|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 148/QĐ-TTg 2023 Bộ tiêu chí đánh giá sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm
Số hiệu:
|
148/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Trần Lưu Quang
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thay đổi tiêu chí đánh giá sản phẩm OCOP
Ngày 24/02/2023 Thủ tướng ban hành Quyết định 148/QĐ-TTg về Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP).Theo đó, có sự thay đổi về điểm của bộ tiêu chí đánh giá sản phẩm OCOP như sau:
Phần A: Các tiêu chí đánh giá về sản phẩm và sức mạnh cộng đồng (40 điểm), gồm: Tổ chức sản xuất, phát triển sản phẩm; sức mạnh cộng đồng. (Theo Quyết định 1048/QĐ-TTg là 35 điểm)
Phần B: Các tiêu chí đánh giá về khả năng tiếp thị (25 điểm), gồm: Tiếp thị; câu chuyện về sản phẩm.
Phần C: Các tiêu chí đánh giá về chất lượng sản phẩm (35 điểm), gồm: Chỉ tiêu cảm quan, dinh dưỡng, tính độc đáo của sản phẩm; tiêu chuẩn sản phẩm; khả năng xuất khẩu, phân phối tại thị trường quốc tế. (Theo Quyết định 1048/QĐ-TTg là 40 điểm)
Tiêu chí từng nhóm, phân nhóm sản phẩm tại Phụ lục III của Quyết định 148/QĐ-TTg .
Tổng điểm đánh giá cho mỗi sản phẩm tối đa là 100 điểm và được phân thành 05 hạng.
Quyết định 148/QĐ-TTg có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định 1048/QĐ-TTg năm 2019 và Quyết định 781/QĐ-TTg .
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 148/QĐ-TTg
|
Hà Nội,
ngày 24
tháng
02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG SẢN PHẨM CHƯƠNG
TRÌNH MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính
phủ về việc quy định
cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai
đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và quy trình
đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm (tên tiếng Anh là
One Commune One Product - OCOP, gọi tắt là Chương trình OCOP), như sau:
1. Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá,
phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm (sau đây gọi tắt là Bộ tiêu
chí OCOP) là căn
cứ để đánh giá, phân hạng sản phẩm tham gia Chương trình OCOP.
a) Các sản phẩm tham gia Chương trình
OCOP, gồm 06 nhóm sản phẩm: Thực phẩm; đồ uống; dược liệu và sản phẩm từ dược liệu;
hàng thủ công mỹ nghệ; sinh vật cảnh; và dịch vụ du lịch cộng đồng, du lịch
sinh thái và điểm du lịch (Danh mục phân loại sản phẩm tại Phụ lục
I).
b) Bộ tiêu chí của sản phẩm gồm 03 phần:
- Phần A: Các tiêu chí đánh giá về sản
phẩm và sức mạnh cộng đồng (40 điểm), gồm: Tổ chức sản xuất; phát triển sản phẩm;
sức mạnh cộng đồng.
- Phần B: Các tiêu chí đánh giá về khả
năng tiếp thị (25 điểm), gồm: Tiếp thị; câu chuyện về sản phẩm.
- Phần C: Các tiêu chí đánh giá về chất
lượng sản phẩm (35 điểm), gồm: Chỉ tiêu cảm quan, dinh dưỡng, tính độc đáo của
sản phẩm; tiêu chuẩn sản phẩm; khả năng xuất khẩu, phân phối tại thị trường quốc
tế.
(Tiêu chí từng nhóm, phân nhóm sản phẩm
tại Phụ lục III).
2. Phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP
căn cứ vào kết quả đánh giá sản phẩm theo Bộ tiêu chí OCOP. Tổng điểm đánh giá
cho mỗi sản phẩm tối
đa là 100 điểm và được phân
thành 05 hạng:
a) Hạng 5 sao: Tổng điểm trung bình đạt
từ 90 đến 100 điểm, là sản phẩm đặc
trưng, tiêu chuẩn chất lượng cao và hội tụ điều kiện để xuất khẩu.
b) Hạng 4 sao: Tổng điểm trung bình đạt
từ 70 đến dưới 90 điểm, là sản phẩm đặc trưng, đáp ứng yêu cầu về chất lượng và
tiếp cận thị trường tốt, có tiềm năng nâng cấp lên hạng 5 sao.
c) Hạng 3 sao: Tổng điểm trung bình đạt
từ 50 đến dưới 70 điểm, là sản phẩm
có đặc thù, được quản lý và thương mại ổn định, có thể nâng cấp lên hạng 4 sao.
d) Hạng 2 sao: Tổng điểm trung bình đạt
từ 30 đến dưới 50 điểm, sản phẩm được sản xuất, bước đầu hình thành chất lượng cụ
thể, có thể tiếp tục
nâng cấp để nâng lên hạng 3 sao.
đ) Hạng 1 sao: Tổng điểm trung bình đạt
dưới 30 điểm, là sản phẩm sơ khai, chưa được hình thành trong thương mại, có thể
nâng cấp lên hạng 2 sao.
3. Quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm
OCOP:
a) Công tác đánh giá, phân hạng sản
phẩm OCOP được chia làm 03 cấp: cấp huyện, cấp tỉnh và cấp trung ương.
b) Giấy chứng nhận cho các sản phẩm
OCOP đạt từ 3 đến 5 sao có giá trị
trong thời hạn 36 tháng, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
(Chi tiết Quy trình đánh giá, phân hạng
sản phẩm tại Phụ
lục II).
Điều 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với
các Bộ: Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế,
Tài nguyên và Môi trường, các bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định
này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1048/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh
giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm; Quyết định số 781/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
phụ lục Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính
phủ.
Căn cứ vào điều kiện thực tế, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét, sửa đổi, bổ
sung khi cần thiết.
Đối với các sản phẩm đã được đánh giá,
công nhận theo Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày
21 tháng 8 năm 2019 trước ngày Quyết định này có hiệu lực, được bảo
lưu trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày được công nhận.
Đối với các sản phẩm được Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đánh giá đạt tiềm năng 5 sao, có văn bản
đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đánh giá, phân hạng sản phẩm
OCOP 5 sao trước ngày 31 tháng 12 năm 2022, tiếp tục áp dụng Bộ tiêu chí theo Quyết
định số 1048/QĐ-TTg.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dán các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
-
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban
của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy
ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt
Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Liên minh Hợp tác xã Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị
trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, NN (2).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trần Lưu Quang
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TRÌNH THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM - OCOP
(Kèm theo
Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm
2023 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Phân loại sản
phẩm
|
Bộ chủ trì
quản lý1
|
I
|
SẢN PHẨM THỰC PHẨM
|
|
1
|
Nhóm: Thực phẩm tươi sống
|
|
a
|
Phân nhóm: Rau, củ, quả, hạt tươi
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông
thôn
|
b
|
Phân nhóm: Thịt, thủy
sản, trứng, sữa tươi
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nhóm: Thực phẩm thô, sơ chế
|
|
a
|
Phân nhóm: Gạo, ngũ cốc, hạt
sơ chế khác
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
b
|
Phân nhóm: Mật ong, mật khác và nông
sản thực phẩm khác
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
3
|
Nhóm: Thực phẩm chế biến
|
|
a
|
Phân nhóm: Đồ ăn nhanh
|
Công Thương
|
b
|
Phân nhóm: Chế biến từ gạo, ngũ cốc
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Công Thương
|
c
|
Phân nhóm: Chế biến từ rau, củ, quả,
hạt
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
d
|
Phân nhóm: Chế biến từ thịt, trứng,
sữa, thủy sản, các sản phẩm từ mật ong, mật khác và nông sản thực phẩm khác
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Công Thương
|
4
|
Nhóm: Gia vị
|
|
a
|
Phân nhóm: Tương, nước mắm, gia vị dạng
lỏng khác
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
b
|
Phân nhóm: Gia vị khác
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
5
|
Nhóm: Chè
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
a
|
Phân nhóm: Chè tươi, chế biến
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
b
|
Phân nhóm: Sản phẩm
trà từ thực vật khác
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
6
|
Nhóm: Cà phê, Ca cao
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
II
|
SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG
|
|
1
|
Nhóm: Đồ uống có cồn
|
|
a
|
Phân nhóm: Rượu trắng
|
Công Thương
|
b
|
Phân nhóm: Đồ uống có cồn khác
|
Công Thương
|
2
|
Nhóm: Đồ uống không cồn
|
|
a
|
Phân nhóm: Nước khoáng thiên nhiên,
nước uống tinh khiết
|
Y tế
|
b
|
Phân nhóm: Đồ uống
không cồn
|
Công Thương
|
III
|
SẢN PHẨM DƯỢC LIỆU
VÀ SẢN PHẨM TỪ DƯỢC LIỆU
|
|
1
|
Nhóm: Thực phẩm chức năng, thuốc dược
liệu, thuốc Y học cổ
truyền
|
Y tế
|
2
|
Nhóm: Mỹ phẩm có thành phần từ thảo
dược
|
Y tế
|
3
|
Nhóm: Tinh dầu và thảo dược khác
|
Y tế
|
IV
|
SẢN PHẨM THỦ CÔNG MỸ
NGHỆ
|
|
1
|
Nhóm: Thủ công mỹ nghệ gia dụng,
trang trí
|
Công
Thương,
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nhóm: Vải, may mặc
|
Công Thương
|
V
|
SẢN PHẨM SINH VẬT CẢNH
|
|
1
|
Nhóm: Hoa
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nhóm: Cây cảnh
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
3
|
Nhóm: Động vật cảnh
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
VI
|
SẢN PHẨM DỊCH VỤ DU
LỊCH CỘNG ĐỒNG, DU LỊCH SINH THÁI VÀ ĐIỂM DU LỊCH
|
|
1
|
Nhóm: Dịch vụ du lịch cộng đồng, du
lịch sinh thái và điểm du lịch
|
Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHỤ
LỤC II
QUY
TRÌNH ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG SẢN PHẨM OCOP
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ
tướng Chính phủ)
1. Trình tự đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP
a) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
(UBND cấp xã) tổ chức đánh giá một số nội dung của Hồ sơ sản phẩm đăng ký
tham gia đánh giá sản phẩm OCOP,
bao gồm các tiêu chí sau: nguồn gốc sản phẩm/nguyên liệu địa phương; sử dụng
lao động địa phương; nguồn gốc ý tưởng sản phẩm; bản sắc/trí tuệ địa
phương. Căn cứ vào điều kiện và đặc điểm thực tế của địa phương,
Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức họp với các bộ phận liên quan để lấy ý kiến về các
nội dung đánh giá, sau đó ban hành Báo cáo đánh giá của UBND cấp xã về các tiêu
chí trên.
b) Công tác đánh giá tại huyện, quận,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (UBND cấp
huyện) thành lập Hội đồng đánh giá,
phân hạng sản phẩm OCOP (Hội đồng cấp huyện), Tổ tư vấn (hoặc Tổ giúp việc) và
ban hành Quy chế hoạt động của
Hội đồng.
- Hội đồng cấp huyện tổ chức đánh giá,
phân hạng các sản phẩm tham
gia Chương trình OCOP.
- UBND cấp huyện ban hành Quyết định
phê duyệt kết quả đánh giá và Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt 3 sao, tổ chức
công bố kết quả.
- UBND cấp huyện chuyển hồ sơ các sản
phẩm có số điểm đạt từ 70 điểm đến 100 điểm (từ 4 sao trở lên) lên Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (UBND cấp tỉnh) để đề nghị
đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP.
c) Công tác đánh giá tại cấp tỉnh
- Chủ tịch UBND cấp tỉnh thành lập Hội
đồng, Tổ tư vấn Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh (Hội đồng cấp
tỉnh) và ban hành
Quy chế hoạt động của Hội đồng.
- Hội đồng cấp tỉnh tổ chức đánh giá, xếp hạng
các sản phẩm do cấp huyện đề xuất.
- UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết
quả đánh giá và Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt 4 sao, tổ chức công bố
kết quả.
- Trường hợp kết quả đánh giá của Hội
đồng cấp tỉnh không đạt 4 sao, Hội đồng cấp tỉnh gửi trả kết quả (bằng văn bản)
và hồ sơ về UBND cấp huyện:
+ Đối với những sản phẩm được Hội đồng
cấp tỉnh đánh giá không đạt 70 điểm trở lên (nhưng đạt trên 50 điểm), UBND cấp
huyện xem xét, lấy làm căn cứ để ban hành Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá
và cấp Giấy chứng nhận đạt 3 sao, hoặc tổ chức đánh giá và phân hạng theo thẩm
quyền được phân cấp.
+ Đối với sản phẩm được Hội đồng cấp tỉnh
đánh giá là hồ sơ không hợp lệ theo quy định, UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ,
đánh giá và phân hạng sản phẩm theo thẩm quyền được phân cấp.
- UBND cấp tỉnh chuyển hồ sơ các sản
phẩm đạt từ 90 điểm đến 100 điểm lên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề
nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia.
d) Công tác đánh giá ở cấp trung
ương
- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thành lập Hội đồng, Tổ tư vấn Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm
OCOP cấp trung ương (Hội đồng cấp trung ương) và ban hành Quy chế hoạt động của
Hội đồng.
- Hội đồng cấp trung ương tổ chức đánh
giá, phân hạng các sản phẩm do UBND cấp tỉnh đề xuất.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá và Giấy chứng nhận cho các sản
phẩm đạt 5 sao (là sản phẩm OCOP cấp quốc gia), tổ chức công bố kết quả.
- Trường hợp kết quả đánh giá không đạt
5 sao, Hội đồng cấp
trung ương gửi trả kết quả (bằng văn bản) và hồ sơ về UBND cấp tỉnh:
+ Đối với sản phẩm đánh giá
không đạt 90 điểm, nhưng trên 70 điểm, UBND cấp tỉnh có thể căn cứ vào kết quả
đánh giá của Hội đồng cấp trung ương để ban hành quyết định công nhận đạt 4
sao, cấp Giấy chứng nhận đạt 4 sao hoặc tổ chức đánh giá và phân hạng theo thẩm
quyền được phân cấp.
+ Đối với sản phẩm được Hội đồng Trung
ương đánh giá hồ sơ không hợp lệ theo quy định, UBND cấp tỉnh hoàn thiện hồ
sơ, đánh giá và phân hạng sản phẩm theo thẩm quyền được phân cấp.
2. Thành phần Hội đồng đánh giá sản phẩm
OCOP các cấp
a) Thành phần Hội đồng cấp trung ương:
Có từ 07 đến 09
thành viên, bao gồm:
- Chủ tịch Hội đồng: Đại diện lãnh đạo
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Đại diện các Bộ: Công Thương; Y tế;
Khoa học và Công nghệ; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Tài nguyên và Môi trường;
đại diện cơ quan tham mưu triển khai Chương trình OCOP cấp trung ương.
- Đại diện khác (nếu có): Chuyên gia
tư vấn Chương trình OCOP; Chuyên gia thuộc tổ chức, đơn vị kiểm định chất lượng;
đại diện các hiệp hội, hội có liên quan.
b) Thành phần Hội đồng cấp tỉnh: Có từ 09 đến
11 thành viên, bao gồm:
- Chủ tịch Hội đồng: Đại diện lãnh đạo
UBND cấp tỉnh.
- Đại diện các sở, ngành: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Công Thương; Y tế; Khoa học và Công nghệ; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Tài
nguyên và Môi trường; đại diện cơ quan tham mưu triển khai Chương trình nông
thôn mới, Chương trình OCOP cấp tỉnh.
- Chuyên gia tư vấn Chương trình OCOP;
đại diện các hiệp hội, hội có liên quan (nếu có).
c) Thành phần Hội đồng cấp huyện: Có từ
09 đến 11 thành viên, gồm:
- Chủ tịch Hội đồng: Đại diện lãnh đạo
UBND cấp huyện.
- Đại diện các Sở: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Y tế; Công
Thương; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Khoa học và Công nghệ; Tài nguyên và Môi
trường. Trong đó, thành phần bắt buộc là đại diện các Sở: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường
và Sở quản lý sản phẩm theo quy định tại Phụ lục I.
- Đại diện các phòng, ban chuyên môn,
tổ chức có liên quan; chuyên gia tư vấn Chương trình OCOP.
3. Yêu cầu về hồ sơ đánh giá sản phẩm
OCOP
a) Hồ sơ sản phẩm đăng ký tham gia
đánh giá sản phẩm OCOP (Hồ sơ sản phẩm): Do các chủ thể OCOP (doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ hợp tác, chủ hộ sản xuất...) chuẩn bị, bao gồm:
- Phiếu đăng ký đánh giá, phân hạng sản
phẩm OCOP (mẫu biểu số 1).
- Báo cáo của chủ thể đánh giá về sản
phẩm theo Bộ tiêu chí (mẫu biểu số 2).
b) Hồ sơ đề xuất đánh giá sản phẩm cấp
huyện: Do các chủ thể OCOP chuẩn
bị, bao gồm:
- Báo cáo đánh giá của UBND cấp xã về một số
tiêu chí (theo quy định tại khoản a, mục 1 và biểu mẫu số 3).
- Hồ sơ sản phẩm.
c) Hồ sơ đề xuất đánh giá sản phẩm cấp
tỉnh: Do UBND cấp huyện chuẩn bị, bao gồm:
- Công văn gửi UBND cấp tỉnh
đề nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP.
- Tài liệu họp Hội đồng cấp huyện: Báo
cáo thẩm định của Tổ tư vấn; Biên bản đánh giá của Hội đồng cấp huyện; Quyết định
phê duyệt kết quả chấm điểm.
- Hồ sơ sản phẩm.
d) Hồ sơ đề xuất đánh giá sản phẩm cấp
quốc gia: Do UBND cấp tỉnh chuẩn bị, bao gồm:
- Công văn gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đề nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP.
- Tài liệu họp Hội đồng cấp tỉnh, bao
gồm: Báo cáo thẩm định của Tổ tư vấn; Biên bản đánh giá của Hội đồng cấp
tỉnh; Quyết định phê duyệt kết quả chấm điểm.
- Hồ sơ sản phẩm.
- Các văn bản xác nhận kiểm tra, kiểm
nghiệm bổ sung của cấp tỉnh (nếu có).
4. Các bước đánh giá, phân hạng sản phẩm
OCOP
a) Các bước đánh giá, phân hạng sản phẩm
tại cấp huyện
- Tiếp nhận hồ sơ sản phẩm/dịch vụ
+ UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ sản
phẩm/dịch vụ từ các cá nhân/tổ chức đăng ký sản phẩm tham gia Chương trình
OCOP.
+ UBND cấp huyện kiểm tra thể thức, nội
dung, thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ UBND cấp huyện Quyết định thành lập
Hội đồng cấp huyện, Tổ tư vấn (hoặc Tổ giúp việc).
- Đánh giá
+ Đối tượng đánh giá: Mẫu sản phẩm (trừ
sản phẩm dịch vụ
du lịch) và hồ sơ sản phẩm. Đối với các sản phẩm dịch vụ du lịch cộng đồng, du
lịch sinh thái và điểm du lịch: Các thành viên kiểm tra thực tế và đánh giá trước
tại thực địa.
+ Chuẩn bị số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
gốc và 01 bộ hồ sơ điện tử (hồ sơ scan). Hồ sơ sản phẩm (bản điện tử) cần được
chuyển cho các thành viên Hội đồng trước ngày họp đánh giá ít nhất 01 ngày làm
việc.
+ Tiến hành đánh giá
(i) Các thành viên hội đồng đánh giá sản phẩm
theo phiếu đánh giá. Chủ thể sản phẩm OCOP có thể tham gia trình bày, diễn giải trước Hội đồng.
(ii) Hội đồng thảo luận, thống nhất
quan điểm đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ thể, định tính (nếu cần).
(iii) Hội đồng tổng hợp kết quả đánh
giá, tính trung bình điểm của các thành viên (điểm của các thành viên không được
chênh lệch nhau quá 10 điểm). Thống nhất thông qua kết quả đánh giá, đề xuất các
sản phẩm được tham gia đánh cấp tỉnh, báo cáo kết quả tới UBND cấp
huyện và đề xuất về phân hạng sản phẩm.
