UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1572/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO QUỐC LỘ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 714/QĐ-UBND
ngày 13/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc Phê duyệt Quy
hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011 -
2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Công văn số 3061/TCĐBVN-ATGT
ngày 16/6/2015 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc thoả thuận Quy hoạch điểm
đấu nối đường dẫn cửa hàng xăng dầu vào quốc lộ đi qua địa phận tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 87/TTr-SGTVT ngày 24/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch đấu nối đường dẫn các cửa hàng xăng dầu vào
quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với các nội dung
chủ yếu như sau:
I.
Mục tiêu quy hoạch:
1. Phù hợp với Quy hoạch mạng lưới
kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011 – 2020, định hướng
đến năm 2025, Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Lạng Sơn và Quy
hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020.
2. Là một trong những căn cứ cho việc
cấp phép kinh doanh xăng dầu trên các tuyến quốc lộ thuộc địa bàn tỉnh nhằm
phục vụ nhân dân, nhu cầu vận tải và thu hút các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn
tỉnh, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
II.
Nguyên tắc quản lý quy hoạch:
1. Đối với các vị trí cửa hàng xăng
dầu có trong thỏa thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam được tổ chức giao thông
theo hình thức đồng mức đảm bảo theo Tiêu chuẩn TCVN 4054:2005 Đường ô tô -
Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Đối với các cửa hàng xăng dầu không
có trong thỏa thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, nhưng ở lân cận các vị trí
đấu nối đường nhánh được quy hoạch, nếu có nhu cầu, phải xây dựng đường gom nằm
ngoài hành lang an toàn đường bộ để kết nối giao thông vào quốc lộ thông qua vị
trí đấu nối quy hoạch.
3. Đối với các cửa hàng xăng dầu không
có trong thỏa thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, nếu chưa được cấp phép thi
công, Chủ cửa hàng xăng dầu phải tổ chức lập “Hồ sơ Thiết kế kỹ thuật và Phương
án tổ chức giao thông nút giao đường dẫn ra, vào cửa hàng xăng dầu” trình cơ
quan có thẩm quyền xem xét chấp thuận và cấp phép thi công theo thẩm quyền.
4. Thủ tục cải tạo, mở rộng hoặc xây
dựng mới nút giao đường dẫn ra, vào cửa hàng xăng dầu thực hiện theo quy định
của Bộ Giao thông vận tải.
III.
Nội dung quy hoạch:
1.
Điểm đấu nối đường dẫn cửa hàng xăng dầu:
a) Quốc lộ 1: Số cửa hàng xăng dầu:
22, trong đó có 6 cửa hàng xăng dầu tồn tại tạm thời đến hết 2017 (Phụ lục 1A kèm theo).
b) Quốc lộ 1B: Số cửa hàng xăng dầu:
12, trong đó có 2 cửa hàng xăng dầu tồn tại tạm thời đến hết 2017 (Phụ lục 2A kèm theo).
c) Quốc lộ 3B: Số cửa hàng xăng dầu:
4 (Phụ lục 3A kèm theo).
d) Quốc lộ 4A: Số cửa hàng xăng dầu:
9 (Phụ lục 4A kèm theo).
đ) Quốc lộ 4B: Số cửa hàng xăng dầu:
12, trong đó có 1 cửa hàng xăng dầu tồn tại tạm thời đến hết 2017 (Phụ lục 5A kèm theo).
e) Quốc lộ 31: Số cửa hàng xăng dầu:
2 (Phụ lục 6A kèm theo).
g) Quốc lộ 279: Số cửa hàng xăng dầu:
6 (Phụ lục 7A kèm theo).
2.
Đường gom:
a) Quốc lộ 1: Chiều dài đường gom:
13.500m (Phụ lục 1B kèm theo).
b) Quốc lộ 1B: Chiều dài đường
gom: 10.765m (Phụ lục 2B kèm theo).
c) Quốc lộ 3B: Chiều dài đường
gom: 2.970m (Phụ lục 3B kèm theo).
d) Quốc lộ 4A: Chiều dài đường
gom: 14.995m (Phụ lục 4B kèm theo).
