 35 SD
|
Phytophthora sp hại ngô, đậu;
Pythium hại rau; Peronospora sp hại cây ăn quả
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Binhtaxyl 25 EC
|
Bệnh mốc sương hại khoai tây,
cà chua; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Foraxyl 25 WP
|
Bệnh thối quả hại nho, mốc
sương hại cà chua
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Mataxyl 25 WP
|
Bệnh thối hại cà chua, phấn
trắng hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
No mildew 25 WP
|
Bệnh thối hại tiêu, Phytophthora
sp hại sầu riêng
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Rampart 35 SD
|
Bệnh đổ ngã cây con hại thuốc
lá
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Ridomil 240 EC, 5 G
|
240 EC: bệnh thối nõn,
sương mai hại dứa 5 G: bệnh sương mai hại cây có múi, thối rễ hại vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
TQ - Metaxyl 25 WP
|
Bệnh sương mai hại vải
|
Tan Quy Co.,
|
|
|
Vilaxyl 35 BTN
|
Bệnh mốc sương hại khoai tây
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
58
|
Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 %
|
Mancolaxyl 72 WP
|
Bệnh loét miệng cạo hại cao
su, bệnh chảy gôm hại cây có múi
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Metazeb 72 WP
|
Phytophthora sp hại cao su, cà
chua
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Mexyl MZ 72 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua,
thối nõn hại dứa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Ricide 72 WP
|
Bệnh sương mai hại nhãn, vải,
dưa; mốc sương hại cà chua, khoai tây; bệnh vàng đốm lá hại bầu bí; sương
mai, đốm lá hại rau, hành; chết cây con, đốm lá, mốc xanh hại thuốc lá;
thối rễ, thối nõn hại dứa; phấn trắng hại nho; nứt vỏ, chảy mủ, thối rễ hại
cây có múi; loét sọc mặt cạo hại cao su
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Ridomil MZ 72 WP
|
Bệnh mốc sương hại cà chua,
thán thư hại dưa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Ridozeb 72 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Romil 72 WP
|
Mốc sương hại cà chua, sương
mai hại dưa hấu
|
Rotam Ltd
|
|
|
Vimonyl 72 BTN
|
Sương mai hại rau, loét sọc
mặt cạo hại cao su
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
59
|
Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb
640 g/kg
|
Ridomil Gold ề 68 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua,
khoai tây; mốc sương hại hành
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
60
|
Metalaxyl 10 % (8 %) +
Mancozeb 48 % (64 %)
|
Fortazeb 58 WP, 72 WP
|
Bệnh mốc sương hại cà chua
|
Forward Int Ltd
|
61
|
Metalaxyl 8 % + Copper
oxychloride 50 %
|
Viroxyl 58 BTN
|
Bệnh đổ ngã cây con, thối rễ,
thối thân, sương mai, đốm lá, thán thư, chấm xám hại cà chua, khoai tây, bầu
bí, dưa chuột; thối rễ, thối thân, thán thư, đốm lá hại rau
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
62
|
Metiram Complex (min 85 %)
|
Polyram 80 DF
|
Bệnh chạy dây hại dưa chuột,
đốm vòng hại cà chua
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
63
|
Ningnamycin
|
Ditacin 8 L
|
Bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh
sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại
dứa
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
64
|
Oxolinic acid (min 93 %)
|
Starner 20 WP
|
Bệnh lem lép hạt, bạc lá hại
lúa; bệnh thối nhũn hại bắp cải
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
65
|
Pencycuron (min 99 %)
|
Alfaron 25 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở
cổ rễ hại rau
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Baovil 25 WP
|
Khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại
hoa
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Forwaceren 25 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh đổ
ngã cây con hại khoai tây
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Helan 25 WP, 250 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Luster 250 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Monceren 250 SC
|
Khô vằn hại lúa, bệnh do
Rhizoctonia solani hại bông, chết ẻo hại lạc
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Moren 25 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo
cây con hại rau
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Vicuron 25 BTN
|
Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ
hại rau
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
66
|
Polyoxin complex (min 31 %)
|
Polyoxin AL 10 WP
|
Bệnh đốm lá hại hành
|
Kaken Pharmaceutical Co., Ltd,
Japan
|
67
|
Prochloraz (min 97%)
|
Mirage 50 WP
|
Bệnh đốm vòng hại cà chua,
thán thư hại tiêu
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Octave 50 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
68
|
Propamocarb. HCl ( min 97 %)
|
Proplant 722 SL
|
Bệnh mốc sương hại cà chua
|
Handelsgesellschaft Detlef Von
Appen MBH
|
69
|
Propiconazole (min 90 %)
|
Agrozo 250 EC
|
Bệnh thối thân hại lúa, bệnh
rỉ sắt hại cà phê
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Bumper 250 EC
|
Bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt
hại cà phê
|
Makhteshim Chem Ltd
|
|
|
Canazole 250 EC
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ
sắt hại đậu tương
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Cozol 250 EC
|
Bệnh khô vằn hại lúa, phấn
trắng hại nhãn
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Fordo 250 EC
|
Bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu
hại xoài
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Lunasa 25 EC
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ
sắt hại cà phê
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
NewTilt 250 EC
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối
nhũn hại xoài
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
|
Tilt 250 EC
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ
sắt hại cà phê
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Tiptop 250 EC
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ
sắt hại cà phê
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Zoo 250 EC
|
Bệnh lem lép hạt hại lúa, phấn
trắng hại rau
|
Map Pacific PTE Ltd
|
70
|
Propineb (min 80 %)
|
Antracol 70 WP
|
Bệnh đốm lá hại bắp cải; mốc
xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; phấn trắng
hại nho, dưa chuột; sương mai hại cà chua; đốm vòng hại khoai tây
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
71
|
Sai ku zuo (MBAMT) (min 90 %)
|
Sasa 20 WP
|
Bệnh bạc lá hại lúa
