|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
143/2004/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Mễ
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số 143/2004/QĐ-UB
|
Huế , ngày 16
tháng 01 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH BẰNG PHƯƠNG TIỆN
Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
- Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh giá số
40/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 56/TC-VG ngày 08/01/2004 về cước vận tải hành khách công cộng bằng
phương tiện ô tô,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định Biểu cước vận tải hành khách bằng ô tô, cước
hành lý, lệ phí bán xe và dịch vụ bán vé áp dụng thống nhất cho các tuyến đường
liên tỉnh và nội tỉnh trên cơ sở mức cước cơ bản như sau:
1/ Cước cơ bản vận tải hành khách từ cự ly 100
km trở lên :
a/ Cước cơ bản áp dụng đối với xe loại 3
là : 130,00đ/HK.km (Một trăm ba mươi đồng).
b/ Cước cơ bản áp dụng đối với xe loại 2là
: 145,00đ/HK.Km (Một trăm bốn mươi lăm đồng).
c/ Cước cơ bản áp dụng đối với xe loại 1
là : 160,00đ/HK.Km (Một trăm sáu mươi đồng).
2/ Cước cơ bản vận tải hành khách từ cự ly 25 km
đến dưới 100 km :
a/ Cước cơ bản áp dụng đối với xe loại 3
là : 145,00đ/HK.Km (Một trăm bốn mươi đồng).
b/ Cước cơ bản áp dụng đối với xe loại 2
là : 180,00đ/HK.Km (Một trăm tám mươi đồng)
c/ Cước cơ bản áp dụng đối với xe loại 1
là : 210,00đ/HK.Km (Hai trăm mươi đồng).
3/ Cước cơ bản vận tải hành khách từ cự ly 1 km
đến dưới 25 km : được thu một mức cước cơ bản là : 4000,00 đ/ Hành khách (Bốn
nghìn đồng)
4/ Cước đối với xe đạp, xe máy và hàng hóa :
a/ Cước xe đạp bằng 1/3giá vé 01 hành
khách đi xe.
b/ Cước xe máy bằng giá vé 01 hành khách
đi xe.
c/ Cước hành lý, hàng hóa (nếu trọng lượng
hành lý xách tay của khách hàng quá mức 20 kg thì phải trả cước):
+ Vận chuyển các tuyến đường có cự ly đến
300 km được thu 15.000đ/100kg hàng hóa.
+ Vận chuyển các tuyến đường có cự ly trên
300 km được thu 25.000đ/100kg hàng hóa.
5/ Lệ phí bến xe và giá dịch vụ bán vé như sau:
a) Lệ phí xe:
- Tuyến cự ly trên 1000 km : 1.300đ/ghế-xe,
- Tuyến cự ly từ 300 km đến 1000km : 1.000đ/ghế-xe,
- Tuyến cự ly từ 100 km đến 300km : 700đ/ghế-xe,
- Tuyến cự ly dưới 100 km : 500đ/ghế-xe,
b) Gía dịch vụ bán vé (theo tỷ lên phần trăm trên
số vé bán thực tế):
b.1/ Đối với vé bán liên tỉnh:
-Nếu bán được 2/3 số ghế theo thiết kế của xe: Bến
được thu 3% trên tổng số tiền vé bán ra.
-Nếu bán được 2/3 số ghế theo thiết kế của xe: Bến
được thu 2,5% trên tổng số tiền vé bán ra.
b.2/ Đối với vé bán nội tỉnh: Bến được thu
4% trên tổng số tiền vé bán ra.
6/ Giá đổ xe qua đêm tại bến:
- Loại xe từ 30 ghế trở lên: 8.000
đ/xe-đêm.
- Loại xe dưới 30 ghế trở lên 5.000 đ/xe-đêm.
