|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2004/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******
|
Số:
15/2004/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 04 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ
Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính Phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ điều 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công
nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 - Ban hành kèm theo
quyết định này:
1. Danh
mục thuôc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo)
gồm:
1.1.
Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1.
Thuốc trừ sâu: 160 hoạt chất với 499 tên thương phẩm,
1.1.2.
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 125 hoạt chất với 364 tên thương phẩm,
1.1.3.
Thuốc trừ cỏ: 96 hoạt chất với 266 tên thương phẩm,
1.1.4.
Thuốc trừ chuột: 12 hoạt chất với 19 tên thương phẩm,
1.1.5.
Chất điều hoà sinh trưởng cây trồng : 22 hoạt chất với 51 tên thương phẩm.
1.1.6
Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
1.1.7.
Thuốc trừ ốc sên: 02 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
1.1.8
Chất hỗ trợ (chất thải): 03 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.
1.2.
Thuốc trừ mối: 06 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.
1.3.
Thuốc bảo quản lâm sản : 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
1.4.
Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2. Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam ( có danh mục kèm theo)
gồm:
2.1.
Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp;
2.1.1.
Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 15 tên thương phẩm.
2.1.2.
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm
2.1.3.
Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.
2.2.
Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
2.3.
Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2.4.
Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.
3. Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam ( có danh mục kèm theo) gồm :
3.1.
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất
3.2.
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất
3.3.
Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
3.4.
Thuốc trừ cở: 01 hoạt chất
Điều 2: Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các quyết định trước đây
trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật
chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng
ở Việt Nam.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công
nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá
nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và
sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH
MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo quyết định số 15/2004/QĐ-Bộ Nông nghiệp ngày 14 tháng 04 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
TÊN
HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMCON NAME)
|
TÊN
THƯƠNG PHẨM(TRADE NAME)
|
ĐỐI
TƯỢNG PHÒNG TRỪ(CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC
XIN ĐĂNG KÝ (APPICANT)
|
NHÀ SẢN
XUẤT HOẶC NHÀ ỦY QUYỀN
|
I. Thuốc sử dụng trong
Nông nghiệp
|
3. Thuốc trừ cỏ
|
1
|
Acetochlor (min 93.3%)
|
Acvipas 50 EC
|
Cỏ hại ngô
|
Cty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc
|
Hangzhou
Southern Suburb Chemical Co., Ltd, China
|
Antaco 500 ND
|
Cỏ hại lạc
|
Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
|
Guangzhou
Pesticide Factory Guang Dong P.R. China
|
Dibstar 50 EC
|
Cỏ hại đậu tương
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn
|
Hangzhou
General Pesticide Plant, Zhejiang, China
|
2
|
Acetochlor 14.6 % + Bensufuron
Methyl 2.4 %
|
Acenidax 17 WP
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Cty CP Nicotex
|
Guangxi Chemical Experimenttal
Factory Nannin City., China
|
3
|
Acetochlor 14.6% + Bensulfuron
Methyl 2.4%
|
Afadax
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty CP VT BVTV Hòa Bình
|
Hangzhou Quingfeng Agrochemical
Co.,
|
4
|
Acetochlor 21 % + Bensulfuron
Methyl 4%
|
Aloha
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn
|
Hangzhou
General Pesticide Plant, Zhejiang, China
|
5
|
Acetochlor 12 % + Bensulfuron
Methyl 2%
|
Beto 14 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TTS Sài Gòn
|
Jiangsu Kuaida Agrochemical
Ltd, China
|
6
|
Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron
Methyl 0.8% + Metsulfuron Methyl 0.2%
|
Natos 15 WP
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Cty CP Nicotex
|
Laccat Chemical Factory, Zhejiang, China
|
7
|
Acetochlor 16% + Bensulfuron
Methyl 1.6% + Metsufulfuron Methyl 10.4%
|
Gamet 18 WP
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Cty TNHH Bạch Long
|
Guangxi Agricultural Sciences