|
TCty TM Hoa Việt, Quảng Tây,
TQ
|
|
|
Xanthomix 20 WP
|
Bệnh bạc lá hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
72
|
Streptomycine 2.194 % +
Oxytetracyline 0.235 % + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %
|
Cuprimicin 500 81 WP
|
Bệnh sương mai hại cà chua
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
73
|
Sulfur
|
Kumulus 80 DF
|
Bệnh sẹo hại cây có múi, nhện
đỏ hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Microthiol Special Liquid
58.15 LF
|
Bệnh phấn trắng hại hoa hồng,
đốm lá hại ngô
|
ELF Atochem Agri
|
|
|
Microthiol Special 80 WP
|
Bệnh phấn trắng hại rau, Đốm
lá hại ngô
|
ELF Atochem Agri
|
|
|
OK - Sulfolac 80 DF
|
Bệnh phấn trắng hại xoài
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
|
|
Sulox 80 WP
|
Bệnh phấn trắng hại xoài, đốm
lá hại lạc
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
74
|
Tebuconazole (min 95 %)
|
Folicur 250 EW
|
Bệnh đốm lá hại lạc, hành; khô
vằn, lem lép hạt hại lúa
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
75
|
Thifluzamide (min 96 %)
|
Pulsor 23 F
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
76
|
Thiophanate - Methyl (min 93
%)
|
Agrotop 70 WP
|
Bệnh thán thư hại nho, bệnh
thối gốc hại rau
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Binhsin 70 WP
|
Bệnh đạo ôn, bệnh lem lép hạt
hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Cantop - M 72 WP, 5 SC, 43 SC
|
72 WP: bệnh phấn trắng
hại dưa, thối quả hại cà chua 5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng
hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Cercosin 5 SC
|
Bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa;
thán thư, phấn trắng hại bắp cải
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
|
|
Fusin - M 70 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám
hại dưa hấu
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Opsin 70 WP
|
Bệnh đốm đen hại chuối, đốm
trắng hại thuốc lá
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Masin 70 WP
|
Bệnh thán thư hại ớt
|
Map Pacific PTe Ltd
|
|
|
Methyate 70 WP
|
Bệnh mốc sương hại cà chua,
sương mai hại dưa hấu
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Thio - M 70 WP, 500 FL
|
70 WP: bệnh khô vằn hại
lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tipo - M 70 BHN
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả
hại nhãn
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tomet 70 WP
|
Bệnh thán thư hại lạc, phấn
trắng hại bầu bí
|
Công ty TNHH Hoá nông
Hagrochem
|
|
|
Top 50 SC, 70 WP
|
Bệnh mốc xám hại rau, cà chua
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Top - Plus M 70 WP
|
Bệnh đốm lá hại rau, thán thư
hại xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Topan 70 WP
|
Bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối
quả hại nhãn
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Toplaz 70 WP
|
Phấn trắng hại rau, thán thư
hại cây có múi
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
|
|
Topnix 70 WP
|
Bệnh sẹo hại cây có múi, bệnh
lụi hại lạc
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
|
|
Topsimyl 70 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa, phấn
trắng hại rau
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Topsin M 70 WP
|
Bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ
ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh thối nhũn hại bắp cải; thán thư hại
thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám hại lạc; thán thư hại dưa chuột;
phấn trắng hại nho
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
|
|
TSM 70 WP
|
Khô vằn hại lúa, phấn trắng
hại nho
|
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
|
|
|
Vithi - M 70 BTN
|
Bệnh phấn trắng hại rau, thán
thư hại dưa hấu
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
77
|
Thiram (TMTD)
|
Caram 85 WP
|
Bệnh chết ẻo hại lạc
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Pro - Thiram 80 WP
|
Bệnh đổ ngã cây con hại lạc,
thán thư hại ớt
|
UCB Chemicals
|
78
|
Thiram 265 g/l + Carbendazim
235 g/l
|
Viram Plus 500 SC
|
Bệnh phấn trắng hại xoài
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
79
|
Triadimefon
|
Bayleton 250 EC
|
Bệnh phấn trắng hại rau họ
thập tự, rỉ sắt hại cà phê
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Coben 25 EC
|
Bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn
trắng hại nhãn
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Encoleton 25 WP
|
Bệnh mốc xám hại rau, rỉ sắt
hại xoài
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Sameton 25 WP
|
Bệnh phấn trắng hại rau, nho
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
80
|
Triadimenol
|
Bayfidan 25 EC, 250 EC
|
250 EC: bệnh rỉ sắt,
phấn đen hại ngũ cốc; rỉ sắt hại cà phê, bông; phấn trắng hại nho; đốm lá, rỉ
sắt hại cây cảnh; rỉ sắt, đốm đen hại hoa hồng; phấn trắng hại chôm chôm
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Samet 15 WP
|
Bệnh phấn trắng hại dưa chuột,
rỉ sắt hại cà phê
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
81
|
Tricyclazole
|
Beam 75 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Dow AgroSciences
|
|
(min 95 %)
|
Binhtin 75 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Flash 75 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Tridozole 75 WP
|
Bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty TNHH TM Đồng Xanh
|
|
|
Trizole 20 WP
|
Bệnh đạo ôn lá, cổ bông hại
lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
82
|
Tridemorph (min 86 %)
|
Calixin 75 EC
|
Bệnh phấn trắng hại dưa chuột
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
83
|
Validamycin (Validamycin A)
(min 40 %)
|
Anlicin 5 WP, 5SL, 3SL
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Avalin 3 SL
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Cửu Long Giang 3 SL
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty LD sản xuất ND vi sinh
Viguato
|
|
|
Damycine 3 SL, 5 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Duo Xiao Meisu 5 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty xuất nhập khẩu Bắc Ninh
|
|
|
Haifangmeisu 5 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty DV KTNN Hải Phòng
|
|
|
Jing gang meisu 5 SL, 10 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ
hại cà chua
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
|
|
Qian Jiang Meisu 5 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH Trường Thịnh, tx.
