|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1425/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chi
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1425/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 55/2011/TT-BTC
NGÀY 29/4/2011 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO GIÁ THỊ TRƯỜNG HÀNG
HÓA, DỊCH VỤ TRONG NƯỚC, GIÁ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về Công báo;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Thông tư số 55/2011/TT-BTC ngày 29/4/2011 hướng dẫn chế độ
báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập khẩu
(sau đây gọi tắt là Thông tư số 55/2011/TT-BTC) như sau:
1. Tại dòng thứ nhất
khoản 7 Điều 3 (Giải thích từ ngữ)
đã in là: “Giá biến động bất thường: Là giá hàng hóa, dịch vụ có có biến động
không bình thường…”
Nay
sửa thành: “Giá biến động bất thường: Là giá hàng hóa, dịch vụ có biến động
không bình thường…”
2. Điều 4. Nguyên tắc thu
thập thông tin giá hàng hóa, dịch vụ thị trường trong nước; giá hàng hóa nhập
khẩu: sửa khoản “3” thành khoản “2”.
3. Điều 10. Trách nhiệm của
các tổ chức, cá nhân:
-
Dòng thứ 4 tiết đ, điểm 1.2, khoản 1: sửa chữ “Bộ trường”
thành “Bộ trưởng”.
-
Sửa tiết “e” tại điểm 1.2, khoản 1, Điều 10 thành khoản
“2”.
4. Phần Chú thích của Phụ lục 1 làm trên Excel nên trong bản mềm đã đăng
trên website Bộ Tài chính thì vẫn đầy đủ thông tin, nhưng trong bản giấy đã gửi
đi bị thừa một số dòng và thiếu một số thông tin ở cuối mỗi dòng do lỗi trong
quá trình in ấn (chưa căn chỉnh độ rộng của dòng khi in).
Nay
Bộ Tài chính gửi lại bản Phụ lục số 1 đã chỉnh sửa (kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ thời điểm thi hành Thông tư số
55/2011/TT-BTC (ngày 01/7/2011) và là một bộ phận không tách rời của Thông tư số
55/2011/TT-BTC ./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Ban chỉ đạo về phòng chống tham nhũng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, VP.
|
TUQ.
BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC SỐ 1
Sở Tài chính
tỉnh, thành phố:………….
|
Ký
hiệu tệp:
|
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG……….NĂM…………
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BTC ngày 29/4/2011 của Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ báo cáo giá cả thị trường dùng cho báo cáo giá thị trường tuần,
tháng, quý, năm)
(Gửi kèm theo Quyết định số 1425/QĐ-BTC ngày 13/6/2011 của Bộ Tài chính về việc
đính chính Thông tư số 55/2011/TT-BTC ngày 29/4/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập
khẩu)
Mã
số
|
Mặt
hàng
|
ĐVT
|
Giá
kỳ trước
|
Giá
kỳ này
|
Tăng,
giảm
|
Ghi
chú
|
Mức
|
%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
= 5-4
|
7
= 5/4
|
8
|
1
|
Giá bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
1.001
|
Thóc tẻ thường
|
đ/kg
|
|
|
|
|
|
1.002
|
Gạo tẻ thường
|
“
|
|
|
|
|
|
1.003
|
Gạo tám thơm, nàng hương
|
“
|
|
|
|
|
|
1.004
|
Thịt lợn thăn
|
“
|
|
|
|
|
|
1.005
|
Thịt lợn mông sấn
|
“
|
|
|
|
|
|
1.006
|
Thịt bò thăn loại I
|
“
|
|
|
|
|
|
1.007
|
Gà công nghiệp làm sẵn
|
“
|
|
|
|
|
|
1.008
|
Gà ta còn sống
|
“
|
|
|
|
|
|
1.009
|
Cá quả/lóc
|
“
|
|
|
|
|
|
1.010
|
Cá chép/trắm
|
“
|
|
|
|
|
|
1.011
|
Cá biển loại 4
|
“
|
|
|
|
|
|
1.012
|
Cá thu
|
“
|
|
|
|
|
|
1.013
|
Giò lụa
|
“