- Phân hạng và chuyển hồ sơ đề nghị cấp
tỉnh đánh giá, phân hạng
+ Căn cứ kết quả điểm số đánh giá của
Hội đồng, các sản phẩm được xếp hạng theo khung từ 1 đến 5 sao.
+ UBND cấp huyện thông báo kết quả cho
các chủ thể OCOP, đề nghị hoàn thiện/bổ sung hồ sơ (nếu cần).
+ UBND cấp huyện ban hành Quyết định
công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao; tổ chức
công bố kết quả.
+ UBND cấp huyện ban hành Quyết định
phê duyệt kết quả chấm điểm, chuyển hồ sơ và sản phẩm mẫu của các sản phẩm đạt
từ 70 đến 100 điểm đề nghị cấp tỉnh đánh giá, phân hạng.
+ UBND cấp huyện thông báo kết quả cho
UBND cấp xã để tiếp tục hướng dẫn, hỗ trợ các chủ thể phát triển sản phẩm.
b) Các bước đánh giá, phân hạng sản phẩm
tại cấp tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ sản phẩm
+ UBND cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ đề xuất
đánh giá, phân hạng sản phẩm từ cấp huyện.
+ UBND cấp tỉnh kiểm tra thể
thức, thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu cần).
+ UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định
thành lập Hội đồng đánh giá sản phẩm OCOP cấp tỉnh, Tổ tư vấn Hội đồng cấp tỉnh
và kế hoạch đánh giá.
- Tổ tư vấn Hội đồng tiến hành thẩm định,
đánh giá hồ sơ
+ Các thành viên Tổ tư vấn thẩm định hồ
sơ, đánh giá sản phẩm theo phiếu đánh giá, đề xuất bổ sung hồ sơ, gửi mẫu phiếu
kiểm nghiệm chất
lượng (nếu cần thiết).
+ Tổ tư vấn Hội đồng tiến hành kiểm
tra thực tế tại cơ sở về quy trình sản xuất, vệ sinh môi trường, điều kiện an
toàn thực phẩm,… (nếu cần thiết).
+ Tổ tư vấn thảo luận, thống nhất quan
điểm đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ thể, định tính (nếu cần).
+ Tổ tư vấn tổng hợp kết quả đánh giá
của các thành viên, xây dựng Báo cáo trình Hội đồng cấp tỉnh để tổ chức Hội đồng
cấp tỉnh đánh giá, phân hạng, đề xuất gửi mẫu kiểm nghiệm chất lượng độc lập (nếu
cần thiết).
- Tổ chức họp Hội đồng đánh giá, phân
hạng
Các bước tổ chức đánh giá của Hội đồng:
+ Chủ thể sản phẩm OCOP trình bày, diễn
giải trước Hội đồng (nếu cần thiết).
+ Đại diện Tổ tư vấn Hội đồng
trình bày báo cáo kết quả thẩm tra, đánh giá hồ sơ sản phẩm của Tổ
tư vấn.
+ Các thành viên Hội đồng thảo luận, trao đổi những
vấn đề chưa rõ; thảo luận, thống nhất quan điểm đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ
thể, định tính (nếu cần); tham khảo kết quả khảo sát, đánh giá phản hồi của người
tiêu dùng về sản phẩm (nếu có).
+ Các thành viên Hội đồng đánh giá sản
phẩm theo phiếu đánh giá.
+ Hội đồng tổng hợp kết quả đánh giá,
tính trung bình điểm của các thành viên (điểm của các thành viên không được
chênh lệch nhau quá 10 điểm). Trong trường hợp chênh lệch lớn hơn 10 điểm, Hội đồng đánh
giá sẽ thảo luận để thống nhất chấm điểm lại.
+ Hội đồng thống nhất thông qua kết quả
đánh giá, đề xuất các sản phẩm có thể tham gia đánh giá cấp trung ương (từ 90 điểm trở
lên), báo cáo kết quả tới UBND cấp tỉnh và đề xuất về phân hạng sản phẩm.
- Phân hạng và chuyển hồ sơ đề nghị
đánh giá, phân hạng sản phẩm cấp trung ương
+ Căn cứ kết quả điểm số đánh giá của
Hội đồng, các sản phẩm được xếp hạng theo khung từ 1 đến 5 sao.
+ UBND cấp tỉnh thông báo kết quả cho
các chủ thể OCOP, đề nghị hoàn thiện/bổ
sung hồ sơ (nếu cần).
+ UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định
công nhận kết quả đánh
giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao; tổ chức công bố kết quả.
+ UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định
phê duyệt kết quả chấm
điểm, chuyển
hồ
sơ và sản phẩm mẫu
của các sản phẩm có tiềm năng đạt 5 sao (từ 90 đến 100 điểm) đề nghị cấp trung
ương đánh giá, công nhận sản phẩm OCOP quốc gia.
+ Trường hợp kết quả đánh giá của Hội
đồng cấp tỉnh đạt dưới 70 điểm (không đạt 4 sao) hoặc hồ sơ không hợp lệ, Hội đồng
cấp tỉnh gửi trả hồ sơ về UBND cấp huyện để xem xét, công nhận hoặc hoàn thiện
hồ sơ đánh giá lại và phân hạng theo thẩm quyền được phân cấp theo quy định.
c) Các bước đánh giá, phân hạng sản phẩm
tại cấp trung ương
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tổ chức đánh giá, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia theo các bước:
- Tiếp nhận hồ sơ sản phẩm, dịch vụ du
lịch:
+ Tiếp nhận hồ sơ đề xuất đánh giá, phân hạng
sản phẩm từ cấp tỉnh.
+ Kiểm tra thể thức, thông báo
và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu cần).
+ Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng,
Tổ tư vấn và Quy chế hoạt động
của Hội đồng cấp trung ương và kế hoạch đánh giá.
- Tổ tư vấn Hội đồng tiến hành thẩm định,
đánh giá hồ sơ:
+ Các thành viên Tổ tư vấn thẩm định hồ
sơ, đánh giá sản phẩm
theo phiếu đánh giá, tổ
chức khảo sát thực tế tại cơ sở sản xuất (nếu cần thiết).
+ Tổ tư vấn thảo luận, thống nhất quan
điểm đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ thể, định tính (nếu cần).
+ Tổ tư vấn tổng hợp kết quả đánh
giá, tính trung bình điểm của các thành viên, xây dựng Báo cáo trình Chủ tịch Hội
đồng đánh giá, phân hạng cấp trung ương để tổ chức Hội đồng cấp trung ương đánh
giá, phân hạng.
- Tổ chức Hội đồng cấp trung ương
Hội đồng cấp trung ương tổ chức đánh
giá các sản phẩm theo quy trình sau:
+ Cơ quan thường trực Hội đồng báo cáo
chung kết quá đánh giá về sản phẩm của Tổ tư vấn.
+ Tổ tư vấn báo cáo bổ sung về kết quả thẩm định
hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế cơ sở,
kết quả kiểm nghiệm (nếu có) đối với từng hồ sơ sản phẩm OCOP.
+ Các thành viên Hội đồng thảo luận,
trao đổi những vấn đề chưa rõ;
thảo luận, thống nhất quan điểm đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ thể, định
tính (nếu cần); tham khảo kết quả khảo sát, đánh giá phản hồi của người tiêu
dùng về sản phẩm (nếu có).
+ Các thành viên Hội đồng đánh giá sản
phẩm, tổng hợp kết quả đánh giá, tính trung bình điểm của các thành viên (điểm
của các thành viên không được chênh lệch nhau quá 10 điểm). Trong trường hợp chênh lệch lớn hơn
10 điểm, Hội đồng đánh giá sẽ thảo luận để thống nhất chấm điểm lại.
+ Hội đồng thống nhất, thông qua kết
quả đánh giá, đề xuất các
sản phẩm đủ điều kiện đạt 5 sao (đạt từ 90 điểm trở lên), báo cáo và đề nghị Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, công nhận sản phẩm OCOP 5
sao (cấp quốc gia).
- Xếp hạng và công bố kết quả đánh giá
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo kết
quả cho UBND cấp tỉnh và các chủ thể OCOP.
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá và Giấy chứng nhận cho các
sản phẩm đạt 5 sao (sản phẩm OCOP cấp quốc gia); tổ chức công bố kết quả.
+ Trường hợp kết quả
đánh giá đạt dưới 90 điểm (không đạt 5 sao) hoặc hồ sơ không hợp lệ, Hội đồng cấp
trung ương gửi trả hồ sơ về UBND cấp tỉnh để xem xét, công nhận hoặc hoàn thiện
hồ sơ đánh giá lại và phân hạng theo thẩm quyền được phân cấp theo quy định.
5. Thời hạn hiệu lực phân hạng sản phẩm
OCOP
a) Các chủ thể OCOP có thể đăng ký sản phẩm để được
đánh giá, phân hạng, nâng hạng sản phẩm thường xuyên, liên tục (theo kế hoạch
và chu trình OCOP của địa phương).
b) Giấy chứng nhận cho các sản phẩm
OCOP đạt từ 3 đến 5 sao có giá trị trong thời hạn 36 tháng, kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền ban hành. Cơ quan quản lý Chương trình OCOP các cấp thông báo, hướng
dẫn các chủ thể đăng ký đánh giá, phân hạng lại sản phẩm theo kế hoạch và chu
trình OCOP.
6. Quy định về đánh giá, nâng hạng sản
phẩm OCOP
a) Căn cứ kết quả phát triển sản phẩm, chủ thể
OCOP bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại mục 3.
b) Trình tự, thủ tục đánh giá, nâng hạng
thực hiện theo quy định về đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP.
7. Quy định về đánh giá, phân hạng lại
sản phẩm sau khi hết thời hạn
a) Chậm nhất 30 ngày trước ngày hết thời
hạn 36 tháng, cơ quan ban hành Quyết định công nhận kết quả và cấp Giấy chứng
nhận đạt sao có văn bản thông báo cho các chủ thể OCOP về thời hạn của Giấy chứng
nhận.
b) Chủ thể OCOP (nếu có nhu cầu), chuẩn
bị hồ sơ đề nghị công nhận lại sản phẩm, bao gồm:
- Phiếu đăng ký đánh giá, phân hạng sản
phẩm OCOP (mẫu phiếu tại biểu số 1).
- Báo cáo của chủ thể đánh giá về sản
phẩm theo Bộ tiêu chí theo mẫu biểu số 2 (rà soát, cập nhật những nội dung mới,
đánh giá về kết quả sau 3 năm được công nhận OCOP: về nguyên liệu, thị trường,
công bố chất lượng...).
c) Cơ quan tham mưu thực hiện Chương
trình các cấp chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra thực
tế tại cơ sở về việc duy trì, phát triển sản phẩm OCOP; phát triển nguyên liệu,
liên kết, chất lượng và chấp hành các quy định hiện hành của Chương trình (nếu
cần thiết).
d) Tổ chức thực hiện các bước đánh
giá, phân hạng lại sản phẩm OCOP theo quy định
- Cấp huyện: Trên cơ sở hồ sơ đăng ký
đánh giá, phân hạng lại sản phẩm OCOP và báo cáo của cơ quan tham mưu thực hiện
Chương trình (nếu có), Hội đồng cấp huyện tổ chức họp hoặc lấy ý kiến bằng văn
bản về phiếu đánh giá sản
phẩm. Căn cứ kết quả
đánh giá của Hội đồng, Hội đồng cấp huyện trình UBND huyện ban hành Quyết
định phê duyệt kết quả đánh giá; cấp Giấy
chứng nhận đạt 3 sao và tổ chức công bố kết quả; có văn bản đề nghị
Hội đồng cấp tỉnh đánh giá, phân hạng lại
sản phẩm đủ điều
kiện 4 sao.
- Cấp tỉnh: Cán cứ hồ sơ chủ thể, biên
bản của Hội đồng cấp huyện, văn bản đề nghị của UBND cấp huyện và báo cáo của cơ
quan tham mưu thực hiện Chương trình (nếu có), Hội đồng cấp tỉnh tổ chức họp hoặc lấy ý
kiến bằng văn bản về phiếu đánh giá sản phẩm. Căn cứ kết quả đánh giá, Hội đồng cấp tỉnh trình UBND tỉnh
ban hành Quyết định phê duyệt kết quả đánh
giá; cấp Giấy chứng
nhận đạt 4 sao và tổ chức công bố kết quả; có văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đánh giá, phân hạng lại sản phẩm đủ điều kiện 5 sao.
- Cấp trung ương: Trên cơ sở hồ sơ chủ
thể, biên bản của Hội đồng cấp tỉnh, văn bản đề nghị của UBND cấp tỉnh và báo
cáo của cơ quan tham mưu thực hiện Chương trình (nếu có), Hội đồng cấp trung
ương tổ chức họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản về phiếu đánh giá sản phẩm.
Căn cứ kết quả đánh giá, Hội đồng cấp trung ương trình Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá; cấp Giấy
chứng nhận đạt 5 sao và tổ chức công bố kết quả.
BIỂU
SỐ 1: PHIẾU ĐĂNG KÝ ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG SẢN PHẨM OCOP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
PHIẾU ĐĂNG KÝ
Tham gia đánh
giá, phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP của tỉnh…… năm……….
1. Thông tin về đơn vị đăng ký:
- Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………………
- Họ tên người đại diện pháp lý: ………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………….Email: ………………………………….
2. Tên sản phẩm: ……………………………………………………………………………….
3. Nhóm sản phẩm đăng ký (Ngành, Nhóm,
Phân nhóm1): ……………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
4. Lần đăng ký đánh giá: Lần đầu
□ Nâng hạng: □ Đánh giá lại:
□
5. Tài liệu kèm theo:
- Báo cáo đánh giá về sản
phẩm theo Bộ tiêu chí (bản gốc, bản điện tử).
- Sản phẩm mẫu (số lượng): ……………………………………………………………………
Cam đoan những thông tin trong Phiếu
đăng ký là đúng sự thật,
chúng tôi xin cam kết tuân thủ các quy định của Chương trình OCOP về đánh
giá, phân hạng sản phẩm OCOP, chịu
trách nhiệm trước Hội đồng và pháp luật về Hồ sơ đăng ký đánh giá, phân hạng sản
phẩm.
|
... ngày...
tháng ... năm ...
ĐẠI
DIỆN
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Theo Phụ lục
I về Danh mục
phân loại sản phẩm tham
gia Chương
trình
OCOP.
PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN
QUẢN LÝ
DÀNH
CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP HUYỆN
Phiếu số:…. - ……./PĐK- (Mã tỉnh)
- (Mã huyện) - (Năm)
Ngày nhận: …………………………………………………………………………………………
Người tiếp nhận:………………………………………. Chữ ký: ………………………………..
|
Cơ quan tiếp
nhận
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
DÀNH CHO CƠ
QUAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP TỈNH
Phiếu số: …..-…… /PĐK-
(Mã tỉnh) - (Mã huyện) - (Năm)
Ngày nhận: …………………………………………………………………………………………
Người tiếp nhận:…………………………………… Chữ ký: ……………………………………
|
Cơ quan tiếp
nhận
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
SỐ 2: BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
(Dành cho chủ thể có sản phẩm đăng ký)
Phần I
THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên chủ thể: ……………………………………………………………………………………
2. Loại hình tổ chức: ……………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
4. Điện thoại:………………………………………… Email: ……………………………………
5. Tên người đại diện pháp luật:
- Họ tên: ……………………………………………………………………………………………
- Giới tính:……………………………… (Nam/nữ);
Dân tộc: ………………………………….
- Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………
6. Ngày thành lập/đăng ký kinh doanh:…………………………. Số giấy đăng
ký (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
7. Tên sản phẩm/dịch vụ, mô tả
về quy cách sản phẩm, tiêu chuẩn:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh dấu () vào mục tương ứng:
a) Giấy đăng ký kinh doanh: □
b) Đã công bố chất lượng cơ sở: □
c) Đã có các điều kiện sản xuất theo
quy định:
- Giấy đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm theo quy định của pháp luật cho sản xuất sản phẩm: □
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất bắt buộc theo quy định cho sản phẩm (đối với các sản phẩm bắt buộc theo
quy định):
□
d) Đã có đăng ký sở hữu trí
tuệ: □
- Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu: □
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn
địa lý, nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận: □
- Giấy chứng nhận đăng ký kiểu dáng
công nghiệp: □
- Khác (ghi rõ):…………………………….. □
8. Lịch sử hình thành của chủ
thể (nêu các giai đoạn hình thành và phát triển):
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
9. Cơ cấu tổ chức của chủ thể:
……………………………………………………………………………………………………
Phần II
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
Nội dung yêu cầu: Đánh giá kết quả triển
khai phương án sản xuất, kinh doanh của chủ thể theo Phương án sản xuất, kinh doanh
khi đăng ký tham gia Chương trình OCOP.
Lưu ý: trình bày rõ một số nội dung
sau:
- Tổ chức vùng
nguyên liệu, công nghệ sản xuất, sơ chế, chế biến, đóng gói sản phẩm của chủ thể.
- Sự thay đổi về chất lượng sản phẩm:
chất lượng, tiêu chuẩn chất lượng, bao bì, nhãn mác, hình thức đóng gói,...
- Thị trường phân phối sản phẩm.
- Kết quả sản xuất, kinh doanh: doanh
thu, lợi nhuận.
Phần III
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC
HIỆN THEO BỘ TIÊU CHÍ SẢN PHẨM OCOP
- Căn cứ vào Bộ tiêu chí đánh giá,
phân hạng sản phẩm OCOP
tương ứng với sản phẩm
đăng ký, chủ thể tự đánh giá về kết quả (điểm số) có thể đạt theo thứ tự
từng tiêu chí.
- Mô tả, chứng minh về kết quả tương ứng
(mô tả, tài liệu minh chứng cho nội dung mô tả).
- Tài liệu minh chứng kèm theo vào phụ
lục của Báo cáo, tham khảo
hướng dẫn theo bảng dưới đây:
TT
|
Nội dung
|
Yêu cầu
|
-
|
Giấy đăng ký kinh doanh
|
Bản sao có công chứng, chứng minh hoạt
động kinh doanh hợp pháp (đối với các đơn vị/cá nhân có đăng ký kinh doanh)
|
-
|
Giấy đủ điều kiện sản xuất
|
Bản sao có công chứng (đối với sản phẩm
cần phải có giấy chứng nhận theo quy định hiện hành)
|
-
|
Nguồn gốc nguyên liệu, liên kết chuỗi
|
Bản sao tài liệu: Giấy
xác nhận, hợp đồng, hóa đơn... chứng minh việc mua bán nguyên vật liệu,
hợp đồng, thỏa thuận liên kết
|
-
|
Công bố chất lượng sản phẩm
|
Bản sao tài liệu, chứng minh chất lượng
sản phẩm được
công bố
|
-
|
Phiếu kết quả kiểm tra chỉ
tiêu an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn công bố
|
Bản sao tài liệu, chứng minh đạt
tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
|
-
|
Mã số mã vạch, tem truy xuất nguồn gốc
|
Bản sao tài liệu, chứng minh mã,
tem, sở hữu thương hiệu...
|
-
|
Sở hữu trí tuệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký về sở hữu
trí tuệ: nhãn hiệu, chỉ
dẫn địa lý, nhãn hiệu tập
thể, nhãn hiệu chứng nhận, kiểu dáng,...
|
-
|
Bảo vệ môi trường
|
Bản sao hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định; hình ảnh minh chứng về thực hiện giải pháp bảo vệ môi trường
|
-
|
Hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến,
kiểm soát chất lượng
|
Bản sao tài liệu: chứng nhận Hệ thống
quản lý chất lượng tiên tiến, chứng minh hệ thống quản lý đạt tiêu chuẩn
|
-
|
Kế toán
|
Bản sao tài liệu, minh chứng hoạt động
kế toán của cơ sở
|
-
|
Phát triển thị trường, hoạt
động quảng bá, xúc tiến thương mại
|
Bản sao tài liệu: Hợp đồng, cam kết,
xác nhận về phân phối
sản phẩm, xuất khẩu sản phẩm, hoạt động xúc tiến thương mại...
|
-
|
Câu chuyện về sản phẩm
|
Bản sao tờ rơi, hình ảnh, phim, ghi
âm... minh chứng về câu
chuyện của sản phẩm
|
-
|
Kế hoạch kiểm soát nội bộ
|
Bản sao kế hoạch kiểm soát nội bộ/Hồ sơ minh chứng
về kế hoạch kiểm soát nội bộ
|
-
|
Giải thưởng của sản phẩm, bình chọn
của các tổ chức uy tín trong nước và quốc tế...
|
Bản sao tài liệu, minh chứng về các
thành tích, giải thưởng, bình chọn...
|
Phần IV
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT,
KINH DOANH
Trình bày những định hướng, kế hoạch của
chủ sở hữu trong thời gian tới về phát triển sản phẩm, tổ chức sản xuất, thị
trường.
|
...ngày ...
tháng .... năm...