Lạng Sơn
|
|
|
Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP
|
3 DD: khô vằn hại lúa
5DD, 5 WP: bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Tidacin 3 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm
hồng hại cao su
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vacinmeisu 5 WP, 5 SL, 3 SL
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
|
Vacocin 3 SL
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Vali 3 DD, 5 DD
|
Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ
hại đậu
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Validacin 3L, 5L, 5 SP
|
3L: bệnh khô vằn hại
lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau,
mốc hồng hại cao su 5 SP: khô vằn hại lúa
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
|
|
Validan 3 DD, 5 DD
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Valitigi 3 DD, 5 DD
|
3 DD: khô vằn hại lúa 5
DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, cà chua
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP
|
3 SL: khô vằn hại lúa,
thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây 5
WP: bệnh khô vằn hại lúa, ngô
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Varison 5 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH Sơn Thành
|
|
|
Vida(R) 3 SC, 5 WP
|
3 SC: bệnh khô vằn hại
lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Vigangmycin 3 SC
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN
|
3 DD: khô vằn hại lúa 5
DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
84
|
Validamycin 2 % + NOA 0.05 % +
NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %
|
Vimix 13.1 DD
|
Bệnh khô vằn hại lúa; thối
nhũn hại rau, bắp cải
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
85
|
Zineb
|
Ramat 80 WP
|
Bệnh mốc sương hại khoai tây,
mốc xanh hại thuốc lá
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Tigineb 80 WP
|
Bệnh mốc sương hại cà chua,
thối quả hại cây có múi
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Guinness 72 WP
|
Bệnh phấn trắng hại nho, cà
chua
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Zin 80 WP
|
Bệnh mốc sương hại khoai tây,
mốc xanh hại thuốc lá
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Zinacol 80 WP
|
Bệnh sương mai hại rau, mốc
sương hại cà chua
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Zineb Bul 80 WP
|
Bệnh mốc sương hại khoai tây,
đốm vòng hại cà chua
|
Agria SA, Sofia - Bulgaria
|
|
|
Zodiac 80 WP
|
Bệnh khô vằn, đốm nâu, thối bẹ
hại lúa; đổ ngã cây con, đốm lá, sương mai, mốc sương, thán thư hại bắp cải,
bầu bí, cà chua, ớt; bệnh đốm lá, bệnh thối, blight hại nho, xoài, nhãn, vải,
cây có múi; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, thối qủa hại đậu; mốc xám, đốm
mắt cua hại thuốc lá, ngô; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, đốm mắt cua hại
hoa
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Zinforce 80 WP
|
Bệnh mốc xám hại cà chua, thán
thư hại dưa hấu
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Zithane Z 80 WP
|
Bệnh thối quả hại nho, sương
mai hại cà chua
|
Cty vật tư BVTV I
|
86
|
Zineb 20 % + Copper
Oxychloride 30%
|
Zincopper 50 WP
|
Bệnh loét hại cây ăn quả, mốc
sương hại cà chua
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Vizincop 50 BTN
|
Bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng
(nấm đen) hại xoài
|
Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
87
|
Zineb 25 % + Bordeaux 60 %
|
Copper - Zinc 85 WP
|
Bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh
hại quả hại cây ăn quả
|
Cty TNHH Nông sản, nông dược,
ĐH Cần Thơ
|
88
|
Zineb 20 % + Bordeaux 45 % +
Benomyl 10 %
|
Copper - B 75 WP
|
Bệnh vàng lá hại lúa
|
Cty TNHH Nông sản, nông dược,
ĐH Cần Thơ
|
89
|
Zineb 40 % + Sulfur 40 %
|
Vizines 80 BTN
|
Bệnh mốc sương hại cà chua
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
3.
Thuốc trừ cỏ:
|
|
|
|
1
|
Acetochlor (min 93.3%)
|
Antaco 500 ND
|
Cỏ hại lạc
|
Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc
Giang
|
2
|
Acetochlor (min 93.3%) 14.6 %
+ Bensulfuron Methyl 2.4 %
|
Acenidax 17 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
3
|
Metsulfuron Methyl 0.2 % +
Bensulfuron Methyl 0.8 % + Acetochlor 14.0 %
|
Natos 15 WP
|
cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
4
|
Alachlor (min 90 %)
|
Lasso 48 EC
|
Cỏ hại đậu tương, lạc, ngô,
bắp cải, khoai tây
|
Monsanto Thailand Ltd
|
5
|
Ametryn (min 96 %)
|
Amesip 80 WP
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Ametrex 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Agan Chem Manuf. Ltd
|
|
|
Atryl 80 WP
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Amet annong 500 FW
|
Cỏ hại mía, cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Gesapax 80 WP, 500 FW
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
6
|
Anilofos (min 93 %)
|
Ricozin 30 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
7
|
Anilofos 22.89 % +
Ethoxysulfuron 0.87 %
|
Riceguard 22 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
8
|
Atrazine (min 96 %)
|
Atra 500 SC
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Atranex 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Agan Chem Manuf. Ltd
|
|
|
Co - co 50 50 WP
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Atra annong 500 FW
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Gesaprim 80 WP, 500 FW
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Maizine 80 WP
|
Cỏ hại ngô, mía
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Mizin 50 WP, 80 WP
|
50 WP: cỏ hại dứa, ngô
80 WP: cỏ hại mía, ngô