Institute, China
|
Sun - like 18 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa
Nông
|
Shanxi Province Jingxing Pesticide Factory, China
|
8
|
Alachlor (min 90 %)
|
Lasso 48 EC
|
Cỏ hại đậu, lạc, ngô tương, bắp
cải, khoai tây, mía, sắn
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
9
|
Ametryn (min 96 %)
|
Amesip 80 WP
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
Ametrex 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Makhteshim Chem, Ltd
|
Makhteshim - Agan Chemical
Works Ltd, Beer Sheva Israel
|
Atryl 80 WP
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Map Pacific Pte Ltd
|
PT Map Petrosida, Jawa, Indonesia
|
Amet annong 500 FW
|
Cỏ hại mía, cà phê
|
Cty TNHH An Nông
|
Isagro (Asia) Agrochemicals
Pvt. Ltd, India
|
Gesapax 80 WP, 500 FW
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
10
|
Anilofos (min 93%)
|
Ricozin 30 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
11
|
Anilofos 22.89 % +
Ethoxysulfuron 0.87 %
|
Riceguard 22 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
12
|
Atrazine (min 96%)
|
Atra 500
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Map Pacific Pte Ltd
|
PT Map Petrosida, Akhemad Yani Jawa, Indonesia
|
Atranex 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Makhteshim Chem, Ltd
|
Makhteshim - Agan Chemical
Works Ltd, Beer Sheva Israel
|
Co – co 50 50 WP
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,
Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
|
Atra annong 500 FW
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Cty TNHH An Nông
|
Isagro (Aisa) Agrochemicals
Pvt. Ltd, India
|
Gesaprim 80 WP, 500 FW
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
Maizine 80 WP
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
Mizin 50 WP, 80 WP
|
50 WP: cỏ
hại dứa, ngô
80 WP: cỏ hại mía, ngô
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
Sanazine 500 SC
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
13
|
Ametryn 250 g/l + Atrazine 250
g/l
|
Gesapax Combi 500 FW
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
14
|
Ametryn 40% + Atrazine 40%
|
Atramet combi 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Makhteshim Chem, Ltd
|
Makhteshim - Agan Chemical
Works Ltd, Beer Sheva Israel
|
Gesapax Combi 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
Metrimex 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
15
|
Bensulfuron Methyl (min 96%)
|
Beron 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TTS Sài Gòn
|
Jiangsu Kuaida Agrochemical
Ltd, China
|
Fitex 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty CP VT BVTV Hòa Bình
|
Hangzhou Qingfeng Agrochemicals
CO., Ltd, China
|
Furore 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Nông Phát
|
United Phosphorus Ltd, India
|
Loadstar 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn
|
Jiangsu Changzhou Ruifeng Pesticide, China
|
Londax 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Du Pont VietNam Limited
|
Du Pont
|
Sulzai 10 WP
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Cty TNHH VT BVTV Phương Mai
|
Guangzhou
Pesticide Factory Guangdong, P. R. China
|
16
|
Bensulfurom Mehtyl 0.7% +
Pyrazosulfuron Ethyl 9.3%
|
Cetrius 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty CP Vtư BVTV Hà Nội
|
Jiangsu Agrochemical Co., Ltd, Jiangsu
|
17
|
Bisyribac – Sodium (min 93 %)
|
Nominee 10 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd, Tokyo 110, Japan
|
18
|
Bromacil
|
Hyvar – X 80 WP
|
Cỏ hại cây có múi, dứa, vùng
đất hoang
|
Du Pont VietNam Limited
|
Du Pont
|
19
|
Butachlor (min 93 %)
|
B. L. Tachlor 60 EC
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Việt Trung
|
Jingjiang Agriculture Chemical
Factory, Jingjiang, Jiangsu, China
|
Butan 60 EC
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
Butanix 60 EC
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Cty CP Nicotex
|
|
Butavi 60 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy,
mạ
|
Cty DV BVTV Vĩnh Phúc
|
Kunshan National Chemical
Works, Kunshan city, Jiangsu China
|
Butoxim 60 EC, 5 G
|
Cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
Cantachlor 60 EC, 5G
|
Cỏ hại lúa
|
Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ
|
|
Dibuta 60 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn
|
|
Echo 60 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5G
|
Cỏ hại lúa
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
Heco 600 EC
|
Cỏ hại lúa, lạc, mía
|
Cty VT BVTV
I
|
Nanning Chemical Gruop Ltd, Nanning, Guangxi, China
|
Kocin 60 EC
|
Cỏ hại lúa, lạc
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
Jiangsu Tongqi
Lian He Chemical Factory, Jiangsu China
|
Lambast 60 EC, 5 G
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
Machete 60 EC, 5 G