|
|
|
|
|
|
1.014
|
Rau bắp cải/cải xanh
|
“
|
|
|
|
|
|
1.015
|
Su hào/bí xanh
|
“
|
|
|
|
|
|
1.016
|
Cà chua
|
“
|
|
|
|
|
|
1.017
|
Dầu ăn thực vật
|
đ/lít
|
|
|
|
|
|
1.018
|
Muối hạt
|
đ/kg
|
|
|
|
|
|
1.019
|
Đường RE
|
“
|
|
|
|
|
|
1.020
|
Sữa (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
1.021
|
Bia chai HN/SG
|
đ/két
(24 chai)
|
|
|
|
|
|
1.022
|
Bia hộp HN/SG
|
đ/thùng
(24 lon)
|
|
|
|
|
|
1.023
|
Cocacola chai
|
đ/két
(24 chai)
|
|
|
|
|
|
1.024
|
7 Up lon
|
đ/thùng
(24 lon)
|
|
|
|
|
|
1.025
|
Rượu vang nội chai
|
đ/chai
750ml
|
|
|
|
|
|
1.026
|
Thuốc cảm thông thường
|
đ/lọ
100 viên
|
|
|
|
|
|
1.027
|
Thuốc Ampi nội 250mg
|
“
|
|
|
|
|
|
1.028
|
Thuốc thú y
|
đ/chai
|
|
|
|
|
|
1.029
|
Thuốc bảo vệ thực vật (*)
|
|
|
|
|
|
|
1.030
|
Thức ăn chăn nuôi sản xuất CN (*)
|
đ/kg
|
|
|
|
|
|
1.031
|
Lốp xe máy nội Loại 1
|
đ/chiếc
|
|
|
|
|
|
1.032
|
Tivi 21’LG
|
“
|
|
|
|
|
|
1.033
|
Tủ lạnh 150l 2 cửa
|
“
|
|
|
|
|
|
1.034
|
Phao tròn
|
“
|
|
|
|
|
|
1.035
|
Phân U rê
|
đ/kg-đ/bao
|
|
|
|
|
Có
thể chuyển đổi
|
1.036
|
Phân Dap
|
“
|
|
|
|
|
|
1.037
|
Xi măng PCB30
|
“
|
|
|
|
|
|
1.038
|
Thép XD phi 6-8
|
đ/kg
|
|
|
|
|
|
1.039
|
Ống nhựa phi 90 cấp I
|
đ/mét
|
|
|
|
|
|
1.040
|
Ống nhựa phi 20
|
đ/mét
|
|
|
|
|
|
1.041
|
Xăng 92
|
đ/lít
|
|
|
|
|
|
1.042
|
Dầu hỏa
|
“
|
|
|
|
|
|
1.043
|
Điêzen
|
“
|
|
|
|
|
|
1.044
|
Gas Petro (VN, SG)
|
đ/b/13kg
|
|
|
|
|
|
1.045
|
Cước ô tô liên tỉnh
|
đ/vé
|
|
|
|
|
Chọn
1 tuyến
|
1.046
|
Cước taxi
|
đ/km
|
|
|
|
|
|
1.047
|
Cước xe buýt
|
đ/vé
|
|
|
|
|
|
1.048
|
Công may quần âu nam/nữ
|
đ/chiếc
|
|
|
|
|
|
1.049
|
Trông giữ xe máy
|
đ/lần/chiếc
|
|
|
|
|
|
1.050
|
Vàng 99,9% (vàng trang sức)
|
Triệu
đồng/chỉ
|
|
|
|
|
|
1.053
|
Đôla Mỹ (NHTM)
|
đ/USD
|
|
|
|
|
Loại
100 USD
|
1.056
|
Euro (NHTM)
|
đ/Euro
|
|
|
|
|
Loại
100 Euro
|
1.057
|
Nhân dân tệ (NHTM)
|
đ/NDT
|
|
|
|
|
Loại
100 NDT
|
2
|
Giá mua nông sản
|
|
|
|
|
|
|
2.001
|
Thóc tẻ thường
|
đ/kg
|
|
|
|
|
|
2.002
|
Gạo NL loại 1
|
“
|
|
|
|
|
|
2.003
|
Gạo NL loại 2
|
“
|
|
|
|
|
|
2.004
|
Gạo TP XK 5% tấm
|
“
|
|
|
|
|
|
2.005
|
Gạo TP XK 25% tấm
|
“
|
|
|
|
|
|
2.006
|
Lợn hơi
|
“
|
|
|
|
|
|
2.007
|
Cá Basa
|
“
|
|
|
|
|
|
2.008
|
Tôm
|
“
|
|
|
|
|
|
2.009
|
Đường RE
|
“
|
|
|
|
|
|
2.010
|
Đường RS
|
“
|
|
|
|
|
|
2.011
|
Xoài
|
“
|
|
|
|
|
|
2.012
|
Thanh long
|
“
|
|
|
|
|
|
2.013
|
Cà phê nhân loại I (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
2.014
|
Hạt tiêu đen (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
2.015
|
Hạt điều (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
2.016
|
Chè búp tươi
|
“
|
|
|
|
|
|
2.017
|
Đậu tương (nành) (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
2.018
|
Lạc nhân loại I
|
“
|
|
|
|
|
|
2.019
|
Mía cây (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
2.020
|
Bông hạt
|
“
|
|
|
|
|
|
2.021
|
Bông xơ
|
“
|
|
|
|
|
|
2.022
|
Sợi
|
“
|
|
|
|
|
|
2.023
|
Cao su (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
2.024
|
Ngô hạt (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
2.025
|
Sắn lát (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
2.026
|
Muối (*)
|
“
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
- Bảng giá này
được thành lập trên chương trình Excel.