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sanazine 500 SC
|
cỏ hại mía, ngô
|
Forward Int Ltd
|
9
|
Ametryn 250 g/l + Atrazine 250
g/l
|
Gesapax Combi 500 FW
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
10
|
Ametryn 40 % + Atrazine 40 %
|
Atramet combi 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Agan Chem Manuf. Ltd
|
|
|
Gesapax Combi 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Metrimex 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Forward Int Ltd
|
11
|
Bensulfuron Methyl (min 96 %)
|
Beron 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Londax 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Du Pont Far East Inc
|
12
|
Bensulfuron Methyl 2 % +
Acetochlor 12 %
|
Beto 14 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
13
|
Bispyribac - Sodium (min 93 %)
|
Nominee 10 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
|
14
|
Bromacil
|
Hyvar - X 80 WP
|
Cỏ hại cây có múi, dứa, vùng
đất hoang
|
Du Pont Far East Inc
|
15
|
Butachlor (min 93 %)
|
B.L.Tachlor 60 EC
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Butan 60 EC
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Butanix 60 EC
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
|
|
Butavi 60 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa
cấy, mạ
|
Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc
|
|
|
Butoxim 60 EC, 5 G
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Cantachlor 60 EC, 5 G
|
Cỏ hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Dibuta 60 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Echo 60 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G
|
Cỏ hại lúa
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Heco 600 EC
|
Cỏ hại lúa, lạc, mía
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Kocin 60 EC
|
Cỏ hại lúa, lạc
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Lambast 60 EC, 5 G
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Taco 600 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TNHH Việt Thắng - Bắc
Giang
|
|
|
Tico 60 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Machete 60 EC, 5 G
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Ltd
|
|
|
Meco 60 EC
|
Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G
|
Cỏ hại lúa
|
Sinon Corporation, Taiwan
|
|
|
Niran - X 60 EW
|
Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
16
|
Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %
|
Century 6.85 G
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
17
|
Butachlor 27.5 % + Propanil
27.5 %
|
Butanil 55 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Cantanil 550 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Pataxim 55 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Platin 55 EC
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn
Hoá Nông
|
18
|
Butachlor 40 % + Propanil 20 %
|
Vitanil 60 ND
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
19
|
Cinmethylin ( min 88 %)
|
Argold 10 EC
|
Cỏ hại lúa cấy
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
20
|
Clefoxydim (min 99.6%)
|
Tetris 75 EC
|
Cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
21
|
Clethodim (min 91.2%)
|
Select 12 EC
|
Cỏ hại lạc, đậu tương
|
Tomen Agro, Inc
|
22
|
Clomazone (min 88 %)
|
Command 36 ME
|
Cỏ hại lúa
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
23
|
Cyclosulfamuron (min 98 %)
|
Saviour 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
24
|
Cyhalofop - butyl (min 97 %)
|
Clincher 10 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Dow AgroSciences B.V
|
25
|
2.4 D (min 96 %)
|
A.K 720 DD
|
Cỏ hại lúa, ngô
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Amine 720 DD
|
Cỏ hại lúa, ngô
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Anco 720 DD
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Baton 960 WSP
|
Cỏ hại lúa, cao su
|
Nufarm Singapore PTE Ltd
|
|
|
Bei 72 EC
|
Cỏ hại lúa, khoai tây
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cantosin 600 DD, 720 DD
|
Cỏ hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720
DD, 80 WP
|
500 DD: cỏ hại lúa 600
DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
|
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền
Giang
|
|
|
Co Broad 80 WP
|
Cỏ hại mía, vùng đất chưa
trồng trọt
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Damin 70 SL
|
Cỏ hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Desormone 60 EC, 70 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Nufarm Ltd
|
|
|
DMA - 6 683 AC, 72 AC
|
Cỏ hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Hai bon - D 480 DD
|
Cỏ hại lúa, cây ăn quả
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Nufa 825 DF
|
Cỏ hại lúa, mía
|
Nufarm Ltd
|
|
|
O . K 720 DD, 683 DD
|
720 DD: cỏ hại ngô, mía
683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Pro - amine 60 AS, 48 SL
|
60 AS:cỏ hại lúa, cao
su, cọ dầu, mía 48 SL: cỏ hại lúa
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Quick 720 EC
|
Cỏ hại lúa, mía
|
Nufarm (Asia) Pte Ltd
|
|
|
Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP
|
Cỏ hại lúa, ngô
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Sanaphen 600 SL, 720 SL
|
Cỏ hại lúa, mía
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD
|
80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD,
720 DD: cỏ hại lúa, ngô
|
Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Zaap 720 SL
|
Cỏ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520
SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP
|
48 SL, 70 SL, 720 DD: cỏ