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
|
BIỂU
SỐ 3. MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ…..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO
Về việc đánh
giá một số nội dung của Hồ sơ sản phẩm đăng ký tham gia đánh giá sản phẩm OCOP
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1. Tên chủ thể: ……………………………………………………………………………………
2. Loại hình tổ chức: ……………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
4. Điện thoại:………………………………… Email: ……………………………………………
5. Tên người đại diện pháp luật:
- Họ tên: ……………………………………………………………………………………………
- Giới tính:………………………………. (Nam/nữ); Dân tộc: …………………………………
- Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………
6. Sản phẩm đăng ký đánh giá: …………………………………………………………………
II. ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ
1. Về sử dụng nguyên liệu địa phương:
(Nội dung thể hiện rõ mô tả của chủ thể và đánh giá về tình hình sử
dụng nguyên liệu thực tế của chủ thể trên địa bàn xã).
2. Về sử dụng lao động địa phương: (Nội
dung thể hiện rõ mô tả của chủ thể
và đánh giá về tình hình sử dụng thực tế về lao động địa phương của chủ thể trên địa
bàn xã).
3. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm: (Nhận
xét về nguồn gốc sản phẩm (truyền thống, sản phẩm mới) của chủ thể dựa trên thực
tế của địa phương).
4. Bản sắc/trí tuệ địa phương: (Đánh
giá về đặc điểm và mức độ thể hiện các giá trị về văn hóa, truyền thông (hình ảnh,
câu chuyện,...) trên sản phẩm và hồ sơ của sản phẩm).
Ủy ban nhân dân xã.... đề nghị Ủy ban
nhân dân huyện.... đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cho sản phẩm.... của ……
|
TM. UBND
XÃ....
(Ký
tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC III
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM OCOP (KIÊM PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM OCOP CỦA THÀNH
VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ)
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm năm 2023 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Nội dung
|
Trang
|
1
|
Bộ sản phẩm: Rau, củ, quả, hạt
tươi
|
|
2
|
Bộ sản phẩm: Thịt, thủy sản, trứng,
sữa tươi
|
|
3
|
Bộ sản phẩm: Gạo, ngũ cốc, hạt sơ chế
khác
|
|
4
|
Bộ sản phẩm: Mật ong, mật khác và
nông sản thực phẩm khác
|
|
5
|
Bộ sản phẩm: Đồ ăn nhanh
|
|
6
|
Bộ sản phẩm: Chế biến từ gạo, ngũ cốc
|
|
7
|
Bộ sản phẩm: Chế biến từ rau, củ, quả,
hạt
|
|
8
|
Bộ sản phẩm: Chế biến từ thịt, thủy sản,
trứng, sữa, các sản phẩm từ mật ong, mật khác và nông sản thực phẩm
khác
|
|
9
|
Bộ sản phẩm: Tương, nước mắm, gia vị
dạng lỏng khác
|
|
10
|
Bộ sản phẩm: Gia vị khác (muối,
hành, tỏi, tiêu)
|
|
11
|
Bộ sản phẩm: Chè tươi, chè chế biến
|
|
12
|
Bộ sản phẩm: Sản phẩm trà từ thực vật
khác
|
|
13
|
Bộ sản phẩm: Cà phê, cacao
|
|
14
|
Bộ sản phẩm: Rượu trắng
|
|
15
|
Bộ sản phẩm: Đồ uống có cồn khác
|
|
16
|
Bộ sản phẩm: Nước khoáng thiên
nhiên, nước tinh khiết
|
|
17
|
Bộ sản phẩm: Đồ uống không cồn
khác
|
|
18
|
Bộ sản phẩm: Thực phẩm chức năng,
thuốc dược liệu, thuốc y học cổ truyền
|
|
19
|
Bộ sản phẩm: Mỹ phẩm có thành phần từ
thảo dược
|
|
20
|
Bộ sản phẩm: Tinh dầu và thảo dược
khác
|
|
21
|
Bộ sản phẩm: Thủ công mỹ
nghệ
|
|
22
|
Bộ sản phẩm: Vải, may mặc
|
|
23
|
Bộ sản phẩm: Hoa
|
|
24
|
Bộ sản phẩm: Cây cảnh
|
|
25
|
Bộ sản phẩm: Động vật cảnh
|
|
26
|
Bộ sản phẩm: Dịch vụ du lịch cộng đồng,
du lịch sinh thái và điểm du lịch
|
|
1. Bộ sản phẩm: Rau,
củ, quả, hạt tươi
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm tươi sống)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: …………………………….
Mã số sản phẩm.(T).-.(H),-.(STT).-20
……
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số thứ tự sản phẩm do huyện
lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: …………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP (hoặc tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm,
ghi nhãn sản phẩm không đúng
theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu chí
|
Thang điểm (Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn gốc sản phẩm
|
5
|
Yêu cầu: 100% sản
phẩm được trồng trên địa bàn cấp tỉnh
|
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa bàn cấp
xã dưới 50%
|
1
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa
bàn cấp xã từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa
bàn cấp xã từ 75% đến
100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Sơ chế (rửa, làm sạch,
phân loại, đóng gói...) thủ công
|
1
|
□ Ứng dụng máy móc trong sơ chế, đóng gói sản phẩm
|
2
|
□ Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sơ
chế, bảo quản (nâng cao chất lượng sản phẩm/kéo dài thời gian bản quản và giữ
chất lượng ổn định trong quá trình bảo quản...)*****
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với
quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại
địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất mức độ nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị
trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết
hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản
xuất từ 50% đến dưới 75% sản lượng tiêu thụ
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết
trên 75% sản lượng tiêu thụ****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ và tổ chức thực
hiện hợp đồng ổn định từ 12
tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ
minh chứng về công trình
thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công trình thu gom và xử lý chất
thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng bao gói thân thiện
với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng
bền
vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết
kiệm nguyên liệu,
nhiên
liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm
nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được trồng phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành
phố
|
0
|
□ Sản phẩm được trồng phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều
kiện đất đai, thời tiết, kỹ thuật
bản địa
|
1
|
□ Sản phẩm được trồng ở
nhiều nơi trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của
tỉnh, có chất
lượng nổi trội
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản,
truyền thống, chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc,
thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý ****
|
4
|
Ghi chú: Không đánh giá những sản phẩm có
tính phổ biến của nhóm sản phẩm chủ lực
cấp quốc gia,
cấp tỉnh mà không có sự nổi trội và đặc
sắc.
|
|
b) Đóng gói, bao bì
sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao
bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi nhãn hàng hóa
|
3
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy
đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất
nguồn gốc điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký
kinh doanh, trang trại, tổ hợp
tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách
nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ
phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51 %
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp
của cộng đồng địa phương
≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân tộc
thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa bàn cấp
huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình, các loại
hình khác có lợi nhuận
tăng trưởng dương so với
năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm liên
tiếp tăng trưởng dương về lợi
nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động
kế toán theo quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế toán theo
quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu
hiệu chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những
sản phẩm đã được bảo hộ chỉ dẫn địa lý,
nhãn hiệu chứng
nhận,
nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân
phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại
lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý
phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có
hợp đồng); hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu
thị, thương mại điện tử,... (có hợp đồng và vận hành ổn định
ít nhất 6 tháng) *****
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối
sản
phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng
công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài
tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng
bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có
tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có
nhưng không được tư liệu
hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày
trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi,
website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu
chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng,
gắn với nguồn gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa
phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của
câu chuyện sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích và
có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí
tuệ/bản sắc địa
phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
|
13
|
a) Kích thước,
hình dạng bề ngoài
|
2
|
□ Không đồng đều
|
0
|
□ Không đồng đều, chấp nhận được
|
1
|
□ Đồng đều****
|
2
|
Ghi chú: Không xem
xét các chỉ tiêu khác
nếu sản phẩm có
các tạp chất có nguy cơ
cao ảnh hưởng đến
vệ sinh ATTP như ruồi bọ, lông, len, cát sỏi....
|
|
b) Màu sắc, độ chín
|
5
|
□ Không phù hợp
|
0
|
□ Chấp nhận được
|
1
|
□ Tương đối phù hợp
|
2
|
□ Phù hợp****
|
3
|
□ Rất phù hợp
|
5
|
c) Mùi/vị
|
3
|
□ Kém
|
0
|
□ Trung bình
|
1
|
□ Tương đối tốt
|
2
|
□ Tốt
|
3
|
d) Tính đầy đủ về sản
phẩm, sạch
|
3
|
□ Tương đối chấp nhận được
|
0
|
□ Chấp nhận được
|
1
|
□ Tốt
|
2
|
□ Rất tốt
|
3
|
7. DINH DƯỠNG
(Chỉ ra hàm lượng của
các chỉ tiêu dinh
dưỡng như: Protit, Lipid, Vitamin,... (theo phiếu
kiểm nghiệm do
cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
2
|
□ Không có
|
0
|
□ Có 1 - 2 chỉ tiêu
|
1
|
□ Có trên 2 chỉ tiêu
|
2
|
8. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm
khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng
|
5
|
9. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5
|
a) Công bố tiêu chuẩn
sản phẩm của cơ sở sản xuất
(Khuyến khích cơ
sở xây dựng, công bố Tiêu chuẩn
sản phẩm)
|
2
|
□ Không có Bản công bố
tiêu chuẩn sản phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản Tiêu chuẩn
sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm
các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
3
|
□ Không có
|
0
|
□ Có, nhưng không đạt
|
1
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, dư lượng thuốc BVTV, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định.
|
3
|
10. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát
nội bộ chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản
lý chất lượng tiên tiến của Việt Nam (VietGAP/hữu cơ/..)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục
pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Chứng nhận đủ điều
kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
|
|
11. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng
chi tiết, cụ thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
12. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường khu
vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị
trường ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn
cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG (Điểm)
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao
là yêu cầu tối thiểu phải
đạt theo các cấp độ sao (*** -3 sao; **** - 4 sao; *****-
5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
2. Bộ sản phẩm:
Thịt, thủy sản, trứng, sữa tươi
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm
tươi sống)
--------------------------------------
Tên sản phẩm:
..................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20.........
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện - STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định
số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .............................................................................
Số điện thoại: .............................................................................
Địa chỉ: .............................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy
đủ các quy định
về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm
không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA
CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn gốc sản phẩm
|
5
|
Yêu cầu: 100% sản
phẩm được nuôi trồng;
đánh bắt trên địa bàn cấp tỉnh (không tính phạm vi ngư trường
đánh bắt)
|
|
□ Sản phẩm được nuôi, đánh bắt trên
địa bàn cấp xã dưới 50%
|
1
|
□ Sản phẩm được nuôi, đánh bắt trên
địa bàn cấp xã từ 50% đến
dưới 75%
|
3
|
□ Sản phẩm được nuôi, đánh bắt trên
địa bàn cấp xã từ 75% đến 100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Sơ chế (rửa, làm sạch, phân loại,
đóng gói...) thủ
công
|
1
|
□ Ứng dụng máy móc
trong sơ chế, giết mổ, đóng gói sản
phẩm
|
2
|
□ Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sơ
chế, giết mổ,
bảo quản (nâng cao chất lượng sản phẩm/kéo dài thời gian bảo quản và giữ
chất lượng ổn định trong quá trình bảo quản...)****
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu
phân phối
|
3
|
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị
trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng
đối tượng sản
xuất tại địa
phương)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất
trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng tiêu thụ
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường trong quá
trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom
và xử lý chất thải theo
quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng
về công trình
thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng bao gói thân thiện với
môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được nuôi trồng, đánh bắt
phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được trồng phổ biến ở nhiều tỉnh, thành
phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều
kiện đất đai, thời tiết, kỹ thuật bản địa
|
1
|
□ Sản phẩm được nuôi trồng, đánh bắt ở nhiều
nơi trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền
thống, chỉ sản xuất trên địa bàn
của huyện, có chất lượng đặc sắc,
thương mại gắn với chỉ dẫn
nguồn gốc địa lý ****
|
4
|
Ghi chú: Không đánh
giá những sản
phẩm có tính phổ biến
của nhóm sản phẩm chủ lực cấp quốc gia, cấp
tỉnh mà không có sự nổi trội
và đặc sắc.
|
|
b) Đóng gói, bao bì sản
phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì
đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Nội
dung, hình ảnh, kiểu dáng, màu sắc...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, đúng quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy
đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm;
có truy xuất nguồn gốc điện
tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG
ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng
ký kinh doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty
cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại
hình khác có lợi nhuận
tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm
liên tiếp tăng trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm
có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNC TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong
huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài
huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại
điện tử... (có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
|
4
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản
lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động
quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động
xúc tiến thương mại
trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động
quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường
xuyên, có tham gia
hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện,
nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình
bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư
liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên
nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,..,)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
|
5
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc, mang sắc
thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích và
có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn
hóa/trí tuệ/bản sắc
địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
15
|
a) Tạp chất
|
4
|
□ Có tạp chất, chấp nhận được
|
1
|
□ Có rất ít tạp chất,
chấp nhận được
|
2
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất*****
|
4
|
Chú ý: Nếu có
các tạp chất không chấp
nhận được (có nguy cơ gây mất ATTP) như: Lông, cân trùng, mẫu gỗ, cát, nhựa...sẽ
không đánh giá các bước tiếp theo
|
|
b) Kích thước, hình
dạng bề ngoài
|
3
|
□ Không đồng đều
|
0
|
□ Không đồng đều, chấp nhận được
|
1
|
□ Tương đối đồng đều
|
2
|
□ Đồng đều****
|
3
|
c) Màu sắc
|
5
|
□ Chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
1
|
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
3
|
□ Rất tốt, phù hợp
với đặc tính sản
phẩm*****
|
5
|
d) Mùi
|
3
|
□ Có mùi lạ, chấp nhận được
|
0
|
□ Mùi không rõ, chấp nhận được
|
1
|
□ Có mùi rõ, phù hợp với sản phẩm****
|
2
|
□ Có mùi rõ, rất phù hợp với sản phẩm*****
|
3
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5
|
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu
nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang
tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm
|
2
|
(Khuyến khích cơ
sở xây dựng, công bố tiêu
chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất
lượng sản phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP theo quy định
|
3
|
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
|
□ Không có
|
0
|
□ Có, nhưng không đạt
|
1
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, dư lượng thuốc BVTV, phụ
gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
3
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội
bộ gắn với truy
xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có Chứng nhận quản lý Chất lượng
tiên tiến của Việt
Nam (VietGAP/hữu cơ/..)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp
lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo
nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN
PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI
TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị
trường khu vực
Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu
đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao
là yêu cầu tối thiểu phải
đạt theo các cấp độ sao (*** -3 sao; **** - 4 sao; *****-
5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
3. Bộ sản phẩm:
Gạo, ngũ cốc, hạt sơ chế khác
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm
thô, sơ chế)
--------------------------------------
Tên sản phẩm:
..................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20.........
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện - STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định
số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .............................................................................
Số điện thoại: .............................................................................
Địa chỉ: .............................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy
đủ các quy định
về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm
không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA
CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn gốc sản phẩm
|
5
|
Yêu cầu: 100% sản
phẩm được trồng trên địa bàn
cấp tỉnh
|
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa
bàn cấp xã dưới 50%
|
1
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa
bàn cấp xã từ 50% đến
dưới 75%
|
3
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa
bàn cấp xã từ 75% đến 100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Sơ chế (rửa, làm sạch, phân loại,
đóng gói...) thủ
công
|
1
|
□ Ứng dụng máy móc
trong sơ chế, đóng gói sản
phẩm
|
2
|
□ Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sơ
chế, bảo quản
(nâng cao chất lượng sản phẩm/kéo dài thời gian bảo quản và giữ
chất lượng ổn định trong quá trình bảo quản...)*****
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu
phân phối
|
3
|
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị
trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng
đối tượng sản
xuất tại địa
phương)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất
trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng tiêu thụ
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường trong quá
trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom
và xử lý chất thải theo
quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng
về công trình
thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng bao gói thân thiện với
môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được trồng phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được trồng phổ biến ở nhiều tỉnh, thành
phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều
kiện đất đai, thời tiết, kỹ thuật bản địa
|
1
|
□ Sản phẩm được trồng ở
nhiều nơi trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền
thống, chỉ sản xuất trên địa bàn
của huyện, có chất lượng đặc sắc,
thương mại gắn với chỉ dẫn
nguồn gốc địa lý ****
|
4
|
Ghi chú: Không đánh
giá những sản
phẩm có tính phổ biến
của nhóm sản phẩm chủ lực cấp quốc gia, cấp
tỉnh mà không có sự nổi trội
và đặc sắc.
|
|
b) Đóng gói, bao bì sản
phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì
đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu sắc,
ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, đúng quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy
đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm;
có truy xuất nguồn gốc điện
tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG
ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng
ký kinh doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty
cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại
hình khác có lợi nhuận
tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm
liên tiếp tăng trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm
có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNC TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong
huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài
huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại
điện tử... (có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
|
4
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản
lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động
quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động
xúc tiến thương mại
trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động
quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường
xuyên, có tham gia
hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện,
nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình
bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư
liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên
nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,..,)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
|
5
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc, mang sắc
thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích và
có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn
hóa/trí tuệ/bản sắc
địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
13
|
a) Tạp chất
|
3
|
□ Có tạp chất, chấp nhận được
|
1
|
□ Có rất ít tạp chất,
chấp nhận được
|
2
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất*****
|
3
|
Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp theo
nếu phát hiện tạp chất không chấp nhận được như: Bọ, lông, len, cát sỏi,...
|
|
b) Kích thước, độ đồng đều
|
3
|
□ Không đồng đều
|
0
|
□ Không đồng đều, chấp nhận dược
|
1
|
□ Tương đối đồng đều
|
2
|
□ Đồng đều****
|
3
|
c) Màu sắc
|
3
|
□ Chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
1
|
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
2
|
□ Rất tốt, phù hợp
với đặc tính sản
phẩm*****
|
3
|
d) Mùi, vị
|
4
|
□ Có mùi/vị lạ
|
0
|
□ Có mùi/vị lạ, nhưng chấp nhận
được
|
1
|
□ Có mùi/vị tương đối phù hợp với đặc
tính sản phẩm
|
2
|
□ Có mùi/vị phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
3
|
□ Có mùi/vị rất phù hợp với đặc tính sản phẩm*****
|
4
|
7. DINH DƯỠNG
(Chỉ ra hàm lượng của các chỉ tiêu như:
Amylose, cacbonhydrat, năng lượng, lipid,... theo phiếu kiểm nghiệm)
|
2
|
□ Không có
|
0
|
□ Có 1 - 2 chỉ tiêu
|
1
|
□ Có trên 2 chỉ tiêu
|
2
|
8. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5
|
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu
nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang
tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
9. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM,
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
5
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm
|
2
|
(Khuyến khích cơ
sở xây dựng, công bố tiêu
chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất
lượng sản phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP theo quy định
|
3
|
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
|
□ Không có
|
0
|
□ Có, nhưng không đạt
|
1
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, dư lượng thuốc BVTV, phụ
gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
3
|
10. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội
bộ gắn với truy
xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có Chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến của Việt
Nam (VietGAP/hữu cơ/..)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp
lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo
nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
|
11. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN
PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI
TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
12. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị
trường khu vực
Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu
đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao
là yêu cầu tối thiểu phải
đạt theo các cấp độ sao (*** -3 sao; **** - 4 sao; *****-
5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
4. Bộ sản phẩm:
Mật ong, mật khác và nông sản thực phẩm khác
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm
thô, sơ chế)
--------------------------------------
Tên sản phẩm:
..................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20.........