đ) Quốc lộ 4B: Chiều dài đường
gom: 17.070m (Phụ lục 5B kèm theo).
e) Quốc lộ 31: Chiều dài đường
gom: 920m (Phụ lục 6B kèm theo).
g) Quốc lộ 279: Chiều dài đường
gom: 1.550m (Phụ lục 7B kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan tổ chức công bố và thực hiện quy hoạch.
b) Chủ trì, phối hợp với các các cơ
quan liên quan xác định địa điểm thực tế xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn Chủ đầu tư các công trình
có nhu cầu mở rộng nút giao thông (hiện có) hoặc đầu tư xây dựng điểm đấu nối
mới vào quốc lộ thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải.
b) Tham mưu cho UBND tỉnh đề nghị Bộ
Giao thông vận tải xem xét giải quyết từng trường hợp cụ thể cần thiết phải điều
chỉnh, bổ sung điểm đấu nối so với các vị trí đã thoả thuận tại văn bản số 3061/TCĐBVN-ATGT
ngày 16/6/2015 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và UBND các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm phối hợp với
Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện Quy hoạch.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lý Vinh Quang
|
PHỤ LỤC 1A
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA,
VÀO CHXD VÀO QL.1 QUA ĐỊA PHẬN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8 /2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Vị trí
|
Khoảng cách (m)
|
CHXD hiện có
|
CHXD mới
|
Tồn tại tạm thời đến hết 2017
|
Tên cửa hàng xăng dầu
|
Lý trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Trong đô thị/ ngoài đô thị
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Đảm bảo
|
Không đảm bảo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Km4+000
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Đồng Đăng
|
2
|
Km6+500
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Thụy Hùng
|
3
|
Km11+800
|
x
|
|
TP Lạng Sơn
|
7.800
|
|
x
|
|
|
|
x
|
CHXD Hoàng Đồng
|
4
|
Km12+400
|
x
|
|
TP Lạng Sơn
|
600
|
|
|
x
|
x
|
|
|
CHXD Số 3
|
5
|
Km13+000
|
|
x
|
TP Lạng Sơn
|
|
6.500
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Số 2
|
6
|
Km15+050
|
|
x
|
TP Lạng Sơn
|
|
2.050
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Số 1
|
7
|
Km17+400
|
x
|
|
TP Lạng Sơn
|
5.000
|
|
x
|
|
|
|
x
|
CHXD Số 8
|
8
|
Km18+700
|
x
|
|
TP Lạng Sơn
|
1.300
|
|
|
x
|
x
|
|
|
CHXD Số 12
|
9
|
Km21+200
|
x
|
|
TP Lạng Sơn
|
2.500
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Yên Trạch (*)
|
10
|
Km22+300
|
|
x
|
TP Lạng Sơn
|
|
7.250
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Yên Sơn
|
11
|
Km28+400
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
7.200
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 10
|
12
|
Km41+000
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
12.600
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Nhân Lý
|
13
|
Km51+400
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
29.100
|
x
|
|
|
|
x
|
CHXD số 14
|
14
|
Km58+700
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
7.300
|
|
x
|
x
|
|
|
CHXD Quán Thanh
|
15
|
Km64+770
|
|
x
|
QH KCN Đồng Bành
|
|
6.070
|
|
x
|
|
|
x
|
CHXD Số 13
|
16
|
Km75+700
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
34.700
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Hữu Lũng
|
17
|
Km82+080
|
|
x
|
TT Hữu Lũng
|
|
17.310
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Đồng Tân (*)
|
18
|
Km84+400
|
x
|
|
TT Hữu Lũng
|
8.700
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 15
|
19
|
Km86+500
|
x
|
|
TT Hữu Lũng
|
2.100
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Tuấn Khanh
|
20
|
Km86+900
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
400
|
|
|
x
|
|
|
x
|
CHXD số 09
|
21
|
Km88+700
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
1.800
|
|
|
x
|
|
|
x
|
CHXD Minh Sơn
|
22
|
Km91+500
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
2.800
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Minh Sơn 1
|
Ghi chú:
- Cột (12): Các CHXD
không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm
thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thống
đường gom.