- Báo cáo tuần,
tháng, quý năm: cột 4, 5… là giá bình quân số học mức giá thu thập của các ngày
trong kỳ báo cáo theo quy định tại Thông tư này; đối với giá mua nông sản thì lấy
giá tại nơi sản xuất.
- Phần ghi chú
ghi rõ đặc điểm riêng của sản phẩm. Ví dụ xi măng PCB 30 nội: Hoàng Thạch (hoặc
Hà Tiên); U rê: Indonexia (hoặc Trung Quốc);…
- Nếu thực tế tại
địa phương không có mặt hàng được ghi trong danh mục thì thay bằng mặt hàng
tương tự, không được để trống.
- Các Sở Tài
chính phải thực hiện việc theo dõi giá cả liên tục, phân tích, đánh giá chính
xác, ngắn gọn, đề xuất cụ thể và phải gửi báo cáo kịp thời đúng thời gian quy định.
- Nhân dân tệ:
các tỉnh biên giới phía Bắc thực hiện báo cáo.
- Euro: TP. Hà Nội
và TP. Hồ Chí Minh thực hiện báo cáo.
(*) Sở Tài chính
các địa phương thực hiện báo cáo theo từng loại hàng như sau:
+ Giá mua mía
cây: Thanh Hóa, Tuyên Quang, Cao Bằng, Nghệ An, Phú Yên, Quảng Ngãi, Đồng Nai,
Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Bến Tre, Sóc Trăng.
+ Giá mua cà
phê: Sơn La, Lai Châu, Quảng Trị, Đồng Nai, Đắk Lắk, Gia Lai, Lâm Đồng.
+ Giá mua cao
su: Sơn La, Lai Châu, Quảng Bình, Quảng Trị, Gia Lai, Đắk Lắk, Đồng Nai, Bình
Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh.
+ Giá mua hạt điều,
hạt tiêu, đậu tương: Đồng Nai, Bình Dương, Bình Thuận, Bình Phước, Đắk Lắk, Lâm
Đồng.
+ Giá mua ngô hạt,
sắn lát: Lâm Đồng, Thái Nguyên, Phú Thọ, Sơn La.
+ Giá mua muối: Nam
Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bạc Liêu.
+ Sữa: gồm sữa đặc
có đường nhãn hiệu Ông Thọ, hộp 300 gram; sữa bột dùng cho trẻ em 1 tuổi nhãn
hiệu DIELAC, hộp 400 gram; sữa bột nhãn hiệu ENSURE, hộp sắt 400 gram; sữa pha
chế theo công thức dạng bột dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi và sữa khác do địa
phương lựa chọn loại được tiêu dùng phổ biến tại địa phương.
+ Thuốc thú y: gồm
vacxin lở mồng long móng ở gia súc, vac xin cúm gia cầm, thuốc Enrofloxacin.
+ Thuốc bảo vệ
thực vật do địa phương lựa chọn loại được sử dụng phổ biến tại địa phương.
+ Thức ăn chăn
nuôi sản xuất công nghiệp: gồm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc dùng
cho chăn nuôi lợn thịt, gà thịt; thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng để nuôi cá tra,
cá basa, tôm.
Quyết định 1425/QĐ-BTC năm 2011 đính chính Thông tư 55/2011/TT-BTC Hướng dẫn chế độ báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1425/QĐ-BTC ngày 13/06/2011 đính chính Thông tư 55/2011/TT-BTC Hướng dẫn chế độ báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
3.853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|