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện - STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định
số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .............................................................................
Số điện thoại: .............................................................................
Địa chỉ: .............................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy
đủ các quy định
về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm
không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA
CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn gốc sản phẩm
|
5
|
Yêu cầu: 100% sản
phẩm được nuôi/trồng trên địa
bàn cấp tỉnh
|
|
□ Sản phẩm được nuôi/trồng trên địa
bàn cấp xã dưới 50%
|
1
|
□ Sản phẩm được nuôi/trồng trên địa
bàn cấp xã từ 50% đến
dưới 75%
|
3
|
□ Sản phẩm được nuôi/trồng trên địa
bàn cấp xã từ 75% đến 100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Sơ chế (lọc, loại tạp chất, phân loại,
đóng gói...) thủ
công
|
1
|
□ Ứng dụng máy móc
trong sơ chế, đóng gói sản
phẩm
|
2
|
□ Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sơ
chế, bảo quản
(nâng cao chất lượng sản phẩm/kéo dài thời gian bảo quản và giữ
chất lượng ổn định trong quá trình bảo quản...)*****
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu
phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị
trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng
đối tượng sản
xuất tại địa
phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất
trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng tiêu thụ
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường trong quá
trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom
và xử lý chất thải theo
quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng
về công trình
thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng bao gói thân thiện với
môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được trồng phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được trồng phổ biến ở nhiều tỉnh, thành
phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều
kiện đất đai, thời tiết, kỹ thuật bản địa
|
1
|
□ Sản phẩm được trồng ở
nhiều nơi trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền
thống, chỉ sản xuất trên địa bàn
của huyện, có chất lượng đặc sắc,
thương mại gắn với chỉ dẫn
nguồn gốc địa lý ****
|
4
|
Ghi chú: Không đánh
giá những sản
phẩm có tính phổ biến
của nhóm sản phẩm chủ lực cấp quốc gia, cấp
tỉnh mà không có sự nổi trội
và đặc sắc.
|
|
b) Đóng gói, bao bì sản
phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì
đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi nhãn
hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu sắc,
ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, đúng quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy
đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm;
có truy xuất nguồn gốc điện
tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG
ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng
ký kinh doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty
cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại
hình khác có lợi nhuận
tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm
liên tiếp tăng trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt
động kế toán theo quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm
có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNC TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong
huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài
huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại
điện tử... (có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
|
4
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản
lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động
quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động
xúc tiến thương mại
trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động
quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường
xuyên, có tham gia
hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện,
nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình
bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư
liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên
nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,..,)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc, mang sắc
thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích và
có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn
hóa/trí tuệ/bản sắc
địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
13
|
a) Tạp chất
|
2
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất,
chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất*****
|
2
|
Chú ý: Nếu có các tạp chất không chấp nhận
được (có nguy cơ gây mất ATTP) sẽ không đánh giá các bước tiếp theo
|
|
b) Độ đồng đều của sản
phẩm
|
2
|
□ Không đồng đều
|
0
|
□ Tương đối đồng đều
|
1
|
□ Đồng đều****
|
2
|
c) Màu sắc, thể chất
|
4
|
□ Chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
1
|
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
2
|
□ Rất tốt, phù hợp
với đặc tính sản
phẩm*****
|
4
|
d) Mùi, vị
|
5
|
□ Có mùi/vị lạ
|
0
|
□ Có mùi/vị lạ, nhưng chấp nhận
được
|
1
|
□ Có mùi/vị tương đối phù hợp với đặc
tính sản phẩm
|
2
|
□ Có mùi/vị tự nhiên, phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
3
|
□ Có mùi/vị tự nhiên, rất phù hợp
với đặc
tính
sản phẩm*****
|
5
|
7. DINH DƯỠNG
(Chỉ ra hàm lượng của các chỉ tiêu dinh dưỡng
như: Vitamin B2, B3, B5, B6, B9; đường khử tự do;... theo phiếu kiểm nghiệm)
|
2
|
□ Không có
|
0
|
□ Có 1 - 2 chỉ tiêu
|
1
|
□ Có trên 2 chỉ tiêu
|
2
|
8. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu
nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang
tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
9. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM,
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
5
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm
theo quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ
sở xây dựng, công bố tiêu
chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất
lượng sản phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
3
|
□ Không có
|
0
|
□ Có, nhưng không đạt
|
1
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, dư lượng thuốc BVTV, phụ
gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
3
|
10. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội
bộ gắn với truy
xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có Chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến của Việt
Nam (VietGAP/hữu cơ/..)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp
lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo
nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
|
11. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN
PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI
TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
12. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị
trường khu vực
Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu
đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao
là yêu cầu tối thiểu phải
đạt theo các cấp độ sao (*** -3 sao; **** - 4 sao; *****-
5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
5. Bộ sản phẩm: Đồ ăn
nhanh
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm
chế biến)
--------------------------------------
Tên sản phẩm:
..................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20.........
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện - STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định
số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .............................................................................
Số điện thoại: .............................................................................
Địa chỉ: .............................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy
đủ các quy định
về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm
không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm (Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA
CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh
dưới 50%
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh
từ 50% đến dưới 75%***
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh
từ 75%
đến 100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ nguyên
liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu
phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị
trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng
đối tượng sản
xuất tại địa
phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất
trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên
liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên
liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định từ
12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường trong quá
trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom
và xử lý chất thải theo
quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng
về công trình
thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng bao gói thân thiện với
môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh, thành
phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều
kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được trồng ở
nhiều nơi trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền
thống, chỉ sản xuất trên địa bàn
của huyện, có chất lượng đặc sắc,
thương mại gắn với chỉ dẫn
nguồn gốc địa lý ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu phát hiện
giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản phẩm, nhà sản
xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì sản
phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì
đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu sắc,
ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, đúng quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy
đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm;
có truy xuất nguồn gốc điện
tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG
ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng
ký kinh doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty
cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại
hình khác có lợi nhuận
tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm
liên tiếp tăng trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm
có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNC TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong
huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài
huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại
điện tử,... (có hợp
đồng và vận hành ổn định
ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản
lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động
quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động
xúc tiến thương mại
trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động
quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường
xuyên, có tham gia
hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện,
nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình
bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư
liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên
nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,..,)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc, mang sắc
thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích và
có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn
hóa/trí tuệ/bản sắc
địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
16
|
a) Tạp chất
|
2
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất,
chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất*****
|
2
|
Ghi chú: Nếu có tạp chất không chấp nhận được
(các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như: đất, côn trùng, lông, len, mốc
nguy hại,... sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
|
|
b) Hình dạng
|
3
|
□ Không phù hợp
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với phong
cách của sản phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với phong cách của sản phẩm
|
2
|
□ Rất phù hợp với phong cách của sản phẩm
|
3
|
c) Màu sắc, thể chất
|
3
|
□ Màu không đều
|
0
|
□ Màu không đều, chấp nhận được
|
1
|
□ Màu tương đối đồng đều, phù hợp với tính
chất sản phẩm
|
2
|
□ Màu đồng đều, phù hợp với tính chất
sản phẩm
|
3
|
d) Mùi
|
3
|
□ Có mùi lạ (như khét,...)
|
0
|
□ Có mùi chấp nhận được
|
1
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm****
|
2
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm,
hấp dẫn*****
|
3
|
đ) Vị
|
5
|
□ Vị khác thường
|
0
|
□ Chấp nhận được
|
1
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm****
|
3
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm, hấp dẫn*****
|
5
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu
nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang
tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM,
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm
theo quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ
sở xây dựng, công bố tiêu
chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất
lượng sản phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội
bộ gắn với truy
xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có Chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp
lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo
nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN
PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI
TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị
trường khu vực
Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu
đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao
là yêu cầu tối thiểu phải
đạt theo các cấp độ sao (*** -3 sao; **** - 4 sao; *****-
5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
6. Bộ sản phẩm: Chế
biến từ gạo, ngũ cốc
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm
chế biến)
--------------------------------------
Tên sản phẩm:
..................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20.........
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện - STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định
số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .............................................................................
Số điện thoại: .............................................................................
Địa chỉ: .............................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy
đủ các quy định
về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm
không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm (Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA
CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh
dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh
từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh
từ 75%
đến 100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ nguyên
liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu
phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị
trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng
đối tượng sản
xuất tại địa
phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất
trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên
liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên
liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định từ
12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường trong quá
trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom
và xử lý chất thải theo
quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng
về công trình
thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng bao gói thân thiện với
môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh, thành
phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều
kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở
nhiều nơi trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm mới được
chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền
thống, chỉ sản xuất trên địa bàn
của huyện, có chất lượng đặc sắc,
thương mại gắn với chỉ dẫn
nguồn gốc địa lý/sản
phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương, được thương mại
ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu phát hiện
giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản phẩm, nhà sản
xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì sản
phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì
đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu sắc,
ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, đúng quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy
đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm;
có truy xuất nguồn gốc điện
tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG
ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng
ký kinh doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty
cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại
hình khác có lợi nhuận
tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm
liên tiếp tăng trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm
có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNC TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong
huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài
huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại
điện tử... (có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản
lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động
quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động
xúc tiến thương mại
trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động
quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường
xuyên, có tham gia
hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện,
nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình
bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư
liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên
nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,..,)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc, mang sắc
thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích và
có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn
hóa/trí tuệ/bản sắc
địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
16
|
a) Tạp chất
|
2
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất,
chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất*****
|
2
|
Ghi chú: Nếu có tạp chất không chấp nhận được
(các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như: đất, côn trùng, lông, len, mốc
nguy hại,... sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
|
|
b) Ngoại hình, đồng đều
|
3
|
□ Không đồng đều
|
0
|
□ Không đồng đều, chấp nhận
được
|
1
|
□ Tương đối đồng đều
|
2
|
□ Đồng đều
|
3
|
c) Màu sắc
|
3
|
□ Chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
2
|
□ Rất phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
3
|
d) Mùi
|
3
|
□ Có mùi lạ (như khét,...)
|
0
|
□ Có mùi chấp nhận được
|
1
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm****
|
2
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm,
hấp dẫn*****
|
3
|
đ) Vị
|
5
|
□ Vị khác thường
|
0
|
□ Chấp nhận được
|
1
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm****
|
3
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm, hấp dẫn*****
|
5
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu
nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang
tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM,
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm
theo quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ
sở xây dựng, công bố tiêu
chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất
lượng sản phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội
bộ gắn với truy
xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có Chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp
lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo
nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN
PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI
TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị
trường khu vực
Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu
đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao
là yêu cầu tối thiểu phải
đạt theo các cấp độ sao (*** -3 sao; **** - 4 sao; *****-
5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
7. Bộ sản phẩm: Chế
biến từ rau, củ, quả, hạt
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Nông sản chế biến)
--------------------------------------
Tên sản phẩm:
..................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20.........
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện - STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định
số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .............................................................................
Số điện thoại: .............................................................................
Địa chỉ: .............................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy
đủ các quy định
về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm
không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu chí
|
Thang điểm (Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA
CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh
dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh
từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh
từ 75%
đến 100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ nguyên
liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu
phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị
trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng
đối tượng sản
xuất tại địa
phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất
trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên
liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên
liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định từ
12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường trong quá
trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom
và xử lý chất thải theo
quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng
về công trình
thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng bao gói thân thiện với
môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh, thành
phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều
kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở
nhiều nơi trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm mới được
chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền
thống, chỉ sản xuất trên địa bàn
của huyện, có chất lượng đặc sắc,
thương mại gắn với chỉ dẫn
nguồn gốc địa lý/sản
phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương, được thương mại
ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu phát hiện
giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản phẩm, nhà sản
xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì sản
phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì
đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu sắc,
ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, đúng quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy
đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm;
có truy xuất nguồn gốc điện
tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG
ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng
ký kinh doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty
cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại
hình khác có lợi nhuận
tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm
liên tiếp tăng trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm
có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNC TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong
huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài
huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại
điện tử... (có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản
lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động
quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động
xúc tiến thương mại
trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động
quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường
xuyên, có tham gia
hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện,
nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình
bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,…)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
16
|
a) Tạp chất
|
2
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất****
|
2
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như: đất,
côn trùng, lông, len, mốc nguy hại,... sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
|
|
b) Hình dạng, thể
chất
|
2
|
□ Kích thước/hình dạng,
thể chất không đồng đều
|
0
|
□ Kích thước/hình dạng, thể chất khá
đồng đều (> 60%)
|
1
|
□ Kích thước/hình dạng, thể chất đồng
đều (> 90%)
|
2
|
c) Màu sắc
|
3
|
□ Chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
2
|
□ Rất phù hợp với đặc tính sản phẩm*****
|
3
|
d) Mùi
|
4
|
□ Không có mùi đặc trưng, là mùi của
thành phần tạo nên (mùi của hương liệu)
|
1
|
□ Tự nhiên của thành phần nguyên liệu****
|
2
|
□ Tự nhiên của thành phần nguyên liệu,
phù hợp, hấp dẫn*****
|
3
|
đ) Vị
|
5
|
□ Vị khác thường
|
0
|
□ Chấp nhận được
|
1
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm****
|
3
|
□ Phù hợp với đặc trưng của
sản phẩm, hấp dẫn*****
|
5
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm theo quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp
lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị hường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩn đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là
yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao;
*****- 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
..., ngày
... tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
8. Bộ sản phẩm: Chế
biến từ thịt, thủy sản, trứng, sữa, các sản phẩm từ mật ong, mật khác và nông sản
thực phẩm khác
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Nông sản
chế biến)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ……………………………….
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…….
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số thứ tự
sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết
định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm
2004.
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Số điện thoại: .............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
(hoặc tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm không
đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung
bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định
từ 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi hường; hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng
bao gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,…)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm
mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống,
chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với
chỉ dẫn nguồn gốc địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng
của địa phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu
phát hiện giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản phẩm,
nhà sản xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì
sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao
bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu
sắc, ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đóng quy
định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất
-
kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty
Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp tăng
trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp
giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa
lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ chỉ
dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,...
(có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng
bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên
nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
16
|
a) Tạp chất
|
2
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất****
|
2
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như: đất,
côn trùng, lông, len, mốc nguy hại,... sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
|
|
b) Hình dạng, thể
chất
|
3
|
□ Không đồng đều
|
0
|
□ Không đồng đều, chấp nhận được
|
1
|
□ Tương đối đồng đều
|
2
|
□ Đồng đều
|
3
|
c) Màu sắc
|
3
|
□ Chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
2
|
□ Rất phù hợp với đặc tính sản phẩm*****
|
3
|
d) Mùi
|
3
|
□ Có mùi lạ (như khét,...)
|
0
|
□ Có mùi chấp nhận được
|
1
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm****
|
2
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm,
hấp dẫn*****
|
3
|
đ) Vị
|
5
|
□ Vị khác thường
|
0
|
□ Chấp nhận được
|
1
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm****
|
3
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm,
hấp dẫn*****
|
5
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm theo quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp
lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là
yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao;
*****- 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
..., ngày
... tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
9. Bộ sản phẩm:
Tương, nước mắm, gia vị dạng lỏng khác
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Gia vị)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ………………………………….
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……….
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT:
Số thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành
chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Số điện thoại: .............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
(hoặc tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm không
đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến
100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung
bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định
từ 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công trình
thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng bao
gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,…)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm
mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống,
chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với
chỉ dẫn nguồn gốc địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng
của địa phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu
phát hiện giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản phẩm,
nhà sản xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì
sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao
bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu
sắc, ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đóng quy
định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất
-
kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty
Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp tăng
trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế toán theo
quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp
giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa
lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ chỉ
dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài
huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,...
(có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng
bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên
nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
16
|
a) Tạp chất
|
2
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất****
|
2
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như: Lông, côn trùng, mẫu
gỗ, cát, nhựa ... sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
|
|
b) Thể chất
|
3
|
□ Không phù hợp
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với tính chất của
sản phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với tính chất của sản phẩm
|
2
|
□ Rất phù hợp với tính chất của sản phẩm
|
3
|
c) Màu sắc
|
3
|
□ Chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
2
|
□ Rất phù hợp với đặc tính sản phẩm*****
|
3
|
d) Mùi
|
3
|
□ Có mùi lạ (như khét,...)
|
0
|
□ Có mùi chấp nhận được
|
1
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm****
|
2
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm,
hấp dẫn*****
|
3
|
đ) Vị
|
5
|
□ Vị khác thường
|
0
|
□ Chấp nhận được
|
1
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm****
|
3
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm,
hấp dẫn*****
|
5
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm theo quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp
lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là
yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao;
*****- 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
..., ngày
... tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
10. Bộ sản phẩm: Gia
vị khác (muối, hành, tỏi, tiêu,...)
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Gia vị)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ………………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20………
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số thứ tự
sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết
định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm
2004.
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Số điện thoại: .............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
(hoặc tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm không
đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung
bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định
từ 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công trình
thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng bao
gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,…)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm
mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống,
chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với
chỉ dẫn nguồn gốc địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng
của địa phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu
phát hiện giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản phẩm,
nhà sản xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì
sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao
bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu
sắc, ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đóng quy
định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất
-
kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty
Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp tăng
trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp
giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa
lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ chỉ
dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,...
(có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
16
|
a) Tạp chất
|
2
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất****
|
2
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như: Lông, côn trùng, mẫu
gỗ, cát, nhựa ... sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
|
|
b) Thể chất
|
3
|
□ Không phù hợp
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với tính chất của
sản phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với tính chất của sản phẩm
|
2
|
□ Rất phù hợp với tính chất của sản phẩm
|
3
|
c) Màu sắc
|
3
|
□ Chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
2
|
□ Rất phù hợp với đặc tính sản phẩm*****
|
3
|
d) Mùi
|
3
|
□ Có mùi lạ (như khét,...)
|
0
|
□ Có mùi chấp nhận được
|
1
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm****
|
2
|
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm,
hấp dẫn*****
|
3
|
đ) Vị
|
5
|
□ Vị khác thường
|
0
|
□ Chấp nhận được
|
1
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm****
|
3
|
□ Phù hợp với đặc trưng của sản phẩm,
hấp dẫn*****
|
5
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm theo quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp
lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là
yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao;
*****- 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
..., ngày
... tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
11. Bộ sản phẩm: Chè
tươi, chè chế biến
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Chè)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: …………………………….….
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……….
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số thứ tự
sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết
định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7
năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Số điện thoại: .............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
(hoặc tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm không
đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%***
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Phân loại, sơ chế
|
0
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung bình
ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định
từ 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi hường; hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng
bao gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,…)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm
mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống,
chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với
chỉ dẫn nguồn gốc địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng
của địa phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu
phát hiện giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản phẩm,
nhà sản xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì
sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao
bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu
sắc, ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ,
theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đóng quy
định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất
-
kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty
Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp tăng
trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế toán theo
quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp
giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa
lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ chỉ
dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,...