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
Meco 60 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Cty DV BVTV An Giang
|
Monsanto Ltd
|
Michelle 32 ND, 62 ND, 5G
|
Cỏ hại lúa
|
Sinon Corporation, Taiwan
|
Sinon Corporation 23, Sec 1, Taichung, Taiwan
|
Niran – X 60 EW
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
Saco 60 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty CP VT BVTV Hòa Bình
|
Chong Qing Pesticide abd
Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Shaping Ba., China
|
Super - Bu 5 H
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa
Nông
|
|
Taco 600 EC
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
|
Guangzhou
Pesticide Factory Guangdong, P.R. China
|
Tico 60 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty VT NN
Tiền Giang - Tiền Giang
|
|
Vibuta 32 ND, 62 ND, 5H
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Cty TST Việt Nam
|
|
20
|
Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %
|
Century 6.85 G
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
21
|
Butachlor 27.5 % + Propanil
27.5 %
|
Butanil 55 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
Cantanil 550 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ
|
|
Pataxim 55 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
Platin 55 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa
Nông
|
|
22
|
Butachlor 40% + Propanil 20%
|
Vitanil 60 ND
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TST Việt Nam
|
|
23
|
Cinmethylin (88 %)
|
Arglod 10 EC
|
Cỏ hại lúa cấy
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
BASF Ltd
|
24
|
Clefoxydim (99.6 %)
|
Tetris 75 EC
|
Cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
BASF Ltd
|
25
|
Clethodim (91.2 %)
|
Selet 12 EC
|
Cỏ hại lạc, đậu tương
|
Arvesta Corporation, San Francisco, CA
|
Arvesta Corporation, San Francisco, CA
|
26
|
Clomazone (min 88 %)
|
Command 36 ME
|
Cỏ hại lúa
|
FMC International SA
|
FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA
|
27
|
Cyclosulfamuron (min 98%)
|
Saviour 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
BASF Ltd
|
28
|
Cyhalofop – butyl (min 97%)
|
Clincher 10 EC, 200 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Dow Agro Sciences B.V
|
Dow Agro Sciences B.V
|
29
|
2.4 D (min 96 %)
|
A.K 720 DD
|
Cỏ hại lúa, ngô
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
Amine 720 EC
|
Cỏ hại lúa, ngô
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
Zagro Group, Zagro Singapore
Pvt Ltd, Industrial Estate Singapore
|
Anco 720 DD
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Cty CP Vtư BVTV Hà Nội
|
Jing Jang Agricultural Chemical
Factory, China
|
Baton 960 WSP
|
Cỏ hại lúa, cao su
|
Nufarm Singapore PTE Ltd
|
Nufarm Ltd
|
Bei 72 EC
|
Cỏ hại lúa, khoai tây
|
Map Pacific Pte Ltd
|
PT Map Petrosida, Akhmad Yani,
Gresik, Jawa, Indonesia
|
Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD
|
Cỏ hại lúa
|
Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ
|
|
CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720
DD, 80 WP
|
500 DD: cỏ
hại lúa
600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô
720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
|
Cty VT NN
Tiền Giang - Tiền Giang
|
SinoOcean Enterprises Ltd,
HongKong
|
Co Broad 80 WP
|
Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng
trọt
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,
Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
|
Damin 70 SL
|
Cỏ hại lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
Isagro (Asia) Agrochemicals
Pvt, Ltd, India
|
Desormone 60 EC, 70 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Nufarm Ltd
|
Nufarm Ltd
|
DMA – 6 683 AC, 72 AC
|
Cỏ hại lúa
|
Dow Agro Sciences B.V
|
Dow Agro Sciences B.V
|
Hai bon – D 80 WP, 480 DD
|
480 DD: cỏ
hại lúa, cây ăn quả
80 WP: cỏ hại lúa, ngô
|
Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa
Nông
|
|
Nufa 825 DF
|
Cỏ hại lúa, mía
|
Nufarm Ltd
|
Nufarm Ltd
|
O.K 720 DD, 683 DD
|
720 DD: cỏ
hại ngô, mía
683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
|
Cty VT BVTV II
|
|
Pro- amine 60 AS, 48 SL
|
60 AS: cỏ
hại lúa, cao su
48 SL: cỏ hại lúa
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
Imaspro Resources Sdn Bhd 41300
Klang Malaysia
|
Quick 720 DD
|
Cỏ hại lúa, mía
|
Nufarm (Asia) PTE Ltd
|
Nufarm Ltd
|
Rada 720 EC, 600 DD, 80WP
|
Cỏ hại lúa, ngô
|
Cty Vt BVTV
I
|
Hanwha Corporation. Seoul 100 - 797, Korea
|
Sanaphen 600 SL, 720 SL
|
Cỏ hại lúa, mía
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
Vi 2.4 D, 80 BTN, 600 DD, 720
DD
|
80 BTN: cỏ
hại lúa
600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô
|
Cty TST Việt Nam
|
|
Zaap 720 SL
|
Cỏ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
United Phosphorus Ltd, Bombay India