Điều 2: Mức giá chuẩn quy định tại điều 1 đã bao gồm phí bảo hiểm
hành khách và lệ phí bến xe. Các đơn vị vận tải hành khách phối hợp với các Ban
Quản lý bến xe tổ chức niêm yết giá công khai theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
cho Quyết định số 272/ QĐ-UBND ngày 03/7/1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Giao trách nhiệm cho Sở Tài chính phối hợp với
Sở Giao thông vận tải quy định mức cước cụ thể cho các tuyến liên tỉnh, nội tỉnh
còn lại kiểm tra việc triển khai thực hiện giá cước vận tải hành khách quy định
tại Quyết định này.
- Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm
thực hiện phân loại tiêu chuẩn xe khách liên tỉnh thực hiện theo Quyết định số
890/1999/QĐ-BGTVT ngày 12/4/1999 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và đánh giá
phân loại tiêu chuẩn xe khách nội tỉnh cho phù hợp tình hình thực tế của từng
loại phương tiện hiện nay tại địa phương trên cơ sở vận dụng tiêu chuẩn phân loại
xe khách của Bộ Giao thông vận tải.
- Cục thuế chịu trách nhiệm phát hành ấn chỉ và
quản lý ấn chỉ theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4: Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
Giám đốc Công an tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Giám đốc công ty
quản lý bến xe, bến thuyền Thừa Thiên Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận :
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp, Viện KSND tỉnh, Thanh tra tỉnh;
- VP:HĐND và UBND tỉnh;
- Lưu:VT, TC, CN, TH
|
TM. UBND TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Mễ
|
BIỂU CƯỚC
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 143/2004/QĐ-UB ngày 16 tháng 01 năm 2004 của
UBND tỉnh)
TT
|
LUỒNG ĐƯỜNG
|
Cự ly
(km)
|
GIÁ CƯỚC
HÀNH KHÁCH
(đồng /Hành
khách-tuyến)
|
|
Xe loại 3
|
Xe loại 2
|
Xe loại 1
|
|
|
Tuyến đường
liên tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Huế - T.p Hồ Chí Minh
|
1070
|
140.000,00
|
155.000,00
|
175.000,00
|
|
2
|
Huế - Bình Phước
|
1155
|
150.000,00
|
170.000,00
|
185.000,00
|
|
3
|
Huế - Vũng Tàu
|
1209
|
160.000,00
|
175.000,00
|
195.000,00
|
|
4
|
Huế - Đà Lạt
|
860
|
155.000,00
|
125.000,00
|
140.000,00
|
|
5
|
Huế - Buôn Mê Thuộc
|
773
|
102.000,00
|
115.000,00
|
125.000,00
|
|
6
|
Huế - Krông Pak
|
803
|
105.000,00
|
120.000,00
|
130.000,00
|
|
7
|
Huế - Krông Năng
|
750
|
98.000,00
|
110.000,00
|
120.000,00
|
|
8
|
Huế - Chư Xê
|
628
|
85.000,00
|
92.000,00
|
100.000,00
|
|
9
|
Huế - Kom Tum
|
599
|
80.000,00
|
90.000,00
|
97.000,00
|
|
10
|
Huế - Plâyku
|
568
|
75.000,00
|
85.000,00
|
92.000,00
|
|
11
|
Huế - Nha Trang
|
645
|
85.000,00
|
95.000,00
|
104.000,00
|
|
12
|
Huế - Quy Nhơn
|
408
|
55.000,00
|
60.000,00
|
65.000,00
|
|
13
|
Huế - Hà Nội
|
650
|
85.000,00
|
95.000,00
|
105.000,00
|
|
14
|
Huế - Vinh
|
366
|
50.000,00
|
55.000,00
|
60.000,00
|
|
15
|
Huế - Kỳ Anh
|
267
|
35.000,00
|
40.000,00
|
45.000,00
|
|
16
|
Huế - Ba Đồn
|
209
|
28.000,00
|
30.000,00
|
34.000,00