(có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên
nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và
website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, trình bày trên nhãn/tờ
rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu
chuyện sản phẩm ở
nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa
và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
|
13
|
a) Ngoại hình
|
4
|
- Tạp chất
|
2
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện
tạp chất****
|
2
|
Chú ý: Nếu có
các tạp chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ
không đạt
ATTP)
như: Lông, côn trùng, mẫu gỗ, cát, nhựa...
sẽ không đánh giá các bước
tiếp theo
|
|
- Hình dạng, màu sắc
cánh chè
|
2
|
□ Hình dạng/màu không phù hợp
|
0
|
□ Đồng đều, màu tự
nhiên, tương đối phù hợp với
tính chất sản phẩm
|
1
|
□ Đồng đều, màu tự nhiên, phù hợp với
tính chất sản phẩm****
|
2
|
b) Nước pha
|
9
|
- Màu nước
|
3
|
□ Hơi đục, màu nhạt, chấp
nhận được
|
0
|
□ Trong sáng, phù hợp (với tính chất sản
phẩm)
|
1
|
□ Trong sáng, rất phù hợp
|
2
|
□ Trong sáng, rất phù hợp,
bền màu
|
3
|
- Mùi nước
|
3
|
□ Có mùi lạ (chấp nhận được) hoặc
không rõ mùi
|
0
|
□ Thơm tự nhiên, nhẹ
|
1
|
□ Thơm tự nhiên, mạnh
|
2
|
□ Thơm tự nhiên, mạnh, bền mùi
|
3
|
- Vị nước
|
3
|
□ Vị khác thường (chấp
nhận được) hoặc
không rõ vị
|
0
|
□ Tương đối đậm phù
hợp (với tính chất sản phẩm)
|
1
|
□ Vị đậm, dịu, phù hợp
|
2
|
□ Vị đậm, dịu, phù hợp, có hậu vị ngọt
|
3
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm
khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa
phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có
tính đặc trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH
KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng sản phẩm theo
quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn
sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu chuẩn
sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng
không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất
không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT
LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo
quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường
đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo
quy định
|
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO
NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản
phẩm đơn giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng
chi tiết, cụ thể để đảm bảo chất
lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU…)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4
sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh
giá:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
|
.... ngày
... tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
12. Sản phẩm trà từ
thực vật khác
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Chè)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: …………………………
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20 ………………
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện- STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê -
Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ……………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP (hoặc
tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm không đúng theo
quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm (Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH
CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới
50%
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến
dưới 75%***
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến
100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Phân loại, sơ chế
|
0
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất để đáp ứng yêu cầu
phân phối
(Khả năng sản xuất đáp ứng
nhu cầu về số lượng/quy mô
của thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa
phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất mức độ nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi trong sản
xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản lượng
nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên
75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực
hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng
trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi
trường theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi
trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường theo
quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công trình thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về
sử dụng bao gói thân thiện
với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất thải;
tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất
phổ biến ở nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về nguyên liệu,
kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng
của tỉnh, có chất
lượng nổi trội/sản
phẩm mới được chế biến từ
nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống, chỉ sản xuất
trên địa bàn của huyện,
có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn gốc
địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa
phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu
phát hiện giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản
phẩm, nhà sản xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức
thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo,
tiện lợi, bao bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu
sắc, ghi nhãn
sản phẩm…)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, theo đúng
quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy định,
thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào
dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể là nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa
bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình, các loại
hình khác có
lợi nhuận tăng trưởng dương so
với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm liên tiếp tăng
trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa lý gắn
với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ
chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập
thể thì bắt buộc
phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các
kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,... (có hợp
đồng và vận
hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân
phối
|
0
|
□ Có người chịu trách
nhiệm quản lý phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội,
có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của
cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về
sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi,
website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc địa
phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác,
có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc
sắc, mang sắc thái truyền thống,
văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích
và có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa
phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
13
|
a) Tạp chất
|
2
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp
nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất****
|
2
|
Chú ý: Nếu có
các tạp chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như:
Lông, côn trùng, mẫu gỗ, cát, nhựa ...sẽ không đánh giá các bước
tiếp theo
|
|
b) Hình dạng
(Của ngoại hình trà, trà thảo mộc,...)
|
2
|
□ Không đồng đều, chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối đồng đều, phù
hợp
|
1
|
□ Đồng đều, phù hợp
|
2
|
c) Màu nước
|
3
|
□ Hơi đục, màu nhạt,
chấp nhận được
|
0
|
□ Trong sáng, phù hợp (với tính chất
sản phẩm)
|
1
|
□ Trong sáng, rất phù
hợp****
|
2
|
□ Trong sáng, rất phù hợp,
bền màu
|
3
|
d) Mùi nước
|
3
|
□ Có mùi lạ (chấp nhận được) hoặc
không rõ mùi
|
0
|
□ Thơm tự nhiên, nhẹ
|
1
|
□ Thơm tự nhiên, mạnh****
|
2
|
□ Thơm tự nhiên, mạnh, bền mùi
|
3
|
đ) Vị nước
|
3
|
□ Vị khác thường (chấp nhận được) hoặc
không rõ vị
|
0
|
□ Tương đối đậm phù hợp (với tính chất
sản phẩm)
|
1
|
□ Vị đậm, dịu, phù hợp****
|
2
|
□ Vị đậm, dịu, phù hợp, có hậu vị ngọt
|
3
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM, KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm theo
quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm/chất
lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng
sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có
phiếu kiểm nghiệm
các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi
sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa
chất không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát
nội bộ gắn với truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản
lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/…)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường
đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết,
cụ thể để đảm bảo chất
lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các
thị trường ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4
sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh
giá:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
|
.... ngày
... tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
13. Sản phẩm cà phê,
ca cao
(Sản phẩm: Thực phẩm. Nhóm: Cà phê, Ca
cao)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ……………………………………………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20 ………………
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện- STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê -
Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ……………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP (hoặc
tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm không đúng theo
quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm (Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH
CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới
50%
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến
dưới 75%***
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến
100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Phân loại, sơ chế
|
0
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất để đáp ứng yêu cầu
phân phối
(Khả năng sản xuất đáp ứng
nhu cầu về số lượng/quy mô
của thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa
phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất mức độ nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi trong sản
xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản lượng
nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên
75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực
hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng
trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi
trường theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi
trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường theo
quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công trình thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về
sử dụng bao gói thân thiện
với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất thải;
tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất
phổ biến ở nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về nguyên liệu,
kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng
của tỉnh, có chất
lượng nổi trội/sản
phẩm mới được chế biến từ
nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống, chỉ sản xuất
trên địa bàn của huyện,
có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc
trưng của địa phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu
phát hiện giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản
phẩm, nhà sản xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức
thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo,
tiện lợi, bao bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu
sắc, ghi nhãn
sản phẩm…)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, theo đúng
quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy định,
thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào
dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể là nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa
bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình, các loại
hình khác có
lợi nhuận tăng trưởng dương so
với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm liên tiếp tăng
trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa lý gắn
với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ
chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập
thể thì bắt buộc
phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các
kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,... (có hợp
đồng và vận
hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân
phối
|
0
|
□ Có người chịu trách
nhiệm quản lý phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội,
có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của
cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về
sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi,
website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc địa
phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác,
có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc
sắc, mang sắc thái truyền thống,
văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích
và có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa
phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
14
|
a) Ngoại hình
|
10
|
- Tạp chất lạ
|
2
|
□ Có các tạp chất, chấp nhận được
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp
nhận được
|
1
|
□ Sạch, không có tạp chất
|
2
|
Ghi chú: Nếu có tạp chất lạ
có nguy cơ gây mất ATTP như đất,
côn trùng,
lông, len ... sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
|
|
- Trạng thái/hình dạng
|
2
|
□ Không đồng đều, chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối đồng đều, phù
hợp
|
1
|
□ Đồng đều, phù hợp
|
2
|
- Màu sắc
|
2
|
□ Không đồng đều hoặc bị cháy
|
0
|
□ Đồng đều, tự nhiên, tương đối phù hợp (với
tính chất sản phẩm)
|
1
|
□ Đồng đều, tự nhiên, phù hợp
|
2
|
- Mùi
|
2
|
□ Có mùi lạ (chấp nhận được) hoặc
không rõ mùi
|
0
|
□ Thơm tự nhiên đặc trưng, nhẹ
|
1
|
□ Thơm tự nhiên đặc trưng, mạnh
|
2
|
- Vị
|
2
|
□ Vị khác thường (chấp nhận được) hoặc
không rõ vị
|
0
|
□ Vị đậm đà phù hợp (với
tính chất sản phẩm)
|
1
|
□ Vị đậm đà, hấp dẫn
|
2
|
b) Nước pha
|
4
|
- Màu nước
|
2
|
□ Hơi đục, màu nhạt, chấp
nhận được
|
0
|
□ Đậm, sánh, phù hợp (với tính chất
sản phẩm)
|
1
|
□ Đậm, sánh, rất phù hợp
|
2
|
- Mùi, vị
|
2
|
□ Khác thường (chấp nhận được) hoặc
không rõ vị
|
0
|
□ Mùi, vị phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
1
|
□ Mùi vị hấp dẫn, đặc sắc
|
2
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác,
tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có
tính đặc trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH
KỲ
|
4
|
a) Công bố chất
lượng sản phẩm theo
quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản phẩm
theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu chuẩn
sản phẩm cần có phiếu
kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu
ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất
không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát
nội bộ gắn với truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản
lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/…)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường
đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết,
cụ thể để đảm bảo chất
lượng sản phẩm*****
|
2
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các
thị trường ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4
sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh
giá:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
|
.... ngày
... tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
14. Bộ sản phẩm: Rượu
trắng
(Sản phẩm: Đồ uống. Nhóm: Đồ uống có cồn)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ………………………………………
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20 ………………
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện- STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê -
Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ……………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP (hoặc
tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm không đúng theo
quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm (Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH
CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới
50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến
dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến
100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Chế biến thông thường
|
1
|
□ Sử dụng kỹ thuật thủ công để
nâng cao chất lượng sản phẩm
|
2
|
□ Áp dụng công nghệ để nâng cao chất
lượng sản phẩm
|
3
|
c) Năng lực sản xuất để đáp ứng yêu cầu
phân phối
(Khả năng sản xuất đáp ứng
nhu cầu về số lượng/quy mô
của thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa
phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất mức độ nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi trong sản
xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản lượng
nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên
75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực
hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng
trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi
trường theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi
trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường theo
quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công trình thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về
sử dụng bao gói thân thiện
với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất thải;
tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất
phổ biến ở nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về nguyên liệu,
kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống, chỉ
sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý ****
|
4
|
Ghi chú: Bị loại nếu
phát hiện giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản
phẩm, nhà sản xuất
|
|
b) Đóng gói, bao bì sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức
thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo,
tiện lợi, bao bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu
sắc, ghi nhãn
sản phẩm…)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, theo đúng
quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy định,
thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào
dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể là nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa
bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình, các loại
hình khác có
lợi nhuận tăng trưởng dương so
với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm liên tiếp tăng
trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa lý gắn
với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ
chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập
thể thì bắt buộc
phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các
kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,... (có hợp
đồng và vận
hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân
phối
|
0
|
□ Có người chịu trách
nhiệm quản lý phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội,
có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của
cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về
sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi,
website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc địa
phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác,
có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc
sắc, mang sắc thái truyền thống,
văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích
và có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa
phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
|
16
|
a) Tạp chất lạ
|
3
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất/có cặn,
chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện
tạp chất/cặn
|
3
|
b) Màu sắc
|
3
|
□ Không trong suốt, chấp nhận được
|
0
|
□ Tương đối trong suốt
|
1
|
□ Trong suốt, không màu
|
3
|
c) Mùi
|
5
|
□ Khác thường hoặc không rõ mùi
|
0
|
□ Mùi nhẹ, phù hợp (với đặc trưng
nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)
|
1
|
□ Mùi mạnh, phù hợp
|
2
|
□ Mùi mạnh, phù hợp, hấp dẫn
|
3
|
□ Mùi mạnh, phù hợp, rất hấp dẫn
|
5
|
d) Vị
|
5
|
□ Vị khác thường hoặc
không rõ vị
|
0
|
□ Tương đối rõ, chấp nhận
được
|
1
|
□ Vị đậm, phù hợp (với đặc
trưng nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)
|
2
|
□ Vị đậm, dịu, phù hợp
|
3
|
□ Vị đậm, dịu, phù hợp,
hấp dẫn
|
5
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM, KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm theo
quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm/chất
lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng
sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có
phiếu kiểm nghiệm
các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi
sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa
chất không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát
nội bộ gắn với truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản
lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/…)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường
đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
5
|
□ Có thể xuất khẩu đến
thị trường khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu
đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4
sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh
giá:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
|
.... ngày
... tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
15. Bộ sản phẩm: Đồ uống
có cồn khác
(Sản phẩm: Đồ uống. Nhóm: Đồ uống có cồn)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ……………………………………………………
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20 ………………
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện- STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê -
Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ……………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP (hoặc
tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm không đúng theo
quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm (Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH
CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới
50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến
dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến
100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Chế biến thông thường
|
1
|
□ Sử dụng kỹ thuật thủ công để
nâng cao chất lượng sản phẩm
|
2
|
□ Áp dụng công nghệ để nâng cao chất
lượng sản phẩm
|
3
|
c) Năng lực sản xuất để đáp ứng yêu cầu
phân phối
(Khả năng sản xuất đáp ứng
nhu cầu về số lượng/quy mô
của thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa
phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất mức độ nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi trong sản
xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản lượng
nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên
75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực
hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng
trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi
trường theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi
trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường theo
quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công trình thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về
sử dụng bao gói thân thiện
với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất thải;
tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất
phổ biến ở nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về nguyên liệu,
kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống, chỉ
sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý ****
|
4
|
b) Đóng gói, bao bì sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức
thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo,
tiện lợi, bao bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu
sắc, ghi nhãn
sản phẩm…)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, theo đúng
quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy định,
thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào
dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể là nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa
bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình, các loại
hình khác có
lợi nhuận tăng trưởng dương so
với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm liên tiếp tăng
trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa lý gắn
với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ
chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập
thể thì bắt buộc
phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc phân
phối tại các
kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,... (có hợp
đồng và vận
hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân
phối
|
0
|
□ Có người chịu trách
nhiệm quản lý phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội,
có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của
cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về
sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi,
website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc địa
phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác,
có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc
sắc, mang sắc thái truyền thống,
văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, súc tích
và có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa
phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
|
16
|
a) Tạp chất lạ
|
3
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất/có cặn,
chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện
tạp chất/cặn
|
3
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất lạ có nguy cơ
gây mất an
toàn thực phẩm như
đất, côn trùng, lông, len...
sẽ không đánh giá các bước tiếp
theo.
|
|
b) Màu sắc
|
3
|
□ Màu sắc không phù hợp với đặc
tính sản phẩm
|
0
|
□ Màu sắc phù hợp với
đặc tính sản phẩm****
|
1
|
□ Màu sắc đẹp, rất
phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
3
|
c) Mùi
|
5
|
□ Khác thường hoặc không rõ mùi
|
0
|
□ Mùi nhẹ, phù hợp (với đặc trưng
nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)
|
1
|
□ Mùi mạnh, phù hợp
|
2
|
□ Mùi mạnh, phù hợp, hấp dẫn
|
3
|
□ Mùi mạnh, phù hợp, rất hấp dẫn
|
5
|
d) Vị
|
5
|
□ Vị khác thường hoặc
không rõ vị
|
0
|
□ Tương đối rõ, chấp nhận
được
|
1
|
□ Vị đậm, phù hợp (với đặc
trưng nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)
|
2
|
□ Vị đậm, dịu, phù hợp
|
3
|
□ Vị đậm, dịu, phù hợp,
hấp dẫn
|
5
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM, KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ
|
4
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm theo
quy định
|
2
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm/chất
lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng
sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
2
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có
phiếu kiểm nghiệm
các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi
sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa
chất không mong muốn,...) theo quy định
|
2
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát
nội bộ gắn với truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản
lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/…)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường
đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
5
|
□ Có thể xuất khẩu đến
thị trường khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu
đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4
sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh
giá:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
.... ngày
... tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
16. Bộ sản phẩm; Nước
khoáng thiên nhiên, nước uống tinh khiết đóng chai
(Sản phẩm; Đồ uống. Nhóm: Đồ uống
không cồn)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: …………………………………………….
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20 ………………
T: Mã tỉnh- H: Mã huyện- STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê -
Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ……………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP (hoặc
tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm không đúng theo
quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm (Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH
CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới
50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến
dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến
100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Tinh chế
|
1
|
□ Ứng dụng công nghệ cao
trong tinh chế
|
2
|
□ Ứng dụng công nghệ
cao trong tinh chế, đóng gói
|
3
|
c) Năng lực sản xuất để đáp ứng yêu cầu
phân phối
(Khả năng sản xuất đáp ứng
nhu cầu về số lượng/quy mô
của thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa
phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất mức độ nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi trong sản
xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản lượng
nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên
75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực
hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng
trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi
trường theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi
trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường theo
quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công trình thu gom và xử lý chất thải
theo quy định và hồ sơ minh chứng về
sử dụng bao gói thân thiện
với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất thải;
tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất
phổ biến ở nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về nguyên liệu,
kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống, chỉ
sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý ****
|
4
|
b) Đóng gói, bao bì sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình
thức thông thường, không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức
thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo,
tiện lợi, bao bì đẹp, thân
thiện với môi trường*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu
sắc, ghi nhãn
sản phẩm…)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, theo đúng
quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy định,
thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào
dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể không
phải nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của
chủ thể là nữ/đồng bào dân
tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa
bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình, các loại
hình khác có
lợi nhuận tăng trưởng dương so
với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm liên tiếp tăng
trưởng dương về
lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo quy
định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa lý gắn
với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ
chỉ dẫn địa
lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập
thể thì bắt buộc
phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc
phân phối tại các
kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,... (có hợp
đồng và vận
hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân
phối
|
0
|
□ Có người chịu trách
nhiệm quản lý phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội,
có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của
cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về
sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi,
website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc địa
phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác,
có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc
sắc, mang sắc thái truyền thống,
văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa
phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
(35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
|
14
|
a) Tạp chất lạ
|
3
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất/cặn
|
3
|
b) Màu sắc
|
3
|
□ Có màu
|
0
|
□ Trong suốt, không màu
|
3
|
c) Mùi
|
3
|
□ Có mùi
|
0
|
□ Có mùi nhẹ, tự nhiên, chấp nhận
được
|
1
|
□ Không có mùi
|
3
|
d) Vị
|
5
|
□ Có vị lạ
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với
sản phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với sản phẩm
|
3
|
□ Phù hợp với sản phẩm, “ấn tượng”,
sảng khoái sau uống
|
5
|
Ghi chú: Nếu được 0
điểm tại một trong các chỉ tiêu trên, sẽ không
đánh giá các bước tiếp theo.
|
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc
trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT
LƯỢNG SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
6
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm theo quy định
|
3
|
(Khuyến khích cơ sở xây dựng,
công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có Bản tự công bố chất lượng
sản phẩm; ghi
nhãn sản phẩm;
quảng cáo thực phẩm (nếu có) theo đúng quy định***.
|
1
|
□ Có Bản tự công bố chất lượng sản
phẩm; ghi nhãn sản phẩm; quảng cáo thực phẩm (nếu có) và có đủ hồ
sơ lưu trữ theo đúng quy định.
|
3
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các
chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP theo
quy định
|
3
|
□ Có kết quả kiểm nghiệm các chỉ
tiêu an toàn sản phẩm trong hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm theo quy định
|
1
|
□ Có kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu
an toàn sản phẩm trong hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm theo quy định và
kết quả tự kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu an toàn đối với sản phẩm.
|
3
|
9. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO
AN TOÀN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5
|
□ Có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn sản xuất sản phẩm (hoặc tương đương) theo đúng quy định
(do cơ quan có thẩm quyền cấp,
còn hiệu lực)
|
1
|
□ Có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn sản xuất sản phẩm (hoặc tương đương) theo đúng quy
định (do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực) và được kiểm tra, đánh giá
của cơ quan có thẩm quyền
sau cấp giấy
|
3
|
□ Có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn sản xuất sản phẩm (hoặc tương đương) theo đúng quy
định (do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực); được kiểm tra,
đánh giá của cơ quan có thẩm quyền sau cấp giấy và có tài liệu chứng minh áp
dụng dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại.*****
|
5
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
5
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu
các thị trường ngoài khu vực Đông Nam Á
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu cầu tối thiểu
phải đạt theo các cấp
độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người
đánh giá:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
17. Bộ sản phẩm: Đồ uống
không cồn khác
(Sản phẩm; Đồ uống. Nhóm: Đồ uống
không cồn)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ................................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20
..............