(*) 02 CHXD tại Km21+200 và Km82+080 đã được chấp
thuận đấu nối tại Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 của UBND tỉnh Lạng
Sơn về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng hành lang an toàn giao thông và đường
ngang đấu nối vào với QL.1, tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn từ năm 2007 đến 2010 và
định hướng đến năm 2020.
PHỤ LỤC 2A
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CHXD VÀO
QL.1B QUA ĐỊA PHẬN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8 /2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Vị trí
|
Khoảng cách (m)
|
CHXD hiện có
|
CHXD mới
|
Tồn tại tạm thời đến hết 2017
|
Tên cửa hàng xăng dầu
|
Lý trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Trong đô thị/ ngoài đô thị
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Đảm bảo
|
Không đảm bảo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Km1+500
|
|
x
|
TT Đồng Đăng
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 36
|
2
|
Km17+600
|
x
|
|
Thị tứ Điềm He
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 25
|
3
|
Km26+750
|
x
|
|
TT Văn Quan
|
9.150
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 19
|
4
|
Km32+300
|
x
|
|
TT Văn Quan
|
5.550
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 24A
|
5
|
Km41+200
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
39.700
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Lương
Năng
|
6
|
Km59+300
|
|
x
|
TT Bình Gia
|
|
18.100
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Hồng Phúc
|
7
|
Km69+100
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
36.800
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Lý Phong
|
8
|
Km71+200
|
|
x
|
TT Bắc Sơn
|
|
11.900
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Đức Thành
|
9
|
Km72+150
|
|
x
|
TT Bắc Sơn
|
|
950
|
|
x
|
|
|
x
|
CHXD số 22
|
10
|
Km79+100
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
10.000
|
|
x
|
|
|
|
x
|
CHXD số 2
|
11
|
Km85+800
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
6.700
|
|
|
x
|
x
|
|
|
CHXD Xuân Diệm
|
12
|
Km97+650
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
25.500
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Trường Lâm
|
Ghi chú:
- Cột (12): Các CHXD
không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm
thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thống
đường gom.
PHỤ LỤC 3A
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA,
VÀO CHXD VÀO QL.3B QUA ĐỊA PHẬN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8 /2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Vị trí
|
Khoảng cách (m)
|
CHXD hiện có
|
CHXD mới
|
Tồn tại tạm thời đến hết 2017
|
Tên cửa hàng xăng dầu
|
Lý trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Trong đô thị/ ngoài đô thị
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Đảm bảo
|
Không đảm bảo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Km84+500
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 32
|
2
|
Km97+100
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Kim Đồng
|
3
|
Km112+300
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
27.800
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Tri
Phương
|
4
|
Km118+300
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
21.200
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 31
|
Ghi chú:
- Cột (12): Các CHXD
không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm
thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thống
đường gom.
PHỤ LỤC 4A
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA,
VÀO CHXD VÀO QL.4A QUA ĐỊA PHẬN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8 /2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Vị trí
|
Khoảng cách (m)
|
CHXD hiện có
|
CHXD mới
|
Tồn tại tạm thời đến hết 2017
|
Tên cửa hàng xăng dầu
|
Lý trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Trong đô thị /ngoài đô thị
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Đảm bảo
|
Không đảm bảo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Km4+700
|
|
x
|
Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
CHXD Tam Tiến
|
2
|
Km7+250
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Hoàng Việt
|
3
|
Km11+140
|
|
x
|
|
6.440
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Lương Văn
Khoan
|
4
|
Km15+250
|
|
x
|
TT Na Sầm
|
|
4.110
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Huyên Thắng
|
5
|
Km25+600
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
18.350
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 20
|
6
|
Km38+000
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
12.400
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Hùng Việt
|
7
|
Km50+000
|
x
|
|
TT Thất Khê
|
12.000
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Đại Đồng
|
8
|
Km50+500
|
|
x
|
TT Thất Khê
|
|
35.250
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Tràng Định
|
9
|
Km52+650
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
2.650
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Chi Lăng
|
Ghi chú:
- Cột (12): Các CHXD
không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm
thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thống
đường gom.