|
Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520
SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP
|
48 SL, 70 SL, 720 DD: cỏ
hại lúa, ngô
520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa
80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
30
|
Dalapon
|
Dipoxim 80 BHN
|
Cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa
canh tác
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
Vilapon 80 BTN
|
Cỏ hại mía, cây có múi
|
Cty TST Việt Nam
|
|
31
|
Diflufenican 16.7 g/l +
Propanil 333.3 g/l
|
Rafale 350 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
32
|
Diuron (min 97 %)
|
Ansaron 43 F, 80 WP
|
43 F: cỏ
hại mía
80 WP: cỏ hại mía, cà phê
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
BM Diuron 80 WP
|
Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng
trọt
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
Behn Meyer & Co.,(M)
SDN.BHD.Malaysia
|
D – ron 80 WP
|
Cỏ hại mía, vùng đất không
trồng trọt
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
413300 Klang Malaysia
|
Go – 80 DF
|
Cỏ hại mía
|
Nufarm (Asia) PTE Ltd
|
Nufarm Ltd
|
Karmex 80 WP
|
Cỏ hại mía, chè
|
Du Pont VietNam Limited
|
Du Pont
|
Maduron 80 WP
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
PT Map Petrosida, Akhmad Yani,
Gresik, Jawa, Indonesia
|
Sanuron 800 WP, 800 SC
|
800 WP: cỏ
hại mía, cà phê
800 SC: cỏ hại bông, chè, vùng đất không trồng trọt
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
Suron 80 WP
|
Cỏ hại mía, bông
|
Cty VT BVTV II
|
|
Vidiu 80 BTN
|
Cỏ hại mía, chè
|
Cty TST Việt Nam
|
|
33
|
Ethoxysulfuron (min 94 %)
|
Sunrice 15 WDG
|
Cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
34
|
Fenoxaprop – P – Ethyl (min 88
%)
|
Fenothyl 7.5 EW
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty VT BVTV II
|
|
Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC
|
7.5 EW: cỏ
hại lúa, lạc
6.9 EC: cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
Web 7.5 SC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa
Nông
|
Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca, USA
|
35
|
Fenoxaprop – P – Ethyl 69g/l +
Ethoxysulfuron 20g/l
|
Tubor 89 OD
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
36
|
Fenoxaprop – P – Ethyl 4.25 % +
2.4 D 6.61 % + MCPA 19.81 %
|
Tiller S EC
|
Cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
37
|
Fentrazamide (98 %) 6.75 % +
Propanil 37.5 %
|
Lecspro 44.25 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
38
|
Fluazifopbutyl (min 91 %)
|
Onecide 15 EC
|
Cỏ hại lạc, đậu tương
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd, Chiyodaku Tokyo, Japan
|
39
|
Fluometuron (94 %)
|
Cottonex 50 SC
|
Cỏ hại bông
|
Agan Chem Manuf Ltd
|
Agan Chem Manuf Ltd, Israel
|
40
|
Flufenatcet Ammonium (min 95%)
|
Tiara 60 WP
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
41
|
Glufosinate Ammoium (min 95 %)
|
Basta 6 SL, 15 SL
|
6 SL: cỏ
hại cây có múi, nhãn
15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
42
|
Glyphosate IPA Salt (min 95 %)
|
Agcare Biotech glyphosate 600
AS
|
Cỏ hại cao su
|
Agcare Biotech PTY Ltd,
Austrailia
|
Agcare Biotech PTY Ltd,
Austrailia
|
Agfarme Ss 480 SL
|
Cỏ trên đất không trồng trọt
|
Cty TNHH An Hưng Phát
|
Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand
|
Agri - Up 480 SL
|
Cỏ hại đất không trồng trọt
|
Cty TNHH- TM Thái Nông
|
Zhenjiang Jiang Chemical
Factory, Zhenjiang, jiangsu, P.R. China
|
B – Glyphosate 41 SL
|
Cỏ hại cà phê, cao su
|
Cty CP Vtư BVTV Hà Nội
|
Jing Jang Agricultural Chemical
Factory, China
|
BM – Glyphosate 41 AS
|
cà phê, vùng đất chưa trồng
trọt, đất hoang
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
Behn Meyer & Co.,(M)
SDN.BHD.Malaysia
|
Burndown 160 AS
|
Cỏ hại cao su, cọ dầu
|
Nufarm Ltd
|
Nufarm Ltd
|
Bravo 480 SL
|
Cỏ hại vải thiều, cao su, cà
phê
|
Cty VT BVTV
I
|
Zhenjiang Longyou Greenland
Pesticide Company, China
|
Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC
|
16 DD: Cỏ
hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt
41 DD: Cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt
480 SC: Cỏ hại cao su, cà phê
|
Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ
|
|
Clau – Up 480 SC
|
Cỏ hại cà phê
|
Cty CP VT BVTV Hòa Bình
|
Zhejiang Xinan Chemical
Industrial Group Co., Ltd, Zhejiang, China
|
Clean – up 480 AS
|
Cỏ hại hạt điều, cao su
|
Bhurnam Consult, Singapore
|
David Gray and Co., PTY Ltd, Western Autralia P.O.BOX
|
Clear Off 480
|
Cỏ hại đất chưa trồng trọt
|
Cty TNHH Nông Phát
|
Search Chem. Ind Ltd, GIDC, India
|
Cosmic 41 SL
|
Cỏ hại chè, cây có múi
|
Calliop S.A – France
|
Calliop S.A – France
|
Dibphosate 480 DD
|
Cỏ hại cây có múi, vùng đất
không trồng trọt
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn -
Quảng Nam
|
|