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện-STT:
Số
thứ
tự sản phẩm do huyện lập
thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .......................................................................................................
Số điện thoại: ......................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các
quy định về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc
tương đương); hoặc Hồ sơ tự công bố sản phẩm, ghi nhãn sản phẩm
không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi
theo quy định.
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh
từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Chế biến thông thường
|
1
|
□ Sử dụng kỹ thuật thủ công để nâng
cao chất lượng sản phẩm
|
2
|
□ Áp dụng công nghệ để
nâng cao chất lượng sản phẩm
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với
quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại
địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
l
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định
từ 12 tháng trở
lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi
trường trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường theo quy định
của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng
bao gói thân thiện
với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công
nghệ theo hướng bền vững trong sản
xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ
theo hướng bền vững môi
trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử
lý/tái chế chất thải;
tận thu tái sử dụng,
tái chế phụ
phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh,
thành phố nhưng có
chất lượng nổi trội, khác biệt
do điều kiện về nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi trên địa
bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền
thống, chỉ sản xuất
trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý ****
|
4
|
b) Đóng gói, bao bì
sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì đẹp, thân
thiện với môi trường*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu sắc, ghi nhãn
sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn
hàng hóa đầy đủ, theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng
quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy
định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc
điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào
dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thế là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp tăng trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế toán theo
quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của chủ thể
được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu
chỉ dẫn nguồn gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản
phẩm đã được bảo hộ chỉ dẫn địa lý,
nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,...
(có hợp đồng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức
kinh doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý
phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phản phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có
tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện,
đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện
sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc
sắc, mang sắc thái truyền thống,
văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc
về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
|
14
|
a) Tạp chất lạ
|
3
|
□ Có tạp chất
|
0
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
1
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất/cặn
|
3
|
Ghi chú; Nếu có tạp
chất lạ có nguy cơ
không đạt quy định ATTP như đất, côn trùng, lông, len... sẽ
không đánh giá các bước tiếp theo
|
|
b) Màu sắc
|
3
|
□ Màu sắc không phù hợp với đặc tính
sản phẩm
|
0
|
□ Màu sắc phù hợp với đặc tính sản phẩm****
|
3
|
□ Màu sắc đẹp, rất phù hợp với đặc
tính sản phẩm
|
|
c) Mùi
|
5
|
□ Khác thường hoặc không
rõ mùi
|
0
|
□ Mùi nhẹ, phù hợp (với đặc
trưng nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)
|
1
|
□ Mùi mạnh, phù hợp
|
2
|
□ Mùi mạnh, phù hợp, hấp dẫn****
|
3
|
□ Mùi mạnh, phù hợp, rất hấp dẫn
|
5
|
d) Vị
|
3
|
□ Có vị lạ
|
0
|
□ Tương đối phù hợp với sản phẩm
|
1
|
□ Phù hợp với sản phẩm
|
2
|
□ Phù hợp với sản phẩm, “ấn tượng”,
hấp dẫn
|
3
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm
khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
5
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
6
|
a) Công bố chất lượng
sản phẩm theo quy định
|
3
|
(Khuyến khích cơ sở
xây dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản
phẩm theo quy định***
|
3
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
b) Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu ATTP
theo quy định
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
3
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi
sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy
định
|
3
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất
lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc
tế, đủ điều
kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường
đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
|
10. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường khu
vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu
đến các thị trường có tiêu chuẩn cao
(Mỹ, Nhật, EU...)
|
5
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
18. Bộ sản phẩm: Thực
phẩm chức năng, thuốc dược liệu, thuốc y học cổ truyền
(Sản phẩm: Thảo dược. Nhóm: Thực phẩm
chức năng, thuốc từ dược liệu, thuốc
y học cổ truyền)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ....................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20......
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính
theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ........................................................................................................
Số điện thoại: .......................................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không tuân thủ đầy đủ các quy định
về giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất sản phẩm (GMP đối với thực phẩm
bảo vệ hoặc tương đương); Hồ sơ đăng ký bản công bố sản
phẩm, ghi nhãn sản phẩm, quảng cáo sản phẩm đúng quy định
hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi
theo quy định.
Các tiêu chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA
CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu
có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có
nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn
gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Phân loại, sơ chế
|
0
|
□ Chế biến đơn giản
|
t
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu
về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng đối
lượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất
trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường
xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc
có nhưng không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định
từ 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công trình thu gom và
xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi
trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về
công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng
về sử dụng bao gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững
trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường
(công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất thải;
tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng sản
phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều
tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều
tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi trên
địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản
phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản,
truyền thống, chỉ sản
xuất trên địa bàn của
huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa
phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng****
|
4
|
b) Đóng gói, bao bì
sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao
bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao
bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu sắc,
ghi nhãn sản
phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy
đủ, đúng quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có
truy xuất nguồn gốc điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có giấy
đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc
thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa
bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so
với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp
tăng trưởng dương về lợi
nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy
định
|
1
|
c) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm
của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu
chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ
chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu
chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,... (có hợp đồng và vận
hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản
lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động
quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động
thường xuyên, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có
nhưng không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được
tư liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và
website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện;
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác,
có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn gốc
xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc
sắc, mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa
phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHẤT LƯỢNG AN
TOÀN THỰC PHẨM
|
5
|
□ Có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn sản xuất sản phẩm (GMP đố; với thực phẩm bảo vệ sức khỏe hoặc tương
đương) theo đúng quy định (do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực).
|
1
|
□ Có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn sản xuất sản phẩm (GMP đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe hoặc
tương đương) theo đúng quy định (do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực)
và được kiểm tra, đánh giá
của cơ quan có thẩm quyền sau cấp giấy.
|
3
|
□ Có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn sản xuất sản phẩm (GMP đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe hoặc
tương đương) theo đúng quy định (do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực);
được kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền sau cấp giấy và có tài liệu
chứng minh áp dụng dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại.
|
5
|
7. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
4
|
□ Có Bản đăng ký công bố chất
lượng sản phẩm; ghi nhãn sản phẩm; quảng cáo sản phẩm (nếu có)
theo đúng quy định (do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực),
|
2
|
□ Có Bản đăng ký công bố chất lượng
sản phẩm; ghi nhãn sản phẩm; quảng cáo thực phẩm (nếu có) theo đúng quy định
(do cơ quan có thẩm quyền
cấp, còn hiệu lực)
và có đủ hồ
sơ
lưu trữ theo đúng quy định.
|
4
|
8. SỰ TIỆN LỢI KHI
SỬ DỤNG, BẢO QUẢN
|
5
|
□ Không tiện lợi
|
0
|
□ Tương đối tiện lợi
|
1
|
□ Tiện lợi
|
3
|
□ Rất tiện lợi
|
5
|
9. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
(Sử dụng trực
tiếp sản phẩm hoặc thông qua tài liệu chính thống/kết quả nghiên cứu, minh chứng
người sử dụng)
|
3
|
□ Thấp, không rõ
|
0
|
□ Có hiệu quả tương đối rõ
|
1
|
□ Hiệu quả tốt
|
2
|
□ Hiệu quả rất tốt
|
3
|
10. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
(Hồ sơ kiểm tra định kỳ các
chỉ tiêu an
toàn)
|
3
|
□ Có kết quả kiểm nghiệm các chỉ
tiêu an toàn sản phẩm trong hồ sơ Bản đăng ký công bố chất lượng sản phẩm
theo quy định.
|
1
|
□ Có kết quả kiểm nghiệm các chỉ
tiêu an toàn sản phẩm trong hồ sơ Bản đăng ký công bố chất lượng sản phẩm
theo quy định và kết quả kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu an toàn sản phẩm đối
với sản phẩm theo quy định.
|
3
|
11. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
5
|
12. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội
bộ gắn với truy xuất nguồn
gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục
pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
s
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo
quy định
|
|
13. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI
TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm*****
|
2
|
14. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu
đến các thị
trường có tiêu
chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
19. Bộ sản phẩm: Mỹ
phẩm có thành phần từ Thảo dược
(Sản phẩm: Thảo dược. Nhóm: Mỹ phẩm)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ................................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20
..............
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện-STT:
Số
thứ
tự sản phẩm do huyện lập
thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ......................................................................................................
Số điện thoại: .....................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ
sơ hoặc không có đủ điều kiện bắt buộc để sản xuất sản phẩm theo quy định quản
lý chuyên ngành của Bộ Y tế; hoặc không có Bản công bố sản phẩm (hoặc
tương đương).
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA
CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu
có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có
nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn
gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Phân loại, sơ chế
|
0
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng nguyên liệu địa
phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu
về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng đối lượng
sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất
trung bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường
xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc
có nhưng không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định
từ 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công trình thu gom và
xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi
trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về
công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng
về sử dụng bao gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững
trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường
(công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất thải;
tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng sản
phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều
tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều
tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi trên địa
bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản
phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản,
truyền thống, chỉ sản
xuất trên địa bàn của
huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa
phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng****
|
4
|
b) Đóng gói, bao bì
sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
không có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức thông thường,
bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao
bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao
bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu sắc,
ghi nhãn sản
phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy
đủ, đúng quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có
truy xuất nguồn gốc điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có giấy
đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc
thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa
bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so
với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp
tăng trưởng dương về lợi
nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy
định
|
1
|
c) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm
của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu
chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ
chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu
chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
≥ 5 đại diện/đại
lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,... (có hợp đồng và vận
hành ổn định ít nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản
lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động
quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động
thường xuyên, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có
nhưng không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được
tư liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và
website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện;
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác,
có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn gốc
xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc
sắc, mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa
phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
|
5
|
□ Không có hồ sơ công bố
tiêu chuẩn sản phẩm
|
0
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm
|
1
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu
chuẩn sản phẩm; tiêu chuẩn nguyên liệu/tiêu chuẩn bao bì sản phẩm
|
3
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm;
tiêu chuẩn nguyên liệu; tiêu chuẩn bao bì; phiếu kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn
tại cơ quan kiểm nghiệm độc lập
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu không có Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm theo quy định
|
|
7. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
(Kiểm tra theo tiêu
chuẩn công bố)
|
3
|
□ Không đạt
|
0
|
□ Tương đối đạt
|
1
|
□ Đạt
|
3
|
8. SỰ TIỆN LỢI KHI
SỬ DỤNG, BẢO QUẢN
|
5
|
□ Không tiện lợi
|
0
|
□ Tương đối tiện lợi
|
1
|
□ Tiện lợi
|
3
|
□ Rất tiện lợi
|
5
|
9. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
(Sử dụng trực tiếp
sản phẩm hoặc thông qua tài liệu chính thống/kết quả nghiên cứu,
minh chứng người sử dụng)
|
4
|
□ Thấp, không rõ
|
0
|
□ Có hiệu quả tương đối rõ
|
1
|
□ Hiệu quả tốt
|
2
|
□ Hiệu quả rất tốt
|
4
|
10. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với
sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
11. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
(Hồ sơ kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu an toàn)
|
3
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
1
|
□ Có, đạt đầy đủ
|
3
|
12. ĐẢM BẢO CHẤT
LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ
chất lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội
bộ gắn với truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu
và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận
đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
|
|
13. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN
PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI
TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm, tránh tác dụng phụ (nếu có)*****
|
2
|
14. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
..., ngày
... tháng ... năm ...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
20. Bộ sản phẩm: Tinh
dầu và thảo dược khác
(Sản phẩm: Thảo dược. Nhóm: Thảo dược
khác)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ................................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20
..............
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện-STT:
Số
thứ
tự sản phẩm do huyện lập
thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng
7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: .....................................................................................................
Số điện thoại: ....................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không có đủ điều kiện bắt buộc để sản xuất sản phẩm
theo quy định quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế; hoặc không có Bản công bố sản phẩm (hoặc
tương đương)
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG
ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
|
18
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tính dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tính từ
50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tính từ 75% đến
100%
|
5
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Phân loại, sơ chế
|
0
|
□ Chế biến đơn giản
|
1
|
□ Chế biến
|
2
|
□ Chế biến sâu từ vùng
nguyên liệu địa phương (tạo ra sản phẩm chất lượng cao theo nhu cầu của thị
trường)
|
3
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân
phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với
quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường
xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ 50% đến dưới 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu dầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp
đồng ổn định
tử 12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường trong quá trình sản
xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi
trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công trình
thu gom và xử lý chất
thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi
trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ
minh chứng về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ
mình chứng về sử dụng bao gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ
theo hướng bền vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt
động xử lý/tái chế chất thải; tận
thu tái sử dụng,
tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
10
|
a) Nguồn gốc ý tưởng sản
phẩm
|
4
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về nguyên
liệu, kỹ thuật truyền thông
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản
phẩm mới được chế biến từ
nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống,
chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với
chỉ dẫn nguồn gốc địa
lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương, được
thương mại ổn định ít
nhất 36 tháng ****
|
4
|
b) Đóng gói, bao bì
sản phẩm
|
3
|
□ Đóng gói theo hình thức
thông thường, không
có bao bì
|
0
|
□ Đóng gói theo hình thức
thông thường, bao bì đơn giản
|
1
|
□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp
|
2
|
□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao
bì đẹp, sang trọng*****
|
3
|
c) Phong cách, ghi
nhãn hàng hóa
|
3
|
(Gồm: Hình ảnh, màu sắc,
ghi nhãn sản phẩm...)
|
|
□ Có nhãn, ghi nhãn
hàng hóa đầy đủ, theo đúng quy định
|
1
|
□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng
quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Ghi nhãn hàng hóa
đầy đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có
truy xuất nguồn gốc điện tử****
|
3
|
3. SỨC MẠNH CỘNG
ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức sản
xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng
ký kinh doanh, trang trại, tổ hợp tác
(có giấy đăng ký
kinh doanh của tổ
trưởng),
Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công
ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng
địa phương ≥ 51 %
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc
thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể không phải
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu
số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến
75% lao động là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có
lợi nhuận tăng trưởng dương so
với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá,
các loại hình khác có 2 năm liên tiếp tăng trưởng dương về lợi
nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế toán theo quy
định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ
thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên
sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm
có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc địa lý gắn với cộng
đồng địa
phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu
chứng nhận, nhãn hiệu tập
thể thì bắt buộc phải
sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có
dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện,
có ≥ 5 đại diện/đại, lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các
kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại điện tử,... (có hợp đồng và vận
hành ổn định ít
nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý
phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý.
|
4
|
c) Quảng bá sản
phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của
cơ sở/quảng bá
trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường
xuyên, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc
tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện,
hoặc có nhưng không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư
liệu hóa (có cốt chuyện,
nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi và
website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ
rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,..,)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc địa
phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn gốc
xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền
thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc
về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản
sắc địa
phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
(35 Điểm)
|
35
|
6. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
|
5
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm
|
1
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu
chuẩn sản phẩm; tiêu chuẩn nguyên liệu
|
3
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm; tiêu chuẩn nguyên liệu; phiếu kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn tại cơ
quan kiểm nghiệm độc lập
|
5
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu không có Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm theo quy định
|
|
7. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
(Kiểm tra theo tiêu
chuẩn công bố)
|
3
|
□ Không đạt
|
0
|
□ Tương đối đạt
|
1
|
□ Đạt
|
3
|
8. SỰ TIỆN LỢI KHI
SỬ DỤNG, BẢO QUẢN
|
5
|
□ Không tiện lợi
|
0
|
□ Tương đối tiện lợi
|
1
|
□ Tiện lợi
|
3
|
□ Rất tiện lợi
|
5
|
9. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
(Sử dụng trực tiếp
sản phẩm hoặc thông qua tài liệu chính thống/kết quả nghiên cứu, minh chứng
người sử dụng)
|
4
|
□ Thấp, không rõ
|
0
|
□ Có hiệu quả tương đối rõ
|
1
|
□ Hiệu quả tốt
|
2
|
□ Hiệu quả rất tốt
|
4
|
Ghi chú: Sử dụng trực
tiếp sản phẩm
hoặc thông qua tài liệu chính thống/kết quả nghiên cứu,
minh chứng người sử dụng,...)
|
|
10. TÍNH AN
TOÀN
(Theo hồ sơ nghiên
cứu, thử
nghiệm,,..)
|
3
|
□ Tương đối an toàn
|
0
|
□ An toàn
|
1
|
□ Rất an toàn
|
3
|
11. TÍNH ĐỘC ĐÁO
Chất lượng (mùi
thơm, màu sắc, chất lượng sử dụng...): có nét riêng,
khác biệt, có dấu
hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm năng
thành thương
hiệu của địa phương
|
5
|
□ Trung bình
|
0
|
□ Tương đối độc đáo
|
1
|
□ Độc đáo, mang tính đặc
trưng****
|
3
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****
|
5
|
12. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với truy
xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng theo
tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều
kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường
đích*****
|
5
|
Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp
theo nếu Giấy chứng
nhận đủ điều
kiện ATTP (hoặc
tương đương) không
phù hợp theo quy định
|
|
13. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN
PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG
TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ thể để
đảm bảo chất lượng sản phẩm, tránh tác dụng phụ (nếu
có)*****
|
2
|
14. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị
trường ngoài khu vực Đông Nam Á
|
2
|
□ Có thể xuất khẩu đến
các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
21. Bộ sản phẩm: Thủ
công mỹ nghệ gia dụng, trang trí
(Sản phẩm: Hàng thủ công mỹ nghệ,
Nhóm: Thủ công mỹ nghệ gia dụng, trang trí)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ................................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20
..............
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện-STT:
Số
thứ
tự sản phẩm do huyện lập
thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ........................................................................................................