PHỤ LỤC 5A
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA,
VÀO CHXD VÀO QL.4B QUA ĐỊA PHẬN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8 /2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Vị trí
|
Khoảng cách (m)
|
CHXD hiện có
|
CHXD mới
|
Tồn tại tạm thời đến hết 2017
|
Tên cửa hàng xăng dầu
|
Lý trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Trong đô thị/ ngoài đô thị
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Đảm bảo
|
Không đảm bảo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Km2+500
|
|
x
|
TP Lạng Sơn
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 1
|
2
|
Km9+650
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
7.150
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Gia Cát
|
3
|
Km19+950
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD ĐồngBục
|
4
|
Km22+000
|
x
|
|
TT Lộc Bình
|
2.050
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD khu Phiêng
Quăn
|
5
|
Km22+500
|
|
x
|
TT Lộc Bình
|
|
12.850
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 04
|
6
|
Km24+000
|
x
|
|
TT Lộc Bình
|
2.000
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD khu Bản Kho
|
7
|
Km31+700
|
|
x
|
TT Na Dương
|
|
9.200
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD tư nhân
Quốc Tuấn
|
8
|
Km32+300
|
x
|
|
TT Na Dương
|
8.300
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 03
|
9
|
Km53+800
|
x
|
|
TT Đình Lập
|
21.500
|
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD Đình Lập
|
10
|
Km54+600
|
|
x
|
TT Đình Lập
|
|
22.900
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Tiến Đại
|
11
|
Km55+300
|
|
x
|
TT Đình Lập
|
|
700
|
|
x
|
|
|
x
|
CHXD số 35
|
12
|
Km70+400
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
15.100
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 27
|
Ghi chú:
- Cột (12): Các CHXD
không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm
thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thống
đường gom.
PHỤ LỤC 6A
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CHXD VÀO
QL.31 QUA ĐỊA PHẬN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8 /2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Vị trí
|
Khoảng cách (m)
|
CHXD hiện có
|
CHXD mới
|
Tồn tại tạm thời đến hết 2017
|
Tên cửa hàng xăng dầu
|
Lý trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Trong đô thị/ ngoài đô thị
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Đảm bảo
|
Không đảm bảo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Km111+670
|
|
x
|
TT. NT Thái Bình
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 16
|
2
|
Km142+650
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
30.980
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Bính Xá
|
Ghi chú:
- Cột (12): Các CHXD
không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm
thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thống
đường gom.
PHỤ LỤC 7A
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CHXD VÀO
QL.279 QUA ĐỊA PHẬN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8 /2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Vị trí
|
Khoảng cách (m)
|
CHXD hiện có
|
CHXD mới
|
Tồn tại tạm thời đến hết 2017
|
Tên cửa hàng xăng dầu
|
Lý trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Trong đô thị/ngoài đô thị
|
Bên trái
|
Bên phải
|
Đảm bảo
|
Không đảm bảo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Km153+3500
|
|
x
|
TT Đồng mỏ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 6
|
2
|
Km162+600
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 39
|
3
|
Km173+200
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
16.700
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD Chợ Bãi
|
4
|
Km186+250
|
x
|
|
Ngoài đô thị
|
23.650
|
|
x
|
|
x
|
|
|
CHXD số 29
|
5
|
Km203+600
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
30.400
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Thiện Thuật
|
6
|
Km217+750
|
|
x
|
Ngoài đô thị
|
|
14.150
|
x
|
|
|
x
|
|
CHXD xã Thiện Hòa
|
Ghi chú:
- Cột (12): Các CHXD
không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm
thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thống
đường gom.