Dosate 480 SC
|
Cỏ hại cao su
|
Cty TNHH TM Đồng Xanh
|
United Phosphorus Ltd, Bombay 400018
|
Dream 360 SC, 480 SC
|
360 SC: cỏ
hại cây có múi, cao su
480 SC: cỏ hại cây có múi, cà phê
|
Cty VT BVTV II
|
|
Echosate 16 DD
|
Cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng
đất chưa trồng trọt
|
Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ
|
|
Ecomax 41 SL
|
Cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè,
cà phê
|
Crop protection (M) Sdn Bhd
|
Crop protection (M) Sdn Bhd
Klang Selangor Malaysia
|
Encofosat 48 SL
|
Cỏ hại cà phê, cao su
|
Encochem Int. Corp
|
Nantong
Jiangshans Agrochem and Chemical, Ltd Liability Co., Jiangsu, China
|
Farm 480 AS
|
Cỏ hại cao su
|
Map Pacific Pte Ltd
|
A & C Chemicals Pty Ltd, PO. BOX 294 Kallangus 4503 Austrailia
|
Gly – Up 480 SL
|
Cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây
có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa
|
Jiangyin Jianglian Ind Trade
Co., Ltd
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
Glycel 41 SL
|
Cỏ hại cao su, điều, chè, cà
phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa
|
Excel Industries Ltd India
|
Excel Industries Ltd West Bombay, India
|
Glyphadex 360 AS
|
Cỏ hại có múi, cỏ hại vùng đất
chưa sạ lúa
|
Sivex (EMC - SCPA)
|
Sivex (EMC - SCPA) Paris CEDEX 13 France
|
Glyphosan 480 DD
|
Cỏ hại cây ăn quả, cà phê
|
Cty DV BVTV An Giang
|
|
Go Up 480 SC
|
Cỏ hại cao su, cây có múi
|
Cty CP VtÆ° BVTV HÃ Ná»™i
|
Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea
|
Helosate 16 SL, 48 SL
|
16 SL: cỏ
hại có múi, càphê
48 SL: cỏ hại cây có múi, cao su
|
Helm AG
|
Helm AG, Nordkanalstrasse 28 D
- 20097 Hamburg Germany
|
Herb – Neat 41 SL
|
Cỏ hại có múi, chè
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
Ken – Up 160 SC, 480 SC
|
160 SC: cỏ
hại cà phê, đất hoang
480 SC: cỏ hại cây có múi, cao su
|
Kenso Corp., Sdn Bhd
|
Kenso Corp (M) Sdn Bhd,
Selangor Derul Ehsan, Malaysia
|
Kuang – Hwa la 41 SC
|
Cỏ hại cao su, nhãn
|
Cty TNHH Hóa Nông Hagrochem
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd,
Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan
|
Lyphoxim 16 SL, 41 DD
|
16 SL: cỏ
hại nhãn, vùng đất không trồng trọt
41 DD: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác
396 SL: cỏ bờ ruộng lúa
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
Lyrin 480 DD, 410 DD, 530 DD
|
480 DD: cỏ
hại cây có múi
410 DD: cỏ hại cao su
530 DD: cỏ trên đất không trồng trọt
|
Cty TNHH SX – TM & DV Ngọc
Tùng
|
Guangxi The Nation Technology
Scientific Institute of Research Agrochemical Test Factory, China
|
MAMBA 41 SL
|
Cỏ hại cao su,cây có múi, vùng
đất hoang
|
Dow Agro Sciences B.V
|
Dow Agro Sciences B.V
|
Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS
|
16AS: cỏ
hại cao su,cây có múi
41 AS: cỏ hại cà phê, cao su
|
Mastra Industries Sdn Bhd M
|
Mastra Industries Sdn Bhd,
Selangor D.E, Malaysia
|
Newsate 41 DD
|
Trừ cỏ vùng trồng lúa không làm
đất
|
Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa
Nông
|
Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca, USA
|
Niphosate 160 SL, 480 SL
|
160 SL: cỏ
hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang
480 SL: cỏ hại cao su
|
Cty CP Nicotex
|
SanNong Share Chemical Ltd, Fujiang, China
|
Nufarm Glyphosate 480 AS
|
Cỏ hại cây có múi, trang trại,
điều, cà phê, cao su
|
Nufarm Ltd
|
Nufarm Ltd
|
Perfect 480 DD
|
Cỏ hại cao su, dừa, chè, đất
không trồng trọt
|
Cty LD SX nông dược Kosvida
|
Cty LD SX nông dược Kosvida
|
Pin Up 41 AS
|
Cỏ hại cây có múi, vùng đất
chưa gieo cấy lúa
|
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
|
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd,
East Industrial Eastate Singapore
|
Piupannong 480 DD, 360 DD, 41 SL
|
480 DD: cỏ
trên đất chưa gieo cấy lúa
360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt
41 SL: cỏ hại trên đất chưa trồng trọt
|
Cty TNHH An Nông
|
ZheJiang Linghua Chemicals
Group Corp, Huzhou, Zhejiang, P.C 13000, China
|
Ridweed RP 41 SL
|
Cỏ hại cao su
|
Asiatic Agriculture Industries
Pte Ltd
|
Asiatic Agriculture Industries
Pte Ltd, Singapore
|
Round up 480 SC, 74 DF
|
480 SC: Cỏ
hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, đất chưa trồng trọt
74 DF: Cỏ hại cây có múi, cao su, vùng đất chưa trồng trọt
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS
|
16 AS, 41 AS: cỏ
hại cao su
300 AS, 660 AS: cỏ hại cao su, cà phê
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia 37 A Japan 5, Kaw 16, Taman Intan 41300 Klang Malaysia
|
Spark 160 SC
|
Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ
dầu, đất chưa trồng trọt
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
Raoupsuper 480 AS
|
Cỏ hại cao su
|
Cty TNHH - TM ACP
|
Halex (M) Sdn Bhd, Larkin
Industrial Estate, Johor Bahru, Johor, Malaysia