Số điện thoại: .......................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
ghi nhãn sản phẩm không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy
định Hồ sơ dự thi theo quy định
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG
ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
|
19
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có
nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Phân loại, chế tác giản đơn
|
1
|
□ Chế tác/tạo dựng gắn
với kỹ năng nghề truyền thống
|
2
|
□ Ứng dụng công nghệ phù hợp gắn với kỹ
năng nghề truyền thống, tạo ra sản phẩm tinh xảo, chất lượng cao hơn
|
3
|
c) Năng lực sản
xuất để đáp ứng
yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu
về số lượng/quy mô của
thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng
đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng
thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi trong sản
xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết
sản xuất từ 50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ấn định từ
12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
4
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng
bao gói thân thiện với môi trường
|
4
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền vững môi trường
(công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất
thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
9
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
5
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều
tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do
điều kiện về nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiêu nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm
mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền
thống, chỉ sản xuất
trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý/sản phẩm mới
được chế biến từ nguyên
liệu đặc trưng của địa phương, được thương mại ổn định ít nhất 36
tháng ****
|
5
|
b) Bao bì, ghi nhãn
sản phẩm
|
4
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy
đủ
|
0
|
□ Bao bì đơn giản,
thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1
|
□ Bao bì, nhãn hàng hóa đẹp, thể hiện
được câu chuyện sản phẩm ****
|
3
|
□ Bao bì, nhãn hàng hóa đẹp, thể hiện
được câu chuyện sản phẩm, có gắn truy xuất nguồn gốc điện tử*****
|
4
|
3. SỨC MẠNH CỘNG
ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có
giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa
phương ≥
51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc
thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động là
người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất kinh
doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước
liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên
tiếp tăng trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo quy
định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đang ký; và sản phẩm có sử dụng dấu
hiệu chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo
hộ chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu
tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong
huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới
5 đại diện/đại lý
phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại
điện tử,... (có hợp đồng và vận
hành ổn định ít
nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin
trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá
trên mạng xã hội
hoạt động thường xuyên, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư
liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi,
website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc địa
phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện
sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và
có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản
sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CÁC CHỈ TIÊU
|
21
|
a) Mức độ tinh xảo/sắc nét của sản
phẩm
|
5
|
□ Không khéo léo/nhã nhặn,
không thể bán được
|
0
|
□ Khá khéo léo/nhã nhặn, có thể bán được
|
1
|
□ Khéo léo/nhã nhặn, có thể
bán được, có giá trị mỹ thuật,
kỹ thuật
|
3
|
□ Tinh xảo, có giá trị
mỹ thuật, kỹ thuật, có thể bán được trong các cửa hàng lớn và xuất khẩu*****
|
5
|
b) Thiết kế độc đáo
|
5
|
□ Phong cách thiết kế phổ biến
|
1
|
□ Phong cách độc đáo riêng, nhưng là dạng
thông thường
|
3
|
□ Phong cách độc đáo riêng, thể hiện trí
tuệ địa phương*****
Ghi chú: Nếu sản phẩm vi phạm sở
hữu trí tuệ, sẽ bị
loại bỏ
|
5
|
c) Các yếu tố tích
hợp lên giá trị của sản phẩm
(Kiểu dáng, hoa văn hài
hòa, cân đối, màu sắc đều, đẹp mắt;
kết cấu cân đối, chắc chắn, bền vững;
kích thước, tỷ lệ phù hợp;...)
|
3
|
□ Không thể hiện rõ nét về giá
trị sản phẩm
|
0
|
□ Giá trị sản phẩm được
tích hợp hài hòa, phù hợp
|
1
|
□ Giá trị sản phẩm được tích hợp hài
hòa, phù hợp các yếu tố văn hóa,
dân tộc
|
2
|
□ Giá trị sản phẩm được tích hợp hài hòa, phù
hợp các yếu tố văn hóa, dân tộc truyền
thống, hình thành sản phẩm đặc trưng
|
3
|
d) Các tính năng của
sản phẩm
(Giá trị sử dụng
của sản phẩm: Tranh ảnh trang trí; túi đựng mỹ phẩm; lắc tay;...)
|
3
|
□ Sản phẩm không có các tính năng cơ bản
|
0
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ bản để bán ở thị trường
địa phương
|
1
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ bản
để bán ở thị trường
trong nước
|
2
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ bản để
xuất khẩu
|
3
|
đ) Chất lượng của
nguyên liệu/thành phần
|
5
|
□ Nguyên liệu/thành phần kém chất lượng,
làm cho sản phẩm độc hại hoặc hủy hoại nguồn tài nguyên,
bán có giới hạn hoặc không thể bán được trên thị trường
|
0
|
□ Vật liệu/nguyên liệu xanh, thân
thiện môi trường, có giá trị bảo tồn đa dạng sinh học, cải thiện sinh kế cho đồng
bào dân tộc
|
3
|
□ Vật liệu/nguyên liệu xanh, thân thiện môi trường, có
giá trị bảo tồn đa dạng sinh học, cải thiện sinh kế cho đồng
bào dân tộc, có chứng chỉ quản lý vùng nguyên liệu bền vững
|
5
|
7. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CÁC CHỈ TIÊU ATTP
VÀ AN TOÀN SẢN PHẨM THEO QUY ĐỊNH
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP, an
toàn sản phẩm, trường hợp không bắt buộc, thì đánh giá điểm tối đa)
|
4
|
□ Có, nhưng không đạt
|
0
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi
sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy
định
|
4
|
8. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)****
|
3
|
□ Có hồ sơ đủ điều kiện xuất khẩu và
các thủ tục pháp lý khác theo
yêu cầu của thị trường đích*****
|
5
|
9. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị
trường khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các
thị trường ngoài
khu vực Đông Nam Á
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến
các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là yêu
cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao; ***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
22. Bộ sản phẩm: Vải,
may mặc
(Sản phẩm: Hàng thủ công mỹ nghệ.
Nhóm: Vải, may mặc
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ................................................
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20
..............
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện-STT:
Số
thứ
tự sản phẩm do huyện lập
thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08
tháng 7 năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ......................................................................................................
Số điện thoại: .....................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
ghi nhãn sản phẩm
không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA
CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
|
19
|
a) Nguồn nguyên liệu
|
5
|
□ Sử dụng nguyên liệu có
nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%***
|
1
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
3
|
□ Phân loại, chế tác giản đơn
|
1
|
□ Chế tác/tạo dựng gắn
với kỹ năng nghề truyền thống
|
2
|
□ Ứng dụng công nghệ phù hợp gắn với kỹ
năng nghề truyền thống, tạo ra sản phẩm tinh xảo, chất lượng cao hơn
|
3
|
c) Năng lực sản
xuất để đáp ứng
yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu
về số lượng/quy mô của
thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng
đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng
thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi trong sản
xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết
sản xuất từ 50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đồng ấn định từ
12 tháng trở lên*****
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
4
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về
môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng
về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng
bao gói thân thiện với môi trường
|
4
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững
trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền vững môi trường (công
nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái chế chất
thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
9
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
5
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều
tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do
điều kiện về nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiêu nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm
mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền
thống, chỉ sản xuất
trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý/sản phẩm mới
được chế biến từ nguyên
liệu đặc trưng của địa phương, được thương mại ổn định ít nhất 36
tháng ****
|
5
|
b) Bao bì, ghi nhãn
sản phẩm
|
4
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy
đủ
|
0
|
□ Bao bì đơn giản,
thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1
|
□ Bao bì, nhãn hàng hóa đẹp, thể hiện
được câu chuyện sản phẩm ****
|
3
|
□ Bao bì, nhãn hàng hóa đẹp, thể hiện
được câu chuyện sản phẩm, có gắn truy xuất nguồn gốc điện tử*****
|
4
|
3. SỨC MẠNH CỘNG
ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có
giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa
phương ≥
51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc
thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động là
người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản xuất kinh
doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại
trung bình, các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước
liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên
tiếp tăng trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo quy
định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế
toán theo quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đang ký; và sản phẩm có sử dụng dấu
hiệu chỉ dẫn nguồn
gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo
hộ chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng
nhận, nhãn hiệu
tập thể thì bắt buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong
huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới
5 đại diện/đại lý
phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh thương mại hiện đại: siêu thị, thương mại
điện tử,... (có hợp đồng và vận
hành ổn định ít
nhất 6 tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin
trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá
trên mạng xã hội
hoạt động thường xuyên, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại
ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư
liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi,
website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc địa
phương
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện
sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CÁC CHỈ TIÊU
|
25
|
a) Mức độ tinh xảo/sắc
nét của sản phẩm
|
5
|
□ Không khéo léo/nhã nhặn, không thể
bán được
|
0
|
□ Khá khéo léo/nhã nhặn, có thể bán
được
|
1
|
□ Khéo léo/nhã nhặn, có thể bán được,
có giá trị mỹ thuật, kỹ thuật
|
3
|
□ Tinh xảo, có giá trị mỹ thuật, kỹ
thuật, có thể bán được trong các cửa hàng lớn và xuất khẩu*****
|
5
|
b) Thiết kế độc đáo
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác,...)
|
5
|
□ Phong cách thiết kế phổ biến
|
1
|
□ Phong cách độc đáo riêng, nhưng là
dạng thông thường
|
3
|
□ Phong cách độc đáo riêng, thể hiện
trí tuệ địa phương*****
Ghi chú: Nếu sản phẩm
vi phạm sở hữu trí tuệ, sẽ bị loại bỏ
|
5
|
c) Các yếu tố tích
hợp lên giá trị của sản phẩm
(Kiểu dáng, hoa văn
hài hòa, cân đối; màu sắc đều, đẹp mắt: kết cấu cân đối, chắc chắn, bền vững;
kích thước, tỷ lệ phù hợp;...)
|
5
|
□ Không thể hiện rõ nét về giá trị sản
phẩm
|
0
|
□ Giá trị sản phẩm được tích hợp hài
hòa, phù hợp
|
1
|
□ Giá trị sản phẩm được tích hợp hài
hòa, phù hợp các yếu tố văn hóa, dân tộc
|
3
|
□ Giá trị sản phẩm được tích hợp hài
hòa, phù hợp các yếu tố văn hóa, dân tộc truyền thống, hình thành sản phẩm đặc
trưng
|
5
|
d) Các tính năng của
sản phẩm
(Giá trị sử dụng của
sản phẩm: Tranh ảnh trang trí; túi đựng mỹ phẩm; lắc tay;...)
|
5
|
□ Sản phẩm không có các tính năng cơ
bản
|
0
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ bản
để bán ở thị trường địa phương
|
1
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ bản
để bán ở thị trường trong nước
|
3
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ bản
để xuất khẩu
|
5
|
đ) Chất lượng của
nguyên liệu/thành phần
|
5
|
□ Nguyên liệu/thành phần kém chất lượng,
làm cho sản phẩm độc hại hoặc hủy hoại nguồn tài nguyên, bán có giới hạn hoặc
không thể bán được trên thị trường
|
0
|
□ Vật liệu/nguyên liệu xanh, thân
thiện môi trường, có giá trị bảo tồn đa dạng sinh học, cải thiện sinh kế cho
đồng bào dân tộc
|
3
|
□ Vật liệu/nguyên liệu xanh, thân
thiện môi trường, có giá trị bảo tồn đa dạng sinh học, cải thiện sinh kế cho
đồng bào dân tộc, có chứng chỉ quản lý vùng nguyên liệu bền vững
|
5
|
7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
5
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
1
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để sử dụng đúng tính năng của sản phẩm
|
3
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để sử dụng đúng tính năng của sản phẩm, phát huy các giá trị văn hóa, chất
lượng sản phẩm *****
|
5
|
8. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
5
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là
yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao;
***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
…, ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
23. Bộ sản phẩm: Hoa
(Sản phẩm: Sinh vật cảnh)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……..
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số thứ tự
sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết
định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7
năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
ghi nhãn sản phẩm không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự
thi theo quy định
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
19
|
a) Nguồn gốc sản phẩm
|
5
|
Yêu cầu: 100% sản
phẩm được trồng trên địa bàn cấp tỉnh
|
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa bàn cấp
xã dưới 50%
|
1
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa bàn cấp
xã từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa bàn cấp
xã từ 75% đến 100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
4
|
□ Sơ chế (làm sạch, phân loại, đóng
gói...) thủ công
|
1
|
□ Ứng dụng máy móc trong đóng gói, bảo
quản sản phẩm
|
2
|
□ Ứng dụng công nghệ cao trong sơ chế,
bảo quản (nâng cao chất lượng sản phẩm/ kéo dài thời gian bảo quản và giữ chất
lượng ổn định trong quá trình bảo quản...)
|
4
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung
bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng tiêu thụ
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng trở lên
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng
bao gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp,...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
9
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
5
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm
mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống,
chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với
chỉ dẫn nguồn gốc địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng
của địa phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
5
|
b) Bao bì, ghi nhãn
sản phẩm
|
4
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
|
0
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
|
1
|
□ Bao bì, nhãn hàng hóa đẹp, thể hiện
được câu chuyện sản phẩm ****
|
3
|
□ Bao bì, nhãn hàng hóa đẹp, thể hiện
được câu chuyện sản phẩm, có gắn truy xuất nguồn gốc điện tử*****
|
4
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty
Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp tăng trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế toán theo
quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ
dẫn nguồn gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt
buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng);
hoặc phân phối tại các kênh bán hàng online (có vận hành ổn định ít nhất 6
tháng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
13
|
a) Kích thước, hình
dạng bề ngoài
|
5
|
□ Không đồng đều
|
0
|
□ Không đồng đều, chấp nhận được
|
1
|
□ Tương đối đồng đều
|
3
|
□ Đồng đều****
|
5
|
b) Màu sắc
|
4
|
□ Chấp nhận được
|
0
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
1
|
□ Đẹp, bắt mắt so với đặc tính sản
phẩm****
|
2
|
□ Rất đẹp, bắt mắt và ấn tượng so với
đặc tính sản phẩm*****
|
4
|
c) Thiết kế sản phẩm
(bao
gói, chậu trồng,...)
|
4
|
□ Thiết kế sản phẩm đơn giản, phổ biến
|
1
|
□ Thiết kế đẹp, phù hợp với sản phẩm
|
2
|
□ Thiết kế ấn tượng, sử dụng vật liệu
thân thiện môi trường
|
4
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
Chất lượng (màu sắc,
mùi thơm,...): Có nét riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với
sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương
|
8
|
□ Trung bình
|
2
|
□ Tương đối độc đáo
|
4
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
6
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
8
|
8. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn Việt Nam
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu *****
|
5
|
9. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỂ ĐẢM BẢO SẢN PHẨM CÓ CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
4
|
□ Có hướng dẫn sử dụng sản phẩm đơn
giản
|
2
|
□ Có hướng dẫn sử dụng chi tiết, cụ
thể để kéo dài thời gian, duy trì chất lượng sản phẩm ****
|
4
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
5
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU…)
|
5
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là
yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao;
***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
…, ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
24. Bộ sản phẩm: Cây
cảnh
(Sản phẩm: Sinh vật cảnh)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……..
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số thứ tự
sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết
định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7
năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại:
……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
ghi nhãn sản phẩm không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự
thi theo quy định
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
19
|
a) Nguồn gốc sản phẩm
|
5
|
Yêu cầu: 100% sản
phẩm được trồng trên địa bàn cấp tỉnh
|
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa bàn cấp
xã dưới 50%
|
1
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa bàn cấp
xã từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sản phẩm được trồng trên địa bàn cấp
xã từ 75% đến 100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
4
|
□ Trồng, chăm sóc đơn giản
|
1
|
□ Trồng, chăm sóc, cắt tỉa
|
2
|
□ Trồng, chăm sóc, cắt tỉa, tạo dáng
kỹ thuật tay nghề cao
|
4
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung
bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng tiêu thụ
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng trở lên
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng
bao gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
9
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
5
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm
mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống,
chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với
chỉ dẫn nguồn gốc địa lý/sản phẩm mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng
của địa phương, được thương mại ổn định ít nhất 36 tháng ****
|
5
|
b) Phong cách, ghi
nhãn sản phẩm (tem, nhãn gắn trên sản phẩm)
|
4
|
□ Thông tin/thuyết minh về sản phẩm
chưa đầy đủ
|
0
|
□ Thông tin/thuyết minh về sản phẩm
chưa đầy đủ
|
1
|
□ Thông tin/thuyết minh đầy đủ, thể
hiện được câu chuyện sản phẩm ****
|
3
|
□ Thông tin/thuyết minh đầy đủ, ấn
tượng, thể hiện được câu chuyện sản phẩm, có gắn truy xuất nguồn gốc điện tử*****
|
4
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty
Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp tăng trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế toán theo
quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ
dẫn nguồn gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt
buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện
|
2
|
□ Thị trường ngoài tỉnh
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình
bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
16
|
a) Hình dáng so với
loại sản phẩm
|
4
|
□ Trung bình
|
1
|
□ Đẹp, ấn tượng
|
2
|
□ Rất đẹp và ấn tượng*****
|
4
|
b) Màu sắc
|
4
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
1
|
□ Đẹp, bắt mắt so với đặc tính sản
phẩm
|
2
|
□ Rất đẹp, bắt mắt và ấn tượng so với
đặc tính sản phẩm
|
4
|
c) Kiểu dáng, tạo
hình, mỹ thuật
|
5
|
□ Tạo hình, kiểu dáng trung bình
|
1
|
□ Tạo hình, kiểu dáng khéo léo/đẹp mắt
|
2
|
□ Tạo hình, kiểu dáng khéo léo, có
giá trị mỹ thuật, kỹ thuật
|
3
|
□ Tạo hình tinh xảo, có giá trị mỹ
thuật, kỹ thuật, thể hiện thông điệp truyền tải*****
|
5
|
d) Thiết kế sản phẩm (chậu trồng,
phụ kiện kèm theo...)
|
3
|
□ Thiết kế sản phẩm đơn giản, phổ biến
|
1
|
□ Thiết kế đẹp, phù hợp với sản phẩm
|
2
|
□ Thiết kế ấn tượng, sử dụng vật liệu
thân thiện môi trường
|
3
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương
|
9
|
□ Trung bình
|
2
|
□ Tương đối độc đáo
|
4
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
6
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
9
|
8. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn Việt Nam
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu *****
|
5
|
9. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
5
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là
yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao;
***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
…, ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
25. Bộ sản phẩm: Động
vật cảnh
(Sản phẩm: Sinh vật cảnh)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……..
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số thứ tự
sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết
định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7
năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại:
……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
ghi nhãn sản phẩm không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự
thi theo quy định
Các tiêu chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
19
|
a) Nguồn gốc sản phẩm
|
5
|
Yêu cầu: 100% sản
phẩm được nuôi trên địa bàn cấp tỉnh
|
|
□ Sản phẩm được nuôi trên địa bàn cấp
xã dưới 50%
|
1
|
□ Sản phẩm được nuôi trên địa bàn cấp
xã từ 50% đến dưới 75%
|
3
|
□ Sản phẩm được nuôi trên địa bàn cấp
xã từ 75% đến 100%
|
5
|
b) Gia tăng giá trị
|
4
|
□ Nuôi, chăm sóc đơn giản
|
1
|
□ Nuôi, chăm sóc, lựa chọn
|
2
|
□ Nuôi, chăm sóc, lựa chọn với kỹ
thuật tay nghề cao
|
4
|
c) Năng lực sản xuất
để đáp ứng yêu cầu phân phối
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung
bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)
|
3
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình****
|
2
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****
|
3
|
d) Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
3
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0
|
□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ
50% đến dưới 75% sản lượng tiêu thụ
|
1
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ
|
2
|
□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sản
lượng tiêu thụ và tổ chức thực hiện hợp đồng ổn định từ 12 tháng trở lên
|
3
|
đ) Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
3
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bảo vệ môi trường****
|
1
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định
|
2
|
□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công
trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hồ sơ minh chứng về sử dụng
bao gói thân thiện với môi trường
|
3
|
e) Sử dụng công nghệ
theo hướng bền vững trong sản xuất
|
1
|
□ Không sử dụng công nghệ theo hướng
bền vững trong sản xuất
|
0
|
□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền
vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động xử lý/tái
chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phẩm nông nghiệp...)
|
1
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
9
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
5
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố
|
0
|
□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến ở
nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về
nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống
|
1
|
□ Sản phẩm được sản xuất ở nhiều nơi
trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tỉnh, có chất lượng nổi trội/sản phẩm
mới được chế biến từ nguyên liệu đặc trưng của địa phương
|
3
|
□ Sản phẩm là đặc sản, truyền thống,
chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gắn với
chỉ dẫn nguồn gốc địa lý ****
|
5
|
b) Phong cách, ghi
nhãn sản phẩm (tem, nhãn gắn trên sản phẩm)
|
4
|
□ Thông tin/thuyết minh về sản phẩm
chưa đầy đủ
|
0
|
□ Thông tin/thuyết minh về sản phẩm
chưa đầy đủ
|
1
|
□ Thông tin/thuyết minh đầy đủ, thể
hiện được câu chuyện sản phẩm ****
|
3
|
□ Thông tin/thuyết minh đầy đủ, ấn
tượng, thể hiện được câu chuyện sản phẩm, có gắn truy xuất nguồn gốc điện tử*****
|
4
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
12
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
trang trại, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty
Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn
góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
2
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp tăng trưởng dương về lợi nhuận****
|
2
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế toán theo
quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của
chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ
dẫn nguồn gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm
đã được bảo hộ chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt
buộc phải sử dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
13
|
a) Khu vực phân phối
chính
|
5
|
□ Thị trường trong huyện
|
1
|
□ Thị trường ngoài huyện
|
2
|
□ Thị trường ngoài tỉnh
|
3
|
□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng)
|
5
|
b) Tổ chức phân phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
4
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản
lý phân phối
|
0
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
4
|
c) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại trong tỉnh
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến
thương mại ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
4
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
5
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa
|
0
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi
|
3
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
trình bày trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
|
b) Trí tuệ/bản sắc
địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
5
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
|
□ Có câu chuyện riêng, gắn với nguồn
gốc xuất xứ***
|
3
|
□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc,
mang sắc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****
|
5
|
c) Cấu trúc câu
chuyện
|
2
|
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
0
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện
sản phẩm
|
1
|
□ Ngắn gọn, xúc tích và có các thông
điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bản sắc địa phương*****
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
15
|
a) Hình dáng so với
loại sản phẩm
|
5
|
□ Trung bình
|
1
|
□ Đẹp, ấn tượng
|
3
|
□ Rất đẹp và ấn tượng*****
|
5
|
b) Màu sắc
|
5
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
1
|
□ Đẹp, bắt mắt so với đặc tính sản
phẩm
|
3
|
□ Rất đẹp, bắt mắt và ấn tượng so với
đặc tính sản phẩm
|
5
|
c) Kích thước, hình
dạng bề ngoài
|
5
|
□ Không đồng đều
|
0
|
□ Không đồng đều, chấp nhận được
|
1
|
□ Tương đối đồng đều
|
3
|
□ Đồng đều****
|
5
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
Chất lượng: có nét
riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm
năng thành thương hiệu của địa phương
|
10
|
□ Trung bình
|
2
|
□ Tương đối độc đáo
|
5
|
□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****
|
7
|
□ Rất độc đáo và có tính đặc
trưng*****
|
10
|
8. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
|
5
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất
lượng sản phẩm
|
1
|
□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với
truy xuất nguồn gốc theo quy định***
|
2
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn Việt Nam
|
3
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu *****
|
5
|
9. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
5
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực Đông Nam Á
|
1
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực Đông Nam Á
|
3
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ghi chú: Dấu sao là
yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao;
***** - 5 sao)
Ý kiến của người đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
…, ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
26. Bộ sản phẩm: Dịch
vụ du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái và điểm du lịch
(Sản phẩm: Dịch vụ du lịch cộng đồng,
du lịch sinh thái và điểm du lịch)
--------------------------------------
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……..