hại lúa, ngô 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa,
mía
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
26
|
Dalapon
|
Dipoxim 80 BHN
|
Cỏ hại mía, xoài, vùng đất
chưa canh tác
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Vilapon 80 BTN
|
Cỏ hại mía, cây có múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
27
|
Diflufenican 16.7 g/l +
Propanil 333.3 g/l
|
Rafale 350 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
28
|
Diuron (min 97 %)
|
Ansaron 43 F, 80 WP
|
43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ
hại mía, cà phê
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
BM Diuron 80 WP
|
Cỏ hại mía, vùng đất chưa
trồng trọt
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
|
|
D - ron 80 WP
|
Cỏ hại mía, vùng đất không
trồng trọt
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Go 80 WP
|
Cỏ hại mía
|
Nufarm PTE Ltd
|
|
|
Karmex 80 WP
|
Cỏ hại mía, chè
|
Du Pont Far East Inc
|
|
|
Maduron 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sanuron 800 WP, 800 SC
|
800 WP: cỏ hại mía, cà phê
800 SC: cỏ hại bông, chè, vùng đất không trồng trọt
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Suron 80 WP
|
Cỏ hại mía, bông
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Vidiu 80 BTN
|
Cỏ hại mía, chè
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
29
|
Ethoxysulfuron (min 94 %)
|
Sunrice 15 WDG
|
Cỏ hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
30
|
Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88
%)
|
WhipS 7.5 EW, 6.9 EC
|
7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc
6.9 EC: cỏ hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Web 7.5 SC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
31
|
Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 %
+ 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%
|
Tiller S EC
|
Cỏ hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
32
|
Fentrazamide (min 98%) 6.75 %
+ Propanil 37.5 %
|
Lecspro 44.25 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
33
|
Fluazifopbutyl (min 91 %)
|
Onecide 15 EC
|
Cỏ hại lạc, đậu tương
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
34
|
Fluometuron (94 %)
|
Cottonex 50 SC
|
Cỏ hại bông
|
Agan Chem Manuf Ltd
|
35
|
Flufenacet (min 95 %)
|
Tiara 60 WP
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
36
|
Glufosinate Ammonium (min 95
%)
|
Basta 6 SL, 15 SL
|
6 SL: cỏ hại cây có
múi, nhãn 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè, cây ăn quả
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
37
|
Glyphosate IPA Salt (min 95 %)
|
B - Glyphosate 41 SL
|
Cỏ hại cà phê, cao su
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
BM - Glyphosate 41 AS
|
Cỏ hại cà phê, vùng đất chưa
trồng trọt, đất hoang
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
|
|
Burndown 160 AS
|
Cỏ hại cao su, cọ dầu
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Carphosate 16 DD, 41 DD, 480
SC
|
16 DD: cỏ hại sầu
riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su,
vùng đất không trồng trọt 480 SC: cỏ hại cao su, cà phê
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Clau - Up 480 SC
|
Cỏ hại cà phê
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
|
|
Clean - Up 480 AS
|
Cỏ hại điều, cao su
|
Bhurnam Consult, Singapore
|
|
|
Cosmic 41 SL
|
Cỏ hại chè, cây có múi
|
Calliope S.A, France
|
|
|
Dibphosate 480 DD
|
Cỏ hại cây có múi, vùng Đất
không trồng trọt
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Dosate 480 SC
|
Cỏ hại cao su
|
Cty TNHH TM Đồng Xanh
|
|
|
Dream 360 SC, 480 SC
|
360 SC: cỏ hại cây có
múi, cao su 480 SC: cỏ hại cây có múi, cà phê
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Echosate 16 DD
|
Cỏ hại cây có múi, cà phê,
vùng đất chưa trồng trọt
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Ecomax 41 SL
|
Cỏ hại cây cọ dầu, cao su,
chè, cà phê
|
Crop protection (M) Sdn Bhd
|
|
|
Encofosat 48 SL
|
Cỏ hại cà phê, cao su
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Farm 480 AS
|
Cỏ hại cao su
|
Map Pacific PTe Ltd
|
|
|
Gly - Up 480 SL
|
Cỏ hại cao su, chè, cà phê,
cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Glycel 41 SL
|
Cỏ hại cao su, điều, chè, cà
phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa
|
Excel Industries Ltd India
|
|
|
Glyphadex 360 AS
|
Cỏ hại cây có múi, cỏ hại vùng
đất chưa sạ lúa
|
Sivex ( EMC - SCPA )
|
|
|
Glyphosan 480 DD
|
Cỏ hại cây ăn quả, cà phê
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
|
Go Up 480 SC
|
Cỏ hại cao su, cây có múi
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Helosate 16 SL, 48SL
|
16 SL: cỏ hại cây có
múi, cà phê 48 SL: cỏ hại cây có múi, cao su
|
Helm AG
|
|
|
Herb - Neat 41 SL
|
Cỏ hại cây có múi, chè
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Ken - Up 160 SC, 480 SC
|
160 SC: cỏ hại cà phê,
đất hoang 480 SC: cỏ hại cây có múi, cao su
|
Kenso Corp., Sdn Bhd
|
|
|
Kuang - Hwa la 41 SC
|
Cỏ hại cao su, nhãn
|
Công ty TNHH Hoá nông
Hagrochem
|
|
|
Lyphoxim 16 SL, 41 DD, 396 SL
|
16 SL: cỏ hại nhãn,
vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa
canh tác 396 SL: cỏ bờ ruộng lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Lyrin 480 DD
|
Cỏ hại cây có múi
|
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc
Tùng
|
|
|
MAMBA 41 SL
|
Cỏ hại cao su, cây có múi,
vùng đất hoang
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Mastraglyphosat 16 AS, 41 AS
|
16 AS: cỏ hại cao su,
cây có múi 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su
|
Mastra Industries Sdn Bhd M.