|
Tiposat 480 SC
|
Cỏ hại cà phê, xoài
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
Vifosat 480 DD
|
Cỏ hại cao su, cây có múi
|
Cty TST Việt Nam
|
|
Weedmaster 750 DF
|
Cỏ hại cao su, cây có múi
|
Nufarm Ltd
|
Nufarm Ltd
|
43
|
Glyphosate Dimethylamine
|
Rescue 27 AS
|
Cỏ hại cao su
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
44
|
Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4
D 12 %
|
Bimastar 240/120 AS
|
Cỏ hại cao su, cây có múi
|
Nufarm (Asia) PTE Ltd
|
Nufarm Ltd
|
45
|
Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4
D 13.8%
|
Gardon 27.6 SL
|
Cỏ hại chè, vùng đất không
trồng trọt
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
46
|
Glyphosate Ammonium salt 200g/l
+ Glufosinate Ammnium 8 g/l
|
Cheetah 200/8 AS
|
Cỏ hại cà phê
|
Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA
|
Monsanto Ltd
|
47
|
Haloxyfop – R Methyl Ester (min
94 %)
|
Gallant Super 10 SC
|
Cỏ hại lạc
|
Dow Agro Sciences B.V
|
Dow Agro Sciences B.V
|
48
|
Isoxaflutole (min 98 %)
|
Merlin 750 WG
|
Cỏ hại ngô
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
49
|
Imazapic (96.9%)
|
Cadre 240 AS
|
Cỏ hi lạc
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
BASF Ltd
|
50
|
Imazosulfuron (97%)
|
Quissa 10 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro
Co., Ltd
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro
Co., Ltd
|
51
|
Lactofen (min 97%)
|
Cobra 24 EC
|
Cỏ hi lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
52
|
Linuron (min 94%)
|
Afalon 50 WP
|
Cỏ hại ngô, đậu tương
|
Makhteshim - Agan Chemical
Works Ltd, Israel
|
Makhteshim - Agan Chemical
Works Ltd, Israel
|
53
|
MCPA (min 85 %)
|
Agroxone 80 WP
|
Cỏ hại lúa, cây trồng cạn
|
Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ
|
|
Tot 80 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông
|
Shanghai Agricultural Chemicals
Co., Ltd, hina
|
54
|
Menfenacet (95 %)
|
Mafa - annong 50 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH An Nông
|
ZheJiang Linghua Chemicals
Group Corp, Huzhou, Zhejiang, China
|
Mecet 50 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TNHH – TM Tân Thîh
|
Nanjing Su Yan Pesticide Co.,
Ltd, Nanjing 210029, China
|
Mengnong 50 WP
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Cty TST Việt Nam
|
Hunan Haili Chemical Industry
Co., Ltd, China
|
55
|
Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron
Methyl
|
Acocat 53 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Thái Nông
|
DanDong Pesticide Chief
Factory, Liaoning Provice, China
|
56
|
Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron
Methyl
|
Wenson 53 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Trường Thịnh
|
Sichuan Province Naxi
Changjiang Chemical Co., Ltd
|
57
|
Mefenacet 66% + 2% Bensulfuron
Methyl
|
Danox 68 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn
|
|
58
|
Metolachlor (min 87%)
|
Dual 720 EC
|
Cỏ hại rau, lạc
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
Dana - Hope 720 EC
|
Cỏ hại lạc
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn
|
Hangzhou General Pesticide
Plant, Zhejiang, Hangzhou, China
|
59
|
S - Metolachlor (98.3 %)
|
Dual Gold ® 960 ND
|
Cỏ hại lạc, ngô, đậu tương,
bông
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
60
|
Metribuzin (min 95 %)
|
Sencor 70 WP
|
Cỏ hại mía, khoai tây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
61
|
Metsufuron Methyl (min 93 %)
|
Alliance 20 DF
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH - TM ACP
|
Halex (M) Sdn Bhn, Malaysia
|
Ally 20 DF
|
Cỏ hại lúa, cao su
|
Du Pont Far East Inc
|
Du Pont Far East Inc Wibmington
Delaware USA
|
Super – Al 20 DF
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông,
tp.HCM
|
|
62
|
Metsufuron Methyl 10% +
Chlorimuron Ethyl 10%
|
Almix 20 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Du Pont VietNam Limited
|
Du Pont
|
63
|
Metsufuron Methyl 1.75 % +
Bensulfuron Methyl 8.25 %
|
Sindax 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Du Pont VietNam Limited
|
Du Pont
|
64
|
Molinate 32.7 % + Propanil 32.7
%
|
Prolinate 65.4 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
65
|
Oxadiargyl (min 96%)
|
Raft ® 800 WP, 800WG
|
Cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
66
|
Oxadiazon (min 94 %)
|
Ari 25 EC
|
Cỏ hại ngô
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
Jingjiang Agricultural Chemical
Factory, Jingjiang, Jiangsu, China
|
Canstar 25 EC
|
Cỏ hại lạc
|
Cty CP Hóa Nông Lúa Vîg
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd, Singapore
|
Ronstar 25 EC, 12 L
|
25 EC: cỏ
hại lúa, lạc
12 L: cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
Binhoxa 25 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Jiangyin Jianglian Ind Trade
Co., Ltd