PHỤ LỤC 1B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QL.1
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8 /2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí
|
Chiều dài (m)
|
Nằm trong HLATGT
đường bộ
|
Nằm ngoài
HLATGT đường bộ
|
Giai đoạn
2015-2017
|
Giai đoạn từ
2017 trở đi
|
Lý Trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Km6+500
|
|
x
|
1.300
|
|
x
|
|
x
|
Km7+800
|
2
|
Km11+800
|
x
|
|
600
|
|
x
|
x
|
|
Km12+400
|
3
|
Km13+000
|
|
x
|
1.300
|
|
x
|
|
x
|
Km14+300
|
4
|
Km15+000
|
|
x
|
50
|
|
x
|
|
x
|
Km15+050
|
5
|
Km17+400
|
x
|
|
1.300
|
|
x
|
x
|
|
Km18+700
|
6
|
Km40+370
|
x
|
|
630
|
|
x
|
|
x
|
Km41+000
|
7
|
Km50+600
|
|
x
|
800
|
|
x
|
x
|
|
Km51+400
|
8
|
Km58+200
|
|
x
|
500
|
|
x
|
|
x
|
Km58+700
|
9
|
Km62+400
|
|
x
|
2.370
|
|
x
|
x
|
|
Km64+770
|
10
|
Km84+400
|
x
|
|
500
|
|
x
|
|
x
|
Km84+900
|
11
|
Km86+500
|
x
|
|
400
|
|
x
|
x
|
|
Km86+900
|
12
|
Km87+750
|
x
|
|
950
|
|
x
|
x
|
|
Km88+700
|
13
|
Km88+700
|
x
|
|
2.800
|
|
x
|
|
x
|
Km91+500
|
Tổng chiều
dài đường gom
|
13.500
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QL.1B
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí
|
Chiều dài
(m)
|
Nằm trong HLATGT
đường bộ
|
Nằm ngoài
HLATGT đường bộ
|
Giai đoạn
2015-2017
|
Giai đoạn từ
2017 trở đi
|
Lý Trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Km1+000
|
|
x
|
500
|
|
x
|
|
x
|
Km1+500
|
2
|
Km16+450
|
x
|
|
1.150
|
|
x
|
|
x
|
Km17+600
|
3
|
Km26+750
|
x
|
|
1.555
|
|
x
|
|
x
|
Km28+305
|
4
|
Km32+300
|
x
|
|
800
|
|
x
|
|
x
|
Km33+100
|
5
|
Km40+000
|
|
x
|
1.200
|
|
x
|
|
x
|
Km41+200
|
6
|
Km59+300
|
|
x
|
800
|
|
x
|
|
x
|
Km60+100
|
7
|
Km69+100
|
x
|
|
1.850
|
|
x
|
|
x
|
Km70+950
|
8
|
Km71+200
|
|
x
|
630
|
|
x
|
|
x
|
Km71+830
|
9
|
Km71+830
|
|
x
|
320
|
|
x
|
x
|
|
Km72+150
|
10
|
Km79+100
|
x
|
|
300
|
|
x
|
x
|
|
Km79+400
|
11
|
Km85+700
|
x
|
|
100
|
|
x
|
|
x
|
Km85+800
|
12
|
Km96+090
|
|
x
|
1.560
|
|
x
|
|
x
|
Km97+650
|
Tổng chiều
dài đường gom
|
10.765
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QL.3B
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí
|
Chiều dài
(m)
|
Nằm trong HLATGT
đường bộ
|
Nằm ngoài
HLATGT đường bộ
|
Giai đoạn
2015-2017
|
Giai đoạn từ
2017 trở đi
|
Lý Trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Km84+500
|
|
x
|
1.300
|
|
x
|
|
x
|
Km85+800
|
2
|
Km96+200
|
x
|
|
900
|
|
x
|
|
x
|
Km97+100
|
3
|
Km111+600
|
|
x
|
700
|
|
x
|
|
x
|
Km112+300
|
4
|
Km118+300
|
x
|
|
70
|
|
x
|
|
x
|
Km118+370
|
Tổng chiều
dài đường gom
|
2.970
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QL.4A
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí
