|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1486/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1486/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1486/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
31 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh về Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 13/3/2017
của UBND tỉnh ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU
ngày 05/12/2016 của Tỉnh ủy về cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 30/01/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1520/SCT-VP ngày 08/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định
pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Danh mục cụ
thể kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương có
trách nhiệm cập nhật lại thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức công
khai và giải quyết các thủ tục hành chính đã được phê duyệt theo đúng Danh mục
của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(latin65).
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết theo quy định
|
Thời gian giải
quyết được rút ngắn
|
Số ngày rút ngắn
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
22 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
22 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản
xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực)
|
22 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được
ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản
xuất)
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh;
thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
22 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền,
địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh)
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
9
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
13 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
III
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí
thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí
thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
22
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
IV
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
30
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
31
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
32
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
33
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
34
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
36
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
38
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
39
|
Cấp mới Giấy phép bán buôn rượu
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
40
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu (do giấy phép
đã được cấp hết thời hạn hiệu lực)
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
41
|
Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (do
giấy phép đã được cấp hết thời hạn hiệu lực)
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
44
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (do
giấy phép đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy)
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
45
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
46
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1486/QĐ-UBND ngày 31/08/2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
1.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|