|
Jiangyin Jianglian Ind Trade
Co., Ltd
|
67
|
Oxadiazon 100 g/l + Propanil
300 g/l
|
Fortene 400 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Bayer CropScience
|
68
|
Paraquat (min 95 %)
|
Agamaxone 276 SL
|
Cỏ hại ngô
|
Cty TNHH An Hưng Phát
|
Agforepax Industries Co., Ltd, ThaiLand
|
Alfaxone 20 SL
|
Cỏ hại trên đất không trồng
trọt
|
Cty TNHH Alfa (Saigon)
|
Kuo Ching Chemical Co., Ltd, Taiwan
|
Camry 25 SL
|
Cỏ hại vải
|
Cty TNHH - TM ACP
|
Halex (M) Bhd, Malaysia
|
Cỏ cháy 20 SL
|
Cỏ trên đất không trồng trọt
|
Cty TNHH An Nông
|
ZheJiang Linghua Chemicals
Group Corp
|
Danaxone 20 SL
|
Cỏ hại cây có múi
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn
|
Hubei Sanonda Tianmen Pesticide
Limited Duty Co., China
|
Forxone 20 SL
|
Cỏ trên đất không trồng trọt
|
Forward International Ltd
|
Forward (Benhai) Pesticide
Preparation Co., Ltd, China
|
Graoxone 20 SL
|
Cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại
lúa, ngô, bắp cải, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương,
điều, dứa, xoé, khoai lang, đất không trồng trọt; Cỏ hại thuốc lá, bông
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
Heroquat 278 SL
|
Cỏ hại trên đất không trồng
trọt
|
Agrolex PTE Ltd
|
Jiangsu
Agrolex (Jiangsu) Agrochemicals Manufacturing Company Ltd, China
|
Paraxone 20 SL
|
Cỏ hại ngü/font>
|
Arysta Agro VietNam
|
Pilarqui'm Corp, Taiwan
|
69
|
Pendimethalin (min 90 %)
|
Accotab 330 EC
|
Diệt chồi thuốc lá
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
BASF Ltd
|
Prowl 330 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
BASF Ltd
|
Vigor 33 EC
|
Cỏ hại lúa, đậu tương, hîh,
ngô, lạc
|
Asiatic Agriculture Industries
Pte Ltd, Singapore
|
Asiatic Agriculture Industries
Pte Ltd, Singapore
|
70
|
Pretilachlor
|
Map - Famix 30 EC
|
Cỏ hại lúa gieo
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
Rifit 500 EC, 2 G
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
Sonic 300 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn
|
Hangzhou General Pesticide
Plant, Zhejiang, Hangzhou, China
|
Tung rice 300 EC
|
Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo
|
Cty TNHH SX – TM & DV Ngọc
Tùng
|
Aquarius Overseas Private Ltd, India
|
Venus 300 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TTS Sài Gòn
|
LG Chemical Ltd, Seoul, Korea
|
71
|
Pretilachlor 300 g/l +
Fenclorim 100 g/l
|
Acofit 300 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty CP VT BVTV Hòa Bình
|
Jiangsu Agrochemical Co., Ltd
(JSAC)
|
Sofit 300 EC/ND
|
Cỏ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
Prefit 300 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty VT BVTV
I
|
|
72
|
Pretilachlor 170 g ai/l +
Propanil 330 g ai/l
|
Profit 500 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
73
|
Propanil (min 95 %) (DCPA)
|
Propatox 360 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
Map – Prop 50 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
PT Map Petrosida, Akhmad Yani,
Gresik, Jawa, Indonesia
|
Caranyl 48 SC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ
|
|
74
|
Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %)
|
Amigo
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH TM ACP
|
Lianyungang Second Pesticide
Plant, Lianyungang city, Jiangsu Pro., China
|
Huyết rồng 600 WDG
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TTS Sài Gòn
|
Jiangsu Changlong Chemicals
Co., Ltd Jiangsu, China
|
Marsi 10 WP
|
Cỏ hại lúa cấy, gieo thẳng
|
Cty TNHH Thanh Điền
|
|
Rus - annong 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH An Nông
|
ZheJiang Linhua Chemicals Group
Corp, China
|
Saathi 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
United Phosphrus Ltd
|
United Phosphrus Ltd, Worli, Bombay 400018
|
Silk 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa
Nông
|
Advanced Laboratories Inc., Santa Ana, Ca.USA
|
Sirius 10 WP, 10 TB, 70 WDG
|
Cỏ hại lúa cấy, gieo thẳng
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
Nissan Chem. Ind Ltd, Tokyo Japan 101 - 0054
|
Sontra 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
JIangyin Jianglian Ind, Trade
Co., Ltd
|
Jiangyin Jianglian Industry Trade
Co., Ltd, China
|
Star 10 WP
|
Cỏ hại lúa
|
LG Chemical Ltd
|
LG Chemical Ltd, Seoul, Korea
|
Sunrus 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty CP VT BVTV Hòa Bình
|
King Tech Corporation, Shenzhen, China
|
75
|
Pyribenzoxim (min 95 %)
|
Pyanchor 3 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Cty TTS Sài Gòn
|
LG Chemical Ltd, Seoul, Korea
|
76
|
Quinclorac (99 %)
|
Angel 25 EC
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH - TM ACP
|
Shenyang Research Institute of
Chemical Industry, Liaoning Pr., China
|
Dancet 50 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn
|