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số thứ tự
sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết
định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7
năm 2004.
Tên chủ thể sản xuất: ……………………………………………………………………………
Số điện thoại:
……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
ghi nhãn sản phẩm không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự
thi theo quy định
Các tiêu
chí
|
Thang điểm
(Điểm)
|
Phần A
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG (40 Điểm)
|
40
|
1. TỔ CHỨC DỊCH VỤ
CỘNG ĐỒNG
|
15
|
a) Bộ phận điều phối
quản lý và điều hành dịch vụ
|
3
|
□ Có Bộ phận điều phối quản lý và điều
hành dịch vụ
|
1
|
□ Có Bộ phận điều phối quản lý và điều
hành dịch vụ, có kế hoạch và tổ chức triển khai kế hoạch quản lý, điều hành
|
3
|
b) Cơ chế quản lý/quy
định
|
6
|
□ Có cơ chế/quy định quản lý hoạt động
dịch vụ
|
2
|
□ Có cơ chế quản lý/quy định quản lý
hoạt động dịch vụ được phân nhiệm rõ ràng
|
4
|
□ Có cơ chế quản lý/quy định quản lý
hoạt động dịch vụ được phân nhiệm rõ ràng trên cơ sở người dân địa phương
tham gia quản lý và vận hành và hưởng lợi (trực tiếp/gián tiếp)
|
6
|
c) Bảo vệ môi trường
trong cộng đồng làm du lịch/điểm du lịch
|
4
|
□ Có giải pháp cụ thể về bảo vệ môi
trường (thu gom rác thải, nước thải sinh hoạt...)
|
1
|
□ Có giải pháp cụ thể và trang bị hạ
tầng kỹ thuật chung về bảo vệ môi trường
|
2
|
□ Có giải pháp cụ thể và có trang bị
hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường và triển khai mô hình cộng đồng tự quản về
môi trường
|
3
|
□ Có giải pháp cụ thể và có trang bị
hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường và triển khai mô hình cộng đồng tự quản về
môi trường, đạt chuẩn tiêu chí về môi trường trong xây dựng nông thôn mới hoặc
có đánh giá tác động môi trường theo quy định hiện hành
|
4
|
d) Sử dụng năng lượng
tiết kiệm
|
2
|
□ Có giải pháp tiết kiệm năng lượng
(bằng hoạt động cụ thể)
|
1
|
□ Có giải pháp tiết kiệm, thu hồi
năng lượng, tái sử dụng năng lượng, nguyên liệu tại địa phương và sử dụng
công nghệ thân thiện với môi trường
|
2
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
12
|
a) Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm dịch vụ du lịch
|
5
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nơi khác, có dựa trên lợi thế và đặc trưng của địa phương
|
1
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, không trùng lắp với các sản phẩm du lịch khác
|
3
|
□ Có tính độc đáo, khác biệt và có gắn
kết các giá trị văn hóa truyền thống của địa phương vào sản phẩm du lịch
|
5
|
b) Tổ chức dịch vụ
theo thị trường mục tiêu
|
2
|
□ Có kế hoạch phát triển thị trường mục
tiêu
|
1
|
□ Có kế hoạch và có các sản phẩm dịch
vụ du lịch phù hợp với thị trường mục tiêu
|
2
|
c) Bảo vệ, bảo tồn
các di sản văn hóa, thiên nhiên, đa dạng sinh học liên quan đến sản phẩm dịch
vụ du lịch
|
5
|
□ Có hoạt động bảo vệ và bảo tồn các
di sản văn hóa/thiên nhiên, hệ sinh thái, đa dạng sinh học
|
1
|
□ Có Chương trình/kế hoạch chung của
cộng đồng, có hoạt động bảo vệ và bảo tồn các di sản văn hóa/thiên nhiên, hệ
sinh thái, đa dạng sinh học
|
3
|
□ Có Chương trình/kế hoạch chung của
cộng đồng, cả cộng đồng đều có hoạt động bảo vệ và bảo tồn các di sản văn hóa/thiên
nhiên, hệ sinh thái, đa dạng sinh học
|
5
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
13
|
a) Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3
|
□ Hộ gia đình, trang trại có đăng ký
kinh doanh, tổ hợp tác Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX hoặc công ty cổ phần có vốn góp của
cộng đồng địa phương ≥ 51%, Trung tâm điều hành
|
3
|
b) Đại diện pháp luật
của chủ thể là nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể
không phải nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
0
|
□ Đại diện pháp luật của chủ thể là
nữ/đồng bào dân tộc thiểu số
|
1
|
c) Sử dụng lao động
địa phương
|
3
|
□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động
là người trên địa bàn cấp huyện
|
1
|
□ Có sử dụng ≥ 75% lao động là người
trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
d) Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
3
|
□ Hợp tác xã xếp loại trung bình,
các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưởng dương so với năm trước liền kề
|
1
|
□ Hợp tác xã xếp loại khá, các loại
hình khác có 2 năm liên tiếp tăng trưởng dương về lợi nhuận****
|
3
|
đ) Kế toán
|
1
|
□ Không có hoạt động kế toán theo
quy định
|
0
|
□ Có tổ chức công tác kế toán theo
quy định
|
1
|
e) Sở hữu trí tuệ****
|
2
|
□ Nhãn hiệu sử dụng của chủ thể được
cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
1
|
□ Nhãn hiệu sử dụng của chủ thể được
cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng dấu hiệu chỉ dẫn nguồn gốc
địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sản phẩm đã được bảo hộ
chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể thì bắt buộc phải sử
dụng)
|
2
|
Phần B
KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
25
|
4. TIẾP THỊ
|
17
|
a) Liên kết chuỗi
giá trị trong quảng bá sản phẩm du lịch
|
5
|
□ Có đại diện/đại lý quảng bá sản phẩm
|
1
|
□ Có ≥ 3 đại diện/đại lý quảng bá sản
phẩm trong và ngoài tỉnh
|
3
|
□ Có ≥ 5 đại diện/đại lý quảng bá sản
phẩm trong và ngoài tỉnh
|
5
|
b) Liên kết vùng và
chuỗi giá trị trong sản phẩm dịch vụ du lịch
|
3
|
□ Có liên kết với các điểm dịch vụ
du lịch khác trong tỉnh để hình thành tours sản phẩm du lịch
|
1
|
□ Có liên kết với các điểm dịch vụ
du lịch khác trong và ngoài tỉnh để hình thành tours sản phẩm du lịch
|
2
|
□ Có liên kết với các điểm dịch vụ
du lịch khác trong, ngoài tỉnh và quốc tế để hình thành tours sản phẩm du lịch
|
3
|
c) Tổ chức quảng
bá, bán hàng
|
2
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
quảng bá, bán hàng
|
1
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý quảng bá,
bán hàng, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý/bán hàng
|
2
|
d) Quảng bá sản phẩm
|
4
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
trang thông tin điện tử (website) giới thiệu về điểm, cộng đồng du lịch
|
1
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
trang thông tin điện tử (website) giới thiệu về điểm, cộng đồng du lịch, có sử
dụng đặt hàng trực tuyến (online)
|
2
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
trang thông tin điện tử (website) giới thiệu về điểm, cộng đồng du lịch, có sử
dụng đặt hàng trực tuyến (online) trong nước và quốc tế uy tín (Booking,
Agoda, NPB, TripAdvisor, Traveloka, iVivu...)
|
3
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá quốc tế,
có trang thông tin điện tử (website) bằng tiếng nước ngoài giới thiệu về điểm,
cộng đồng du lịch, có sử dụng đặt hàng trực tuyến (online) trong nước và quốc
tế uy tín (Booking, Agoda, NPB, TripAdvisor, Traveloka, iVivu...) có hoạt động
quảng bá quốc tế
|
4
|
đ) Bộ nhận diện quảng
bá sản phẩm
|
3
|
□ Có tờ rơi quảng bá về dịch vụ du lịch
|
1
|
□ Có phim ngắn (video clip), tranh ảnh
áp-phích (poster), tờ rơi quảng bá về dịch vụ du lịch
|
2
|
□ Có phim ngắn (video clip), tranh ảnh
áp-phích (poster), tờ rơi quảng bá về dịch vụ du lịch được thể hiện bằng tiếng
Việt và ít nhất 01 tiếng nước ngoài phù hợp.
|
3
|
5. CÂU CHUYỆN SẢN
PHẨM
|
8
|
a) Câu chuyện về sản
phẩm
|
4
|
□ Có Cẩm nang/câu chuyện liên quan đến
sản phẩm dịch vụ du lịch
|
1
|
□ Có Cẩm nang hoặc câu chuyện liên
quan đến sản phẩm dịch vụ du lịch có tính riêng, đặc sắc, thể hiện trí tuệ bản
sắc địa phương
|
2
|
□ Có Cẩm nang hoặc câu chuyện liên
quan đến sản phẩm dịch vụ du lịch có tính riêng, đặc sắc, thể hiện trí tuệ bản
sắc địa phương và được thể hiện bằng tiếng nước ngoài phù hợp
|
4
|
b) Trình bày câu
chuyện sản phẩm
|
2
|
□ Cẩm nang/câu chuyện được tư liệu
hóa và trình bày tại điểm cung cấp dịch vụ du lịch
|
1
|
□ Cẩm nang/câu chuyện được tư liệu
hóa và trình bày tại điểm du lịch trong và ngoài tỉnh
|
2
|
c) Sản phẩm dịch vụ
du lịch trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới
|
2
|
□ Cộng đồng du lịch/Điểm du lịch
trên địa bàn xã hoặc thôn, bản, ấp chưa được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
hoặc không thuộc khu vực nông thôn
|
1
|
□ Cộng đồng du lịch/Điểm du lịch
trên địa bàn xã hoặc thôn, bản, ấp đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
2
|
Phần C
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (35 Điểm)
|
35
|
6. VỊ TRÍ
|
3
|
□ Thuận lợi, dễ tiếp cận
|
1
|
□ Thuận lợi, dễ tiếp cận, liền kề
khu vực có lợi thế phát triển du lịch
|
2
|
□ Thuận lợi, dễ tiếp cận, liền kề và
có tính liên kết với khu vực/địa điểm có lợi thể phát triển du lịch khác.
|
3
|
7. KIẾN TRÚC VÀ CẢNH
QUAN MÔI TRƯỜNG
|
3
|
□ Cảnh quan môi trường sạch đẹp
|
1
|
□ Cảnh quan môi trường sạch đẹp, kiến
trúc mang đặc trưng vùng miền, có tính dân tộc
|
2
|
□ Cảnh quan môi trường sạch đẹp, kiến
trúc mang đặc trưng vùng miền, có tính dân tộc; xã/thôn đạt tiêu chí sáng -
xanh - sạch đẹp trong xây dựng nông thôn mới
|
3
|
8. CHẤT LƯỢNG VỀ ĐIỀU
KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ
|
3
|
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Cộng đồng dịch vụ
du lịch
|
|
□ Dưới 50% cơ sở dịch vụ được cấp chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh theo quy định (dịch vụ lưu trú, vận chuyển,...)
|
1
|
□ Có từ 50% đến dưới 75% cơ sở dịch
vụ được chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo quy định (dịch vụ lưu trú, vận
chuyển, ...)
|
2
|
□ Có trên 75% cơ sở dịch vụ được cấp
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo quy định (dịch vụ lưu trú, vận chuyển,...)
|
3
|
b. Trường hợp 2: Điểm dịch vụ du lịch
|
|
□ Có đăng ký kinh doanh dịch vụ du lịch
|
1
|
□ Có đăng ký kinh doanh và đáp ứng đủ
điều kiện kinh doanh
|
2
|
□ Có đăng ký kinh doanh, đáp ứng đủ điều
kiện kinh doanh và được công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
9. CHẤT LƯỢNG
AN TOÀN VÀ AN NINH TRẬT TỰ
|
2
|
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Cộng đồng dịch vụ
du lịch
|
|
□ Có ít nhất 75% số cơ sở kinh doanh
dịch vụ đáp ứng điều kiện về an ninh, trật tự, an toàn về phòng cháy và chữa
cháy, bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật
|
1
|
□ Có 100% số cơ sở kinh doanh dịch vụ
đáp ứng điều kiện về an ninh, trật tự, an toàn về phòng cháy và chữa cháy, bảo
vệ môi trường, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật
|
2
|
b. Trường hợp 2: Điểm dịch vụ du lịch
|
|
□ Đáp ứng điều kiện về an ninh, trật
tự, an toàn về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm
theo quy định của pháp luật
|
1
|
□ Đáp ứng điều kiện về an ninh, trật
tự, an toàn về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm
theo quy định của pháp luật và có thực hiện hướng dẫn, tập huấn thường xuyên/định
kỳ cho nhân viên
|
2
|
10. TÍNH HOÀN THIỆN
CỦA QUÁ TRÌNH DỊCH VỤ
|
3
|
□ Có điểm trưng bày, giới thiệu và
bán sản phẩm truyền thống địa phương
|
1
|
□ Có điểm trưng bày, giới thiệu và
bán sản phẩm truyền thống và sản phẩm OCOP của địa phương, có tài liệu giới
thiệu về sản phẩm, dịch vụ.
|
2
|
□ Có điểm trưng bày, giới thiệu và
bán sản phẩm truyền thống và sản phẩm OCOP của địa phương, có tài liệu giới
thiệu về sản phẩm, dịch vụ, địa điểm bán có hạ tầng (bãi đỗ, nhà vệ sinh, khu
giới thiệu về dịch vụ) được bố trí hài hòa.
|
3
|
11. HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM
|
2
|
□ Có hoạt động trải nghiệm
|
1
|
□ Có mô hình hoạt động trải nghiệm
|
2
|
12. QUẢN LÝ VÀ NHÂN
VIÊN
|
3
|
□ Có dưới 50% lao động tham gia quản
lý và nhân viên đã được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ
|
1
|
□ Có từ 50 - 75% lao động tham gia
quản lý và nhân viên đã qua đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ
|
2
|
□ Trên 75% lao động tham gia quản lý
và nhân viên đã qua đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ; có nhân viên tiếp đón
thành thạo ít nhất 1 ngoại ngữ
|
3
|
13. CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM DỊCH VỤ DU LỊCH
|
4
|
□ Sản phẩm dịch vụ du lịch phong
phú, hấp dẫn
|
1
|
□ Sản phẩm dịch vụ du lịch phong
phú, hấp dẫn, an toàn, chất lượng cao
|
2
|
□ Sản phẩm dịch vụ du lịch phong
phú, hấp dẫn, an toàn, chất lượng cao và được du khách đánh giá cao qua phiếu
đánh giá, bình chọn của khách hàng trên các trang điện tử dịch vụ lữ hành, du
lịch uy tín (Booking, Agoda, TripAdvisor, Traveloka, iVivu…).
|
3
|
□ Sản phẩm dịch vụ du lịch phong
phú, hấp dẫn, an toàn, chất lượng cao, mang đặc sắc vùng miền và được du
khách đánh giá cao qua phiếu đánh giá, bình chọn của khách hàng trên các
trang điện tử dịch vụ lữ hành, du lịch uy tín (Booking, Agoda, TripAdvisor,
Traveloka, iVivu...).
|
4
|
14. CHẤT LƯỢNG PHỤC
VỤ
|
4
|
□ Thái độ phục vụ thân thiện, nhanh
nhẹn, chu đáo
|
1
|
□ Thái độ phục vụ thân thiện, nhanh
nhẹn, chu đáo, được du khách đánh giá cao
|
2
|
□ Thái độ phục vụ thân thiện, nhanh
nhẹn, chu đáo, được du khách đánh giá cao qua phiếu đánh giá, bình chọn của
khách hàng trên các trang điện tử dịch vụ lữ hành, du lịch uy tín (Booking,
Agoda, TripAdvisor, Traveloka, iVivu...).
|
4
|
15. TIỆN NGHI
|
3
|
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Cộng đồng dịch vụ
du lịch
|
|
□ Hạ tầng giao thông nội bộ thuận tiện,
điện, nước sạch, khu vệ sinh, dịch vụ internet đầy đủ
|
1
|
□ Hạ tầng giao thông nội bộ thuận tiện,
điện, nước sạch, khu vệ sinh, dịch vụ internet đầy đủ, xã/thôn có các tiêu
chí (giao thông, điện, nước, vệ sinh môi trường, vệ sinh ATTP) đạt chuẩn nông
thôn mới.
|
3
|
b. Trường hợp 2: Điểm dịch vụ du lịch
|
|
□ Có hệ thống điện, nước sạch, khu vệ
sinh, dịch vụ internet đầy đủ
|
1
|
□ Có hệ thống điện, nước sạch, khu vệ
sinh, dịch vụ internet đầy đủ, đảm bảo chất lượng và khách đánh giá cao.
|
3
|
16. HOẠT ĐỘNG THU
HÚT KHÁCH DU LỊCH
|
3
|
□ Có cung cấp, tổ chức hoạt động
trình diễn lễ, hội, văn hóa tại điểm dịch vụ du lịch
|
1
|
□ Có cung cấp, tổ chức hoạt động
trình diễn lễ hội, văn hóa tại điểm dịch vụ du lịch và mang tính cộng đồng ít
nhất 2 lần/năm
|
2
|
□ Có cung cấp, tổ chức hoạt động
trình diễn lễ hội, văn hóa tại điểm dịch vụ du lịch và mang tính cộng đồng, đặc
sắc văn hóa dân tộc, vùng miền ít nhất 2 lần/năm
|
3
|
17. HÀNG HÓA DỊCH VỤ
(ĂN UỐNG, ĐỒ LƯU NIỆM...)
|
2
|
□ Hàng hóa dịch vụ có nguồn gốc rõ
ràng, có tiêu chuẩn chất lượng phù hợp mang tính đặc sản địa phương
|
1
|
□ Hàng hóa dịch vụ có nguồn gốc rõ
ràng, có tiêu chuẩn chất lượng phù hợp mang tính đặc sản địa phương, và bảo đảm
vệ sinh an toàn thực phẩm, có sản phẩm OCOP được bày, bán
|
2
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
Ý kiến của người đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
…, ngày ...
tháng ... năm ...
Người
đánh giá
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
1 Theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
Quyết định 148/QĐ-TTg năm 2023 về Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 về Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
38.863
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|