|
|
|
Newsate 41 DD
|
Trừ cỏ vùng trồng lúa không
làm đất
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
|
|
Niphosate 160 SL, 480 SL
|
160 SL: cỏ hại cao su,
đất không trồng trọt, đất hoang 480 SL: cỏ hại cao su
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
|
|
Nufarm Glyphosate 360 AC
|
Cỏ hại cây có múi, trang trại,
điều, cà phê, cao su
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Perfect 480 DD
|
Cỏ hại cao su, dừa, chè, đất
không trồng trọt
|
Cty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
|
|
|
PinUp 41 AS
|
Cỏ hại cây có múi, vùng đất
chưa gieo cấy lúa
|
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
|
|
|
Piupannong 480 DD
|
Cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Ridweed RP 41 SL
|
Cỏ hại cao su
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Roundup 480 SC, 74 DF
|
480 SC: cỏ hại cây ăn
quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt 74 DF: cỏ hại cây có
múi, cao su, vùng đất chưa trồng trọt
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS,
660AS
|
16 AS, 41 AS: cỏ hại
cao su, cà phê 300 AS, 660AS: cỏ hại cao su
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Spark 160 SC
|
Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ
dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Tiposat 480 SC
|
Cỏ hại cà phê, xoài
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifosat 480 DD
|
Cỏ hại cao su, cây có múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Weedmaster 750 DF
|
Cỏ hại cao su, cây có múi
|
Nufarm Ltd - Australia
|
38
|
Glyphosate Dimethylamine
|
Rescue 27 AS
|
Cỏ hại cao su
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
39
|
Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4
D 12 %
|
Bimastar 240 / 120 AS
|
Cỏ hại cao su, cây có múi
|
Nufarm (Asia) PTE Ltd
|
40
|
Glyphosate IPA Salt 13.8 % +
2.4 D 13.8 %
|
Gardon 27.6 SL
|
Cỏ hại chè, vùng đất không
trồng trọt
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
41
|
Glyphosate Isopropylamine salt
20 % + Glufosinate Ammonium 8 %
|
Cheetah 200/8 AS
|
Cỏ hại cà phê
|
Monsanto Ltd
|
42
|
Haloxyfop - R Methyl Ester
(min 94 %)
|
Gallant Super 10 EC
|
Cỏ hại lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
43
|
Isoxaflutole (min 98%)
|
Merlin 750 WG
|
Cỏ hại ngô
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
44
|
Imazapic (96.9 %)
|
Cadre 240 AS
|
Cỏ hại mía, lạc
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
45
|
Imazosulfuron (97 %)
|
Quissa 10 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
46
|
Lactofen (min 97 %)
|
Cobra 24 EC
|
Cỏ hại lạc
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
47
|
Linuron (min 94 %)
|
Afalon 50 WP
|
Cỏ hại cà phê, cây có múi,
ngô, chè, đậu tương
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
48
|
MCPA (min 85 %)
|
Agroxone 80 WP
|
Cỏ hại lúa, cây trồng cạn
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
49
|
Mefenacet (95 %)
|
Mecet 50 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
50
|
Metolachlor (min 87%)
|
Dual 720 EC
|
Cỏ hại rau, lạc
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
51
|
S -Metolachlor (min 98.3 %)
|
Dual Gold ề 960 EC
|
Cỏ hại lạc, ngô, đậu tương
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
52
|
Metribuzin (min 95 %)
|
Sencor 70 WP
|
Cỏ hại mía, khoai tây
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
53
|
Metsulfuron Methyl (min 93 %)
|
Ally 20 DF
|
Cỏ hại lúa, cao su
|
Du Pont Far East Inc
|
|
|
Super - Al 20 DF
|
Cỏ hại lúa sạ
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
54
|
Metsulfuron Methyl 10 % +
Chlorimuron Ethyl 10 %
|
Almix 20 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Du Pont Far East Inc
|
55
|
Metsulfuron Methyl 1.75 % +
Bensulfuron Methyl 8.25 %
|
Sindax 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Du Pont Far East Inc
|
56
|
Molinate (min 95 %)
|
Ordram 8 E
|
Cỏ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
57
|
Molinate 32.7 % + Propanil
32.7 %
|
Prolinate 65.4 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Forward Int. Ltd
|
58
|
Oxadiargyl (min 96 %)
|
Raftề 800 WP, 800 WG
|
Cỏ hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
59
|
Oxadiazon (min 94%)
|
Canstar 25 EC
|
Cỏ hại lạc
|
Cty TNHH ADC
|
|
|
Ronstar 25 EC, 12 L
|
25 EC: cỏ hại lúa, lạc
12 L: cỏ hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Binhoxa 25 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
60
|
Oxadiazon 100 g/l + Propanil
300 g/l
|
Fortene 400 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
61
|
Paraquat (min 95 %)
|
Gramoxone 20 SL
|
Cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng
hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
62
|
Quizalofop - P - Ethyl (98 %)
|
Targa Super 5 EC
|
Cỏ hại lạc
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
63
|
Pendimethalin (min 90 %)
|
Accotab 330 E
|
Diệt chồi thuốc lá
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Prowl 330 EC
|
Cỏ hại lạc, lúa sạ
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Vigor 33 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Connel Bros Co., Ltd
|
64
|
Pretilachlor
|
Rifit 2 G, 500 EC
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Venus 300 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
65
|
Pretilachlor 170 g ai/l +
Propanil 330 g ai/l
|
Profit 500 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
66
|
Pretilachlor 300 g/l +
Fenclorim 100 g/l
|
Sofit 300 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Prefit 300 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật
I
|
67
|
Propanil (min 95 %) (DCPA)
|
Propatox 360 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Map - Prop 50 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Caranyl 48 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
68
|
Pyrazosulfuron Ethyl (min 97
%)
|
Saathi 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Sirius 10 WP, 10 TB
|
Cỏ hại lúa
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
|
|
Star 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
LG Chemical Ltd
|
|
|
Silk 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
69
|
Pyribenzoxim (min 95 %)
|
Pyanchor 3 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
70
|
Quinclorac (min 99 %)
|
Ekill 25 SC
|
Cỏ hại lúa sạ
|
Map Pacific PTe Ltd
|
|
|
Facet(R) 75 DF, 25
SC
|
25 SC: cỏ hại lúa 75
DF: cỏ hại lúa sạ
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Forwacet 50 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Nomicet 25 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình
|
71
|
Quinclorac 28 % + Bensulfuron
Methyl 4 %
|
Quinix 32 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
72
|
Quinclorac 20 % + Bentazone 10
%
|
Zoset 30 EC
|
Cỏ hại lúa sạ
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật
I
|
73
|
Sethoxydim (min 94 %)
|
Nabu S 12.5 EC
|
Cỏ hại lúa, đậu tương
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
74
|
Simazine (min 97 %)
|
Gesatop 80 WP, 500 FW
|
80 WP: cỏ hại dứa, ngô
500 FW: cỏ hại mía, ngô
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Sipazine 80 WP
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Visimaz 80 BTN
|
Cỏ hại ngô, cây ăn quả
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
75
|
Simazine 250 g/l + Ametryn 250
g/l
|
Gesatop Z 500 FW
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
76
|
Sulfosate (min 95 %)
|
Banish 16 SL
|
Cỏ hại cà phê, cây ăn quả, cao
su, vùng đất chưa trồng trọt
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Touchdown 48 SL
|
Cỏ hại cà phê, cao su, cây ăn
quả, vùng đất chưa trồng trọt
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
77
|
Terbuthylazine 345 g/l +
Glyphosate IPA Salt 180 g/l
|
Folar 525 FW
|
Cỏ hại cây có múi, chè
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
78
|
Thiobencarb (Benthiocarb)
|
Saturn 50 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
|
|
|
Saturn 6 H
|
Cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
79
|
Thiobencarb 40 % + Propanil 20
%
|
Satunil 60 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
|
80
|
Triclopyr butoxyethyl ester
|
Garlon 250 EC
|
Cỏ hại cao su
|
Dow AgroSciences
|
81
|
Triasulfuron (min 92 %)
|
Logran 20 WG
|
Cỏ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
82
|
Trifluralin (min 94 %)
|
Triflurex 48 EC
|
Cỏ hại đậu tương
|
Agan Chem Manuf. Ltd
|
4.