Jiangsu Changzhou Ruifeng Pesticide, China
|
Denton 25 SC
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH Hóa Nông Hagrochem
|
Agrosyn Life Sciences S. R. L, Italy
|
Ekill 25 SC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Map Pacific Pte Ltd
|
Hockley International Ltd, United Kingdom
|
Facet ® 25 SC
|
25 SC: cỏ
hại lúa
75 DF: cỏ hại lúa gieo thẳng
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
BASF Ltd
|
Farus 25 SC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Jiangyin Jianglian Ind, Trade
Co., Ltd
|
Jiangsu Institute of Ecomones, Jiangsu 213 200, PR China
|
Fony 25 SC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH TM-SX Ngọc Yến
|
Industrial And Chemical
Factory, Istitule of Techno-Science, Quangxi, China
|
Forwacet 50 WP, 250 SC
|
50 WP: cỏ
hại lúa
250 SC: Cỏ hại lúa gieo
|
Forward International Ltd
|
Hubei Sanonda Co., Ltd, Shashi, Hubei, China
|
Nomicet 25 EC, 50 WP
|
25 EC: cỏ
hại lúa gieo thẳng
50 WP: cỏ hại lúa gieo
|
Cty CP VT BVTV Hòa Bình
|
Chong Qing Pesticide &
Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, Chong Qing, China
|
77
|
Quinclorrac 470g/kg +
Pyrazosulfuron Ethyl 30 g/kg
|
Fasi 50 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore
|
78
|
Quinclorac 34% + Bensulfuron
Methyl 6%
|
Ankill A 40 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty DV BVTV An Giang
|
Jiangsu Institute of Ecomones,
102 Ximen st, Jintan, Jiangsu 213 200, Pr, China
|
79
|
Quinclorac 28 % + Bensulfuron
Methyl 4 %
|
Quinix 32 WP
|
Cỏ hại lúa
|
Cty CP Nicotex
|
Tianfeng Chemical Ltd, Pan An
dist, Zhejiang Pr., KaifaQuinPan Jone, Zhejiang City, China
|
80
|
Quinclorac 24. 3% + Bensulfuron
Methyl 0.7%
|
Rocet 25 SC
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty CP VtÆ° BVTV HÃ Ná»™i
|
Hangzhou Quingfeng Agrochemical
Co., Ltd
|
81
|
Quinclorac 33 % + Bensulfuron
Methyl 3 %
|
Cow 36 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông,
Tp. HCM
|
|
Sifata 36 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Tổng Cty Hoa Việt, Quảng Tây,
Trung Quốc
|
Sichuan an
Chemical Factory, Sichuan Pr., Jiangan Dist, Jingkou Commune, China
|
82
|
Quinclorac 20 % + Bentazone 10
%
|
Zoset 30 EC
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty VT BVTV
I
|
Zhejiang Pinghu Pesticide
Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China
|
83
|
Quinclorac 25 % +
Pyrazosulfuron Ethyl 3%
|
Sifa 28 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH TM Đồng Xanh
|
Wangs Ltd, Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China
|
84
|
Quinclorac 47 % +
Pyrazosulfuron Ethyl 3%
|
Siricet 50 WP
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Cty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Jiangsu Qiao Ji Biochem Co.,
Ltd, China
|
85
|
Quizalofop – P – Ethyl (98 %)
|
Targa Super 5 EC
|
Cỏ hại lạc
|
Nissan Chem. Ind
|
Nissan Chem. Ind Tokyo Japan 101 - 0054
|
86
|
Sethoxydim (min 94 %)
|
Nabu S 12.5 EC
|
Cỏ hại lúa, đậu tương
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
Nippon Soda Co., Ltd Tokyo, Japan
|
87
|
Simazine (min 97 %)
|
Gesatop 80 WP/BHN, 500 FW/DD
|
80 WP: cỏ
hại dứa, ngô
500 FW: cỏ hại mía, ngô
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
Sipazine 80 WP
|
Cỏ hại mía, ngô
|
Forward Inc Ltd
|
Forward (Beihai) Pesticide
Preparations Co., Ltd, Guangxi, China
|
Visimaz 80 BTN
|
Cỏ hại ngô, cây ăn quả
|
Cty TST Việt Nam
|
|
88
|
Simazine 250 g/l + Ametryn 250
g/l
|
Gesatop Z 500 FW/DD
|
Cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
89
|
Sulfosate (min 95 %)
|
Touchdown 48 SL
|
Cỏ hại cà phê, cao su, cây có
múi, vùng đất chưa trồng trọt
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
90
|
Tebuthiuron
|
Tebusan 500 SC
|
Cỏ hại mía
|
Dow Agro Sciences B.V
|
Dow Agro Sciences B.V
|
91
|
Terbuthylazine 345 g/l +
Glyphosate IPA Salt 180 g/l
|
Folar 525 FW
|
Cỏ hại cây có múi, chè
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
92
|
Thiobencarb (Benthiocarb)(93%)
|
Saturn 50 EC, 6 H
|
Cỏ hại lúa
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd, Tokyo 110, Japan
|
93
|
Thiobencarb 40 % + Propanil 20
%
|
Satunil 60 EC
|
Cỏ hại lúa
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd, Tokyo 110, Japan
|
94
|
Triclopyr butoxyethyl ester
|
Garlon 250 EC
|
Cỏ hại cao su
|
Dow Agro Sciences B.V
|
Dow Agro Sciences B.V
|
95
|
Trisulfuron (min 92 %)
|
Logran 20 WG
|
Cỏ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
Syngenta Ltd
|
96
|
Trifluralin (min 94 %)
|
Triflurex 48 EC
|
Cỏ hại đậu tương
|
Agan Chemical Manuf, Ltd
|
Agan Chemical Manuf, Ltd, Israel
|
Quyết định 15/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2004/QĐ-BNN ngày 14/04/2004 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
7.337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|