|
Chiều dài
(m)
|
Nằm trong HLATGT
đường bộ
|
Nằm ngoài
HLATGT đường bộ
|
Giai đoạn
2015-2017
|
Giai đoạn từ
2017 trở đi
|
Lý Trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Km4+700
|
|
x
|
650
|
|
x
|
|
x
|
Km5+350
|
2
|
Km4+300
|
|
|
2950
|
|
x
|
|
x
|
Km7+250
|
3
|
Km11+140
|
|
x
|
3610
|
|
x
|
|
x
|
Km14+750
|
4
|
Km15+250
|
|
x
|
1000
|
|
x
|
|
x
|
Km16+250
|
5
|
Km22+550
|
|
|
3050
|
|
x
|
|
x
|
Km25+600
|
6
|
Km38+000
|
x
|
|
2850
|
|
x
|
|
x
|
Km40+850
|
7
|
Km50+000
|
x
|
|
451
|
|
x
|
|
x
|
Km50+451
|
8
|
Km50+500
|
|
x
|
272
|
|
x
|
|
x
|
Km50+772
|
9
|
Km52+488
|
|
|
162
|
|
x
|
|
x
|
Km52+650
|
Tổng chiều
dài đường gom
|
14.995
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QL.4B
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí
|
Chiều dài
(m)
|
Nằm trong HLATGT
đường bộ
|
Nằm ngoài
HLATGT đường bộ
|
Giai đoạn
2015-2017
|
Giai đoạn từ
2017 trở đi
|
Lý Trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Km2+500
|
|
x
|
2.100
|
|
x
|
|
x
|
Km4+600
|
2
|
Km9+650
|
|
x
|
1.100
|
|
|
|
x
|
Km10+750
|
3
|
Km20+150
|
x
|
|
1.850
|
|
x
|
|
x
|
Km22+000
|
4
|
Km22+350
|
|
x
|
150
|
|
x
|
|
x
|
Km22+500
|
5
|
Km24+000
|
x
|
|
1.100
|
|
x
|
|
x
|
Km25+100
|
6
|
Km30+500
|
|
x
|
1.200
|
|
x
|
|
x
|
Km31+700
|
7
|
Km32+250
|
x
|
|
50
|
|
x
|
|
x
|
Km32+300
|
8
|
Km52+480
|
x
|
|
1.320
|
|
x
|
|
x
|
Km53+800
|
9
|
Km54+380
|
|
x
|
220
|
|
x
|
|
x
|
Km54+600
|
10
|
Km55+300
|
|
x
|
6.130
|
|
x
|
x
|
|
Km61+430
|
11
|
Km68+550
|
|
x
|
1.850
|
|
x
|
|
x
|
Km70+400
|
Tổng chiều
dài đường gom
|
17.070
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QL.31
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /8 /2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí
|
Chiều dài
(m)
|
Nằm trong HLATGT
đường bộ
|
Nằm ngoài
HLATGT đường bộ
|
Giai đoạn
2015-2017
|
Giai đoạn từ
2017 trở đi
|
Lý Trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Km110+900
|
|
x
|
770
|
|
x
|
|
x
|
Km111+670
|
2
|
Km142+500
|
|
x
|
150
|
|
x
|
|
x
|
Km142+650
|
Tổng chiều
dài đường gom
|
920
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG
GOM DỌC QL.279
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí
|
Chiều dài
(m)
|
Nằm trong HLATGT
đường bộ
|
Nằm ngoài
HLATGT đường bộ
|
Giai đoạn
2015-2017
|
Giai đoạn từ
2017 trở đi
|
Lý Trình
|
Bên trái
|
Bên phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Km162+450
|
x
|
|
150
|
|
x
|
|
x
|
Km162+600
|
2
|
Km186+250
|
x
|
|
100
|
|
x
|
|
x
|
Km186+350
|
3
|
Km203+600
|
|
x
|
400
|
|
x
|
|
x
|
Km204+000
|
4
|
Km216+850
|
|
x
|
900
|
|
x
|
|
x
|
Km217+750
|
Tổng chiều
dài đường gom
|
1.550
|
|
|
|
|