Thuốc trừ chuột:
|
|
|
|
1
|
Brodifacoum (min 91%)
|
Klerat 0.05 %
|
Chuột hại đồng ruộng, quần cư,
kho tàng, trang trại
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Forwarat 0.05 %, 0.005 %
|
Chuột hại đồng ruộng, quần cư
|
Forward Int Ltd
|
2
|
Bromadiolone (min 97% )
|
Good cat 0.005 dạng hạt
|
Chuột hại đồng ruộng
|
C ty TNHH TM Vân Nhất, TQ
|
|
|
Killrat 0.005 Wax block
|
Chuột hại đồng ruộng, quần cư
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Musal 0.005%
|
Chuột hại đồng ruộng, quần cư
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Lanirat 0.005 G
|
Chuột hại trang trại, kho
tàng, quần cư
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
CAT 0,25 WP
|
Chuột hại đồng ruộng
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
3
|
Coumatetralyl (min 98 %)
|
Racumin 0.75 TP
|
Chuột hại đồng ruộng
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
4
|
Diphacinone (min 95 %)
|
Yasodion 0.005 G
|
Chuột hại đồng ruộng, quần cư
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
5
|
Flocoumafen (min 97.8%)
|
Storm 0.005 % block bait
|
Chuột hại đồng ruộng, quần cư
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
6
|
Warfarin Sodium + Samonella
var. I 7 F - 4
|
Biorat
|
Chuột hại đồng ruộng, quần cư
|
Labiofam Cuba
|
7
|
Warfarin 0.05 % + Salmonella
entiriditis isatchenko 7. F 4
|
Bả diệt chuột sinh học
|
Chuột hại đồng ruộng, kho tàng,
quần cư
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
8
|
Warfarin
|
Ars rat killer 0.05 % viên
|
Chuột hại quần cư
|
Cty TNHH Thương mại Viễn Phát,
tp HCM
|
|
|
Rat K 2 % D
|
Chuột hại đồng ruộng
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
9
|
Samonella enteriditis
Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %
|
Miroca 109 tế bào/ gam Miroca
109 tế bào/ ml
|
Chuột các loại hại đồng ruộng,
nhà ở, kho tàng
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông
nghiệp Việt Nam
|
10
|
Sulfur 33 % + Carbon
|
Woolf cygar 33 %
|
Chuột trong hang
|
Tesco Int. Tech. &
Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary
|
5.
Kích thích sinh trưởng cây trồng:
|
|
|
1
|
Acid Gibberellic + ZnSO4 +
MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax
|
Vimogreen 1.34 DD
|
Kích thích sinh trưởng rau ăn
lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
2
|
Alpha - Naphthyl acetic acid
|
HQ - 301 Fructonic 1 % DD
|
Kích thích sinh trưởng lúa,
ngô, cà phê, nho
|
Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp.
HCM
|
3
|
ANA, 1- NAA + ò - Naphtoxy
acetic axid + Gibberellic acid - GA 3
|
Kích phát tố hoa - trái Thiên
Nông
|
Kích thích sinh trưởng: cà phê,
lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông
|
Cty hoá phẩm Thiên nông
|
4
|
Auxins 11 mg/l + Cytokinins
0.031 mg/l + Gibberellic
|
Kelpak SL
|
Kích thích sinh trưởng lúa
|
Forward Int Ltd
|
5
|
Cytokinin ( Zeatin)
|
Agrispon 0.56 SL
|
Kích thích sinh trưởng bắp
cải, lạc, lúa
|
Cali - Parimex Inc
|
6
|
Ethephon
|
Callel 2.5 Past
|
Kích thích mủ cao su
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
|
|
Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L
|
Kích thích mủ cao su
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10
Past
|
Kích thích mủ cao su
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Telephon 2.5 LS
|
Kích thích mủ cao su; kích
thích ra hoa xoài, nhãn, thành long, cây cảnh
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn
Hoá Nông
|
7
|
Gibberellic acid
|
Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3
|
Kích thích sinh trưởng: dâu
nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu
|
Cty hoá phẩm Thiên nông
|
|
|
Gibgro T 20 tablets, 10 powder
|
20 tablets: kích thích
sinh trưởng rau cải, bắp cải 10 powder: kích thích sinh trưởng lúa
|
Agtrol Chemical Product
|
|
|
Gibta T 20 (GA3)
|
Kích thích sinh trưởng lúa
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Progibb T 20 tablet, 10 SP
|
20 tablet: kích thích
Sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi 10 SP: kích thích sinh
trưởng cà chua
|
Valent BioSciences Corporation
USA
|
|
|
Proger 20 WP
|
Kích thích sinh trưởng cần tây
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
8
|
Gibberellic acid + NPK + Vi
lượng
|
Lục diệp tố 1 lỏng
|
Kích thích sinh trưởng lúa,
đậu tương
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
9
|
Nucleotide (Adenylic acid,
guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)
|
Lục Phong 95 0.05 L
|
Kích thích sinh trưởng chè,
lúa
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
10
|
Oligo - sacarit
|
T & D 4 DD
|
Kích thích sinh trưởng bắp cải
|
Viện Nghiên cứu Hạt nhân
|
11
|
a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 +
CuSO4 + NPK
|
Vipac 88
|
Dùng đế xử lý hạt (ngâm) và
dùng để phun cho lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
12
|
a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 +
NPK
|
Viprom
|
Dùng để chiết cành tiêu, cây
có múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
13
|
a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 +