|
|
17
|
Huế - Hoàn Lão
|
185
|
25.000,00
|
28.000,00
|
30.000,00
|
|
18
|
Huế - Đồng Hới
|
167
|
22.000,00
|
25.000,00
|
27.000,00
|
|
19
|
Huế - Thượng Phong
|
143
|
20.000,00
|
22.000,00
|
24.000,00
|
|
20
|
Huế - Khe Sanh
|
138
|
20.000,00
|
22.000,00
|
23.000,00
|
|
21
|
Huế - Đà Nẵng
|
105
|
14.000,00
|
16.000,00
|
18.000,00
|
|
22
|
Huế - Hồ Xá
|
103
|
14.000,00
|
16.000,00
|
17.000,00
|
|
23
|
Huế - Đồng Hà
|
73
|
11.000,00
|
14.000,00
|
16.000,00
|
|
24
|
Huế - Quảng Trị
|
63
|
10.000,00
|
12.000,00
|
14.000,00
|
|
25
|
Huế - Diên Sanh
|
50
|
8.000,00
|
10.000,00
|
11.000,00
|
|
26
|
Huế - Mỹ Chánh
|
40
|
6.000,00
|
8.000,00
|
9.000,00
|
|
|
Tuyến đường nội
tỉnh
|
|
|
|
1
|
Huế - a lưới
|
77
|
11.500,00
|
14.500,00
|
16.500,00
|
2
|
Huế - Lăng Cô
|
67
|
10.000,00
|
12.500,00
|
14.500,00
|
3
|
Huế - Cảnh Dương
|
67
|
10.000,00
|
12.500,00
|
14.500,00
|
4
|
Nam Đông – Vinh Hiền
|
60
|
9.000,00
|
11.000,00
|
13.000,00
|
5
|
Huế - Nam Đông
|
56
|
8.500,00
|
10.500,00
|
12.000,00
|
6
|
Huế - Vinh Hiền
|
54
|
8.000,00
|
10.000,00
|
12.000,00
|
7
|
Huế - Khe Tre
|
48
|
7.500,00
|
9.000,00
|
10.500,00
|
8
|
Huế - Ưu Điềm
|
46
|
7.000,00
|
8.500,00
|
10.000,00
|
9
|
Huế - Vinh An
|
42
|
6.500,00
|
8.000,00
|
9.500,00
|
10
|
Huế - Cầu Hai
|
40
|
6.300,00
|
7.500,00
|
9.000,00
|
11
|
Huế - Phong Sơn
|
38
|
6.000,00
|
7.000,00
|
8.500,00
|
12
|
La Sơn - Nam Đông
|
31
|
5.000,00
|
6.000,00
|
7.000,00
|
13
|
Huế - Phò Trạch
|
31
|
5.000,00
|
6.000,00
|
7.000,00
|
14
|
Huế - Vinh Thanh
|
29
|
4.700,00
|
5.500,00
|
6.500,00
|
15
|
Huế - Viễn Trình
|
28
|
4.600,00
|
5.500,00
|
6.300,00
|
16
|
Huế - Sịa
|
27
|
4.500,00
|
5.300,00
|
6.200,00
|
17
|
Huế - Truồi
|
26
|
4.300,00
|
5.200,00
|
6.000,00
|
18
|
Huế - Bình Điền
|
26
|
4.300,00
|
5.200,00
|
6.000,00
|
19
|
Huế -Phong An
|
24
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
20
|
Huế - Nông
|
21
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
21
|
Huế - An Lỗ
|
20
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
22
|
Huế - Phú Bài
|
20
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
23
|
Huế - Tứ Hạ
|
17
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
24
|
Huế - La Chữ
|
14
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
25
|
Huế - Văn Xá
|
14
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
26
|
Huế - Thuận An
|
14
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
27
|
Huế - Phú Lương
|
12
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
28
|
Huế - Sam, Diên Đại
|
16
|
4.000,00
|
4.500,00
|
5.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 143/2004/QĐ-UB quy định cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện ô tô do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 143/2004/QĐ-UB ngày 16/01/2004 quy định cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện ô tô do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
3.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|