NPK
|
Vikipi
|
Kích thích sinh trưởng, kích
thích ra hoa, đậu quả bắp cải, cây có múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
14
|
b - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước
|
ViTĐQ 40
|
Kích thích sinh trưởng, tăng
đậu quả cà chua, nhãn
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
15
|
N.A.A ( a - Naphthalene acetic acid)
|
Flower - 95 0.3 DD
|
Kích thích sinh trưởng cây
xoài, sầu riêng
|
Cơ sở TÔBA - Tp. HCM
|
|
|
HD 207 1 lỏng
|
Kích thích sinh trưởng lúa
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Hợp chất ra rễ 0.1 DD
|
Kích thích ra rễ, giâm cành,
chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh
|
Cty TNHH Nông sản nông dược ĐH
Cần Thơ
|
16
|
Paclobutrazol (min 95 %)
|
Bidamin 15 WP
|
Kích thích sinh trưởng lúa
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
|
|
Bonsai 10 WP
|
Kích thích sinh trưởng lúa
|
Map Pacific PTe Ltd
|
|
|
Super Cultar Mix 1 0 WP
|
Kích thích ra hoa xoài
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
17
|
Sodium - 5 - Nitroguaiacolate
+ Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate
|
Atonik 1.8 DD, 5 G
|
1.8 DD: kích thích sinh
trưởng lúa, rau, cây ăn quả, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa,
rau, nhãn
|
Asahi chemical MFG Co.,Ltd
|
|
|
Ausin 1.8 EC
|
Kích thích sinh trưởng lúa,
cây ăn quả
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Canik 1.8 DD
|
Kích thích sinh trưởng lúa,
xoài
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Better 1.8 DD
|
Kích thích sinh trưởng lạc
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
18
|
Sodium - 5 - Nitroguaiacolate
+ Sodium -O -Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D
|
Aron 1.95 lỏng
|
Kích thích sinh trưởng nhãn,
dưa hấu
|
Cty TNHH Nông Thịnh, TP. HCM
|
|
|
Litosen 1.95 EC, 0.59 G
|
Kích thích sinh trưởng lúa, cà
chua, dưa hấu
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Dekamon 22.43 L
|
Kích thích sinh trưởng lúa,
đậu
|
P.T.Harina Chem Industry Indonesia
|
19
|
Mepiquat chloride (min 98 %)
|
Animat 97 WP
|
Kích thích sinh trưởng lạc
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
6.
Chất dẫn dụ côn trùng:
|
|
|
1
|
Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25
%
|
Ruvacon 90 L
|
Ruồi vàng đục quả hại cây có
múi, xoài, táo, ổi
|
Cơ sở TÔ BA - Tp. HCM
|
|
|
Vizubon D
|
Ruồi đục quả hại cây có múi
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
7.
Thuốc trừ ốc sên:
|
|
|
1
|
Metaldehyde
|
Deadline - 40 4 % cream line
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Deadline Bullets 4 %
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Yellow - K 4 BR
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá
Nông
|
8. Chất
hỗ trợ (chất trải)
|
|
|
1
|
Poly (oxyethylene) 14 % + Poly
(oxypropylene) 12 %
|
Greemax 26 EC
|
Chất hỗ trợ (chất trải) làm
tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành
|
Viện lúa đồng bằng Sông Cửu
Long
|
II.
THUỐC TRỪ MỐI:
|
|
1
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Lentrek 40 EC
|
Mối hại cao su, công trình xây
dựng
|
Dow AgroSciences B.V
|
2
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Kordon 250 TC
|
Mối hại công trình xây dựng
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
3
|
Fipronil (min 97 %)
|
Termidor 25 EC
|
Mối hại công trình xây dựng,
đê đập
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
4
|
Imidacloprid (min 99.6%)
|
Confidor 100 SL
|
Mối hại chè
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
III.
THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
|
|
1
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Antiborer 10 EC
|
Sâu mọt hại gỗ
|
Koppers - Hickson Timber
Protection (M) Sdn Bhd
|
|
|
Celcide 10 EC
|
Mọt hại gỗ
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
2
|
CH G (CuSO4
+ K2Cr2O7 + CrO3 )
|
CH G
|
Con hà, nấm mục hại thuyền gỗ,
ván thuyền
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
3
|
Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7
+ Metum 5
|
M1
|
Con hà hại thuyền gỗ, ván
thuyền
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
4
|
Deltamethrin (Decamethrin)
(min 98%)
|
Cislin 2.5 EC
|
Sâu mọt hại gỗ
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
IV .
THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
|
1
|
Bacillus thuringiesis var.
tenebronionis
|
Bathurin D
3 x 10 9 - 5 x 10 9
bt/g (ml)
|
Sâu mọt hại nông sản trong kho
|
Viện Công nghệ sau thu hoạch
|
2
|
Thảo mộc 25 % + Deltamethrin
0.024 %
|
Gu chong jing 25 DP
|
Sâu mọt hại lương thực
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
3
|
Fenitrothion (min 95%)
|
Sumithion 3 D, 5 D
|
Sâu mọt hại nông sản
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
4
|
Pirimiphos - Methyl (min 88 %)
|
Actellic 2 D, 50 EC
|
Sâu mọt hại nông sản
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
5
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
K - Obiol ề 25 WP, 10 SC, 10
ULV
|
Sâu một hại kho tàng
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
|
|
|
|